Nghị quyết 95/2013/NQ-HĐND sửa đổi 39/2011/NQ-HĐND lệ phí trước bạ trông giữ xe Phú Yên đã được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết phí lệ phí mức chi đặc thù Phú Yên và được áp dụng kể từ ngày 23/07/2017.
Nội dung toàn văn Nghị quyết 95/2013/NQ-HĐND sửa đổi 39/2011/NQ-HĐND lệ phí trước bạ trông giữ xe Phú Yên
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/2013/NQ-HĐND | Tuy Hòa, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 39/2011/NQ-HĐND NGÀY 16/12/2011 CỦA HĐND TỈNH VỀ QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI DƯỚI 10 CHỖ NGỒI, PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP PHÉP VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP; MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM, PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM VÀ PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, MÔ TÔ, Ô TÔ, PHÍ VỆ SINH VÀ PHÍ CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 19/11/2013 của UBND tỉnh về việc sửa đổi mức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Tuy Hòa ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của HĐND tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi điểm 3, mục V tại “Quy định mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi, phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp; mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí trông giữ xe đạp, xe máy, mô tô, ô tô, phí vệ sinh, phí chợ trên địa bàn tỉnh” kèm theo Nghị quyết số 39/2011/NQ-HĐND như sau:
3. Mức thu phí:
STT | Phí vệ sinh | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Khu vực thành phố Tuy Hòa |
|
|
1.1 | Đối với hộ gia đình |
|
|
a | Từ phường 1 đến phường 8 |
|
|
| + Hộ mặt phố | Đồng/hộ/tháng | 15.000 |
| + Hộ trong hẻm | Đồng/hộ/tháng | 9.000 |
b | Các phường: Phường 9, Phú Lâm, Phú Thạnh, Phú Đông |
|
|
| + Hộ mặt phố | Đồng/hộ/tháng | 13.000 |
| + Hộ trong hẻm | Đồng/hộ/tháng | 8.000 |
c | Các xã: Bình Ngọc, Bình Kiến, Hòa Kiến, An Phú |
|
|
| + Hộ mặt phố | Đồng/hộ/tháng | 12.000 |
| + Hộ trong hẻm | Đồng/hộ/tháng | 7.000 |
1.2 | Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
a | Từ phường 1 đến phường 8) |
|
|
| + Hộ buôn bán nhỏ | Đồng/hộ/tháng | 30.000 |
| + Hộ kinh doanh ăn uống | Đồng/hộ/tháng | 50.000 |
b | Các phường: Phường 9, Phú Lâm, Phú Thạnh, Phú Đông |
|
|
| + Hộ buôn bán nhỏ | Đồng/hộ/tháng | 25.000 |
| + Hộ kinh doanh ăn uống | Đồng/hộ/tháng | 40.000 |
c | Các xã: Bình Ngọc, Bình Kiến, Hòa Kiến, An Phú |
|
|
| + Hộ buôn bán nhỏ | Đồng/hộ/tháng | 20.000 |
| + Hộ kinh doanh ăn uống | Đồng/hộ/tháng | 30.000 |
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày được HĐND tỉnh thông qua.
2. Các mức thu phí tại Nghị quyết này được áp dụng từ ngày 01/01/2014.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013/.
| CHỦ TỊCH |