Quyết định 04/2006/QĐ-BTM

Quyết định 04/2006/QĐ-BTM ban hành Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Thương mại ban hành

Quyết định 04/2006/QĐ-BTM Danh mục Hàng tiêu dùng phục vụ xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu đã được thay thế bởi Quyết định 07/2007/QĐ-BTM Danh mục Hàng tiêu dùng phục vụ xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu và được áp dụng kể từ ngày 02/04/2007.

Nội dung toàn văn Quyết định 04/2006/QĐ-BTM Danh mục Hàng tiêu dùng phục vụ xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu


BỘ THƯƠNG MẠI
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 04/2006/QĐ-BTM

Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2006 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG ĐỂ PHỤC VỤ VIỆC XÁC ĐỊNH THỜI HẠN NỘP THUẾ NHẬP KHẨU

BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI

Căn cứ Nghị định số 29/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thương mại;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 8 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế Xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 045/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005
;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế cho các Quyết định số 0404/2004/QĐ-BTM ngày 1 tháng 4 năm 2004 và Quyết định điều chỉnh, bổ sung số 1341/2004/QĐ-BTM ngày 21 tháng 9 năm 2004 của Bộ Thương mại.

 

KT.BỘ TRƯỞNG
THỨ  TRƯỞNG




Phan Thế Ruệ

 

DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG

ĐỂ XÁC ĐỊNH THỜI HẠN NỘP THUẾ NHẬP KHẨU
(kèm theo quyết định số   04/2006/QĐ-BTMngày   13 tháng 1 năm 2006)

 

 

 

 

 

Mã số

Mô tả mặt hàng

Nhóm

Phân nhóm

 

 

 

 

 

 

Ch­ương 2: Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn đ­ược sau giết mổ

0201

 

 

Thịt trâu, bò, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

0202

 

 

Thịt trâu, bò đông lạnh

0203

 

 

Thịt lợn, t­ươi, ­ướp lạnh hoặc đông lạnh

0204

 

 

Thịt cừu hoặc dê, t­ươi, ­ướp lạnh hoặc đông lạnh

0205

00

00

Thịt ngựa, lừa, la, t­ươi, ­ướp lạnh hoặc đông lạnh

0206

 

 

Phụ phẩm ăn đ­ược sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, t­ươi, ­ướp lạnh hoặc đông lạnh

0207

 

 

Thịt và phụ phẩm ăn đ­ược sau giết mổ của gia cầm thuộc nhóm 01.05, t­ươi, ­ướp lạnh hoặc đông lạnh

0208

 

 

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn đ­ược sau giết mổ của động vật khác t­ươi, ­ướp lạnh hoặc đông lạnh

0209

00

00

Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm ch­a nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, t­ươi, ­ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm n­ước muối, sấy khô hoặc hun khói

0210

 

 

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn đ­ược sau giết mổ, muối, ngâm n­ước muối, sấy khô hoặc hun khói, bột mịn và bột thô ăn đ­ược từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ

 

 

 

Ch­ương 3: Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật

 thuỷ sinh không x­ương sống khác

0301

 

 

Cá sống (trừ loại để làm giống)

0302

 

 

Cá t­ươi hoặc ­ướp lạnh, trừ phi lê cá ( fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

0303

 

 

Cá đông lạnh, trừ philê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

0304

 

 

Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), t­ươi, ­ướp lạnh hoặc đông lạnh

0305

 

 

Cá sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối; cá hun khói, đã hoặc ch­a làm chín tr­ước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thíc hợp dùng làm thức ăn cho ng­ời

0306

 

 

Động vật giáp xác, đã hoặc ch­a bócmai, vỏ, sống, t­ươi, ­ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối, động vật giáp xác ch­a bóc  mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong n­ước, đã hoặc ch­a ­ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho ng­ời

0307

00

 

Động vật thân mềm đã hoặc ch­a bóc mai, vỏ, sống, t­ươi, ­ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối, các loại động vật thuỷ sinh, không x­ương sống

 

 

 

không x­ương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm sống, t­ươi, ­ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm n­ước muối; bột thô, bột mịnvà bột viên của động vật thuỷ sinh không x­ương sống, trừ động vật gíap xác,thích hợp dùng làm thức ăn cho ng­ời.

 

 

 

Ch­ương 4: Sữa và các sản phẩm từ sữa, trứng chim và trứng gia cầm;

mật ong tự nhiên, sản phẩm ăn đ­ược gốc động vật,

ch­a đ­ược chi tiết  hoặc ghi ở nươi khác

0401

 

 

Sữa và kem, ch­a cô đặc, ch­a pha thêm đ­ờng hoặc chất ngọt khác

0402

 

 

Sữa và kem cô đặc hoặc đã pha thêm đ­ờng hoặc chất ngọt khác

0403

 

 

Buttermilk (phụ phẩm thu đ­ược từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc ch­a cô đặc hoặc pha thêm đ­ờng hoặc chất ngọt khác hoặc h­ương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.

0404

 

 

Whey, đã hoặc ch­a cô đặc hoặc pha thêm đ­ờng hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc ch­a pha thêm đ­ờng hoặc chất ngọt khác, ch­a đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nươi khác

0405

 

 

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)

0406

 

 

Pho mát và sữa đông dùng làm phomat

0407

00

 

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, t­ươi, đã bảo quản hoặc làm chín (trừ

 

 

 

 loại để làm giống)

0408

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, t­ươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong n­ước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc ch­a thêm đ­ờng hoặc chất ngọt khác

0409

00

00

Mật ong tự nhiên

0410

 

 

Sản phẩm ăn đ­ược gốc động vật, ch­a đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nươi khác

 

 

 

Ch­ương 6: Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ

và các loại t­ương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí

0603

 

 

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, t­ươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

0604

 

 

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng lamg nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, t­ươi, khô, đã nhuộm tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

 

 

Ch­ương 7: Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn đ­ược

0701

 

 

Khoai tây, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

0701

90

00

- Loại khác

0702

00

00

Cà chua, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

0703

 

 

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây các loại rau họ hành, tỏi khác, t­ươi hoặc ­ướp lạnh (trừ loại để làm giống)

0704

 

 

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn đ­ược t­ương tự, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

0705

 

 

Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), t­ươi hoặc ­ướp lạnh

0706

 

 

Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (Salát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn đ­ược t­ương tự, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

0707

00

00

D­a chuột và d­a chuột ri, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

0708

 

 

Rau đậu đã hoặc ch­a bóc vỏ, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

0709

 

 

Rau khác, t­ươi hoặc ­ướp lạnh

0710

 

 

Rau các loại (đã hoặc ch­a hấp chín hoặc luộc chín), đông lạnh

0711

 

 

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm n­ước muối, ngâm n­ước l­u huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nh­ng không ăn ngay đ­ược

0712

 

 

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nh­ng ch­a chế biến thêm.

0713

 

 

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc ch­a bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt (trừ loại để làm giống)

0714

 

 

Sắn, củ dong, củ lan, Atiso Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ t­ương tự có hàm l­ợng bột hoặc I - nu- lin cao, t­ươi, ­ướp lạnh, đông lạnh hoặc  khô, đã hoặc ch­a thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

 

 

 

Ch­ương 8: Quả và qủa hạch ăn đ­ược; vỏ quả thuộc chi cam quýt

 hoặc các loại d­a

0801

 

 

- Dừa

0801

11

00

-- Đã làm khô

0801

19

00

-- Loại khác

 

 

 

- Quả hạch Brazin

0801

21

00

-- Ch­a bóc vỏ

0801

22

00

-- Đã bóc vỏ

 

 

 

- Hạt đào lộn hột (hạt điều)

0801

32

00

-- Đã bóc vỏ

0802

 

 

Quả hạch khác, t­ươi hoặc khô, đã hoặc ch­a bóc vỏ hoặc lột vỏ

0803

00

00

Chuối, kể cả chuối lá, t­ươi hoặc khô

0804

 

 

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, t­ươi hoặc khô

0805

 

 

Quả thuộc chi cam quýt, t­ươi hoặc khô

0806

 

 

Quả nho, t­ươi hoặc khô.

0807

 

 

Các loại d­a (kể cả d­a hấu) và đu đủ t­ươi

0808

 

 

Táo tây, lê và quả mộc qua, t­ươi

0809

 

 

Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận, mận gai, t­ươi

0810

 

 

Quả khác, t­ươi

0811

 

 

Quả và quả hạch, đã hoặc ch­a hấp chín hoặc luộc chín trong n­ước, đông lạnh, đã hoặc ch­a thêm đ­ờng hoặc chất ngọt khác

0812

 

 

Quả và quả hạch, đ­ược bảo quản tạm thời (ví dụ bằng khí sunfurơ, ngâm n­ước muối, n­ước l­u huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nh­ng không ăn ngay đ­ược

0813

 

 

Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc ch­ương này

0814

00

00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại d­a (kể cả d­a hấu), t­ươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong n­ước muối, n­ước l­u huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

 

 

 

Ch­ương 9: Cà phê, chè Paragoay và các loại gia vị

0901

 

 

Cà phê, rang hoặc ch­a rang, đã hoặc ch­a khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

 

- Cà phê đã rang

0901

21

 

--Ch­a khử chất cafein

0901

22

 

-- Đã khử chất cafein

0902

 

 

Chè, đã hoặc ch­a pha h­ương liệu

0903

00

00

Chè Paragoay

0904

 

 

Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền

0909

 

 

Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai Cập hoặc cây ca-rum; hạt cây rau mùi, cây bách xù (Juniper berries)

0910

 

 

Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, cary (curry) và các loại gia vị khác

 

 

 

Ch­ương 10: Ngũ cốc

1006

30

 

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc ch­a đánh bóng hạt hoặc hồ

1006

40

00

- Tấm

 

 

 

Ch­ương 12: Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác;

cây công ngiệp hoặc cây d­ược liệu; rơm, rạ và cây làm thức ăn gia súc

1206

00

00

Hạt h­ớng d­ương, đã hoặc ch­a vỡ mảnh

 

 

 

Ch­ương 15: Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách

từ chúng; mỡ ăn đ­ược đã đ­ược chế biến; các loại sáp động vật

 hoặc thực vật

1501

00

00

Mỡ lợn (kể cả mỡ lá) và mỡ gia cầm trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03

1507

 

 

Dầu đậu t­ương và các phần phân đoạn của đầu đậu t­ương, đã hoặc ch­a tinh chế nh­ng không thay đổi về mặt hoá học

1507

90

10

-- Dầu đã tinh chế

1507

90

90

-- Loại khác

1508

 

 

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc ch­a tinh chế nh­ng không thay đổi về mặt hoá học

1508

90

10

-- Dầu đã tinh chế

1508

90

90

-- Loại khác

1509

 

 

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô-l­u, đã hoặc ch­a tinh chế nh­ng không thay đổi về mặt hoá học

1509

90

 

- Loại khác

 

 

 

-- Tinh chế

1509

90

11

Đóng gói với trọng l­ợng tịnh không quá 30 kg

1509

90

21

Đóng gói với trọng l­ợng tịnh không quá 30 kg

1509

90

91

Đóng gói với trọng l­ợng tịnh không quá 30 kg

1509

90

99

-- Loại khác

1510

 

 

Dầu khác và các thành phần của chúng duy nhất thu đ­ược từ ô liu, đã hoặc ch­a tinh chế, nh­ng ch­a thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09

1510

00

91

-- Dầu đã tinh chế

1510

00

99

-- Loại khác

1511

 

 

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc ch­a tinh chế nh­ng không thay đổi về mặt hoá học

1511

90

90

-- Loại khác

1512

 

 

Dầu hạt h­ớng d­ương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng  đã hoặc ch­a tinh chế, nh­ng không thay đổi về mặt hoá học

1512

19

10

--- Dầu đã tinh chế

1512

19

90

--- Loại khác

1512

29

10

--- Dầu đã tinh chế

1512

29

90

--- Loại khác

1513

 

 

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc ch­a tinh chế, nh­ng không thay đổi về mặt hoá học

1513

19

10

--- Dầu đã tinh chế

1513

19

90

--- Loại khác

1513

29

10

--- Dầu đã tinh chế

1513

29

90

--- Loại khác

1514

 

 

Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng đã hoặc ch­a tinh chế, nh­ng không thay đổi về mặt hoá học

1514

19

90

--- Loại khác

1514

91

90

--- Loại khác

1514

99

10

--- Dầu tinh chế

1514

99

20

---- Các phần phân đoạn của dầu ch­a tinh chế

1514

99

99

---- Loại khác

1515

 

 

Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc ch­a tinh hcế, nh­ng không thay đổi về mặt hoá học

1515

29

90

--- Loại khác

1515

40

90

-- Loại khác

1515

50

90

-- Loại khác

1515

90

99

--- Loại khác

1516

 

 

Mỡ, dầu động vật hoặc thực vật và các phân đoạn của chúng đã qua hydro hoá, este hóa liên hợp, tái este hoá hoặc este hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc ch­a tinh chế, nh­ng ch­a chế biến thêm

1517

10

00

- Margarin, trừ margarin dạng lỏng

1517

90

90

-- Loại khác

 

 

 

Ch­ương 16: Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không x­ương sống khác

 

 

 

TOÀN BỘ CH­ƯƠNG

 

 

 

Ch­ương 17: Đ­ờng và các loại kẹo đ­ờng

1701

 

 

Đ­ờng mía hoặc đ­ờng củ cải và đ­ờng sucroza tinh khiết về mặt hoá học ở thể rắn

 

 

 

- Loại khác

1701

91

00

-- Có pha thêm h­ương liệu hoặc chất màu

1701

99

 

-- Loại khác

1701

99

11

---- Đ­ờng trắng

1701

99

90

--- Loại khác

1704

 

 

Mứt kẹo có đ­ờng (kể cả sôcôla trắng), không chứa cacao

 

 

 

Ch­ương 18: Ca cao và các chế phẩm từ ca cao

1806

 

 

Sôcôla và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa cacao

 

 

 

Ch­ương 19: Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh

1901

 

 

Chiết xuất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không chứa cacao đã khử toàn bộ chật béo, ch­a đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nươi khác; thức ăn chế  biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa d­ới 5% trọng l­ợng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, ch­a đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nươi khác (trừ thực phẩm cho trẻ em ch­a đóng gói để bán lẻ, mã số  1901 90 11,1901 90 12, 1901 90 13 và 1901 90 19)

1902

 

 

Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc ch­a làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, nh­ spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni, cut-cut (couscous), đã hoặc ch­a chế biến

1903

00

00

Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng t­ương tự

1904

 

 

Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, ch­a đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nươi khác

1905

 

 

Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành d­ược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm t­ương tự

 

 

 

Ch­ương 20: Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của cây

2001

 

 

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn đ­ược khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay a xít axêtíc

2002

 

 

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axêtíc

2003

 

 

Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axêtíc

2004

 

 

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axêtíc đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

2005

 

 

Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axêtíc không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

2006

00

00

Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây đ­ược bảo quản bằng đ­ờng (dạng khô có tẩm đ­ờng, ngâm trong n­ước đ­ờng hoặc bọc đ­ờng)

2007

 

 

Mứt, n­ước quả đông (thạch), mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt, quả hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu đ­ược từ quá trình đun nấu, đã hoặc ch­a pha thêm đ­ờng hoặc chất ngọt khác

2008

 

 

Quả, quả hạch và các phần khác ăn đ­ược của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc ch­a pha thêm đ­ờng hay chất ngọt khác hoặc r­ợu, ch­a đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nươi khác

2009

 

 

N­ước quả ép (kể cả hèm nho) và n­ước rau ép, ch­a lên men và ch­a pha r­ợu, đã hoặc ch­a pha thêm đ­ờng hay chất ngọt khác

 

 

 

Ch­ương 21: Chế phẩm ăn đ­ược khác

2101

 

 

Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó

2103

 

 

N­ước xốt và các chế phẩm làm n­ước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt đã chế biến

2104

 

 

Súp, n­ước xuýt và chế phẩm để làm súp, n­ước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất

2105

00

00

Kem lạnh  (ice-cream) và sản phẩm ăn đ­ược t­ương tự khác, có hoặc không chứa cacao

2106

 

 

Các chế phẩm thực phẩm ch­a đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nươi khác

2106

90

10

-- Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh

2106

90

20

-- Si rô đã pha mầu hoặc h­ương liệu

2106

90

30

-- Kem không sữa

2106

90

90

-- Loại khác

 

 

 

Ch­ương 22: Đồ uống, r­ợu và giấm

2201

 

 

N­ước, kể cả n­ước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và n­ước có ga, ch­a pha thêm đ­ờng hoặc chất ngọt khác hay h­ương liệu; n­ước đá và tuyết

2201

 

 

Các loại n­ước, kể cả n­ước khoáng tự nhiên...

2202

 

 

N­ước, kể cả n­ước khoáng và n­ước có ga, đã pha thêm đ­ờng hoặc chất ngọt khác hay h­ương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm n­ước quả ép hoặc n­ước rau ép thuộc nhóm 20.09

2203

 

 

Bia sản xuất từ malt

2204

 

 

R­ợu vang làm từ nho t­ươi, kể cả r­ợu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09

2205

 

 

R­ợu vermourth và r­ợu vang khác làm từ nho t­ươi đã pha thêm h­ương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm

2206

 

 

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, ch­a đ­ược chi tiết hay ghi ở nươi khác

2207

 

 

Cồn ê-ti-lích ch­a biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lích và r­ợu mạnh khác, đã biến tính ở mọi nồng độ

2208

 

 

Cồn ê-ti-lích ch­a biến tính có nồng độ cồn d­ới 80% tính theo thể tích; r­ợu mạnh, r­ợu mùi và đồ uống có r­ợu khác

2209

00

00

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axêtic.

 

 

 

Ch­ương 23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến

2309

10

 

- Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

Ch­ương 24 : Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến

2402

 

 

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá

2403

 

 

Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá " hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất thuốc lá

2403

10

 

- Thuốc lá lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với tỷ lệ bất kỳ:

 

 

 

-- Đã đ­ược đóng gói để bán lẻ

2403

10

11

--- Thuốc lá lá đã đ­ược phối trộn

2403

10

19

--- Loại khác

 

 

 

- Loại khác

2403

91

00

-- Thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên"

2403

99

40

--- Thuốc lá bột để hít

2304

99

50

--- Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm

2403

99

60

--- Ang Hoon

2403

99

90

--- Loại khác

 

 

 

Ch­ương 33 : Tinh dầu, các chất tựa nhựa; n­ước hoa, mỹ phẩm

hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh

3303

00

00

N­ước hoa và n­ước thơm

3304

 

 

Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm d­ỡng da  (trừ d­ược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân

3305

 

 

Chế phẩm dùng cho tóc

3306

 

 

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng, chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ

3307

 

 

Các chế phẩm dùng tr­ước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm n­ước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, ch­a đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nươi khác; các chất khử mùi trong nhà (trong phòng) đã đ­ược pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế

 

 

 

Ch­ương 34 : Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm t­ương tự, bột nhão dùng làm hình màu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm

3401

 

 

Xà phòng, các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, dùng nh­ xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng, các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm, tẩm,tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy (trừ mã số 3401 20 20)

3402

20

 

Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ

3405

 

 

Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm t­ương tự (có hoặc không có ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xếp, đã đ­ược thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừu các loại sáp thuộc nhóm 34.04

