Quyết định 07/2018/QĐ-UBND

Quyết định 07/2018/QĐ-UBND về quy định mức hỗ trợ cho người làm nhiệm vụ trưng bày, bảo quản, phục vụ người đọc và báo cáo tình hình người đọc tại điểm Bưu điện văn hóa xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Nội dung toàn văn Quyết định 07/2018/QĐ-UBND mức hỗ trợ người làm nhiệm vụ trưng bày tại điểm Bưu điện xã Huế


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2018/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ CHO NGƯỜI LÀM NHIỆM VỤ TRƯNG BÀY, BẢO QUẢN, PHỤC VỤ NGƯỜI ĐỌC VÀ BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI ĐỌC TẠI CÁC ĐIỂM BƯU ĐIỆN VĂN HÓA XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 17/2013/TT-BTTTT ngày 02 tháng 8 năm 2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về hoạt động các điểm Bưu điện văn hóa xã;

Căn cứ Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc quy định mức hỗ trợ cho người làm nhiệm vụ trưng bày, bảo quản, phục vụ người đọc và báo cáo tình hình người đọc tại các điểm Bưu điện văn hóa xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 58/TTr-STTTT ngày 16 tháng 01 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức hỗ trợ cho người làm nhiệm vụ trưng bày, bảo quản, phục vụ người đọc và báo cáo tình hình người đọc tại các điểm Bưu điện văn hóa xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, với các nội dung như sau:

1. Đối tượng được hỗ trợ:

Nhân viên làm việc tại 77 điểm Bưu điện văn hóa xã theo danh sách đính kèm. Đối với các điểm Bưu điện văn hóa xã đã được hỗ trợ từ các chương trình mục tiêu và các chương trình khác thì không được hỗ trợ theo Quyết định này.

2. Mức htrợ: 120.000 đồng/người/điểm/tháng (Một trăm hai mươi ngàn đồng cho một người tại một điểm trong một tháng).

3. Số lượng: 01 người/01 điểm Bưu điện.

4. Thời gian hỗ trợ: Từ ngày 01/01/2018 đến hết ngày 31/12/2020.

5. Nguồn kinh phí thực hiện: Nguồn sự nghiệp Thông tin và Truyền thông được cấp hàng năm qua Sở Thông tin và Truyển thông.

Điều 2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bưu điện tỉnh triển khai thực hiện hỗ trợ cho nhân viên các điểm bưu điện văn hóa xã theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 02 năm 2018.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các S: Thông tin và Truyền thông, Tài chính, Văn hóa và Thể thao, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Dung

 

DANH SÁCH

ĐIỂM BƯU ĐIỆN VĂN HÓA XÃ ĐƯỢC HỖ TRỢ TRƯNG BÀY, BẢO QUẢN, PHỤC VỤ NGƯỜI ĐỌC VÀ BÁO CÁO TÌNH HÌNH NGƯỜI ĐỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

Huyện, thị xã

Số xã

Danh sách xã

1

Nam Đông

10

Hương Giang, Hương Lộc, Hương Hòa, Hương Phú, Hương Sơn, Thượng Nhật, Thượng Quảng, Thượng Lộ, Hương Hữu, Thượng Long.

2

A Lưới

13

Nhâm, Hương Phong, Hồng Hạ, Hương Nguyên, Hồng Thủy, Phú Vinh, Bắc Sơn, Đông Sơn, Hồng Trung, Hồng Quảng, Hồng Thái, Hương Lâm, Sơn Thủy.

3

Phong Điền

10

Phong Mỹ, Phong An, Phong Sơn, Phong Chương, Điền Hương, Phong Hải, Phong Thu, Điền Môn, Điền Lộc, Điền Hải.

4

Quảng Điền

8

Quảng Phú, Quảng Phước, Quảng An, Quảng Thọ, Quảng Vinh, Quảng Lợi, Quảng Thành, Quảng Ngạn.

5

Hương Trà

8

Hương Bình, Hương Vinh, Hương Phong, Hải Dương, Hương Toàn, Bình Thành, Hồng Tiến, Hương Thọ.

6

Hương Thủy

6

Thủy Thanh, Thủy Bằng, Thủy Phù, Thủy Tân, Phú Sơn, Thủy Vân.

7

Phú Vang

13

Phú Hồ, Phú Thanh, Phú Thượng, Phú Mỹ, Phú Lương, Phú Xuân, Vinh Hà, Phú Mậu, Phú Thuận, Vinh Phú, Vinh Xuân, Vinh An, Vinh Thanh.

8

Phú Lộc

9

Vinh Hưng, Lộc An, Lộc Bổn, Xuân Lộc, Lộc Điền, Lộc Hòa, Lộc Trì, Vinh Hải, Lộc Thủy.

 

Cộng

77

(Bảy mươi bảy xã)

 

UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 07/2018/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu07/2018/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành22/01/2018
Ngày hiệu lực05/02/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 07/2018/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 07/2018/QĐ-UBND mức hỗ trợ người làm nhiệm vụ trưng bày tại điểm Bưu điện xã Huế


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 07/2018/QĐ-UBND mức hỗ trợ người làm nhiệm vụ trưng bày tại điểm Bưu điện xã Huế
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu07/2018/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thừa Thiên Huế
                Người kýNguyễn Dung
                Ngày ban hành22/01/2018
                Ngày hiệu lực05/02/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Tài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 07/2018/QĐ-UBND mức hỗ trợ người làm nhiệm vụ trưng bày tại điểm Bưu điện xã Huế

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 07/2018/QĐ-UBND mức hỗ trợ người làm nhiệm vụ trưng bày tại điểm Bưu điện xã Huế

                        • 22/01/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 05/02/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực