Quyết định 06/2018/QĐ-UBND

Quyết định 06/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018

Quyết định 06/2018/QĐ-UBND Bảng đơn giá các loại cây trồng Kon Tum đã được thay thế bởi Quyết định 63/QĐ-UBND 2019 danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Kon Tum và được áp dụng kể từ ngày 30/01/2019.

Nội dung toàn văn Quyết định 06/2018/QĐ-UBND Bảng đơn giá các loại cây trồng Kon Tum


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2018/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 09 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2018

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyn địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản Quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định s34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 ca Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản Quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 47/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, htrợ, tái định cư khi Nhà nước thu hi đất;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hưng dn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 77/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều ca Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sa đi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết ban hành Luật đt đai;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 276/TTr-SNN ngày 26 tháng 12 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018 và nguyên tắc, phương pháp áp dụng mức giá bồi thường.

Điều 2. Bảng đơn giá các loại cây trồng ban hành kèm theo Quyết định này áp dụng cho tất cả các đối tượng được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Bảng đơn giá này còn được áp dụng để quản lý các loại hoạt động mua bán, kinh doanh các loại cây trồng và các loại phí, lệ phí có liên quan đến cây trồng theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định. Xây dựng Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét ban hành và thực hiện từ ngày 01 tháng 01 hàng năm.

Đối với các trường hợp phát sinh từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 đến thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng theo Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Bng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tnh năm 2017.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 02 năm 2018 và thay thế Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh năm 2017.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư ph
áp;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển n
ông thôn;
- Thường trực Tỉnh
ủy;
- Thường trực
HĐND tnh;
-
Đoàn Đại biu Quốc hội tnh;
- Ủy ban MTTQVN t
nh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài PTTH
tỉnh;
- Công báo UBND tỉnh:
- Chi cục Văn Thư - Lưu tr
ữ tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
-
Cổng thông tin đin tử;
- Lưu VT, NN5
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2018/-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tnh Kon Tum)

STT

Danh mục cây trồng

Đơn vị tính

Đơn giá

Ghi chú

I

CÂY HÀNG NĂM

 

 

 

1

Cây lúa

 

 

 

1.1

Lúa nước 2 vụ

 

 

 

 

Mới gieo sạ

đ/ha

13.000.000

 

 

Đang trbông, có hạt non

đ/ha

30.600.000

 

1.2

Lúa nước 1 vụ

 

 

 

 

Mới gieo sạ

đ/ha

10.500.000

 

 

Đang trổ bông, có hạt non

đ/ha

24.700.000

 

1.3

Lúa rẫy

 

 

 

 

Mới gieo sạ

đ/ha

10.000.000

 

 

Đang trổ bông, có ht non

đ/ha

24.000.000

 

2

y n

 

 

 

2.1

Ngô lai

 

 

 

 

Mới trồng

đ/ha

10.000.000

 

 

Đang trổ cờ, có trái non

đ/ha

28.800.000

 

2.2

Ngô địa phương

 

 

 

-

Mới trồng

đ/ha

7.000.000

 

-

Đang trổ cờ, có trái non

đ/ha

13.000.000

 

3

Cây sn

 

 

 

-

Mi trồng

đ/ha

12.000.000

 

-

Có c non

đ/ha

30.000.000

 

4

Khoai lang (trồng ly củ hoặc trồng làm rau, thức ăn gia súc)

 

 

 

-

Mới trồng

đ/ha

12.000.000

 

-

Đang phát triển hoặc có củ non

đ/ha

18.000.000

 

5

Cây mía

 

 

 

5.1

Mía ô nà

 

 

 

 

Trng mới (mía tơ, dưới 6 tháng tui)

đ/ha

65.700.000

 

 

Mía lưu gốc năm 1

đ/ha

110.000.000

 

 

Mía lưu gốc năm 2

đ/ha

90.000.000

 

 

Mía lưu gốc năm 3

đ/ha

45.000.000

 

5.2

Mía đồi

 

 

 

 

Trng mới (mía tơ, dưới 6 tháng tuổi)

đ/ha

55.700.000

 

 

Mía lưu gốc năm 1

đ/ha

100.000.000

 

 

Mía lưu gốc năm 2

đ/ha

80.000.000

 

 

Mía lưu gốc năm 3

đ/ha

41.700.000

 

5.3

Mía vườn (trồng phân tán)

 

 

 

 

Trồng mới

đ/cây

5.000

 

 

Trồng chưa thu hoạch

đ/cây

30.000

 

6

Cây Lạc (đậu phụng)

 

 

 

 

Mới trồng

đ/ha

9.700.000

 

 

Có củ non

đ/ha

29.000.000

 

7

Đậu các loại (Đậu tương, đậu xanh, đậu đen...)

 

 

 

 

Mới trồng

đ/ha

12.500.000

 

 

Có trái non

đ/ha

24.000.000

 

8

Thuốc

 

 

 

 

Mới trồng

đ/ha

7.500.000

 

 

Đang phát triển

đ/ha

15.000.000

 

9

Dưa chuột, dưa leo

 

 

 

 

Mới trồng

đ/m2

3.000

 

 

Đang ra hoa, có trái non

đ/m2

6.500

 

10

Dưa hấu

 

 

 

 

Mới trồng

đ/m2

7.000

 

 

Đang ra hoa, có trái non

đ/m2

14.000

 

11

Rau muống

 

 

 

 

Mới trng

đ/m2

6.500

 

 

Đang thu hoạch

đ/m2

15.400

 

12

Rau cải, rau ngót, mồng tơi

 

 

 

 

Mới trồng

đ/m2

4.600

 

 

Đang thu hoạch

đ/m2

12.000

 

13

Su hào

 

 

 

 

Mới trồng

đ/m2

20.000

 

 

Đang phát triển

đ/m2

50.000

 

14

Khoai tây, khoai m, khoai môn, khoai tím, khoai trng

 

 

Mới trồng

đ/m2

6.500

 

 

Đang phát triển

đ/m2

14.500

 

15

Hành, ti

 

 

 

 

Mới trng

đ/m2

17.000

 

 

Đang phát triển

đ/m2

37.000

 

16

Cà chua: Mật độ 35.000-40.000 cây/ha

 

 

 

16.1

Cà chua không ghép

 

 

 

 

Mới trồng

đ/m2

 5.000

 

 

Đang ra hoa, có trái non

đ/m2

14.000

 

16.2

Cà chua ghép

 

 

 

 

Mới trồng

đ/m2

5.500

 

 

Đang ra hoa, có trái non

đ/m2

25.000

 

17

Đậu cô ve, đậu đũa

 

 

 

 

Mới trồng

đ/m2

4.000

 

 

Đang ra hoa, có trái non

đ/m2

7.800

 

18

Cây t

đ/m2

 

 

18.1

Trồng tập trung: Mật độ 20.000 cây/ha

 

 

 

 

Mới trồng

đ/m2

8.640

 

 

Đang ra hoa, có trái non

đ/m2

17.000

 

18.2

Trồng phân tán

đ/cây

7.200

 

19

Cà tím, cà pháo, cà đng, cà đĩa

 

 

 

 

Mới trồng

đ/m2

7.000

 

 

Đang ra hoa, có trái non

đ/m2

15.000

 

20

Bầu, bí, mướp, su su: Mật độ 4.200 cây/ha

 

 

 

 

Mới trồng

đ/gốc

5.000

 

 

Đang ra hoa, có trái non

đ/gốc

30.000

 

21

Cây khqua (mướp đắng): Mật độ 5.000 gốc/ha

 

 

 

 

Mới trng

đ/gốc

17.000

 

 

Đang ra hoa, có trái non

đ/gốc

48.000

 

22

Bp ci (bp sú)

 

 

 

 

Mới trng

đ/m2

30.000

 

 

Đang đóng bp

đ/m2

90.000

 

23

Rau gia vị các loại

 

 

 

 

Mới trng

đ/m2

5.700

 

 

Đang phát triển

đ/m2

16.000

 

24

Riềng, nghệ

 

 

 

 

Mới trng

đ/ha

15.000.000

 

 

Có củ non

đ/ha

30.000.000

 

25

Mình tinh

 

 

 

25.1

Trng tập trung

 

 

 

 

Mới trồng

đ/ha

3.600.000

 

 

Có cnon

đ/ha

7.600.000

 

25.2

Trồng phân tán

 

 

 

 

Mới trồng

đ/bụi

2.600

 

 

Có củ non

đ/bi

5.600

 

26

Sa Nhân, gừng

 

 

 

 

Trng mới

đ/ha

24.000.000

 

 

Có củ non

đ/ha

70.000.000

 

27

Sả

 

 

 

27.1

Trồng tập trung

 

 

 

 

Trồng mới

đ/ha

6.720.000

 

 

Đang phát triển

đ/ha

9.600.000

 

27.2

Trồng phân tán

đ/bụi

3.000

 

28

y Nha đam

 

 

 

 

Trồng mới

đ/cây

1.400

 

 

Chuẩn bị thu hoạch đến đang thu hoạch

đ/cây

5.000

 

29

Hoa thiên lý, chanh dây (gùi), đu đủ dây (dưa tây), Gấc: Mật độ: 1.000-1.100 gốc/ha)

 

Trồng mới

đ/gốc

60.000

 

 

Đang ra hoa, có trái non

đ/gốc

 120.000

 

30

Cây dưa nước

đ/m2

 6.500

 

32

Cây Sâm dây (Mật độ chuẩn: 80.000 cây/ha (trồng thuần)

 

 

 

-

Trồng, chăm sóc năm thứ nht

đ/m2

20.700

 

-

Chăm sóc năm th 2

đ/m2

22.600

 

-

Thu hoạch (năm thứ 3)

đ/m2

27.000

 

33

Cây Ngũ vị tử

đ/gốc

15.000

 

34

Cây bo bo

 

 

 

-

y mới trng

đ/ha

12.000.000

 

-

Có hạt non

đ/ha

30.000.000

 

35

Cây dâu tây

 

 

 

 

Trồng mới

đ/ha

19.000.000

 

 

Chuẩn bthu hoạch đến đang thu hoạch

đ/ha

43.200.000

 

36

Cây bầu bí trồng theo hướng lấy ngọn (mt độ: 500 gốc/1.000m2)

 

 

 

-

Mới trồng

đ/m2

2.280

 

-

Chuẩn bị thu hoạch đến đang thu hoạch

đ/m2

11.300

 

II

CÂY LÂU NĂM

 

 

 

1

y cao su (Stum trần): Mt độ: 555 cây/ha

 

 

 

1.1

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

 

Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1

đ/cây

65.900

 

 

Chăm sóc năm th 2

đ/cây

100.600

 

 

Chăm sóc năm th 3

đ/cây

131.900

 

 

Chăm sóc năm thứ 4

đ/cây

158.900

 

 

Chăm sóc năm th 5

đ/cây

191.400

 

 

Chăm sóc năm thứ 6

đ/cây

248.600

 

 

Chăm sóc năm th 7

đ/cây

302.700

 

1.2

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

 

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

đ/cây

470.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16

đ/cây

540.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm thứ 20

đ/cây

250.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm th 25

đ/cây

150.000

 

 

Cây già ci (năm thứ 25 trở đi)

 

 

Không bồi thường

2

Cây cao su (Bầu đặt hạt): Mật độ: 555 cây/ha

 

 

 

2.1

Thời kkiến thiết cơ bn

 

 

 

 

Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1

đ/cây

76.000

 

 

Chăm sóc năm thứ 2

đ/cây

108.000

 

 

Chăm sóc năm thứ 3

đ/cây

141.000

 

 

Chăm sóc năm thứ 4

đ/cây

168.000

 

 

Chăm sóc năm thứ 5

đ/cây

200.000

 

 

Chăm sóc năm th 6

đ/cây

249.000

 

 

Chăm sóc năm thứ 7

đ/cây

305.000

 

2.2

Thời k kinh doanh

 

 

 

 

Kinh doanh năm th 1 đến năm th 5

đ/cây

470.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16

đ/cây

540.000

 

 

Kinh doanh từ năm th17 đến năm thứ 20

đ/cây

250.000

 

 

Kinh doanh từ năm th21 đến năm thứ 25

đ/cây

150.000

 

 

Cây già ci (năm th25 trở đi)

 

 

Không bồi thường

3

Cây giống cao su

 

 

 

3.1

Stum trần 10 tháng tuổi: 80.000 cây/ha

 

 

 

 

Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tui

đ/cây

2.000

Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >= 16mm) thì không bồi thường mà chhỗ trợ chi phí di dời

 

Từ 8 tháng tui đến trước khi ghép

đ/cây

3.000

 

Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vườn

đ/cây

4.000

 

Đến thời đim xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn xuất

đ/cây

4.000

3.2

Stum bầu 10 tháng tuổi: Mật độ 150.000-160.000 bầu/ha

 

Từ khi đặt hạt đến 8 tháng tuổi

đ/cây

2.000

Đối với cây đủ tiêu chuẩn xuất vườn (đường kính >= 16mm) thì không bồi thường mà chhỗ trợ chi phí di dời

 

Từ 8 tháng tui đến trước khi ghép

đ/cây

4.000

 

Từ khi ghép đến trước khi đủ tiêu chuẩn xuất vưn

đ/cây

12.000

 

Đến thời điểm xuất vườn nhưng chưa đủ tiêu chuẩn xuất

đ/cây

12.000

4

Cây cà phê Rubusta (vối): Mật độ: 1.100 cây/ha

 

 

4.1

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

 

Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1

đ/cây

85.000

 

 

Chăm sóc năm thứ 2

đ/cây

148.000

 

 

Chăm sóc năm thứ 3

đ/cây

218.000

 

4.2

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

 

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

đ/cây

600.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm th 16

đ/cây

500.000

 

 

Kinh doanh t năm th 17 đến năm thứ 25

đ/cây

350.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 26 đến năm thứ 30

đ/cây

200.000

 

 

y già ci (từ năm th 31 trở đi)

 

 

Không bồi thường

5

y cà phê mít: Mt độ: 830 cây/ha

 

 

 

5.1

 Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

 

Trồng mới và chăm sóc năm thứ 1

đ/cây

73.000

 

 

Chăm sóc năm thứ 2

đ/cây

130.000

 

 

Chăm sóc năm thứ 3

đ/cây

182.000

 

5.2

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

 

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 3

đ/cây

300.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 4 đến năm thứ 9

đ/cây

400.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 10 đến năm thứ 25

đ/cây

500.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 26 đến năm th 30

đ/cây

150.000

 

 

Cây già ci (từ năm 30 tr đi)

 

 

Không bi thường

6

y cà phê Catimor, cà phê chè các loi: Mật đ 5.000 cây/ha

 

*

Thời kỳ kiến thiết cơ bn

 

 

 

 

Trồng mi và chăm sóc năm thứ 1

đ/cây

45.000

 

 

Chăm sóc năm thứ 2

đ/cây

64.000

 

 

Chăm sóc m thứ 3

đ/cây

76.000

 

*

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

 

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

đ/cây

150.000

 

 

Kinh doanh từ năm th 6 đến năm thứ 16

đ/cây

128.000

 

 

Kinh doanh từ năm th 17 đến năm thứ 21

đ/cây

49.000

 

 

Cây già ci

đ/cây

 

Không bồi thường

7

Cây tiêu: Mt độ 2.000 trụ/ha

 

 

 

*

Bồi thường trụ tiêu

 

 

 

 

Trụ gỗ, sống

đ/trụ

200.000

 

 

Trụ bê tông, trụ xây

đ/trụ

400.000

 

*

Bồi thường cây tiêu

 

 

 

a

Thời kkiến thiết cơ bn

 

 

 

 

Trồng mới và chăm sóc năm 1

đ/trụ

70.000

 

 

Chăm sóc năm thứ 2

đ/trụ

120.000

 

 

Chăm sóc năm th 3

đ/trụ

190.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

 

Kinh doanh năm th1 đến năm thứ 5

đ/trụ

920.000

 

 

Kinh doanh từ năm th6 đến năm thứ 10

đ/trụ

980.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 11 đến năm thứ 16

đ/trụ

570.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 17 đến năm th20

đ/trụ

140.000

 

 

Cây già ci

đ/trụ

-

Không bồi thường

8

Nhãn, vải, xoài, chôm chôm: Mật độ: 420 cây/ha

 

 

 

8.1

Thời kỳ kiến thiết cơ bn

 

 

 

 

Trồng mới và chăm sóc năm 1

đ/cây

120.000

 

 

Chăm sóc năm thứ 2

đ/cây

190.000

 

 

Chăm sóc năm thứ 3

đ/cây

260.000

 

 

Chăm sóc năm th 4

đ/cây

330.000

 

8.2

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm th 5

đ/cây

730.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16

đ/cây

1.080.000

 

 

Kinh doanh từ năm th 17 đến năm th 20

đ/cây

180.000

 

9

Cam, Chanh, Quýt, Bưởi, Mận, Lê, Hng: Mật độ: 600 cây/ha

 

9.1

Thời kkiến thiết cơ bn

 

 

 

 

Trồng mới và chăm sóc năm th nhất

đ/cây

57.000

 

 

Chăm sóc năm th 2

đ/cây

90.000

 

 

Chăm sóc năm thứ 3

đ/cây

124.000

 

 

Chăm sóc năm thứ 4

đ/cây

158.000

 

9.2

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

 

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm th 5

đ/cây

360.000

 

 

Kinh doanh năm th6 đến năm th 16

đ/cây

500.000

 

 

Kinh doanh tnăm th17 trở đi

đ/cây

94.000

 

10

Thanh long (1.000 trụ/ha)

 

 

 

10.1

Bồi thường trụ

 

 

 

 

Trụ gỗ

đ/trụ

200.000

 

 

Trụ xây

đ/tr

400.000

 

10.2

Bồi thường cây thanh long

 

 

 

10.2.1

Thanh long ruột trắng

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

 

Trồng mới và chăm sóc năm thứ nhất

đ/trụ

49.000

 

 

Chăm sóc năm thứ 2

đ/trụ

83.000

 

 

Chăm sóc năm thứ 3

đ/trụ

103.000

 

b

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

 

Kinh doanh năm th 1 đến năm th 5

đ/trụ

210.000

 

 

Kinh doanh năm thứ 6 đến năm th 16

đ/trụ

170.000

 

 

Kinh doanh năm thứ 17 đến năm thứ 20

đ/trụ

20.000

 

10.2.2

Thanh long ruột đỏ

 

 

 

a

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

 

Trng mới và chăm sóc năm thnhất

đ/trụ

60.000

 

 

Chăm sóc năm thứ 2

đ/trụ

98.000

 

 

Chăm sóc năm th 3

đ/trụ

124.000

 

b

Thời k kinh doanh

 

 

 

 

Kinh doanh năm th 1 đến năm thứ 5

đ/trụ

250.000

 

 

Kinh doanh năm thứ 6 đến năm th16

đ/trụ

210.000

 

 

Kinh doanh năm th17 đến năm thứ 20

đ/trụ

50.000

 

11

Cây sầu riêng: 200 cây/ha

 

 

 

11.1

Thời kỳ kiến thiết cơ bn

 

 

 

 

Trồng mới và chăm sóc năm thứ nhất

đ/cây

218.000

 

 

Chăm sóc năm th 2

đ/cây

358.000

 

 

Chăm sóc năm th 3

đ/cây

507.000

 

 

Chăm sóc năm th 4

đ/cây

658.000

 

11.2

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

 

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

đ/cây

1.020.000

 

 

Kinh doanh năm th 6 đến năm th 20

đ/cây

1.820.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 21 đến năm thứ 30

đ/cây

950.000

 

12

y dứa

 

 

 

a

Da Cayen: Mật độ 38.000 cây/ha

 

 

 

 

- Dưới 6 tháng

đ/m2

10.000

 

 

- Trên 6 tháng và sắp thu hoạch

đ/m2

20.000

 

b

Loại Dứa khác: Mt độ 26.000 cây/ha

 

 

 

 

- Dưới 6 tháng

đ/m2

7.000

 

 

- Trên 6 tháng và sắp thu hoạch

đ/m2

12.000

 

13

Cây cau: Mật độ 555 cây/ha

 

 

 

 

Trồng mới

đ/cây

34.300

 

 

Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm

đ/cây

75.000

 

 

Kiến thiết cơ bn từ 4 đến 5 năm

đ/cây

99.200

 

 

Thu hoạch từ năm thứ 6 đến năm th 20

đ/cây

240.000

 

 

Cây già ci

đ/cây

 

Không bồi thường

14

Cây dâu tằm: Mật độ 50.000-60.000 cây/ha

 

 

 

 

Trồng mới

đ/ha

7.700.000

 

 

Thu hoạch

đ/ha

14.300.000

 

15

Cây chui: Mật độ 1.600 bụi/ha (1 bụi có từ 2 cây trở lên)

 

 

 

 

Mới trng, cây con

đ/cây

45.000

 

 

y đến tuổi trưng thành

đ/cây

80.000

 

 

Cây đang ra hoa và có trái

đ/cây

100.000

 

16

Đu đủ: Mật độ 1.600 cây/ha

 

 

 

 

Ươm mới

đ/m2

10.000

 

 

Trồng mới

đ/cây

7.000

 

 

Sắp có trái

đ/cây

60.800

 

 

Đang thu hoạch

đ/cây

140.000

 

17

Cóc, khế, ổi, táo, , tầm ruột, mít, me, bồ quân, ô mai, lựu, dâu ăn trái, nhót, ri (Mật độ 500-700 cây/ha)

 

Trồng mới

đ/cây

22.000

 

 

Kiến thiết cơ bn năm th 2 đến năm th 3

đ/cây

57.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm th 4

đ/cây

71.500

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 1 đến năm thứ 4

đ/cây

150.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 5 đến năm thứ 12

đ/cây

242.000

 

 

Cây già cỗi

đ/cây

71.500

 

18

Cây dừa: Mật độ 160 cây/ha

 

 

 

 

Trồng mi

đ/cây

40.000

 

 

Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm

đ/cây

92.000

 

 

Kiến thiết cơ bn năm thứ 4

đ/cây

238.000

 

 

Kinh doanh từ năm 1 đến năm thứ 5

đ/cây

550.000

 

 

Kinh doanh từ năm thứ 6 đến năm thứ 16

đ/cây

860.000

 

 

Cây già ci

đ/cây

150.000

 

19

Cây điều (Đào ln hột)

 

 

 

19.1

Cây điều hạt: Mật độ: 400 cây/ha

 

 

 

 

Năm 1

đ/cây

10.000

 

 

Năm 2

đ/cây

25.000

 

 

Năm 3

đ/cây

40.000

 

 

Năm 4

đ/cây

60.000

 

 

Năm th5 đến năm thứ 7

đ/cây

80.000

 

 

Năm thứ 8 trở đi

đ/cây

120.000

 

19.2

Cây Điều ghép (mật độ 200 cây/ha)

 

 

 

 

Năm 1

đ/cây

40.000

 

 

Năm 2

đ/cây

55.000

 

 

Năm 3

đ/cây

75.000

 

 

Năm 4

đ/cây

100.000

 

 

Năm 5

đ/cây

110.000

 

 

Năm 6

đ/cây

140.000

 

 

Năm 7

đ/cây

180.000

 

 

Năm 8

đ/cây

210.000

 

 

Năm 9

đ/cây

240.000

 

 

Năm 10

đ/cây

300.000

 

 

Năm thứ 11 trở đi

đ/cây

350.000

 

20

Cây trầu

 

 

 

20.1

Bồi thường tr

 

 

 

 

Trụ xây

đ/trụ

250.000

 

 

Trụ gỗ

đ/trụ

100.000

 

20.2

Bi thường cây

 

 

 

 

Trồng mới

đ/trụ

14.000

 

 

Kinh doanh từ 2 đến 15 năm

đ/trụ

58.000

 

 

Cây già ci

đ/trụ

14.000

 

21

Măng ct: Mt đ 555 cây/ha

 

 

 

 

Trồng mới

đ/cây

50.000

 

 

Kiến thiết cơ bản từ 2 đến 3 năm

đ/cây

98.000

 

 

Kiến thiết cơ bn năm thứ 4

đ/cây

282.000

 

 

Thu hoạch từ năm thứ 5 đến năm thứ 20

đ/cây

1.560.000

 

 

Cây già cỗi

đ/cây

130.000

 

22

y cari: Mt đ 1.111 cây/ha

 

 

 

 

Năm 1

đ/cây

50.000

 

 

Năm 2

đ/cây

100.000

 

 

Năm 3

đ/cây

200.000

 

 

Năm th 4 trở đi

đ/cây

250.000

 

23

Vườn chè: Mật độ 21.750 cây/ha

 

 

 

 

Mới trồng

đ/cây

10.000

 

 

Kiến thiết cơ bn năm th 2

đ/cây

15.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

đ/cây

20.000

 

 

Đang thu bói

đ/cây

40.000

 

 

Kinh doanh từ năm 1 - 5

đ/cây

80.000

 

 

Kinh doanh từ năm 6 - 20

đ/cây

120.000

 

 

Cây già ci

đ/cây

7.000

 

24

Bời lời: Mt đ: 2.500 cây/ha

 

 

 

 

Mới trồng

đ/cây

10.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 2

đ/cây

20.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

đ/cây

29.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

đ/cây

50.000

 

 

Cây đang thu hoạch

đ/cây

100.000

 

25

Bch đàn, Keo là tràm: Mt độ 1.100 cây/ha

 

 

Mới trồng

đ/cây

10.000

 

 

Kiến thiết cơ bn năm thứ 2

đ/cây

20.000

 

 

Kiến thiết cơ bn năm thứ 3

đ/cây

29 000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

đ/cây

50.000

 

 

Tnăm thứ 5 trở đi

đ/cây

100.000

 

26

y thông: Mt độ 1.600 cây/ha

 

 

 

 

Trng mới năm thứ nhất

đ/cây

11.000

 

 

Kiến thiết cơ bn năm thứ 2

đ/cây

26.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

đ/cây

31.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 4

đ/cây

33.000

 

 

Năm th5 đến năm thứ 9

đ/cây

160.000

 

 

Từ năm th 10-16

đ/cây

180.000

 

 

Năm thứ 17 trở đi

đ/cây

-

Không đền bù

27

Phượng vĩ, Thầu dầu, Gòn, Đa, bđề, Gạo, dong (vông): Mật độ 1.100 cây/ha

 

Mới trồng

đ/cây

7.000

 

 

T 2 đến 3 năm

đ/cây

26.000

 

 

Từ năm th 4

đ/cây

50.000

 

28

Muồng, bng lăng, Xoan (Su đông), Xà cừ: Mật độ 1.100 cây/ha

 

Trồng mi năm thứ nhất

đ/cây

11.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm th 2

đ/cây

26.000

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

đ/cây

31.000

 

 

Kiến thiết cơ bn năm th 4

đ/cây

33.000

 

 

Từ năm th5 đến năm thứ 10

đ/cây

45.000

 

 

Từ năm th11 đến năm thứ 20

đ/cây

59.000

 

 

Từ năm thứ 21 đến năm thứ 30

đ/cây

77.000

 

29

Cây Sao, Hương, Tếch: Mật độ: 1.100 cây/ha

 

 

 

 

Trồng mới năm thứ nhất

đ/cây

11.000

 

 

Kiến thiết cơ bn năm thứ 2

đ/cây

16.500

 

 

Kiến thiết cơ bản năm thứ 3

đ/cây

24.000

 

 

Kiến thiết cơ bn năm thứ 4

đ/cây

40.000

 

 

Từ năm thứ 5 đến năm thứ 10

đ/cây

90.000

 

 

Từ năm thứ 11 đến năm th 20

đ/cây

150.000

 

 

Từ năm thứ 21 đến năm thứ 30

đ/cây

250.000

 

30

Lồ ô, Tre, Nứa: Mt độ 270 bụi/ha

 

 

 

 

Mới trồng

đ/bụi

8.000

 

 

Chăm sóc 1 năm

đ/bụi

14.000

 

 

T năm thứ 2 đến năm thứ 3

đ/bụi

90.000

 

 

Năm thứ 4 trở đi

đ/bụi

170.000

 

31

y Vú sa

 

 

 

 

Năm thứ 1

đ/cây

50.000

 

 

m thứ 2 đến năm th 3

đ/cây

190.000

 

 

Năm th 4

đ/cây

470.000

 

 

Năm thứ 5 đến năm th30

đ/cây

1.150.000

 

 

Cây già ci

đ/cây

200.000

 

32

Xăm bô chê, Mãng cầu, Na, lục bát, cây nhàu: Mật độ 500-700 cây/ha

 

Mới trồng

đ/cây

10.000

 

 

m th2 đến năm thứ 3

đ/cây

70.000

 

 

Năm thứ 4 đến năm thứ 20

đ/cây

250.000

 

 

Cây già ci

đ/cây

60.000

 

33

Cây Quế: Mt độ 2.200 cây/ha

 

 

 

 

Mới trồng

đ/cây

31.000

 

 

Năm thứ 2 đến năm thứ 3

đ/cây

78.000

 

 

Năm thứ 4 đến năm th 5

đ/cây

156.000

 

 

Năm thứ 5 tr đi

đ/cây

240.000

 

34

y Gió (Trầm): Mt đ: 1.600 Cây/ha

 

 

 

 

Mới trồng

đ/cây

24.000

 

 

Năm thứ 2 đến năm th 3

đ/cây

66.000

 

 

Năm th 4 đến năm th 5

đ/cây

240.000

 

 

Năm th5 tr đi

đ/cây

340.000

 

35

Huỳnh đàn đỏ (gSưa): Mật độ: 1.600 cây/ha

 

 

 

 

Trồng mới năm thnhất

đ/cây

75.000

 

 

T năm thứ 2 đến năm th 3

đ/cây

150.000

 

 

Tnăm thứ 4 đến năm thứ 5

đ/cây

200.000

 

 

Từ năm thứ 6 đến năm thứ 9

đ/cây

350.000

 

 

Từ năm thứ 10 trở đi

đ/cây

500.000

 

36

Cây long não: Mật độ: 1.600 cây/ha

 

 

 

 

Trồng mới năm 1

đ/cây

30.000

 

 

Kiến thiết cơ bn từ năm thứ 2 đến năm th 3

đ/cây

70.000

 

 

Kiến thiết cơ bản từ năm thứ 4 đến năm thứ 6

đ/cây

110.000

 

 

 

Từ năm th7 đến năm thứ 10

đ/cây

150.000

 

 

Từ năm th 11 trở đi

đ/cây

200.000

 

37

Cây bồ kết: Mật độ: 1.600 cây/ha

 

 

 

 

Trồng mới năm 1

đ/cây

30.000

 

 

Kiến thiết cơ bản 2-4 năm

đ/cây

69.000

 

 

Kinh doanh

đ/cây

230.000

 

 

Già cỗi

đ/cây

92.000

 

38

Các loại tre lấy măng (Điền trúc, lục trúc, bát độ): Mật độ: 270 bụi/ha

 

 

Năm thứ 1

đ/bụi

54.000

 

 

Năm th 2

đ/bụi

70.000

 

 

Năm thứ 3

đ/bụi

116.000

 

 

Năm thứ 4

đ/bi

175.000

 

 

y đang thu hoạch

đ/bụi

320.000

 

39

Ctrng thức ăn gia súc

đ/m2

12.000

 

40

Hoa các loi

 

 

 

 

Cây mới trng

đ/m2

17.000

 

 

Cây đang phát triển

đ/m2

37.000

 

41

y cnh các loại

 

 

 

41.1

Cây cnh: Là loại cây được tạo dáng, uốn nắn công phu và được dùng để trang ttheo thuật phong thủy.

a

Trồng trong chậu: Mật độ 2.500 chậu/ha (Hỗ trcông di dời)

 

Đường kính chậu > 40 - 60 cm

đ/chậu

80.000

 

 

Đường kính chu > 60 cm - 1m

đ/chậu

150.000

 

 

Đường kính chu > 1m

đ/chu

430.000

 

b

Trồng ngoài chu: Mt độ 2.300 cây/ha

 

 

 

 

Đường kính gốc cây < 10cm

đ/cây

150.000

 

 

Đường kính gốc cây >10 cm - 20 cm

đ/cây

230.000

 

 

Đường kính gốc cây > 20cm -40 cm

đ/cây

430.000

 

 

Đường kính gốc > 40 cm - 1 m

đ/cây

650.000

 

 

Đưng kính gốc > 1 m

đ/cây

870.000

 

41.2

Cây có tính chất cnh

 

 

 

a

Trng trong chậu: Mt đ 2.500 chậu/ha (H trcông di di)

 

Đường kính chậu > 40 - 60 cm

đ/chậu

110.000

 

 

Đường kính chu > 60 cm - 1 m

đ/chậu

184.000

 

 

Đường kính chậu > 1 m

đ/chậu

618.000

 

b

Trồng ngoài chậu: Mật độ 2.300 cây/ha

 

 

 

 

Đường kính gốc cây < 10cm

đ/cây

20.000

 

 

Đường kính gốc cây >10 cm - 20 cm

đ/cây

120.000

 

 

Đường kính gốc cây > 20cm -40 cm

đ/cây

230.000

 

 

Đường kính gốc > 40 cm - 1m

đ/cây

430.000

 

 

Đường kính gốc > 1m

đ/cây

650.000

 

41.3

Ươm các loại cây cảnh (Mai, Xanh,...)

đ/m2

20.000

 

42

y phát tài, đinh lăng

 

 

 

42.1

Trồng tập trung (mật độ: 40.000-50.000 gốc/ha)

 

 

 

 

Trng mới và chăm sóc năm thứ 1

đ/m2

32.000

 

 

Từ năm thứ 2 tr đi

 

34.300

 

4.2

Trồng phân tán

 

 

 

 

Trồng <1 năm

đ/cây

5.000

 

 

Trng > 2 năm

đ/cây

10.000

 

43

Cây cau vua

 

 

 

 

Cây cao dưới 2 m

đ/cây

200.000

 

 

Cây cao trên 2m

đ/cây

500.000

 

44

Chui cành (rẻ quạt)

 

 

 

 

Cây cao dưới 2 m

đ/cây

100.000

 

 

Cây cao trên 2m

đ/cây

127.000

 

45

y Sơn tra (mật độ 1,660 cây/ha)

đ/cây

242.000

 

45.1

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

 

 

 

 

Trng mới và chăm sóc năm thứ 1

đ/cây

15.100

 

 

Chăm sóc năm thứ 2

đ/cây

25.200

 

 

Chăm sóc năm thứ 3

đ/cây

50.400

 

 

Chăm sóc năm thứ 4

đ/cây

85.700

 

45.2

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

 

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

đ/cây

120.000

 

 

Kinh doanh năm th 6 đến năm thứ 10

đ/cây

180.000

 

 

Kinh doanh năm thứ 10 trở đi

đ/cây

300.000

 

46

Cây mc ca

 

 

 

46.1

Thời kỳ kiến thiết cơ bn

 

 

 

-

Trồng mi và chăm sóc năm th 1

đ/cây

75.000

 

-

Trng mới và chăm sóc năm thứ 2

đ/cây

85.000

 

-

Trng mới và chăm sóc năm thứ 3

đ/cây

94.000

 

 

Trng mới và chăm sóc năm th 4

đ/cây

108.000

 

 

Trng mới và chăm sóc năm thứ 5

đ/cây

122.000

 

46.2

Thời kỳ kinh doanh

 

 

 

-

Kinh doanh năm thứ 1 đến năm thứ 5

đ/cây

150.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 6 đến năm thứ 16

đ/cây

330.000

 

 

Kinh doanh năm th17 đến năm thứ 30

đ/cây

420.000

 

-

Kinh doanh năm thứ 31 đến năm th 50

đ/cây

270.000

 

 

PHỤ LỤC 2

NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG MỨC GIÁ BỒI THƯỜNG
(
Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2018/-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tnh Kon Tum)

1. Đơn giá các loại cây trồng ghi trong bảng giá là đơn giá chuẩn, áp dụng đbồi thường cho các loại cây trồng được đầu tư chăm sóc đúng quy trình kỹ thuật, có mức độ sinh trưng và phát trin trung bình. Khi tính giá trị bồi thường căn cứ vào mức đầu tư chăm sóc hoặc trồng trên các nền th nhưng và mức độ sinh trưởng và phát triển của cây trồng đ đánh giá xếp loại theo hsố phát triển cây trồng như sau:

- Mức độ phát triển tốt: hệ s 1,2

- Mức độ phát triển trung bình: hệ số 1,0

- Mức độ phát triển xấu: hệ số 0,8

Đối với các loại cây ăn quả thuộc loại giống mới, giống ghép chất lượng cao chưa có trong danh mục bảng giá, thì mức giá bồi thường được tính bằng 1,2 lần mức giá bồi thường của cây trồng cùng loại (không phải giống mới, giống ghép) có trong danh mục bảng giá.

2. Đối với trường hợp vườn cây trồng không đạt mật độ chuẩn thì giá trị bồi thường được xác định bằng đơn giá bồi thường cây trồng nhân (x) với số lượng cây thực tế khi kim định.

3. Đối với trường hợp cá biệt cây trồng thuần quá mật độ chuẩn, thì giá trị bồi thường được xác định bằng đơn giá cây trồng nhân (x) với số lượng cây trồng thực tế nhưng tối đa không vượt quá mật độ chuẩn.

4. Đối với các loại cây trồng có nhiều loại mt độ tùy theo trình độ thâm canh, giá trbồi thường được xác định bng đơn giá cây trồng nhân (x) với số lượng cây trồng thực tế nhưng không vượt quá mật độ tối đa cho phép theo quy trình kỹ thuật của loại cây trồng đó.

5. Đối với cây trồng chưa thu hoạch, nhưng có thdi chuyển đến địa điểm khác thì được bồi thường chi phí di chuyn và thiệt hại thực tế do phải di chuyển và trồng lại.

6. Đối với trường hợp trên một đơn vị diện tích gieo trồng nhiều loại cây có chu kỳ sinh trưởng, sản xuất kinh doanh khác nhau: Khi kiểm tra hiện trạng cần xác định rõ cây trồng chính, cây trồng xen, mật độ thực tế của từng loại cây trồng để có sự đánh giá chuẩn xác vchất lượng của cây trồng chính, cây trồng xen. Tng chi phí bồi thường trên một đơn vị diện tích có trồng xen nhiều loại cây khác nhau bng (=) chi phí bi thường của từng loại cây trồng cộng lại (trên cơ sở slượng, chất lượng và đơn giá của từng loại cây theo đo đếm, kiểm tra hiện trạng thực tế), nhưng tối đa không vượt quá 1,5 lần giá trị bồi thường tính theo cây trồng chính khi trồng chuyên canh trên diện tích đó.

7. Đối với những loại cây trồng chưa có trong danh mục bảng giá, khi xây dựng phương án, Hội đng bi thường gii phóng mặt bằng các cấp vận dụng đơn giá của các loại cây trng tương đương đã có trong bảng giá đ tính toán.

8. Đối với một số loại cây trồng theo Tiêu chuẩn ngành cho phép tái sinh chồi sau khai thác (như cây bời lời): thực hiện kiểm kê số lượng cây tái sinh theo thực tế nhưng không quá 3 chồi tái sinh/gốc, làm cơ sở xây dựng phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, tránh tình trạng lợi dụng kê khai, kiểm kê tăng thêm cây trồng vào diện tích giải phóng mặt bng để nhận kinh phí đền bù.

Trường hợp không có loại cây trồng tương đương, Tổ chức làm nhim vụ bồi thường khảo sát thực tế về chu kỳ sản xuất, năng suất, sản lượng và giá trung bình tại thời điểm thu hồi đất, đxác định mức giá bồi thường phù hợp và đề xuất Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính xem xét có ý kiến trước khi thực hiện./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 06/2018/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu06/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành09/02/2018
Ngày hiệu lực20/02/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 30/01/2019
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 06/2018/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 06/2018/QĐ-UBND Bảng đơn giá các loại cây trồng Kon Tum


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 06/2018/QĐ-UBND Bảng đơn giá các loại cây trồng Kon Tum
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu06/2018/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Kon Tum
              Người kýNguyễn Văn Hòa
              Ngày ban hành09/02/2018
              Ngày hiệu lực20/02/2018
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 30/01/2019
              Cập nhật6 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 06/2018/QĐ-UBND Bảng đơn giá các loại cây trồng Kon Tum

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 06/2018/QĐ-UBND Bảng đơn giá các loại cây trồng Kon Tum