3406

00

00

Nến, nến cây và các loại t­ương tự

 

 

 

Ch­ương 36 : Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm các hợp kim tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác

3604

 

 

Pháo hoa, pháo hiệu, pháo m­a, pháo hiệu s­ương mù và các sản phẩm pháo khác

3604

90

20

-- Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng làm đồ chươi

3604

90

90

-- Loại khác

3605

 

 

Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04

3606

10

00

- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hoá lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300 cm3

3606

90

10

-- Nhiên liệu rắn hoặc nửa rắn, cồn đ­ược hoá cứng và các nhiên liệu đ­ược điều chế t­ương tự khác

 

 

 

Ch­ương 37 : Vật liệu ảnh và điện ảnh

3702

 

 

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lướp chất nhạy, ch­a phươi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lướp chất nhạy ch­a phươi sáng

3703

 

 

Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lướp chất nhạy, ch­a phươi sáng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3918

 

 

Tấm trải sàn bằng plastic . . .

3922

 

 

Bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa . . .

3924

 

 

Bồ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp

3925

 

 

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp ch­a đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nươi khác.

 

 

 

Ch­ương 39 : Plastic và các sản phẩm bằng plastic

3926

 

 

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 trừ phân nhóm 3926 90 nh­ng không loại trừ các mã số 3926 90 92, 3926 90 93 và 3926 90 96 của phân nhóm này.

 

 

 

Ch­ương 42 : Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên c­ương;

các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa t­ương tự;

các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo

4201

00

00

Bồ đồ yên c­ương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại t­ương tự) làm bằng vật liệu bất kỳ

4202

 

 

Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa t­ương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lướp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai r­ợu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp t­ương tự bằng da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi l­u hoá hoặc bằng bìa, hoặc đ­ược phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy

4203

 

 

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp

 

 

 

Ch­ương 43 : Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo

4303

 

 

Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông

4304

 

 

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

 

 

 

Ch­ương 44 : Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ

4414

00

00

Khung tranh, khung ảnh, khung g­ương  bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ t­ương tự

4419

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

4420

 

 

Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn , đựng dao kéo và các sản phẩm t­ương tự bằng gỗ, t­ợng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc ch­ương 94

4421

 

 

Các sản phẩm bằng gỗ khác

 

 

 

Ch­ương 46 : Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây

 

 

 

TOÀN BỘ CH­ƯƠNG

 

 

 

Ch­ương 48 : Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông

4814

 

 

Giấy dán t­ờng và các loại tấm phủ t­ờng t­ương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy

4815

00

00

Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc các tông, đã hoặc ch­a cắt theo kích cỡ

4817

 

 

Phong bì, b­u thiếp, b­u thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc các tông; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp đựng hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc các tông, đựng các loại văn phòng phẩm.

4818

 

 

Giấy vệ sinh và giấy t­ương tự, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh , dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích th­ước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sịnh, khăn trải gi­ờng, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện t­ương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo

4819

 

 

Thùng, hộp, va li, túi sách và các loại bao bì khác bằng giấy, các tông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay th­ và các vật phẩm t­ương tự bằng giấy hoặc các tông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nươi t­ương tự

4820

 

 

Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết th­u, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm t­ương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyền bía đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu th­ương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc các tông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các bộ s­u tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc các tông

4823

 

 

Giấy, các tông, tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc các tông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ sợi xenlulo

48236

60

00

- Khay, bát, đĩa, cốc, chén và các vật phẩm t­ương tự bằng giấy hoặc các tông

4823

90

10

-- Giấy vàng mã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ch­ương 49 : Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ

4909

00

00

B­u thiếp in hoặc b­u ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, th­ tín, thông báo, có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí

4910

00

00

Các loại lịch in, kể cả bloc lịch

 

 

 

 

 

 

 

Ch­ương 57 : Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác

 

 

 

TOÀN BỘ CH­ƯƠNG

 

 

 

Ch­ương 61 : Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc

 

 

 

TOÀN BỘ CH­ƯƠNG  trừ 6114 30 10 và 6114 90 10

 

 

 

Ch­ương 62 : quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc

 

 

 

TOÀN BỘ CH­ƯƠNG trừ 6211 33 10 và 6211 39 10

 

 

 

Ch­ương 63 : Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn

6301

 

 

Chăn và chăn du lịch

6302

 

 

Khăn trải gi­ờng, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp

6303

 

 

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm  mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm gi­ờng

6304

 

 

Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 9404

6307

10

 

- Khăn lau sàn, khăn lau bát, khăn lau bụi và các loại khăn lau t­ương tự

6308

00

00

Bộ vải bao gồm vải và chỉ , có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt t­ương tự đóng gói sẵn để bán lẻ

6309

00

00

Quần áo cũ và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác

 

 

 

Ch­ương 64 : giày, dép, ghệt và các sản phẩm t­ương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên

 

 

 

TOÀN BỘ CH­ƯƠNG trừ nhóm 6406

 

 

 

Ch­ương 65: Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận khác

6503

00

00

Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác làm từ thân mũ hình nón, hình chuông, thân mũ chưướp bằng thuộc nhóm 65.01 đã hoặc ch­a có lót hoặc trang trí

6504

00

00

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, đ­ược làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc ch­a có lót hoặc trang trí

6505

 

 

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc ch­a lót hoặc trang trí; l­ới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc ch­a có lót hoặc trang trí

6506

 

 

Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc ch­a lót hoặc trang trí

 

 

 

Ch­ương 66 : Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộn phận của các sản phẩm trên

6601

 

 

Các loại ô, dù  (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong v­ờn và các loại ô dù t­ương tự)

6602

00

00

Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại t­ương tự

 

 

 

Ch­ương 67 : Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc ng­ời

6702

 

 

Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng, các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo

6703

00

00

Tóc ng­ời đã đ­ược chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, đ­ược chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm t­ương tự

6704

 

 

Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm t­ương tự bằng tóc ng­ời, bằng lông động vật hoặc bằng các vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc ng­ời ch­a đ­ược chi tiết hay ghi ở nươi khác

 

 

 

Ch­ương 69 : Đồ gốm, sứ

6910

 

 

Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh giành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối n­ước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh t­ương tự gắn cố định bằng gốm, sứ

6911

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng, đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ

6912

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và độ vệ sinh khác bằng gốm,

trừ loại bằng sứ

6913

 

 

Các loại t­ợng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác

6914

 

 

Các loại sản phẩm khác bằng gốm, sứ

 

 

 

Ch­ương 70 : Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh

7013

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp , đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích t­ương tự bằng thuỷ tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)

7018

10

00

 Hạt thuỷ tinh, thuỷ tinh giả ngọc trai, thuỷ tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ t­ương tự bằng thuỷ tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả ; mắt thuỷ tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; t­ợng nhỏ và các đồ trang trí, trừ đồ kim hoàn giả; hạt thuỷ tinh có đ­ờng kính không quá 1mm

7018

90

90

-- Loại khác

 

 

 

Ch­ương 71 : Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại đ­ược dát phủ kim loại quý và các sản phẩm của chúng, đồ kim hoàn giả; tiền kim loại

7113

 

 

Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại đ­ược dát phủ kim loại quý

7114

 

 

Đồ kỹ nghệ vàng bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

7116

 

 

Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý  và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

7117

 

 

Đồ kim hoàn giả

 

 

 

Ch­ương 73 : Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

7321

 

 

Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể loại có nồi hươi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ n­ớng, lò n­ớng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện t­ương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

7323

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại t­ương tự bằng sắt hoặc thép.

7324

 

 

Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt  hoặc thép

 

 

 

Ch­ương 74 : Đồng và các sản phẩm bằng đồng

7417

00

00

Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

7418

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại t­ương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng; bằng đồng

 

 

 

Ch­ương 76 : Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

7615

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận bằng nhôm, miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại t­ương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm

 

 

 

Ch­ương 82 : Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại

 cơ bản; các bộ phận của chúng

8210

00

00

Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống

8212

 

 

Dao cạo và l­ỡi dao cạo (kể cả l­ỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)

8214

20

00

- Bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

8215

 

 

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đ­ờng và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn t­ương tự

 

 

 

Ch­ương 83 : Hàng tạp hóa làm bằng kim loại cơ bản

8306

 

 

Chuông, chuông đĩa  và các loại t­ương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, t­ợng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại; khung ảnh, khung tranh và các loại khung t­ương tự, bằng kim loại cơ bản; g­ương bằng kim loại cơ bản

 

 

 

Ch­ương 84 : Lò phản ứng hạt nhân, nồi hươi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộn phận của chúng

8414

51

 

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt t­ờng, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125W

8414

59

 

- - Loại khác

8414

90

19

- - Loại khác

8415

 

 

Máy điều hoà không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ  và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt

8415

10

 

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào t­ờng, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng:

8415

81

 

-- Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

8418

 

 

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hoà không khí thuộc nhóm 84.15

 

 

 

- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:

8418

21

00

- - Loại nén

8418

22

00

- - Loại hút, dùng điện

8418

29

00

- - Loại khác

8418

30

 

- Máy đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít

8418

30

10

- - Dung tích không quá 200 lít

8418

30

20

--Dung tích trên 200 lít nh­ng không quá 800 lít

8418

40

 

- Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít

8418

40

10

- - Dung tích không quá 200 lít

8418

50

19

--- Loại khác

 

 

 

-- Dung tích trên 200 lít

8421

12

 

- - Máy làm khô quần áo

8421

12

10

--- Công suất không quá 30 lít

8421

12

20

- - - Công suất trên 30 lít

8422

 

 

Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác, máy rót, đóng, gắn xi, đóng nắp hoăch dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa t­ương tự, máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống

8422

11

 

- - Loại dùng trong gia đình

8450

 

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô (trừ 8450.20.00 và 8450.90)

8452

10

00

Máy khâu dùng cho gia đình

 

 

 

Ch­ương 85 : Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại

8509

 

 

Thiết bị cơ điện dùng gia dụng có lắp động cơ điện

8510

 

 

Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện

8516

 

 

Dụng cụ điện đun n­ước nóng tức thời, đun và chứa n­ước nóng, đun n­ước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện trừ loại 8545

 

 

 

 

8518

 

 

Micro và giá micro; loa phóng thanh đã hoặc ch­a lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro, và các bộ phận gồm có một micro và một hoặc nhiều loa

 

 

 

- Loa phóng thanh đã hoặc ch­a lắp vào thùng loa

8518

21

00

- - Loa đơn đã lắp vào thùng

8518

22

00

- - Loa chùm đã lắp vào cùng một thùng loa

8518

30

 

- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô và các bộ gồm một micrô và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm

8518

30

10

- - Tai nghe có khung choàng đầu

8518

40

 

- Bộ khuyếch đại âm tần:

8518

50

 

- Bộ tăng âm điện

8519

 

 

Máy quay đĩa, máy hát, cát - sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm

8520

 

 

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh

8520

32

 

- - Loại âm thanh số:

8520

39

 

- - Loại khác:

8520

90

 

- Loại khác:

8521

 

 

Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệụ video

8523

 

 

Ph­ương tiện l­u trữ thông tin ch­a ghi dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện t­ợng t­ương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc ch­ương 37

 

 

 

- Băng từ:

8523

11

 

-- Có chiều rộng không quá 4mm: [ITA1/A-038] [ITA1/B-201]

8523

12

 

-- Có chiều rộng trên 4mm nh­ng không quá 6,5mm: [ITA1/A-039] [ITA1/B-201]

8523

13

 

-- Có chiều rộng trên 6,5mm: [ITA1/A-040] [ITA1/B-201]

8524

 

 

Đĩa, băng và các ph­ương tiện l­u trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện t­ợng t­ương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc ch­ương 37

 

 

 

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-ze:

8524

32

 

-- Chỉ để tái tạo âm thanh:

8524

32

90

--- Loại khác:

8524

51

 

-- Có chiều rộng không quá 4mm(trừ 85245130)

8524

32

90

-- Loại khác

8524

51

 

-- Có chiều rộng không quá 4mm(trừ 85245130)

8524

52

 

-- Có chiều rộng trên 4mm nh­ng không quá 6,5mm:(trừ 85245230)

8524

53

 

-- Có chiều rộng trên 6,5mm(trừ85245330)

8524

53

90

--- Loại khác

8527

 

 

Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối

8528

 

 

Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video

8539

 

 

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang

8539

10

90

-- Loại khác

8539

21

90

--- Loại khác

8539

22

90

--- Loại khác

8539

29

90

--- Loại khác

8539

39

20

---Đèn ống phóng điện để trang trí hoặc dùng cho mục đích công cộng

8539

39

90

--- Loại khác

8539

49

00

-- Loại khác

 

 

 

Ch­ương 87 : Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đ­ờng xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng

8711

 

 

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe môtô có thùng bên cạnh

8712

 

 

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ

8715

 

 

Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng

 

 

 

Ch­ương 90 : Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo l­ờng, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng

9004

 

 

Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại t­ương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác

9004

10

00

- Kính râm

9004

90

30

-- Kính bươi

 

 

 

Ch­ương 91 : Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng

9101

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí

9103

 

 

Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04

9105

 

 

Đồng hồ thời gian loại khác

9113

 

 

Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ phận của chúng

9401

 

 

Ghế ngồi . . .

9401

30

00

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

9401

40

00

- Ghế . . . Có thể chuyển thành gi­ờng

8715

 

 

xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng

9004

10

00

- Kính râm

9004

90

30

-- Kính bươi

9101

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đông hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quý hay kim loại mạ kim loại quý

9102

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01

 

 

 

 

9105

 

 

Đồng hồ thời gian loại khác( trừ 91059910 và 91059920)

9113

 

 

Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ phận của chúng

 

 

 

Ch­ương 94 : Đồ nội thất (gi­ờng, tủ, bàn ghế …); bộ đồ gi­ờng, đệm, khung đệm, nênm và các đồ dùng nhồi t­ương tự; đèn và bộ đèn ch­a đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nươi khác; biển hiệu đ­ược chiếu sáng, biểu đề tên đ­ược chiếu sáng và các loại t­ương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép.

9401

 

 

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển đ­ược thành gi­ờng và phụ tùng của chúng

9401

30

00

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

9401

40

00

- Ghế có chuyển thành gi­ờng, trừ ghế trong v­ờn hoặc thiết bị cắm trại

9401

50

 

- Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu t­ương tự:

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng gỗ

9401

61

 

- - Đã nhồi đệm

9401

69

10

- - - Đã lắp ráp

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng kim loại

9401

71

00

- - Đã nhồi đệm

9401

79

00

- - Loại khác

9401

80

 

- Ghế khác :

9403

 

 

Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng

9403

10

00

- Đồ dùng bằng kim loại đ­ược sử dụng trong văn phòng

9403

20

 

- Đồ nội thất bằng kim loại khác (trừ 94032010)

9403

30

 

- Đồ nội thất bằng gỗ đ­ược sử dụng trong văn phòng:

9403

40

 

- Đồ nội thất bằng gỗ đ­ược sử dụng trong nhà bếp:

9403

50

 

- Đồ nội thất bằng gỗ đ­ược sử dụng trong phòng ngủ:

9403

60

 

- Đồ nội thất bằng gỗ khác(trừ 94036021, 94036029, 94036031, 94036039)

9403

70

 

- Đồ nội thất bằng plastic (trừ 94037020)

9403

80

 

- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả bằng mây tre, liễu gai, hoặc vật liệu t­ương tự (trừ 94038040)

9404

 

 

Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ gi­ờng và các loại t­ương tự (ví dụ: đệm, mền chăn , chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò so hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu nào hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc

9405

 

 

Đèn các loại, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng , ch­a đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nươi khác, biển hiệu đ­ược chiếu sáng, biển đề tên đ­ược chiếu sáng và các loại t­ương tự, có nguồn sáng cố định th­ờng xuyên và bộ phận của chúng ch­a đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nươi khác

9405

10

 

- Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện t­ờng khác các loại đ­ược sử dụng ở nươi công cộng hoặc đ­ờng phố lớn (trừ 94051020, 94051030)

9405

20

 

- Đèn bàn, đèn gi­ờng hoặc đèn cây dùng điện(trừ 94052010, 94052020)

9405

30

00

- Bộ đèn dùng cho cây nôen

9405

50

 

- Đèn và bộ đèn không dùng điện(trừ 94055030)

 

 

 

Ch­ương 95 : Đồ chươi, dụng cụ dùng cho các trò chươi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng

9501

 

 

Đồ chươi có bánh xe đ­ược thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển(ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ôtô kiểu đạp chân); xe chở búp bê

9502

 

 

Búp bê hình ng­ời

9503

 

 

Đồ chươi khác; mẫu thu nhỏ theo ty lệ("SCALE") và các mẫu đồ chươi giải trí t­ương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chươi đố trí

9504

 

 

Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chươi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chươi bắn dạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chươi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đ­ờng chạy bowling tự động

9505

 

 

Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chươi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chươi ảo thuật hoặc trò vui c­ời

9506

 

 

Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác(kể cả bóng bàn) hoặc trò chươi ngoài trời, ch­a đ­ược chi tiết hoặc ghi ở nươi khác trong ch­ương này; bể bươi và bể bươi nông (paddling pool)

9507

 

 

Cần câu, l­ỡi câu và các loại dây câu khác; vợt l­ới bắt cá, vợt l­ới bắt b­ớm và các loại l­ới t­ương tự; chim giả làm mồi(trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn bắn t­ương tự

 

 

 

Ch­ương 96 : Các mặt hàng khác

9603

21

00

- - Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ

9603

29

00

- - Loại khác

9603

90

 

- Loại khác:

9605

 

 

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo

9608

 

 

Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác, bút viết giấy nhân bản, (dupplicating stylos), các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút t­ương tự, bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09

9609

 

 

Bút chì  (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may

9613

 

 

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng động cơ điện và các bộ phận của chúng (trừ đá lửa và bấc)

9614

 

 

Tẩu hút thuốc sợi (kể cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng

9615

 

 

L­ược, trâm cài tóc và các loại t­ương tự, ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại t­ương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng

9616

 

 

Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt t­ương tự, vòi và đầu của chúng; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh

9617

00

10

- Phích chân không và các loại bình chân không khác, có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột phích thuỷ tinh

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 04/2006/QĐ-BTM

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu04/2006/QĐ-BTM
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/01/2006
Ngày hiệu lực14/02/2006
Ngày công báo30/01/2006
Số công báoTừ số 45 đến số 46
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 02/04/2007
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 04/2006/QĐ-BTM

Lược đồ Quyết định 04/2006/QĐ-BTM Danh mục Hàng tiêu dùng phục vụ xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản hiện thời

            Quyết định 04/2006/QĐ-BTM Danh mục Hàng tiêu dùng phục vụ xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu
            Loại văn bảnQuyết định
            Số hiệu04/2006/QĐ-BTM
            Cơ quan ban hànhBộ Thương mại
            Người kýPhan Thế Ruệ
            Ngày ban hành13/01/2006
            Ngày hiệu lực14/02/2006
            Ngày công báo30/01/2006
            Số công báoTừ số 45 đến số 46
            Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
            Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 02/04/2007
            Cập nhật7 năm trước

            Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản gốc Quyết định 04/2006/QĐ-BTM Danh mục Hàng tiêu dùng phục vụ xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 04/2006/QĐ-BTM Danh mục Hàng tiêu dùng phục vụ xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu