Nghị quyết số 15/2010/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu chi ngân sách nhà nước 2009 Bạc Liêu đã được thay thế bởi Quyết định 924/QĐ-UBND 2014 kết quả hệ thống hóa văn bản pháp luật Bạc Liêu và được áp dụng kể từ ngày 13/06/2014.
Nội dung toàn văn Nghị quyết số 15/2010/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu chi ngân sách nhà nước 2009 Bạc Liêu
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2010/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 08 tháng 12 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2009 TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009; Báo cáo số 171/BC-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quyết toán thu, chi ngân sách trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2009; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 của tỉnh Bạc Liêu như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.098.254 triệu đồng (Ba ngàn không trăm chín mươi tám tỷ, hai trăm năm mươi bốn triệu đồng).
Trong đó, thu ngân sách địa phương: 3.092.843 triệu đồng.
a) Tổng các khoản thu cân đối ngân sách trên địa bàn: 2.446.990 triệu đồng (Hai ngàn bốn trăm bốn mươi sáu tỷ, chín trăm chín mươi triệu đồng).
Trong đó, thu ngân sách địa phương: 2.443.087 triệu đồng.
b) Tổng thu trong kế hoạch ngân sách nhà nước: 676.300 triệu đồng (Sáu trăm bảy mươi sáu tỷ, ba trăm triệu đồng).
Trong đó, thu trong dự toán ngân sách địa phương: 672.427 triệu đồng.
(Chi tiết các khoản thu theo phụ lục số 1 đính kèm)
2. Tổng quyết toán chi ngân sách địa phương: 2.878.148 triệu đồng (Hai ngàn tám trăm bảy mươi tám tỷ, một trăm bốn mươi tám triệu đồng).
Trong đó, tổng chi ngân sách địa phương trong kế hoạch ngân sách: 2.317.523 triệu đồng (Hai ngàn ba trăm mười bảy tỷ, năm trăm hai mươi ba triệu đồng).
(Chi tiết các nội dung chi theo phụ lục số 2 đính kèm)
3. Kết dư ngân sách địa phương: 214.695 triệu đồng (Hai trăm mười bốn tỷ, sáu trăm chín mươi lăm triệu đồng).
- Ngân sách tỉnh: 964 triệu đồng.
- Ngân sách huyện, thị xã: 193.265 triệu đồng.
- Ngân sách xã, phường, thị trấn: 20.466 triệu đồng.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh lập thủ tục báo cáo quyết toán với Bộ Tài chính theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 20 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
QUYẾT TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2009 TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Kế hoạch nghị quyết HĐND | Quyết toán năm 2009 | So sánh | |
QT/KH | QT năm 2008 | |||
1 | 2 | 3 | 4=3/2 | 5 |
* Tổng quyết toán thu NSNN trên địa bàn | 1.804.588 | 3.098254 | 115.22 | 123.70 |
Trong đó: Thu ngân sách địa phương | 1.801.588 | 3.092843 | 115.26 | 129.75 |
A. Tổng thu cân đối ngân sách trên địa bàn | 1.474.588 | 2.446.990 | 115.26 | 115.01 |
Trong đó: Thu ngân sách địa phương | 1.471.588 | 2.443.087 | 115.26 | 115.03 |
I. Tổng thu trong kế hoạch ngân sách nhà nước | 600.000 | 676.300 | 112.72 | 114.33 |
Trong đó: Thu trong dự toán ngân sách địa phương | 600.000 | 672.427 | 112.07 | 114.40 |
1. Thu từ DNNN Trung ương | 26.000 | 51.270 | 197.19 | 148.99 |
Trong đó: Điều tiết ngân sách Trung ương | - | - | - | - |
2. Thu từ các DNNN địa phương | 57.400 | 70.752 | 123.26 | 221.05 |
3. Thu từ DN có vốn ĐTNN | 3.000 | 4.686 | 156.20 | 146.62 |
4. Thuế CTN ngoài quốc doanh | 332.900 | 304.028 | 91.33 | 89.36 |
5. Thu lệ phí trước bạ | 24.400 | 30.334 | 124.32 | 123.73 |
6. Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp | 400 | 757 | 189.25 | 164.57 |
7. Thuế nhà đất | 4.500 | 5.318 | 118.18 | 158.79 |
8. Thuế chuyển quyền sử dụng đất | - | 565 | - | 4.46 |
9. Thu tiền sử dụng đất | 25.000 | 42.119 | 168.48 | 157.23 |
10. Thu tiền cho thuê đất | 1.900 | 2.969 | 156.26 | 173.12 |
11. Thuế thu nhập cá nhân | 49.000 | 45.906 | 93.69 | 115.81 |
12. Thu phí và lệ phí | 13.000 | 10.918 | 83.98 | 80.39 |
Trong đó: Phí và lệ phí của Trung ương | - | 3.871 | - | 103.34 |
13. Thu KHCB, tiền thuê nhà ở thuộc SHNN | - | 1.098 | - | 420.69 |
14. Thu tiền bán nhà thuộc SHNN | 5.000 | 14.302 | 286.04 | 174.07 |
15. Thu khác ngân sách | 12.000 | 16.736 | 139.47 | 131.64 |
Trong đó: Ngân sách Trung ương | - | 2 | - | - |
16. Thu khác tại xã | 2.500 | 3.124 | 124.96 | 135.36 |
