Quyết định 007/2007/QĐ-BCT bổ sung 1420/2004/QĐ-BTM Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của Việt Nam Mẫu D hưởng ưu đãi thuế quan CEPT AFTA đã được thay thế bởi Quyết định 5572/QĐ-BCT công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật Bộ Công thương chủ trì hoặc liên tịch hết hiệu lực pháp luật và được áp dụng kể từ ngày 05/11/2009.
Nội dung toàn văn Quyết định 007/2007/QĐ-BCT bổ sung 1420/2004/QĐ-BTM Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của Việt Nam Mẫu D hưởng ưu đãi thuế quan CEPT AFTA
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 007/2007/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1420/2004/QĐ-BTM NGÀY 04 THÁNG 10 NĂM 2004 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY CHẾ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN XUẤT XỨ HÀNG HÓA CỦA VIỆT NAM MẪU D ĐỂ HƯỞNG CÁC ƯU ĐÃI THEO “HIỆP ĐỊNH VỀ CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) ĐỂ THÀNH LẬP KHU VỰC MẬU DỊCH TỰ DO ASEAN (AFTA)
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị quyết số 01/2007/QH12 ngày 31 tháng 07 năm 2007 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ nhất về cơ cấu tổ chức của Chính phủ và số Phó Thủ tướng Chính phủ nhiệm kỳ khóa XII;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Phụ lục 10 cho Quyết định số 1420/2004/QĐ-BTM ngày 04 tháng 10 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của Việt Nam Mẫu D để hưởng các ưu đãi theo “Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) để thành lập Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN (AFTA)”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu, Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 10
TIÊU CHÍ XUẤT XỨ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CỤ THỂ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 007/2007/QĐ-BCT của Bộ trưởng Bộ Công Thương ngày 24 tháng 10 năm 2007 về việc bổ sung Quyết định số 1420/2004/QĐ-BTM ngày 04 tháng 10 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Thương mại về việc ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa của Việt Nam Mẫu D để hưởng các ưu đãi theo “Hiệp định về Chương trình ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) để thành lập Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN (AFTA)”)
TT | Mã HS | Mô tả hàng hóa | Tiêu chí xuất xứ | |
| Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác | |||
| 0302
| Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
| |
1 | 0302.11 | - Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.11 | |
2 | 0302.12 | - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hucho) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.12 | |
3 | 0302.19 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.19 | |
4 | 0302.21 | - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus stenolepis) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.21 | |
5 | 0302.22 | - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.22 | |
6 | 0302.23 | - Cá bơn sole (Solea spp) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.23 | |
7 | 0302.29 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.29 | |
|
| - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: |
| |
8 | 0302.31 | - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.31 | |
9 | 0302.32 | - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.32 | |
10 | 0302.33 | - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.33 | |
11 | 0302.34 | - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.34 | |
12 | 0302.35 | - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.35 | |
13 | 0302.36 | - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.36 | |
14 | 0302.39 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.39 | |
15 | 0302.40 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.40 | |
16 | 0302.50 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.50 | |
|
| - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
| |
17 | 0302.61 | - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.61 | |
18 | 0302.62 | -Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.62 | |
19 | 0302.63 | - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.63 | |
20 | 0302.64 | - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.64 | |
21 | 0302.65 | - Cá nhám góc và cá mập khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.65 | |
22 | 0302.66 | - Cá chình (Anguilla spp.) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.66 | |
23 | 0302.69 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.69 | |
24 | 0302.70 | - Gan và bọc trứng cá | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.70 | |
| 0303
| Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
| |
|
| - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá: |
| |
25 | 0303.11 | - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.11 | |
26 | 0303.19 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.19 | |
27 | 0303.21 | - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.21 | |
28 | 0303.22 | - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.22 | |
29 | 0303.29 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.29 | |
|
| - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: |
| |
30 | 0303.31 | - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.31 | |
31 | 0303.32 | - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.32 | |
32 | 0303.33 | - Cá bơn sole (Solea spp.) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.33 | |
33 | 0303.39 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.39 | |
|
| - Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: |
| |
34 | 0303.41 | - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus allalunga) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.41 | |
35 | 0303.42 | - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.42 | |
36 | 0303.43 | - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.43 | |
37 | 0303.44 | - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.44 | |
38 | 0303.45 | - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.45 | |
39 | 0303.46 | - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.46 | |
40 | 0303.49 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.49 | |
41 | 0303.50 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.50 | |
42 | 0303.60 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.60 | |
|
| - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
| |
43 | 0303.71 | - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.71 | |
44 | 0303.72 | - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.72 | |
45 | 0303.73 | - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.73 | |
46 | 0303.74 | - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.74 | |
47 | 0303.75 | - Cá nhám góc và cá mập khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.75 | |
48 | 0303.76 | - Cá chình (Anguilla spp.) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.76 | |
49 | 0303.77 | - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.77 | |
50 | 0303.78 | - Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.78 | |
51 | 0303.79. | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.79 | |
52 | 0303.80. | - Gan và bọc trứng cá: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.80 | |
| 0304 | Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
| |
53 | 0304.10 | - Tươi hoặc ướp lạnh | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0304.10 | |
54 | 0304.20 | - Filê cá (fillets) đông lạnh | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0304.20 | |
55 | 0304.90 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0304.90 | |
| 0305
| Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
| |
56 | 0305.10 | - Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.10 | |
57 | 0305.20 | - Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.20 | |
58 | 0305.30 | - Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.30 | |
|
| Cá hun khói, kể cả Filê cá |
| |
59 | 0305.41 | - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.41 | |
60 | 0305.42 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.42 | |
61 | 0305.49 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào sang phân nhóm 0305.49 | |
|
| - Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói: |
| |
62 | 0305.51 | - Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.51 | |
63 | 0305.59 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.59 | |
|
| - Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối: |
| |
64 | 0305.61 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.61 | |
65 | 0305.62 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.62 | |
66 | 0305.63 | - Cá trổng (Engrulis spp.) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.63 | |
67 | 0305.69 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.69 | |
| 0306 | Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
| |
|
| - Đông lạnh: |
| |
68 | 0306.11 | - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.11 | |
69 | 0306.12 | - Tôm hùm (Homarus. spp) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.12 | |
70 | 0306.13 | -Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.13 | |
71 | 0306.14 | - Cua | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.14 | |
72 | 0306.19 | - Loại khác, kể cả bột mịn | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.19 | |
|
| - Không đông lạnh: |
| |
73 | 0306.21 | - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.21 | |
74 | 0306.22 | -Tôm hùm (Homarus spp): | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.22 | |
75 | 0306.23 | -Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.23 | |
76 | 0306.24 | - Cua: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.24 | |
77 | 0306.29 | - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.29 | |
| 0307 | Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, bột thô và bột viên của động vật không xương sống, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
| |
78 | 0307.10 | - Hàu: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.10 | |
79 | 0307.21 | - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.21 | |
80 | 0307.29 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.29 | |
|
| - Vẹm (Mytilus spp, Perna spp): |
| |
81 | 0307.31 | - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.31 | |
82 | 0307.39 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.39 | |
|
| - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.): |
| |
83 | 0307.41 | - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.41 | |
84 | 0307.49 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.49 | |
|
| - Bạch tuộc (Octopus spp.): |
| |
85 | 0307.51 | - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.51 | |
86 | 0307.59 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.59 | |
87 | 0307.60 | - ốc, trừ ốc biển: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.60 | |
|
| - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
| |
88 | 0307.91 | - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.91 | |
89 | 0307.99 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.99 | |
| Chương 7 - Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được | |||
| 0710 | Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh |
| |
90 | 0710.21 | - Đậu Hà lan (Pisum sativum) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0710.21 | |
91 | 0710.22 | - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0710.22 | |
| 0713 | Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt |
| |
92 | 0713.10 | - Đậu Hà lan (Pisum sativum): | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.10 | |
93 | 0713.20 | - Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos): | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.20 | |
|
| - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): |
| |
94 | 0713.31 | - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.31 | |
95 | 0713.32 | - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis): | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.32 | |
96 | 0713.33 | - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.33 | |
97 | 0713.39 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.39 | |
98 | 0713.40 | - Đậu lăng: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.40 | |
99 | 0713.50 | - Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor): | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.50 | |
100 | 0713.90 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.90 | |
| Chương 11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì | |||
| 1102 | Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin |
| |
101 | 1102.20 | - Bột ngô | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1102.20 | |
102 | 1102.30 | - Bột gạo | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1102.30 | |
| Chương 12 - Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia súc | |||
| 1208 | Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt |
| |
103 | 1208.10 | - Từ đậu tương | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1208.10 | |
104 | 1208.90 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1208.90 | |
| Chương 15 - Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật | |||
| 1516 | Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm |
| |
105 | 1516.20 | - Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1516.20 | |
106 | 1518.00 | Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các chế phẩm hoặc hỗn hợp không ăn được từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau thuộc Chương này | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1518.00 | |
| Chương 16 - Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác | |||
107 | 1603.00 | Phần chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1603.00 | |
| 1604 | Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá |
| |
|
| - Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ: |
| |
108 | 1604.11 | -Từ cá hồi: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.11 | |
109 | 1604.12 | -Từ cá trích: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.12 | |
110 | 1604.13 | -Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling): | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.13 | |
111 | 1604.15 | - Từ cá thu: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.15 | |
112 | 1604.16 | - Từ cá trổng: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.16 | |
113 | 1604.19 | - Từ cá khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.19 | |
114 | 1604.20 | - Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.20 | |
115 | 1604.30 | - Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.30 | |
| 1605 | Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản |
| |
116 | 1605.10 | - Cua | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1605.10 | |
117 | 1605.20 | - Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns): | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1605.20 | |
118 | 1605.30 | - Tôm hùm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1605.30 | |
119 | 1605.40 | - Động vật giáp xác khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1605.40 | |
120 | 1605.90 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1605.90 | |
| Chương 20 - Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của cây | |||
| 2002 | Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic |
| |
121 | 2002.10 | - Cà chua nguyên quả hoặc cà chua dạng miếng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2002.10 | |
122 | 2002.90 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2002.90 | |
| 2005 | Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06 |
| |
123 | 2005.40 | - Đậu Hà lan (Pisum Sativum) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2005.40 | |
|
| - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp): |
| |
124 | 2005.51 | - Đã bóc vỏ | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2005.51 | |
125 | 2005.59 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2005.59 | |
126 | 2005.90 | - Rau khác và hỗn hợp các loại rau: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2005.90 | |
| 2008 | Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác |
| |
|
| - Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau: |
| |
127 | 2008.11 | - Lạc: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2008.11 | |
128 | 2008.19 | - Loại khác, kể cả hỗn hợp: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2008.19 | |
129 | 2008.20 | - Dứa | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2008.20 | |
| 2009 | Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác |
| |
|
| - Nước dứa ép: |
| |
130 | 2009.41 | - Với giá trị Brix không quá 20 | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2009.41 | |
131 | 2009.49 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2009.49 | |
132 | 2009.50 | - Nước cà chua ép | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2009.50 | |
| Chương 21 - Các chế phẩm ăn được khác | |||
| 2104 | Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất |
| |
133 | 2104.10 | - Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2104.10 | |
134 | 2104.20 | - Chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2104.20 | |
| Chương 23 - Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến | |||
| 2302 | Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu |
| |
135 | 2302.10 | - Từ ngô | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2302.10 | |
| 2303 | Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên. |
| |
136 | 2303.10 | - Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2303.10 | |
137 | 2304.00 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2304.00 | |
| 2306 | Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05 |
| |
138 | 2306.10 | - Từ hạt bông | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.10 | |
139 | 2306.20 | - Từ hạt lanh | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.20 | |
140 | 2306.30 | - Từ hạt hướng dương | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.30 | |
|
| - Từ hạt cải dầu: |
| |
141 | 2306.41 | - Từ hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.41 | |
142 | 2306.49 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.49 | |
143 | 2306.50 | - Từ dừa hoặc cùi dừa | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.50 | |
144 | 2306.60 | - Từ hạt và nhân hạt cọ | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.60 | |
145 | 2306.70 | - Từ mầm ngô | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.70 | |
146 | 2306.90 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.90 | |
| Chương 29 - Hoá chất hữu cơ | |||
| 2921 | Hợp chất chức amin |
| |
|
| - Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
| |
147 | 2921.11 | - Methylamine, di- hoặc trimethylamine và muối của chúng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.11 | |
148 | 2921.12 | - Diethylamine và muối của chúng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.12 | |
149 | 2921.19 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.19 | |
|
| - Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng: |
| |
150 | 2921.21 | - Ethylenediamine và muối của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2921.21 | |
151 | 2921.22 | - Hexamethylenediamine và muối của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.22 | |
152 | 2921.29 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2921.29 | |
153 | 2921.30 | - Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.30 | |
|
| - Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
| |
154 | 2921.41 | - Anilin và muối của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.41 | |
155 | 2921.42 | -Các dẫn xuất anilin và muối của chúng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.42 | |
156 | 2921.43 | - Toluidine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.43 | |
157 | 2921.44 | - Diphenylamine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.44 | |
158 | 2921.45 | - 1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.45 | |
159 | 2921.49 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.49 | |
|
| - Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
| |
160 | 2921.51 | - O-, m-, p- phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.51 | |
161 | 2921.59 | -Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.59 | |
| 2922 | Hợp chất amino chức oxy |
| |
|
| - Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng: |
| |
162 | 2922.11 | - Monoethanolamine và muối của chúng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.11 | |
163 | 2922.12 | -Diethanolamine và muối của chúng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2922.12 | |
164 | 2922.13 | - Triethanolamine và muối của chúng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2922.13 | |
165 | 2922.19 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.19 | |
|
| - Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng: |
| |
166 | 2922.21 | - Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.21 | |
167 | 2922.22 | - Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của chúng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.22 | |
168 | 2922.29 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.29 | |
|
| - Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng: |
| |
169 | 2922.39 | -Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.39 | |
|
| - Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng: |
| |
170 | 2922.41 | - Lysin và este của nó; muối của chúng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2922.41 | |
171 | 2922.42 | - Axit glutamic và muối của chúng: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.42 | |
172 | 2922.44 | - Tilidine (INN) và muối của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.44 | |
173 | 2922.49 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.49 | |
174 | 2922.50 | - Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.50 | |
| 2923 | Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học |
| |
175 | 2923.10 | - Choline và muối của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2923.10 | |
176 | 2923.20 | - Lecithin và các phosphoaminolipids khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2923.20 | |
177 | 2923.90 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2923.90 | |
| 2924 | Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic |
| |
178 | 2924.11 | - Meprobamate (INN) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.11 | |
179 | 2924.19 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.19 | |
|
| - Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
| |
180 | 2924.21 | - Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.21 | |
181 | 2924.23 | - 2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.23 | |
182 | 2924.24 | - Ethinamate (INN) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.24 | |
183 | 2924.29 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.29 | |
| 2925 | Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin |
| |
184 | 2925.11 | - Sacarin và muối của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2925.11 | |
185 | 2925.12 | - Glutethimide(INN) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2925.12 | |
186 | 2925.19 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2925.19 | |
187 | 2925.20 | - Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2925.20 | |
| 2926 | Hợp chất chức nitril |
| |
188 | 2926.10 | - Acrylonitrile | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2926.10 | |
189 | 2926.20 | - 1-cyanoguanidine (dicyandiamide) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2926.20 | |
190 | 2926.30 | - Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino - 4, 4- diphenylbutane) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2926.30 | |
191 | 2926.90 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2926.90 | |
192 | 2927.00 | Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2927.00 | |
193 | 2928.00 | Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2928.00 | |
| 2929 | Hợp chất chức nitơ khác |
| |
194 | 2929.10 | - Isoxyanat | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2929.10 | |
195 | 2929.90 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2929.90 | |
| 2930 | Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ |
| |
196 | 2930.10 | - Dithiocarbonat (xanthates) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.10 | |
197 | 2930.20 | - Thiocarbamat và dithiocarbamat | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.20 | |
198 | 2930.30 | - Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulfua | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.30 | |
199 | 2930.40 | - Methionin | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.40 | |
200 | 2930.90 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.90 | |
201 | 2931.00 | Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2931.00 | |
| 2932 | Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy |
| |
202 | 2932.11 | - Tetrahydrofuran | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.11 | |
203 | 2932.12 | - 2-furaldehyde (fufuraldehyde) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.12 | |
204 | 2932.13 | - Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.13 | |
205 | 2932.19 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.19 | |
|
| - Lactones: |
| |
206 | 2932.21 | - Cumarin, metylcumarins và etylcumarins | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.21 | |
207 | 2932.29 | - Lactones khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.29 | |
|
| - Loại khác: |
| |
208 | 2932.92 | - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.92 | |
209 | 2932.99 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.99 | |
| 2933 | Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ |
| |
|
| - Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
| |
210 | 2933.11 | - Phenazone (antipyrin) và các dẫn xuất của nó: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.11 | |
211 | 2933.19 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.19 | |
|
| - Hợp chất có chứa một vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
| |
212 | 2933.21 | - Hydantoin và các dẫn xuất của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.21 | |
213 | 2933.29 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.29 | |
|
| - Hợp chất có chứa một vòng pyridine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
| |
214 | 2933.31 | - Piridine và muối của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.31 | |
215 | 2933.32 | - Piperidine và muối của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.32 | |
216 | 2933.39 | -Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.39 | |
|
| - Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm: |
| |
217 | 2933.41 | - Levorphanol (INN) và muối của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.41 | |
218 | 2933.49 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.49 | |
|
| - Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine trong cấu trúc: |
| |
219 | 2933.52 | - Malonylurea (axit bacbituric) và các muối của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.52 | |
220 | 2933.59 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.59 | |
|
| - Hợp chất chứa vòng triazine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc: |
| |
221 | 2933.61 | - Melamin | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.61 | |
222 | 2933.69 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.69 | |
|
| - Lactam: |
| |
223 | 2933.71 | - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.71 | |
224 | 2933.79 | - Lactam khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.79 | |
|
| - Loại khác: |
| |
225 | 2933.99 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.99 | |
| 2934 | Các axit nuclêic và muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác |
| |
226 | 2934.10 | - Hợp chất có chứa một vòng thiazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.10 | |
227 | 2934.20 | - Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1vòng benzothiazole (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.20 | |
228 | 2934.30 | - Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazine (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.30 | |
|
| - Loại khác: |
| |
229 | 2934.91 | - Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN),dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phedimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của chú | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.91 | |
230 | 2934.99 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.99 | |
231 | 2935.00 | Sulfonamit | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2935.00 | |
| 2936 | Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào |
| |
232 | 2936.10 | - Tiền vitamin, chưa pha trộn | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.10 | |
|
| - Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn: |
| |
233 | 2936.21 | - Vitamin A và các dẫn xuất của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.21 | |
234 | 2936.22 | - Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.22 | |
235 | 2936.23 | - Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.23 | |
236 | 2936.24 | - Axit D- hoặc DL-pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.24 | |
237 | 2936.25 | - Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.25 | |
238 | 2936.26 | - Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.26 | |
239 | 2936.27 | - Vitamin C và các dẫn xuất của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.27 | |
240 | 2936.28 | - Vitamin E và các dẫn xuất của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.28 | |
241 | 2936.29 | - Vitamin khác và các dẫn xuất của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.29 | |
242 | 2936.90 | - Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.90 | |
| 2937 | Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon |
| |
|
| - Các hormon polypeptit , các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
| |
243 | 2937.11 | - Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.11 | |
244 | 2937.12 | - Insulin và muối của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.12 | |
245 | 2937.19 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.19 | |
|
| - Các steroit hormon (steroidal hormones), các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
| |
246 | 2937.21 | - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocotisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.21 | |
247 | 2937.22 | - Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.22 | |
248 | 2937.23 | - Oestrogens và progestogens | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.23 | |
249 | 2937.29 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.29 | |
|
| - Hormon catecholamine, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng: |
| |
250 | 2937.31 | - Epinephrine | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.31 | |
251 | 2937.39 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.39 | |
252 | 2937.40 | - Các dẫn xuất của axit amin | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.40 | |
253 | 2937.50 | - Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.50 | |
254 | 2937.90 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.90 | |
| 2938 | Glycosit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng |
| |
255 | 2938.10 | - Rutoside (rutin) và các dẫn xuất của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2938.10 | |
256 | 2938.90 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2938.90 | |
| 2939 | Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng |
| |
|
| - Alcaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
| |
257 | 2939.19 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.19 | |
|
| - Alcaloit của cinchona và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
| |
258 | 2939.21 | - Quinin và muối của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.21 | |
259 | 2939.29 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.29 | |
|
| - Các Ephedrine và muối của chúng: |
| |
260 | 2939.49 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.49 | |
|
| - Theophylline và Aminophylline (theophylline-ethylendiamine)và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
| |
261 | 2939.51 | - Fenetylline (INN) và muối của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.51 | |
262 | 2939.59 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.59 | |
|
| - Alcaloit của loã mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng: |
| |
263 | 2939.61 | - Ergometrine (INN) và các muối của nó | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.61 | |
264 | 2939.69 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.69 | |
|
| - Loại khác: |
| |
265 | 2939.91 | - Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.91 | |
266 | 2939.99 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.99 | |
| 2941 | Kháng sinh |
| |
267 | 2941.10 | - Các Penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối của chúng: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.10 | |
268 | 2941.20 | - Streptomycins và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.20 | |
269 | 2941.30 | - Các Tetracyclines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.30 | |
270 | 2941.40 | - Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.40 | |
271 | 2941.50 | - Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.50 | |
272 | 2941.90 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.90 | |
| Chương 30 - Dược phẩm | |||
| 3001 | Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
| |
273 | 3001.10 | - Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác, khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3001.10 | |
274 | 3001.20 | - Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3001.20 | |
275 | 3001.90 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3001.90 | |
| 3002 | Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc các qui trình khác; vac xin (vaccine), độc tố (toxin), vi sinh (từ các loại men) và các sản phẩm tương tự |
| |
276 | 3002.10 | - Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3002.10 | |
277 | 3002.20 | - Vac xin dùng làm thuốc cho người: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3002.20 | |
278 | 3002.30 | - Vac xin dùng làm thuốc thú y | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3002.30 | |
279 | 3002.90 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3002.90 | |
| 3003 | Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ |
| |
280 | 3003.10 | - Chứa các Penicillin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc streptomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.10 | |
281 | 3003.20 | - Chứa các chất kháng sinh khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.20 | |
|
| - Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh: |
| |
282 | 3003.31 | - Chứa insulin | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.31 | |
283 | 3003.39 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.39 | |
284 | 3003.40 | - Chứa alkaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.40 | |
285 | 3003.90 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.90 | |
| 3004 | Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ. |
| |
286 | 3004.10 | - Chứa các penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic hoặc các streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.10 | |
287 | 3004.20 | - Chứa các kháng sinh khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.20 | |
|
| - Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh: |
| |
288 | 3004.31 | - Chứa Insulin | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.31 | |
289 | 3004.32 | - Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.32 | |
290 | 3004.39 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.39 | |
291 | 3004.40 | - Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh : | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.40 | |
292 | 3004.50 | - Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.50 | |
293 | 3004.90 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.90 | |
| 3005 | Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp ...) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược chất, làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y |
| |
294 | 3005.10 | - Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3005.10 | |
295 | 3005.90 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3005.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| 3006 | Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này |
| |
296 | 3006.10 | - Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.10 | |
297 | 3006.20 | - Chất thử nhóm máu | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.20 | |
298 | 3006.30 | - Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.30 | |
299 | 3006.40 | - Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.40 | |
300 | 3006.50 | - Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.50 | |
301 | 3006.60 | - Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon hoặc dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng (spermicide) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.60 | |
302 | 3006.70 | - Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.70 | |
303 | 3006.80 | - Phế thải dược phẩm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.80 | |
| Chương 33 - Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh | |||
304 | 3303.00 | Nước hoa và nước thơm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3303.00 | |
| 3304 | Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân |
| |
305 | 3304.10 | - Chế phẩm trang điểm môi | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.10 | |
306 | 3304.20 | - Chế phẩm trang điểm mắt | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.20 | |
