Nghị quyết 95/2017/NQ-HĐND

Nghị quyết 95/2017/NQ-HĐND sửa đổi Chính sách về định mức hỗ trợ phát triển sản xuất giai đoạn 2016-2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới kèm theo Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND do tỉnh Bình Định ban hành

Nội dung toàn văn Nghị quyết 95/2017/NQ-HĐND sửa đổi Chính sách định mức hỗ trợ phát triển sản xuất Bình Định


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 95/2017/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CHÍNH SÁCH VỀ ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT, GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 40/2016/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 1760/QĐ-TTG ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020;

Xét Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Chính sách về định mức hỗ trợ phát triển sản xuất giai đoạn 2016-2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 45/BCTT-KTNS ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điu 1. Nhất trí sửa đổi, bổ sung một số điều của Chính sách về định mức hỗ trợ phát triển sản xuất giai đoạn 2016 - 2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

1. Điều 1 được sửa đổi, bổ sung:

Thay thế phụ lục 1: Danh sách xã thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới. (Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo)

2. Điều 4 được sửa đổi, bổ sung:

Bổ sung điểm c, khoản 1: Hỗ trợ 100% chi phí mua các loại giống cây trồng dài ngày cải tạo vườn tạp (Tiêu, dừa, bưởi, dâu tằm, bơ).

(Chi tiết có phụ lục 2 kèm theo).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Những nội dung không điều chỉnh, bổ sung theo Nghị quyết này thì vẫn thực hiện đúng theo nội dung của Nghị quyết số 40/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Đinh Khóa XII Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH; Chính phủ (b/cáo);
- VPQH, VPCP, Bộ Tài chính, Bộ NN&PTNT;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT Tỉnh ủy (b/cáo), TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể chính trị;
- Sở Tư pháp, các Sở, ban, ngành liên quan;
- VP: Tỉnh ủy, ĐĐBQH, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu VT, hồ sơ kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Tùng

 

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH XÃ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 95/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh).

TT

Đối tượng

Danh sách xã

1

Xã thuộc Chương trình 30a, 135 (31 xã)

- Huyện Vân Canh: Canh Vinh, Canh Thuận, Canh Hòa, Canh Hiển, Canh Hiệp, Canh Liên.

- Huyện An Lão: An Hòa, An Tân, An Trung, An Quang, An Hưng, An Toàn, An Nghĩa, An Vinh, An Dũng.

- Huyện Vĩnh Thạnh: Vĩnh Quang, Vĩnh Thuận, Vĩnh Hảo, Vĩnh Hiệp, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Hòa, Vĩnh Sơn, Vĩnh Kim.

- Huyện Hoài Ân: Ân Nghĩa, Ân Sơn, Bok Tới, Đăk Mang, Ân Hữu, Ân Tường Đông, Ân Hảo Tây.

- Huyện Tây Sơn: Vĩnh An.

2

Các xã không thuộc Chương trình 30a, 135 (88 xã)

- Huyện Hoài Ân: Ân Mỹ, Ân Đức, Ân Tín, Ân Hảo Đông, Ân Tường Tây, Ân Phong, Ân Thạnh.

- Huyện Tây Sơn: Bình Thành, Tây Vinh, Tây Phú, Bình Tân, Tây Bình, Tây Giang, Bình Hòa, Tây Thuận, Bình Thuận, Bình Tường, Bình Nghi, Tây An, Tây Xuân.

- Huyện Phù Mỹ: Mỹ Chánh Tây, Mỹ Tài, Mỹ Phong, Mỹ Quang, Mỹ Lợi, Mỹ Thọ, Mỹ Thành, Mỹ Cát, Mỹ Thắng, Mỹ An, Mỹ Đức, Mỹ Hiệp, Mỹ Lộc, Mỹ Trinh, Mỹ Hòa, Mỹ Châu.

- Thị xã An Nhơn: Nhơn Hạnh, Nhơn Khánh, Nhơn Phong, Nhơn Thọ, Nhơn Mỹ, Nhơn Hậu, Nhơn Tân, Nhơn Lộc, Nhơn Phúc, Nhơn An.

- Huyện Hoài Nhơn: Hoài Đức, Hoài Phú, Hoài Xuân, Hoài Thanh Tây, Hoài Sơn, Hoài Hảo, Hoài Thanh, Tam Quan Nam, Hoài Mỹ, Hoài Tân, Hoài Châu Bắc, Hoài Châu, Tam Quan Nam, Hoài Hương.

- Huyện Tuy Phước: Phước Lộc; Phước Quang, Phước Sơn, Phước Hòa, Phước Thắng, Phước Thuận, Phước Hiệp, Phước An, Phước Hưng, Phước Nghĩa, Phước Thành.

- Huyện Phù Cát: Cát Hanh, Cát Tường, Cát Lâm, Cát Tân, Cát Sơn, Cát Thắng, Cát Nhơn, Cát Hưng, Cát Khánh, Cát Minh, Cát Thành, Cát Chánh, Cát Hải, Cát Tài, Cát Hiệp, Cát Trinh.

- Thành phố Quy Nhơn: Phước Mỹ.

3

Xã có điều kiện đặc thù (4 xã)

- Thành phố Quy Nhơn: Nhơn Châu, Nhơn Hải, Nhơn Lý.

- Huyện Hoài Nhơn: Hoài Hải.

 

PHỤ LỤC 2

ĐỊNH MỨC MỘT SỐ LOẠI GIỐNG CÂY TRỒNG DÀI NGÀY
(Ban hành kèm theo Nghị Quyết số 95/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh).

Tính cho 1 ha

STT

Cây giống

ĐVT

Số lượng

01

Dừa

cây

280

02

Bưởi

cây

500

03

Tiêu

Bầu/hom

5.400

04

Dâu tằm

cây

40.000

05

cây

200

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 95/2017/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu95/2017/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/12/2017
Ngày hiệu lực18/12/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 95/2017/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 95/2017/NQ-HĐND sửa đổi Chính sách định mức hỗ trợ phát triển sản xuất Bình Định


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Nghị quyết 95/2017/NQ-HĐND sửa đổi Chính sách định mức hỗ trợ phát triển sản xuất Bình Định
              Loại văn bảnNghị quyết
              Số hiệu95/2017/NQ-HĐND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Định
              Người kýNguyễn Thanh Tùng
              Ngày ban hành08/12/2017
              Ngày hiệu lực18/12/2017
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Tài chính nhà nước
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật6 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Nghị quyết 95/2017/NQ-HĐND sửa đổi Chính sách định mức hỗ trợ phát triển sản xuất Bình Định

                      Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 95/2017/NQ-HĐND sửa đổi Chính sách định mức hỗ trợ phát triển sản xuất Bình Định

                      • 08/12/2017

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 18/12/2017

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực