Quyết định 05/2002/QĐ-CTUBBT mức thu phí dịch vụ công chứng chứng thực Bình Thuận đã được thay thế bởi Quyết định 709/QĐ-UBND 2009 bãi bỏ Quyết định 05/2002/QĐ-CTUBBT Bình Thuận và được áp dụng kể từ ngày 11/03/2009.
Nội dung toàn văn Quyết định 05/2002/QĐ-CTUBBT mức thu phí dịch vụ công chứng chứng thực Bình Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05 /2002/QĐ-CTUBBT | Phan Thiết, ngày 08 tháng 01 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V QUY ĐỊNH TẠM THỜI MỨC THU PHÍ DỊCH VỤ CỦA HOẠT ĐỘNG CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và ủy ban Nhân dân (sửa đổi) đã được Quốc hội khóa IX kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Thông tư Liên tịch số 93/2001/TTLT/BTC-BTP ngày 21/11/2001 của Liên Tịch Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp V/v hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực.
- Xét đề nghị của Liên Sở Tư pháp, Sở Tài chính-Vật giá và Cục Thuế Tỉnh tại văn bản số 339 LS/TP-CT-TC ngày 24/12/2001.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành kèm theo quyết định này quy định tạm thời mức thu dịch vụ của hoạt động công chứng, chứng thực tại UBND các Huyện, Thành phố, các Phòng công chứng và UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn Tỉnh Bình Thuận. Mức thu cụ thể như sau:
1/ Tại các phòng Công chứng:
- Soạn thảo hợp đồng giao dịch: 40.000 đồng/ trường hợp
- Dịch giấy tờ từ tiếng nước ngồi sang tiếng Việt: 50.000 đồng/trang
- Dịch giấy tờ từ tiếng Việt sang tiếng nước ngồi: 80.000 đồng/trang
Mỗi trang dịch được tính:
+ Từ 20 dòng đến 35 dòng chữ được tính một trang.
+ Dưới 20 dòng được tính 1/2 trang.
- Hiệu đính các giấy tờ nêu trên (nếu có): Tiền hiệu đính bằng 50% số tiền của bản dịch tương ứng.
2/ Tại các UBND cấp huyện, thành phố:
Soạn thảo hợp đồng giao dịch: 40.000 đồng/trường hợp
3/ Tại các UBND các xã, phường, thị trấn:
- Soạn thảo di chúc: 40.000 đồng/trường hợp
Mức thu trên là giá thanh toán bao gồm cả thuế giá trị gia tăng.
Điều 2: Tiền bán thu được sau khi trừ nộp thuế giá trị gia tăng, quy lại thành 100%. Được phân phối và sử dụng như sau:
- 80% dùng để chi trả các chi phí soạn thảo, phiên dịch hiệu đính,...nói trên
- 10% bồi dưỡng cho những người làm công tác quản lý trực tiếp thu phí soạn thảo.
- 10% bổ sung quỹ đầu tư phát triển, dùng để mua sắm trang bị phương tiện làm việc, phục vụ công tác công chứng, chứng thực tại đơn vị.
Ba khoản chi này phải được phản ánh vào sổ sách, báo cáo kế toán thống nhất hàng năm của đơn vị; cuối năm đơn vị phải lập báo cáo thu, chi (có chi tiết từng nội dung) gởi cơ quan Tài chính cùng cấp để kiểm tra và hạch toán ghi thu, ghi chi số thực chi vào ngân sách Nhà nước, đồng thời nộp toàn bộ số dư vào ngân sách Nhà nước (nếu không chi hết) theo quy định.
Chứng từ thu: Do ngành thuế phát hành.
Điều 3: Giao trách nhiệm cho Sở Tài chính- Vật giá phối hợp cùng với Sở Tư pháp và Cục Thuế Tỉnh theo dõi, giám sát, kiểm tra việc triển khai thực hiện theo quy định tại điều 1, 2 quyết định này; đồng thời hướng dẫn việc thực hiện thanh quyết toán theo quy định về quản lý tài chính hiện hành của Nhà nước.
Điều 4: Các Ông Chánh Văn phòng HĐND &UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính- Vật giá, Giám đốc Sở Tư Pháp, Cục trưởng Cục Thuế Tỉnh, Chủ tịch UBND các Huyện, Thành phố, Xã, Phường, Thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT.CHỦ TỊCH UBND TỈNH BÌNH THUẬN |
QUY ĐỊNH TẠM THỜI
GIÁ BÁN CÁC LOẠI BIỂU MẪU, SỔ SÁCH VỀ QUẢN LÝ, ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2001/QĐ-CTUBBT ngày /12/2001 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
Số TT | Các loại biểu mẫu và sổ sách hộ tịch | Giá bán tại Sở Tư pháp | Giá bán tại các huyện, thành phố | Giá bán tại các xã, phường, thị trấn |
01 | Giấy khai sinh (bản chính) | 550 đồng/tờ | 600 đồng/tờ | 700 đồng/tờ |
02 | Giấy khai sinh (bản sao) | 550 đồng/tờ | 600 đồng/tờ | 700 đồng/tờ |
03 | Đơn xin đăng ký khai sinh quá hạn | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
04 | Đơn xin đăng ký lại việc sinh | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
05 | Tờ khai đăng ký kết hôn | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
06 | Giấy chứng nhận kết hôn (bản chính) | 550 đồng/tờ | 600 đồng/tờ | 700 đồng/tờ |
07 | Giấy chứng nhận kết hôn (bản sao) | 550 đồng/tờ | 600 đồng/tờ | 700 đồng/tờ |
08 | Đơn xin đăng ký lại việc kết hôn | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
09 | Giấy chứng tử (bản chính) | 550 đồng/tờ | 600 đồng/tờ | 700 đồng/tờ |
10 | Giấy chứng tử (bản sao) | 550 đồng/tờ | 600 đồng/tờ | 700 đồng/tờ |
11 | Giấy phép mai táng | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
12 | Đơn xin đăng ký khai tử quá hạn | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
13 | Đơn xin đăng ký lại việc tử | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
14 | Đơn xin thay đổi cải chính hộ tịch xác nhận lại dân tộc | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
15 | Báo cáo thống kê số liệu đăng ký hộ tịch | 450 đồng/tờ | / | / |
16 | Đơn xin nhận trẻ em làm con nuôi | 500 đồng/tờ | 550 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
17 | Giấy thỏa thuận về việc cho trẻ em làm con nuôi | 500 đồng/tờ | 550 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
18 | Quyết định công nhận con nuôi (bản chính) | 500 đồng/tờ | 550 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
19 | Quyết định công nhận con nuôi (bản sao) | 500 đồng/tờ | 550 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
20 | Biên bản giao nhận con nuôi | 500 đồng/tờ | 550 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
21 | Sổ đăng ký khai sinh | 45.000 đ/quyển |
|
|
22 | Sổ đăng ký kết hôn | 45.000 đ/quyển |
|
|
23 | Sổ đăng ký khai tử | 45.000 đ/quyển |
|
|
24 | Sổ đăng ký nhận con nuôi | 38.600 đ/quyển |
|
|
25 | Sổ cấp giấy chứng sinh | 34.700 đ/quyển |
|
|
26 | Sổ cấp giấy báo tử | 34.700 đ/quyển |
|
|
27 | Sổ đăng ký thay đổi cải chính hộ tịch | 38.600 đ/quyển |
|
|
28 | Sổ đăng ký nhận cha, mẹ, con | 25.000 đ/quyển |
|
|
29 | Đơn xin nhận con | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
30 | Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (bản chính) | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
31 | Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (bản sao) | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
32 | Đơn xin nhận cha, mẹ (Dùng cho trẻ em dưới 15 tuổi) | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |
33 | Đơn xin nhận cha, mẹ (Dùng cho người từ 15 tuổi trở lên) | 450 đồng/tờ | 500 đồng/tờ | 600 đồng/tờ |