Quyết định 07/2015/QĐ-UBND

Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Quyết định 07/2015/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm tài nguyên Kiên Giang đã được thay thế bởi Quyết định 10/2018/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên Kiên Giang và được áp dụng kể từ ngày 18/06/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 07/2015/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm tài nguyên Kiên Giang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2015/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 29 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM TÀI NGUYÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị quyết số 712/2013/UBTVQH13 ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu mức thuế suất thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 50/2010/NĐ-CP">105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 24/TTr-STNMT ngày 15 tháng 01 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang như sau:

1. Đá xây dựng:

- Đá 1cm x 2cm:

- Đá 2cm x 4cm:

- Đá 4cm x 6cm:

- Đá 20cm x 30cm:

- Đá bụi:

- Đá 0 - 4cm:

- Đá chẻ theo quy cách các loại:

+ Đá thềm:

+ Đà 1m:

+ Đà 1,5m:

+ Đà 2m:

+ Đà 2,5m:

+ Đà 3m:

+ Đà 3,5m:

+ Đá miểng 4cm x 6cm:

+ Đá miểng 20cm x 30cm:

2. Đá monzonit làm vật liệu:

- xây dựng (đá ốp lát):

3. Đá vôi:

- Để sản xuất xi măng:

- Để nung vôi:

- Để xay bột đá, phân bón (đá 1cm x 2cm):

4. Đất sỏi đỏ, đất và cát san lấp mặt bằng:

5. Vật liệu san lấp từ bin:

6. Than bùn:

7. Đất sét làm gạch, ngói:

8. Đất sét làm xi măng:

9. Nước mặt:

10. Nước dưới đất:

172.000 đồng/m³;

164.000 đồng/m³;

132.000 đồng/m³;

87.000 đồng/m³;

60.000 đồng/m³;

105.000 đồng/m³.

 

1.092.000 đồng/m³;

1.115.000 đồng/m³;

1.283.000 đồng/m³;

1.332.500 đồng/m³;

1.400.000 đồng/m³;

1.453.650 đồng/m³;

1.524.600 đồng/m³;

131.900 đồng/m³;

128.900 đồng/m³.

 

1.600.000 đồng/m³.

 

145.000 đồng/m³;

105.000 đồng/m³;

157.000 đồng/m³.

36.000 đồng/m³.

30.000 đồng/m³.

350.000 đồng/tấn.

55.000 đồng/m³.

86.000 đồng/m³.

3.800 đồng/m³.

7.000 đồng/m³.

Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác định giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản căn cứ theo giá tính thuế tài nguyên theo đúng quy định hiện hành; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh triển khai thu thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Trong quá trình thực hiện, nếu giá bán của loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản VN;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha (5b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Văn Thi

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 07/2015/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 07/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 29/01/2015
Ngày hiệu lực 08/02/2015
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 18/06/2018
Cập nhật 6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 07/2015/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 07/2015/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm tài nguyên Kiên Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản hiện thời

Quyết định 07/2015/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm tài nguyên Kiên Giang
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 07/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Kiên Giang
Người ký Lê Văn Thi
Ngày ban hành 29/01/2015
Ngày hiệu lực 08/02/2015
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 18/06/2018
Cập nhật 6 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 07/2015/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm tài nguyên Kiên Giang

Lịch sử hiệu lực Quyết định 07/2015/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm tài nguyên Kiên Giang