Nghị quyết số 08/2011/NQ-HĐND quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Bình Thuận đã được thay thế bởi Quyết định 812/QĐ-UBND 2014 kết quả hệ thống hóa văn bản pháp luật Hội đồng Ủy ban Bình Thuận và được áp dụng kể từ ngày 12/03/2014.
Nội dung toàn văn Nghị quyết số 08/2011/NQ-HĐND quyết toán ngân sách địa phương tỉnh Bình Thuận
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2011/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 14 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009 CỦA TỈNH BÌNH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Công văn số 11736/BTC-NSNN ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính về việc bổ sung quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 94/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 của HĐND tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 của tỉnh Bình Thuận;
Sau khi xem xét Tờ trình số 5112/TTr-UBND ngày 31/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2009 của tỉnh Bình Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh các nội dung tổng chi ngân sách địa phương, cân đối ngân sách địa phương và cân đối ngân sách tỉnh tại khoản 2, 3 Điều 1 Nghị quyết số 94/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010 của HĐND tỉnh về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 của tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung điều chỉnh | Được phê chuẩn quyết toán theo Nghị quyết số 94/2010/NQ-HĐND | Điều chỉnh quyết toán NSĐP năm 2009 |
2. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2009 | 4.170.448 | 4.310.369 |
3. Cân đối ngân sách địa phương năm 2009 |
|
|
- Tổng thu ngân sách địa phương | 4.232.222 | 4.372.143 |
Bao gồm |
|
|
+ Thu NSNN điều tiết ngân sách địa phương | 2.167.380 | 2.167.380 |
+ Thu kết dư năm trước chuyển sang | 100.034 | 100.034 |
+ Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước | 526.654 | 526.654 |
+ Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1.399.360 | 1.539.281 |
+ Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng | 36.400 | 36.400 |
+ Thu viện trợ | 2.394 | 2.394 |
- Tổng chi ngân sách địa phương | 4.170.448 | 4.310.369 |
- Kết dư ngân sách địa phương | 61.774 | 61.774 |
Trong đó |
|
|
Cân đối ngân sách cấp tỉnh |
|
|
- Tổng số thu ngân sách tỉnh | 3.351.629 | 3.491.550 |
Bao gồm: |
|
|
+ Thu NSNN điều tiết ngân sách tỉnh | 1.445.760 | 1.445.760 |
+ Thu kết dư năm trước chuyển sang | 35 | 35 |
+ Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1.339.360 | 1.539.281 |
+ Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 | 36.400 | 36.400 |
+ Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước | 467.680 | 467.680 |
+ Thu viện trợ | 2.394 | 2.394 |
- Tổng chi ngân sách tỉnh | 3.351.592 | 3.491.513 |
- Kết dư ngân sách tỉnh | 37 | 37 |
Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Nghị quyết số 94/2010/NQ-HĐND ngày 03/12/2010.
Điều 2. Giao trách nhiệm cho UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện điều chỉnh quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 theo Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2011 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |