Quyết định 06/2017/QĐ-UBND

Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội

Quyết định 06/2017/QĐ-UBND giá xây mới nhà ở nhà tạm vật kiến trúc bồi thường khi thu hồi đất Hà Nội đã được thay thế bởi Quyết định 18/2019/QĐ-UBND giá xây dựng mới nhà ở xác định bồi thường khi thu hồi đất Hà Nội và được áp dụng kể từ ngày 28/10/2019.

Nội dung toàn văn Quyết định 06/2017/QĐ-UBND giá xây mới nhà ở nhà tạm vật kiến trúc bồi thường khi thu hồi đất Hà Nội


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2017/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 03 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, NHÀ TẠM, VẬT KIẾN TRÚC LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, h trợ, tái định cư khi nhà nước thu hi đt;

Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Nghị định s 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản chi phí đầu tư xây dựng;

Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Xây dựng-STài chính-Ban chỉ đạo Giải phóng mặt bằng Thành phố-Cục Thuế thành phố Hà Nội tại Tờ trình s 408/TTrLN: SXD-STC-BCĐGPMB-CT ngày 26/12/2016; Báo cáo thm định s 183/STP-VBPQ ngày 10/02/2017 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết trong phụ lục 1, 2 và 3 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 14/3/2017 và thay thế Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND thành phố Hà Nội.

1. Đi với những dự án, hạng mục đã chi trả xong việc bi thường, hỗ trợ và tái định cư; đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc không điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.

2. Đối với những dự án, hạng mục chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái đnh cư tại thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá tại Quyết định này.

3. Việc áp dụng đơn giá có thuế GTGT và không có thuế GTGT tại quyết định này được tổ chức thực hiện như sau:

- Đơn giá làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ cho các cá nhân, họ gia đình là đơn giá đã bao gồm thuế GTGT (Theo quy định tại khoản 1, Điu 5, Thông tư số 219/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính).

- Đơn giá làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ cho các tổ chức, doanh nghiệp (căn cứ trên cơ sở hồ sơ xác nhận của Chi cục thuế cấp huyện):

+ Trường hợp tài sản đã kê khai khấu trừ thuế GTGT đầu vào: Áp dụng đơn giá chưa bao gm thuế GTGT.

+ Trường hợp tài sản không kê khai khấu trừ thuế GTGT đầu vào: Áp dụng đơn giá đã bao gm thuế GTGT.

Trong quá trình tổ chức thực hiện xây dựng phương án bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, UBND các quận, huyện gửi văn bản đnghị cơ quan thuế cấp huyn quản lý các tổ chức, doanh nghiệp và hộ kinh doanh phi hợp cung cp thông tin về việc kê khai khấu trừ thuế GTGT của tài sản hoặc hàng hóa, dch vụ mua vào phục vụ việc hình thành tài sản của các đối tượng này đáp dụng đơn giá làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, ngành Thành phố; Trưởng Ban chỉ đạo giải phóng mặt bằng Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- TT HĐND Thành phố;
- Ch
tịch UBND Thành phố;
- Văn phòng Chính phủ;.
- Các Bộ: TN&MT, XD,TC, TP;

- Các Phó chủ tịch UBND Thành phố;
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm tra VBQPPL Bộ TP;
- Văn phòng Thành ủy;
- Văn phòng HĐND&ĐĐBQHHN;
- VPUB: các PVP, KT, ĐT, TH, TKBT;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KTg.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

TT

LOI NHÀ

Đơn giá xây dựng (đồng/m2 sàn xây dựng)

Chưa bao gồm VAT

Đã bao gồm VAT

1

Nhà 1 tầng, tường 110 bổ trụ, tường bao quanh cao >3m (không tính chiều cao tường thu hồi), mái ngói hoặc mái tôn (không có trần), nền lát gạch ceramic.

 

 

a

Nhà có khu ph

2.292.727

2.522.000

b

Nhà không có khu ph

2.057.273

2.263.000

2

Nhà 1 tầng, tường 220, tường bao quanh cao >3m (không tính chiều cao tường thu hồi), mái ngói hoặc mái tôn (không có trần), nền lát gch ceramic.

 

 

a

Nhà có khu ph

2.710.909

2.982.000

b

Nhà không có khu ph

2.280.909

2.509.000

3

Nhà 1 tầng, mái bằng bê tông cốt thép

 

 

a

Nhà có khu ph

3.997.273

4.397.000

b

Nhà không có khu ph

3.130.000

3.443.000

4

Nhà cao từ 2 đến 3 tầng, tường xây gạch, mái bằng BTCT hoc mái bằng BTCT trên lợp tôn hoặc mái ngói.

5.393.317

5.932.649

5

Nhà cao từ 4 đến 5 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lp tôn; móng không gia cố bằng cọc BTCT.

5.357.273

5.893.000

6

Nhà cao từ 4 đến 5 tầng mái bằng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lp tôn; móng gia cố bằng cọc BTCT.

6.158.182

6.774.000

7

Dạng nhà ở chung cư cao từ 6 đến 8 tầng mái bng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; móng không gia cố bằng cc BTCT.

5.866.046

6.452.650

8

Dạng nhà ở chung cư cao từ 6 đến 8 tầng mái bng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn; móng gia cố bằng cc BTCT.

6.546.364

7.201.000

9

Nhà ở riêng lẻ cao từ 6 đến 8 tng mái bng BTCT hoặc mái bằng BTCT trên lợp tôn, móng gia c bng cọc BTCT

5.468.357

6.015.193

10

Nhà ở riêng lẻ xây dng biệt thự

 

 

a

Nhà cao t2 đến 3 tầng, tường xây gạch, mái bằng BTCT.

6.816.364

7.498.000

b

Nhà cao t4 đến 5 tầng, tường xây gạch, mái bằng BTCT.

6.821.818

7.504.000

Ghi chú:

- Nhà 1 tầng loại có khu phụ trong đơn giá đã bao gồm bể nước và bể phốt.

- Nhà 1 tầng loại không có khu phụ trong đơn giá chưa bao gm bể nước và bể phốt.

- Nhà 1 tầng loại 1 và loại 2 trong đơn giá chưa bao gồm trần phụ. Trường hợp có trn thì được tính thêm theo nguyên tắc giá nhà có trần bằng giá của cấp, loại nhà tương ứng tại bảng giá trên cộng với giá trần của công trình cần xác định giá (việc xác định đơn giá trần được vận dụng tương tự như nội dung xác định đơn giá nhà, công trình quy định tại khoản 2, khoản 3, Điều 11, Quyết định s 23/2014/QĐ-UBND 20/6/2014 của UBND thành phố Hà Nội).

- Nhà ở riêng lẻ xây dạng “biệt thự” là loại nhà cao từ 2 đến 3 tng và nhà cao từ 4 đến 5 tầng có ít nhất từ 3 mặt thoáng trông ra sân, vườn. Trong đơn giá chưa bao gm chi phí xây dựng sân, vườn, tường rào; trường hợp nhà có sân, vườn, tường rào thì được tính thêm các chi phí trên vào đơn giá (việc xác định đơn giá sân vườn, tường rào được vận dụng tương tự như nội dung xác định đơn giá vật kiến trúc theo hướng dn tại khoản 2, khon 3 Điều 11, Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND thành phố Hà Nội).

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÁC LOẠI NHÀ XƯỞNG
(Kèm theo Quyết định s 06/2017/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

TT

LOẠI NHÀ

Đơn giá xây dựng
(đồng/m2 sàn xây dựng)

Chưa bao gồm VAT

Đã bao gồm VAT

1

Nhà xưởng kết cấu móng bê tông, cột thép, tường vách tôn hoặc tường gạch, mái lợp tôn hoc tấm phibro, không có cu trục.

2.297.273

2.527.000

2

Nhà xưởng kết cấu móng, cột bê tông cốt thép tường vách tôn hoặc tường gạch, mái lợp tôn hoc tấm phibro, không có cu trục.

2.431.818

2.675.000

Ghi chú:

Đơn giá loại nhà kho, nhà xưởng chưa bao gm chi phí thiết bị.

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ TẠM, VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

STT

NHÀ TẠM VẬT KIN TRÚC

Đơn vị tính

Đơn giá xây dựng
(đồng/m2 sàn xây dựng)

Chưa bao gồm VAT

Đã bao gồm VAT

I

Nhà tm

 

 

 

1

Tường xây gạch 220, cao 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh mầu.

m2

1.959.091

2.155.000

2

Tường xây gạch 110, cao 3m trở xung (không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng xi măng có đánh mầu.

 

 

 

a

Nhà có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoc tôn, nền lát gạch xi măng.

m2

1.557.789

1.713.568

b

Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoc tôn, nền lát gạch xi măng.

m2

1.277.963

1.405.759

c

Nhà không có khu phụ, mái ngói, fibrôximăng hoc tôn, nền láng xi măng.

m2

1.241.093

1.365.203

d

Nhà không có khu phụ, mái giấy dầu, nn láng xi măng

m2

950.837

1.045.920

3

Nhà tm vách cót, mái giấy dầu hoặc mái lá

m2

428.182

471.000

II

Nhà bán mái

 

 

 

1

Nhà bán mái tường xây gạch 220 cao 3m (không tính chiều cao tường thu hi) mái ngói, fibrôximăng hoc tôn

m2

1.217.884

1.339.673

2

Nhà bán mái tường xây gạch 110 cao 3m (không tính chiều cao tường thu hồi)

 

 

 

a

Mái ngói, fibrôximăng hoặc tôn

m2

1.144.108

1.258.519

b

Mái giấy dầu

m2

979.475

1.077.423

III

Nhà sàn

 

 

 

1

Gỗ tứ thiết đường kính cột > 30 cm

m2

1.510.000

1.661.000

2

Gỗ tứ thiết đường kính cột < 30 cm

m2

1.287.273

1.416.000

3

Gỗ hồng sắc (hoặc cột bê tông) đường kính ct > 30 cm

m2

1.182.727

1.301.000

4

Gỗ hồng sắc (hoặc cột bê tông) đường kính ct < 30 cm

m2

1.077.273

1.185.000

5

Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lp lá c

m2

649.091

714.000

IV

Quán

 

 

 

1

Ct tre, mái lá, nền đất

m2

133.409

146.750

2

Ct tre, mái lá, nền láng xi măng

m2

201.061

221.167

V

Sân, đường

 

 

 

1

Lát gch đất nung đỏ 30x30

m2

253.636

279.000

2

Lát gch chỉ

m2

175.455

193.000

3

Lát gch bê tông xi măng

m2

200.909

221.000

4

Lát gch lá dừa, gạch đất 20x20

m2

187.273

206.000

5

Lát gch xi măng hoa

m2

274.545

302.000

6

Bê tông

m2

264.545

291.000

7

Đường rải cấp phối đá ong hoặc rải đá

m2

68.648

75.513

8

Láng xi măng (hoặc đổ vữa tam hợp)

m2

126.364

139.000

9

Nn Granitô

m2

316.936

348.629

VI

Tường rào

 

 

 

1

Tường gạch chỉ 110, xây cao 2m, móng gch, có bổ tr.

m2

610.666

671.733

2

Tường gạch chỉ 220, xây cao 2m, móng gach, có bổ trụ.

m2

1.087.367

1.196.104

3

Xây tường, kè bằng đá hộc

m3

1.051.299

1.156.429

4

Xây tường rào gch đá ong

m2

473.672

521.039

5

Hoa sắt

m2

476.364

524.000

6

Khung sắt góc lưới B40

m2

235.455

259.000

7

Dây thép gai (Bao gồm cả cọc)

m2

114.636

126.100

VII

Mái vẩy

 

 

 

1

Tấm nhựa hoặc fibrôximăng (đã bao gm hkhung thép đỡ)

m2

251.152

276.267

2

Ngói hoặc tôn (đã bao gồm hệ khung thép đỡ)

m2

400.517

440.569

VIII

Các công trình khác

 

 

 

1

Gác xép bê tông

m2

860.000

946.000

2

Gác xép gỗ

m2

414.394

455.833

3

Bnước

m3

2.656.188

2.921.807

4

Bể phốt

m3

3.123.759

3.436.134

5

Giếng khơi xây gạch, bê tông hoặc đá

m sâu

999.909

1.099.900

6

Giếng khoan sâu 25m

1 giếng

2.446.576

2.691.233

7

Giếng khoan sâu > 25m

1 giếng

3.111.985

3.423.183

8

Rãnh thoát nước xây gạch có nắp BTCT

md

563.323

619.655

IX

Cây hương

cây

1.500.000

1.650.000

X

Di chuyển m

 

 

 

1

Mộ đất (Đơn giá đã bao gồm: Công đào, khiêng chuyển, hạ, chôn đắp mộ, kích thước hđào: Dài 2,2m x rộng 0,8m x sâu 1,5m).

ngôi

4.740.909

5.215.000

2

Mộ xây

 

 

 

2.1

Mộ xây bng gạch, trát vữa xi măng, quét nước xi măng; kích thước mộ (dài 2,4 x rộng 1,24 x cao 0,8m).

ngôi

10.565.979

11.622.577

2.2

Mộ xây bằng gạch, ốp đá xẻ; kích thước mộ (dài 2,4 x rộng 1,24 x cao 0,8m).

ngôi

12.818.182

14.100.000

2.3

Mộ xây bng gạch, p đá xẻ hoặc trát vữa xi măng, quét nước xi măng; kích thước mộ (đài 1,44 x rộng 0,96 x cao 1,6m).

ngôi

5.704.247

6.274.672

Ghi chú:

1. Giá xây dựng nhà tạm chưa bao gồm bể nước, bể phốt.

2. Đơn giá di chuyển mộ được áp dụng cụ thể như sau:

2.1. Đối với những mộ có kích thước trong khoảng nhỏ hơn kích thước (hoặc khối tích) quy định tại điểm 2.3 mục X nêu trên được vận dụng đơn giá di chuyển mộ quy định tại điểm 2.3 mục X.

2.2. Đối với những mộ có kích thước nhỏ hơn kích thước quy định tại điểm 2.1, 2.2 mục X nhưng lớn hơn kích thước (hoặc khối tích) tại điểm 2.3 mục X nêu trên được vận dụng đơn giá di chuyển mộ quy định tại điểm 2.1, 2.2 mục X (tùy thuộc tng vật liệu hoàn thiện mộ).

2.3. Các trường hợp khác như kích thước lớn hơn hoặc những mộ có kiến trúc đặc thù thực hiện theo các khoản 2, khoản 3, Điều 11, Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND 20/6/2014 của UBND Thành phố Hà Nội.

3. Đơn giá bể nước là đơn giá nhà đơn giá xây mới đối với các loại bể nước sinh hoạt thông thường; sử dụng tại các hộ gia đình, có đáy và nắp bể được đổ bê tông cốt thép, tường xây gạch dầy 220 (dạng bể kín).

4. Đơn giá xây dựng tường rào là đơn giá xây dựng mới đối với các loại tường rào có kết cấu xây cao 2m, móng gạch, có bổ trụ.

5. Đối với các đơn giá không có trong bảng giá công bố kèm theo Quyết định này, UBND cấp huyện thực hiện theo hướng dẫn tại khoản 2, khoản 3, Điều 11, Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND 20/6/2014 của UBND thành phố Hà Nội.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 06/2017/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu06/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành03/03/2017
Ngày hiệu lực14/03/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 28/10/2019
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 06/2017/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 06/2017/QĐ-UBND giá xây mới nhà ở nhà tạm vật kiến trúc bồi thường khi thu hồi đất Hà Nội


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 06/2017/QĐ-UBND giá xây mới nhà ở nhà tạm vật kiến trúc bồi thường khi thu hồi đất Hà Nội
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu06/2017/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhThành phố Hà Nội
              Người kýNguyễn Đức Chung
              Ngày ban hành03/03/2017
              Ngày hiệu lực14/03/2017
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Bất động sản
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 28/10/2019
              Cập nhật4 năm trước

              Văn bản gốc Quyết định 06/2017/QĐ-UBND giá xây mới nhà ở nhà tạm vật kiến trúc bồi thường khi thu hồi đất Hà Nội

              Lịch sử hiệu lực Quyết định 06/2017/QĐ-UBND giá xây mới nhà ở nhà tạm vật kiến trúc bồi thường khi thu hồi đất Hà Nội