307 | 3304.30 | - Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.30 | |
|
| - Loại khác:
|
| |
308 | 3304.91 | - Phấn, đã hoặc chưa nén | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.91 | |
309 | 3304.99 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.99 | |
| 3305 | Chế phẩm dùng cho tóc |
| |
310 | 3305.10 | - Dầu gội đầu (shampoo): | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3305.10 | |
311 | 3305.20 | - Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3305.20 | |
312 | 3305.30 | - Gôm tóc | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3305.30 | |
313 | 3305.90 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3305.90 | |
| 3306 | Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ |
| |
314 | 3306.10 | - Thuốc đánh răng: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3306.10 | |
315 | 3306.20 | - Chỉ tơ nha khoa | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3306.20 | |
316 | 3306.90 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3306.90 | |
| 3307 | Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế |
| |
317 | 3307.10 | - Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.10 | |
318 | 3307.20 | - Chất khử mùi cá nhân, chất chống ra mồ hôi | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.20 | |
319 | 3307.30 | - Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.30 | |
|
| - Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo: |
| |
320 | 3307.41 | - "Agarbatti" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.41 | |
321 | 3307.49 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.49 | |
322 | 3307.90 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.90 | |
| Chương 34 - Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao | |||
| 3401 | Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy |
| |
|
| - Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy: |
| |
323 | 3401.11 | - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc): | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3401.11 | |
324 | 3401.19 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3401.19 | |
325 | 3401.20 | - Xà phòng ở dạng khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3401.20 | |
326 | 3401.30 | - Các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3401.30 | |
| Chương 38 - Các sản phẩm hoá chất khác | |||
327 | 3818.00 | Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001] | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3818.00 | |
| Chương 39 - Plastic và các sản phẩm bằng plastic | |||
| 3909 | Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan, dạng nguyên sinh |
| |
328 | 3909.10 | - Nhựa ure, nhựa thioure: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.10 | |
329 | 3909.20 | - Nhựa melamin: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.20 | |
330 | 3909.30 | - Nhựa amino khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.30 | |
331 | 3909.40 | - Nhựa phenolic: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.40 | |
332 | 3909.50 | - Polyuretan | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.50 | |
| Chương 40 - Cao su và các sản phẩm bằng cao su
| |||
333 | 4007.00 | Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4007.00 | |
| 4008 | Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng |
| |
|
| - Cao su xốp: |
| |
334 | 4008.11 | - Dạng tấm, lá và dải | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4008.11 | |
335 | 4008.19 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4008.19 | |
|
| - Cao su không xốp: |
| |
336 | 4008.21 | - Dạng tấm, lá và dải | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4008.21 | |
337 | 4008.29 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4008.29 | |
| 4009 | Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm) |
| |
|
| - Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác: |
| |
338 | 4009.11 | - Không kèm phụ kiện ghép nối | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.11 | |
339 | 4009.12 | - Có kèm theo phụ kiện ghép nối | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.12 | |
|
| - Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại: |
| |
340 | 4009.21 | - Không kèm phụ kiện ghép nối | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.21 | |
341 | 4009.22 | - Có kèm theo phụ kiện ghép nối | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.22 | |
|
| - Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt: |
| |
342 | 4009.31 | - Không kèm phụ kiện ghép nối | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.31 | |
343 | 4009.32 | - Có kèm theo phụ kiện ghép nối | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.32 | |
|
| - Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác: |
| |
344 | 4009.41 | - Không kèm phụ kiện ghép nối | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.41 | |
345 | 4009.42 | - Có kèm theo phụ kiện ghép nối | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.42 | |
| 4010 | Băng tải hoặc đai tải băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa |
| |
|
| - Băng tải hoặc đai tải: |
| |
346 | 4010.11 | - Chỉ được gia cố bằng kim loại: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.11 | |
347 | 4010.12 | - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.12 | |
348 | 4010.13 | - Chỉ được gia cố bằng plastic: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.13 | |
349 | 4010.19 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.19 | |
|
| - Băng truyền hoặc đai truyền: |
| |
350 | 4010.31 | - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V) , có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.31 | |
351 | 4010.32 | - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.32 | |
352 | 4010.33 | - Băng truyền liên tục có có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.33 | |
353 | 4010.34 | - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.34 | |
354 | 4010.35 | - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150cm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.35 | |
355 | 4010.36 | - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150cm đến 198cm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.36 | |
356 | 4010.39 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.39 | |
| 4011 | Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su |
| |
357 | 4011.10 | - Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.10 | |
358 | 4011.20 | - Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.20 | |
359 | 4011.30 | - Loại dùng cho máy bay | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.30 | |
360 | 4011.40 | - Loại dùng cho xe mô tô | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.40 | |
361 | 4011.50 | - Loại dùng cho xe đạp | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.50 | |
|
| - Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự: |
| |
362 | 4011.61 | - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.61 | |
363 | 4011.62 | - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành không quá 61cm: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.62 | |
364 | 4011.63 | - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành trên 61cm: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.63 | |
365 | 4011.69 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.69 | |
|
| - Loại khác: |
| |
366 | 4011.92 | - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.92 | |
367 | 4011.93 | - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.93 | |
368 | 4011.94 | - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.94 | |
369 | 4011.99 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.99 | |
| 4012 | Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su |
| |
|
| - Lốp đắp lại: |
| |
370 | 4012.11 | - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.11 | |
371 | 4012.12 | - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.12 | |
372 | 4012.13 | - Loại dùng cho máy bay | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.13 | |
373 | 4012.19 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.19 | |
374 | 4012.20 | - Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.20 | |
375 | 4012.90 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.90 | |
| 4013 | Săm các loại, bằng cao su |
| |
376 | 4013.10 | - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4013.10 | |
377 | 4013.20 | - Loại dùng cho xe đạp | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4013.20 | |
378 | 4013.90 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4013.90 | |
| 4014 | Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng |
| |
379 | 4014.10 | - Bao tránh thai | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4014.10 | |
380 | 4014.90 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4014.90 | |
| 4015 | Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng |
| |
|
| - Găng tay, găng tay hở ngón, găng bao tay: |
| |
381 | 4015.11 | - Dùng trong phẫu thuật | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4015.11 | |
382 | 4015.19 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4015.19 | |
383 | 4015.90 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4015.90 | |
| 4016 | Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng |
| |
384 | 4016.10 | - Bằng cao su xốp | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.10 | |
|
| - Loại khác: |
| |
385 | 4016.91 | - Tấm lót sàn và tấm trải sàn: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.91 | |
386 | 4016.92 | - Tẩy | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.92 | |
387 | 4016.93 | - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.93 | |
388 | 4016.94 | - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.94 | |
389 | 4016.95 | - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.95 | |
390 | 4016.99 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.99 | |
391 | 4017.00 | Cao su cứng (ví dụ ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4017.00 | |
| Chương 48 - Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông | |||
| 4818 | Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các sản phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xen-lu-lô hoặc súc xơ sợi xen-lu-lô |
| |
392 | 4818.40 | - Khăn vệ sinh và băng vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4818.40 | |
393 | 4818.50 | - Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4818.50 | |
| Chương 50 - Tơ tằm | |||
394 | 5001.00 | Kén tằm thích hợp để ươm tơ | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5001.00 | |
395 | 5002.00 | Tơ sống (chưa xe hay chưa đậu) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5002.00 | |
| 5003 | Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế) |
| |
396 | 5003.10 | - Phế liệu tơ chưa được chải thô hoặc chải kỹ | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5003.10 | |
397 | 5003.90 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5003.90 | |
398 | 5004.00 | Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5004.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
399 | 5005.00 | Sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa được đóng gói để bán lẻ | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5005.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
400 | 5006.00 | Sợi tơ và sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã được đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5006.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| 5007 | Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ |
| |
401 | 5007.10 | - Vải dệt thoi từ sợi kéo từ tơ vụn: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5007.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
402 | 5007.20 | - Vải dệt thoi khác có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên, trừ tơ vụn: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5007.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
403 | 5007.90 | - Các loại vải khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5007.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| Chương 51 - Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên | |||
| 5101 | Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ |
| |
404 | 5101.11 | - Lông cừu xén | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5101.11 | |
405 | 5101.19 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5101.19 | |
|
| - Lông cừu đã giặt, chưa được các bon hoá: |
| |
406 | 5101.21 | - Lông cừu xén | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5101.21 | |
407 | 5101.29 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5101.29 | |
408 | 5101.30 | - Lông cừu đã được các bon hoá | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5101.30 | |
| 5102 | Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ |
| |
|
| - Lông động vật loại mịn: |
| |
409 | 5102.11 | - Của dê Ca-sơ-mia | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5102.11 | |
410 | 5102.19 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5102.19 | |
411 | 5102.20 | - Lông động vật loại thô | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5102.20 | |
| 5103 | Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế |
| |
412 | 5103.10 | - Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5103.10 | |
413 | 5103.20 | - Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5103.20 | |
414 | 5103.30 | - Phế liệu từ lông động vật loại thô | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5103.30 | |
415 | 5104.00 | Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5104.00 | |
| 5105 | Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng đoạn) |
| |
416 | 5105.10 | - Lông cừu chải thô | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5105.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác: |
| |
417 | 5105.21 | - Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5105.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
418 | 5105.29 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5105.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
419 | 5105.40 | - Lông động vật loại thô, chải thô hoặc chải kỹ | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5105.40; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| 5106 | Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ |
| |
420 | 5106.10 | - Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5106.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
421 | 5106.20 | - Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5106.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| 5107 | Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ |
| |
422 | 5107.10 | - Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5107.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
423 | 5107.20 | - Có tỷ trọng lông cừu dưới 85% | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5107.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| 5108 | Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ |
| |
424 | 5108.10 | - Chải thô | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5108.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
425 | 5108.20 | - Chải kỹ | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5108.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| 5109 | Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ |
| |
426 | 5109.10 | - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5109.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
427 | 5109.90 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5109.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
428 | 5110.00 | Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5110.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| 5111 | Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải thô |
| |
|
| - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: |
| |
429 | 5111.11 | - Trọng lượng không quá 300 g/m2: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5111.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
430 | 5111.19 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5111.19 ; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
431 | 5111.20 | - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5111.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
432 | 5111.30 | - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5111.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
433 | 5111.90 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5111.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| 5112 | Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ |
| |
|
| - Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên: |
| |
434 | 5112.11 | - Trọng lượng không quá 200 g/ m2: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5112.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
435 | 5112.19 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5112.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
436 | 5112.20 | - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5112.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
437 | 5112.30 | - Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5112.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
438 | 5112.90 | - Loại khác: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5112.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
439 | 5113.00 | Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5113.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| Chương 52 - Bông | |||
440 | 5201.00 | Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5201.00 | |
| 5202 | Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế) |
| |
441 | 5202.10 | - Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5202.10 | |
|
| - Loại khác: |
| |
442 | 5202.91 | - Bông tái chế | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5202.91 | |
443 | 5202.99 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5202.99 | |
444 | 5203.00 | Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5203.00 | |
| 5204 | Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
| |
|
| - Chưa đóng gói để bán lẻ: |
| |
445 | 5204.11 | - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5204.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
446 | 5204.19 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5204.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
447 | 5204.20 | - Đã đóng gói để bán lẻ | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5204.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| 5205 | Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ |
| |
|
| - Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: |
| |
448 | 5205.11 | - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
449 | 5205.12 | - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
450 | 5205.13 | - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.13; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
451 | 5205.14 | - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.14; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
452 | 5205.15 | - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.15; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ: |
| |
453 | 5205.21 | - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
454 | 5205.22 | - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
455 | 5205.23 | - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
456 | 5205.24 | - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.24; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
457 | 5205.26 | - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.26; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
458 | 5205.27 | - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.27; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
459 | 5205.28 | - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.28; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: |
| |
460 | 5205.31 | - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
461 | 5205.32 | - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
462 | 5205.33 | - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
463 | 5205.34 | - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.34; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
464 | 5205.35 | - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.35; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: |
| |
465 | 5205.41 | - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
466 | 5205.42 | - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
467 | 5205.43 | - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
468 | 5205.44 | - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.44; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
469 | 5205.46 | - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.46; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
470 | 5205.47 | - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.47; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
471 | 5205.48 | - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.48; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| 5206 | Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ |
| |
|
| - Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ: |
| |
472 | 5206.11 | - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
473 | 5206.12 | - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
474 | 5206.13 | - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.13; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
475 | 5206.14 | - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.14; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
476 | 5206.15 | - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.15; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ: |
| |
477 | 5206.21 | - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
478 | 5206.22 | - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
479 | 5206.23 | - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
480 | 5206.24 | - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.24; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
481 | 5206.25 | - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.25; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ: |
| |
482 | 5206.31 | - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
483 | 5206.32 | - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
484 | 5206.33 | - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
485 | 5206.34 | - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.34; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
486 | 5206.35 | - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.35; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ: |
| |
487 | 5206.41 | - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
488 | 5206.42 | - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
489 | 5206.43 | - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
490 | 5206.44 | - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.44; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
491 | 5206.45 | - Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.45; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| 5207 | Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ |
| |
492 | 5207.10 | - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5207.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
493 | 5207.90 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5207.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| 5208 | Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2 |
| |
|
| - Chưa tẩy trắng: |
| |
494 | 5208.11 | - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2 | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
495 | 5208.12 | - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2 | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
496 | 5208.13 | - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.13; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
497 | 5208.19 | - Vải dệt khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Đã tẩy trắng: |
| |
498 | 5208.21 | - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
499 | 5208.22 | - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2 | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
500 | 5208.23 | - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
501 | 5208.29 | - Vải dệt khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Đã nhuộm: |
| |
502 | 5208.31 | - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2 | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
503 | 5208.32 | - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2 | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
504 | 5208.33 | - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
505 | 5208.39 | - Vải dệt khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Từ các sợi có các màu khác nhau: |
| |
506 | 5208.41 | - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2 | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
507 | 5208.42 | - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2 | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
508 | 5208.43 | - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
509 | 5208.49 | - Vải dệt khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.49; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Đã in: |
| |
510 | 5208.51 | - Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2 | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.51; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
511 | 5208.52 | - Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2 | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.52; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
512 | 5208.53 | - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.53; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
513 | 5208.59 | - Vải dệt khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.59; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| 5209 | Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2 |
| |
|
| - Chưa tẩy trắng: |
| |
514 | 5209.11 | - Vải vân điểm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
515 | 5209.12 | - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
516 | 5209.19 | - Vải dệt khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Đã tẩy trắng: |
| |
517 | 5209.21 | - Vải vân điểm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
518 | 5209.22 | - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
519 | 5209.29 | - Vải dệt khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Đã nhuộm: |
| |
520 | 5209.31 | - Vải vân điểm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
521 | 5209.32 | - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
522 | 5209.39 | - Vải dệt khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Từ các sợi có các màu khác nhau: |
| |
523 | 5209.41 | - Vải vân điểm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
524 | 5209.42 | - Vải denim | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
525 | 5209.43 | - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi loại khác, kể cả vải vân chéo chữ nhân | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
526 | 5209.49 | - Vải dệt khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.49; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Đã in: |
| |
527 | 5209.51 | - Vải vân điểm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.51; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
528 | 5209.52 | - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.52; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
529 | 5209.59 | - Vải dệt khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.59; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| 5210 | Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2 |
| |
|
| - Chưa tẩy trắng: |
| |
530 | 5210.11 | - Vải vân điểm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
531 | 5210.12 | - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 532, kể cả vải vân chéo chữ nhân | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
532 | 5210.19 | - Vải dệt khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Đã tẩy trắng: |
| |
533 | 5210.21 | - Vải vân điểm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
534 | 5210.22 | - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
535 | 5210.29 | - Vải dệt khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Đã nhuộm: |
| |
536 | 5210.31 | - Vải vân điểm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
537 | 5210.32 | - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
538 | 5210.39 | - Vải dệt khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Từ các sợi có các màu khác nhau: |
| |
539 | 5210.41 | - Vải vân điểm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
540 | 5210.42 | - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
541 | 5210.49 | - Vải dệt khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.49; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Đã in: |
| |
542 | 5210.51 | - Vải vân điểm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.51; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
543 | 5210.52 | - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.52; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
544 | 5210.59 | - Vải dệt khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.59; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| 5211 | Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/ m2 |
| |
|
| - Chưa tẩy trắng: |
| |
545 | 5211.11 | - Vải vân điểm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
546 | 5211.12 | - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
547 | 5211.19 | - Vải dệt khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Đã tẩy trắng: |
| |
548 | 5211.21 | - Vải vân điểm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
549 | 5211.22 | - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
550 | 5211.29 | - Vải dệt khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Đã nhuộm: |
| |
551 | 5211.31 | - Vải vân điểm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
552 | 5211.32 | - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
553 | 5211.39 | - Vải dệt khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Từ các sợi có các màu khác nhau: |
| |
554 | 5211.41 | - Vải vân điểm: | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
555 | 5211.42 | - Vải denim | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
556 | 5211.43 | - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
557 | 5211.49 | - Vải dệt khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.49; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Đã in: |
| |
558 | 5211.51 | - Vải vân điểm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.51; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
559 | 5211.52 | - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.52; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
560 | 5211.59 | - Vải dệt khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.59; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| 5212 | Vải dệt thoi khác từ sợi bông |
| |
|
| - Trọng lượng không quá 200g/ m2: |
| |
561 | 5212.11 | - Chưa tẩy trắng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
562 | 5212.12 | - Đã tẩy trắng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
563 | 5212.13 | - Đã nhuộm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.13; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
564 | 5212.14 | - Từ các sợi có các mầu khác nhau | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.14; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
565 | 5212.15 | - Đã in | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.15; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Trọng lượng trên 200g/ m2: |
| |
566 | 5212.21 | - Chưa tẩy trắng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
567 | 5212.22 | - Đã tẩy trắng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
568 | 5212.23 | - Đã nhuộm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
569 | 5212.24 | - Từ các sợi có các mầu khác nhau | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.24; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
570 | 5212.25 | - Đã in | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.25; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| Chương 53 - Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy | |||
| 5301 | Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
| |
571 | 5301.10 | - Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5301.10 | |
|
| - Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hay gia công bằng cách khác nhưng chưa kéo thành sợi: |
| |
572 | 5301.21 | - Đã tách lõi hoặc đã đập | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5301.21 | |
573 | 5301.29 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5301.29 | |
574 | 5301.30 | - Xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5301.30 | |
| 5302 | Gai dầu (cannabis sativa L), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
| |
575 | 5302.10 | - Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5302.10 | |
576 | 5302.90 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5302.90 | |
| 5303 | Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
| |
577 | 5303.10 | - Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5303.10 | |
578 | 5303.90 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5303.90 | |
| 5304 | Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa (Agave), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
| |
579 | 5304.10 | - Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa, dạng nguyên liệu thô | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5304.10 | |
580 | 5304.90 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5304.90 | |
| 5305 | Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế) |
| |
|
| - Từ dừa (xơ dừa) : |
| |
581 | 5305.11 | - Nguyên liệu thô | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5305.11 | |
582 | 5305.19 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5305.19 | |
|
| - Từ xơ chuối: |
| |
583 | 5305.21 | - Nguyên liệu thô | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5305.21 | |
584 | 5305.29 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5305.29 | |
585 | 5305.90 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5305.90 | |
| 5306 | Sợi lanh |
| |
586 | 5306.10 | - Sợi đơn | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5306.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
587 | 5306.20 | - Sợi xe hoặc sợi cáp | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5306.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| 5307 | Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
| |
588 | 5307.10 | - Sợi đơn | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5307.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
589 | 5307.20 | - Sợi xe hoặc sợi cáp | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5307.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| 5308 | Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy |
| |
590 | 5308.10 | - Từ xơ dừa | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5308.10 | |
591 | 5308.20 | - Từ xơ gai dầu | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5308.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
592 | 5308.90 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5308.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| 5309 | Vải dệt thoi từ sợi lanh |
| |
|
| - Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên: |
| |
593 | 5309.11 | - Chưa hoặc đã tẩy trắng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5309.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
594 | 5309.19 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5309.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Có tỷ trọng lanh dưới 85%: |
| |
595 | 5309.21 | - Chưa hoặc đã tẩy trắng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5309.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
596 | 5309.29 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5309.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| 5310 | Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
| |
597 | 5310.10 | - Chưa tẩy trắng | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5310.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
598 | 5310.90 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5310.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
599 | 5311.00 | Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5311.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| Chương 54 - Sợi filament nhân tạo | |||
| 5401 | Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ |
| |
600 | 5401.10 | - Từ sợi filament tổng hợp (synthetic) | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5401.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
601 | 5401.20 | - Từ sợi filament tái tạo (artificial): | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5401.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
| 5402 | Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex |
| |
602 | 5402.10 | - Sợi có độ bền cao làm từ nylon hoặc các polyamit khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
603 | 5402.20 | - Sợi có độ bền cao làm từ các polyeste | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Sợi dún: |
| |
604 | 5402.31 | - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
605 | 5402.32 | - Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
606 | 5402.33 | - Từ các polyeste | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
607 | 5402.39 | - Loại khác | Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm | |
|
| - Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét: |