Quyết định 05/2009/QĐ-UBND

Quyết định 05/2009/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 04/2007/QĐ-UBND; Quy định tỷ lệ phần trăm (%) trích nộp khoản phí, lệ phí và quy định về lệ phí đăng ký cư trú do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành

Quyết định 05/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2007/QĐ-UBND đã được thay thế bởi Quyết định 33/2014/QĐ-UBND mức thu một số khoản phí Hòa Bình và được áp dụng kể từ ngày 08/12/2014.

Nội dung toàn văn Quyết định 05/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2007/QĐ-UBND


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2009/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 04 tháng 02 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2007/QĐ-UBND NGÀY 14-5-2007 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH; QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH NỘP CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ QUY ĐỊNH VỀ LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26-11-2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản qui phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 3/12/2004;
Căn cứ Luật cư trú ngày 29/11/2006;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Cư trú và hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Thông tư số 07/2008/TT-BTC ngày 15/01/2008;
Căn cứ Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 của HĐND tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 9 về quy định Danh mục chi tiết phí, lệ phí, mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hoà Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 120/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ và sửa đổi một phần nội dung Nghị quyết số 66/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 của HĐND tỉnh khoá XIV, kỳ họp thứ 9 và quy định về lệ phí đăng ký cư trú;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 24/STC-QLNS ngày 07-01-2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14-5-2007 của UBND tỉnh; Quy định tỷ lệ phần trăm (%) trích nộp các khoản phí, lệ phí và quy định về lệ phí đăng ký cư trú, như sau:

- Bãi bỏ Điểm b. Lệ phí hộ khẩu, Mục 1, Phần II của Biểu kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hoà Bình.

- Sửa đổi Mục 1. Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh thư nhân dân, Phần II của Biểu kèm theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của UBND tỉnh thành “1. Lệ phí hộ tịch, chứng minh nhân dân”.

- Quy định tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp những loại phí, lệ phí.

(Có biểu chi tiết số 01 kèm theo).

- Quy định lệ phí đăng ký cư trú.

(Có biểu chi tiết số 02 kèm theo).

Điều 2. - Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các nội dung khác không đề cập vẫn thực hiện theo Quyết định số 04/2007/QĐ-UBND ngày 14/5/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hoà Bình.

- Giao Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM.UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Văn Tỉnh

 

Biểu số 1

BIỂU TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH, NỘP NHỮNG LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ

(Kèm theo Quyết định số :05/2009/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2009 của UBND tỉnh)

 

TT

Nội dung

Tỷ lệ phần trăm (%) trích, nộp số tiền phí, lệ phí thu được

Trích cho tổ chức, cơ quan thu phí

Nộp NSNN

A

B

1

2

I

NHỮNG KHOẢN PHÍ

 

 

1

Phí xây dựng

10

90

2

Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính

90

10

3

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất

80

20

4

Phí chợ

90

10

5

Phí đấu thầu, đấu giá

90

10

6

Phí thẩm định kết quả đấu thầu

50

50

7

Phí sử dụng đường bộ

50

50

8

Phí qua cầu

50

50

9

Phí qua đò

90

10

10

Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước

 

 

-

Đơn vị sự nghiệp có thu

90

10

-

UBND xã, phường, thị trấn

10

90

11

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

80

20

12

Phí thư viện

80

20

13

Phí an ninh, trật tự

10

90

14

Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

80

20

15a

Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô

80

20

15b

Phí trông giữ phương tiện giao thông bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về TTATGT

80

20

16

Phí tham quan danh lam thắng cảnh

90

10

-

Riêng phí tham quan danh lam thắng cảnh Chùa Tiên (Phú Lão, Lạc Thuỷ)

40

60

17

Phí tham quan di tích lịch sử

90

10

18

Phí tham quan công trình văn hoá

90

10

19

Phí dự thi, dự tuyển

90

10

20

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

80

20

21

Phí vệ sinh

90

10

22

Phí phòng, chống thiên tai

10

90

23

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi

80

20

24

Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất

80

20

25

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

80

20

26

Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

80

20

II

NHỮNG KHOẢN LỆ PHÍ

 

 

1

Lệ phí hộ tịch, chứng minh nhân dân

 

 

1.1

Lệ phí hộ tịch

 

 

1.1.1

Đối với cấp tỉnh và cấp huyện

30

70

1.1.2

Đối với cấp xã

 

 

1.1.2.1

Các xã vùng I, vùng II

50

50

1.1.2.2

Các xã vùng III

100

 

1.2

Lệ phí chứng minh nhân dân

30

70

2

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

20

80

3

Lệ phí địa chính

30

70

4

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

30

70

5

Lệ phí cấp biển số nhà

50

50

6

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

30

70

7

Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực

30

70

8

Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất

40

60

9

Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

40

60

10

Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

40

60

11

Lệ phí cấp giấy phép xã nước thải vào công trình thuỷ lợi

40

60

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH

 

Biểu số 2

BIỂU MỨC

THU, TỶ LỆ TRÍCH, NỘP, TRƯỜNG HỢP MIỄN THU VÀ ĐỐI TƯỢNG KHÔNG PHẢI NỘP LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ
(Kèm theo Quyết định số: 05 /2009/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2009 của UBND tỉnh)

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu, trích, nộp

Đối với các phường thuộc thành phố

Đối với các khu vực còn lại

I

Lệ phí đăng ký cư trú

 

 

 

1

Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

đồng/lần

10.000

5.000

2

Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

đồng/lần

15.000

7.500

-

Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

đồng/lần

8.000

4.000

3

Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)

đồng/lần

5.000

2.500

II

Tỷ lệ trích, nộp

 

 

 

1

Trích cho cơ quan, tổ chức thu lệ phí

%

70

 

2

Nộp ngân sách nhà nước

%

30

 

III

Miễn thu lệ phí khi cấp mới sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

 

 

 

IV

Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Uỷ ban Dân tộc

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 05/2009/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu05/2009/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành04/02/2009
Ngày hiệu lực14/02/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcQuyền dân sự, Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 08/12/2014
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 05/2009/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 05/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2007/QĐ-UBND


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 05/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2007/QĐ-UBND
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu05/2009/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Hòa Bình
              Người kýBùi Văn Tỉnh
              Ngày ban hành04/02/2009
              Ngày hiệu lực14/02/2009
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcQuyền dân sự, Thuế - Phí - Lệ Phí
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 08/12/2014
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 05/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2007/QĐ-UBND

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 05/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2007/QĐ-UBND