17. Thu phí xăng dầu | 43.000 | 71.418 | 166.09 | 201.20 |
II. Thu hồi các khoản chi năm trước | - | 4.811 | - | - |
Trong đó: Ngân sách Trung ương | - | 30 | - | - |
III. Thu phạt vi phạm an toàn giao thông | - | 14.252 | - | - |
IV. Thu thủy lợi phí | - | - | - | - |
V. Thu viện trợ không hoàn lại | - | - | - | - |
VI. Thu vay đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng | - | - | - |
|
VII. Thu kết dư ngân sách năm trước | - | 418.189 | - | 371.07 |
VIII. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 874.588 | 1.152.428 | 131.77 | 130.66 |
IX. Thu chuyển nguồn | - | 212.010 | - | 23.09 |
X. Thu huy động đầu tư theo K3 Điều 8 Luật NSNN | - | 60.000 | - | - |
B. Thu để lại chi quản lý qua NSNN | 330.000 | 649.756 | 196.90 | 250.02 |
1. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 230.000 | 369.080 | 160.47 | 259.77 |
2. Thu từ nguồn phí, lệ phí | 100.000 | 135.940 | 135.94 | 470.71 |
- Học phí | - | 26.159 | - | - |
- Viện phí | - | 86.823 | - | - |
- Thu các khoản huy động, đóng góp tự nguyện XDCSHT | - | 5.150 | - | - |
- Phí và lệ phí | - | 8.567 | - | - |
- Thu khác | - | 9.241 | - | - |
3. Thu kết dư ngân sách năm trước (Vốn xổ số kiến thiết) |
| 144.736 |
|
|
C. Thu tín phiếu, trái phiếu KBNN (NSTW) | - | 1.508 | - | - |
PHỤ LỤC SỐ 02
QUYẾT TOÁN CHI NSNN TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2009 TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Kế hoạch nghị quyết HĐND | Quyết toán năm 2009 | So sánh | |
QT/KH | QT năm 2008 | |||
1 | 2 | 3 | 4=3/2 | 5 |
Tổng quyết toán chi ngân sách trên địa bàn | 1.922.427 | 2.878.148 | 149,71 | 158,07 |
A. Tổng chi NSĐP trong kế hoạch ngân sách | 1.492.427 | 2.317.523 | 155,29 | 140,72 |
I. Chi đầu tư phát triển | 162.402 | 372.329 | 229.26 | 144,29 |
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 162.402 | 371.229 | 228,59 | 143,86 |
2. Chi hỗ trợ vốn DNNN | - | 1.100 |
|
|
II. Chi thường xuyên | 997.465 | 1.127.929 | 113,08 | 109,61 |
1. Chi trợ giá mặt hàng chính sách | 6.381 | 6.795 | 106,49 | 174,05 |
2. Chi SN kinh tế | 63.171 | 83.474 | 132,14 | 162,80 |
3. Chi SN giáo dục - đào tạo | 441.752 | 497.520 | 112,62 | 93,10 |
4. Chi SN y tế | 124.104 | 93.450 | 75,30 | 133,49 |
5. Chi SN văn hóa thể thao và du lịch | 12.075 | 17.663 | 146,28 | 115,13 |
6. Chi SN phát thanh truyền hình | 7.026 | 8.965 | 127,60 | 124,32 |
8. Chi SN khoa học công nghệ | 10.000 | 7.558 | 75,58 | 86,37 |
9. Chi SN môi trường | 12.490 | 10.209 | 81,74 | 115,97 |
10. Chi đảm bảo xã hội | 28.220 | 53.839 | 190,78 | 128,70 |
11. Chi quản lý hành chính | 152.151 | 187.433 | 123,19 | 116,48 |
12. Chi an ninh quốc phòng | 14.790 | 24.736 | 167,25 | 113,96 |
13. Chi khác ngân sách | 8.374 | 9.712 | 115,98 | 119,74 |
14. Chi ngân sách xã | 81.370 | 114.384 | 140,57 | 130,94 |
15. Dự phòng ngân sách | 35.561 | - | - | - |
16. Chi từ nguồn thu phạt vi phạm an toàn giao thông | - | 12.191 | - | 129,35 |
- Chi khác ngân sách |
| 9.732 |
| - |
- Chi sự nghiệp kinh tế |
| 2.459 |
|
|
III. Chi chuyển nguồn sang năm sau | - | 485.383 | - | 401.11 |
IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100.00 | 100.00 |
V. Chi các chương trình mục tiêu và TW hỗ trợ có mục tiêu | 312.342 | 330.882 | 105.94 | 139.14 |
VI. Chi tạo nguồn làm lương | 19.218 | - | - | - |
B. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN | 430.000 | 560.625 | 130.38 | 322.47 |
1. Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 230.000 | 274.234 | 119.23 | - |
Trong đó: Chi trả nợ gốc và lãi vay (CT132) | - | 37.500 | - | - |
2. Chi từ nguồn thu phí, lệ phí | 100.000 | 133.221 | 133.22 | 482.58 |
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản | - | 208 | - | - |
- Chi SN kinh tế | - | 3.473 | - | 906.79 |
- Chi SN y tế | - | 92.588 | - | 440.18 |
- Chi SN giáo dục, đào tạo | - | 33.055 | - | 4.762.97 |
- Chi quản lý hành chính | - | 1.830 | - | 795.65 |
- Chi sự nghiệp văn hóa | - | 463 | - | - |
- Chi SN đảm bảo xã hội | - | 153 | - | - |
- Chi SN khoa học công nghệ | - | 293 | - | - |
- Chi khác | - | 1.158 | - | 21.99 |
3. Chi chuyển nguồn vốn XSKT | - | 53.170 | - | - |
4. Chi cấp vốn điều lệ thành lập Quỹ đầu tư phát triển của Công ty XSKT Minh Hải tỉnh Bạc Liêu | 100.000 | 100.000 | - | - |