Quyết định 08/2014/QĐ-UBND

Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng do tỉnh Gia Lai ban hành

Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phân loại đường tính cước vận chuyển hàng hóa vật liệu xây dựng Gia Lai đã được thay thế bởi Quyết định 23/2017/QĐ-UBND bảng xếp loại đường căn cứ xác định cước vận chuyển hàng Gia Lai và được áp dụng kể từ ngày 13/07/2017.

Nội dung toàn văn Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phân loại đường tính cước vận chuyển hàng hóa vật liệu xây dựng Gia Lai


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2014/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 24 tháng 6 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân năm 2004;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/06/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1109/TTr-SGTVT ngày 19/5/2014; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 240/STP-VBPL ngày 28/4/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển vật liệu để làm căn cứ tính cước vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 của UBND tỉnh Gia Lai.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- Bộ Giao thông vận tải (báo cáo);
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); (Đã ký)
- TT HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các đồng chí PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, NL, CNXD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Công Lự

 

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

STT

Lộ trình

Cự ly

Phân loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

I

Quốc lộ 19

1

Thành phố Pleiku

Chư Á (Km165)

5

 

 

5

 

 

 

2

(Km168-Km180)

An Phú (Km157)

11

 

 

8

3

 

 

3

 

Thị trấn Đăk Đoa (Km151)

17

 

 

12

5

 

 

4

 

Thị trấn Kon Dỡng (Km133)

35

 

 

18

17

 

 

 

 

Ngã ba (Đá Chẻ) giao ĐT662 (Km100)

68

 

 

18

41

9

 

5

 

Thị trấn Đăk Pơ (Km90)

78

 

 

18

51

9

 

6

 

Thị xã An Khê (Km77)

91

 

 

18

64

9

 

7

 

Ngã 3 giao ĐT669 (Km75)

93

 

 

18

66

9

 

8

 

Ranh giới Bình Định (Km67)

101

 

 

18

74

9

 

9

 

Hàm Rồng (Km180)

10

 

 

10

 

 

 

10

 

Bàu Cạn (Km188)

18

 

 

18

 

 

 

11

 

Thanh An (Km197)

27

 

 

27

 

 

 

12

 

Thanh Bình (Km200)

30

 

 

30

 

 

 

13

 

Thanh Giáo (Km210)

40

 

 

40

 

 

 

14

 

Đức Cơ (Km222)

52

 

 

52

 

 

 

15

 

Thăng Đức (Km236)

66

 

 

66

 

 

 

16

 

Cửa Khẩu 19 (Km243)

73

 

 

73

 

 

 

II

Quốc lộ 14

1

Thành phố Pleiku

Phú Mỹ (Km552)

22

4

 

6

4

8

 

2

Km 530

Thị trấn Chư Sê (Km568)

38

4

 

6

20

8

 

3

 

Trung tâm huyện Chư Pưh (Km592)

62

4

 

17

33

8

 

4

 

Cầu Ia Leo (Km608)

78

4

 

19

47

8

 

5

 

Ngã 4 Biển Hồ (Km523)

7

7

 

 

 

 

 

6

 

Ngã 3 Ninh Đức (Km515)

15

7

 

8

 

 

 

7

 

Ia Lu 1 (Km514)

16

7

 

9

 

 

 

8

 

Ia Lu 2 (Km510)

20

7

 

9

4

 

 

9

 

Ia Lu 3 (Km505)

25

7

 

13

5

 

 

10

 

Mỏ đá Sao Mai (Km493)

37

7

 

19

11

 

 

11

 

Thị xã Kon Tum (Km482)

48

7

 

19

22

 

 

III

Quốc lộ 25

 

 

 

 

 

 

 

1

Thị Trấn Chư Sê

TT Huyện Phú Thiện (Km146)

35

 

 

35

 

 

 

2

Km 180+810

Ngã 3 đường tỉnh 662 (Km128)

53

 

 

41

12

 

 

3

 

TT thị xã Ayun Pa (Km125)

56

 

 

41

15

 

 

4

 

Ngã 3 IaSiơm(Cầu Lệ Bắc) (Km99)

82

 

 

52

30

 

 

5

 

TT. Thị trấn Phú Túc (Km82)

99

 

 

52

47

 

 

6

 

Ranh giới Phú Yên (Km69)

112

 

 

52

60

 

 

IV

Quốc lộ 14C

 

Km 107+00

Km 116+00

9

 

 

9

 

 

 

 

Km 116+00

Km 219+00

103

 

 

 

103

 

 

V

Đường 661 (Đường vào Ya ly)

1

Ngã 3 QL14

Ninh Đức

9

 

 

 

9

 

 

2

 

Thác Ia Ly

23

 

 

 

23

 

 

VI

Đường 662

1

Tượng đài Đăk Pơ

TT huyện Ia Pa

67

 

 

 

67

 

 

2

TT huyện Ia Pa

Ngã Cây Xoài (QL25)

14

 

 

 

 

14

 

VII

Đường 663

1

NM Chè Bàu Cạn

Thị trấn Chư Prông

16

 

 

 

16

 

 

2

Thị trấn Chư Prông

Ngã 3 Quốc lộ14C

32

 

 

 

17

 

15

VIII

Đường 664 (Pleiku đi Ngã ba Sê San)

1

Pleiku đi

Xã Ia Der

5

 

 

 

5

 

 

2

 

Thị trấn Ia Kha

18

 

 

 

18

 

 

3

 

Ngã 3 đi Đức Cơ

40

 

 

 

40

 

 

4

 

Ngã 3 Quốc lộ 14C

58

 

 

 

58

 

 

IX

Đường 665

1

Ia Băng

Ia Mơ

60

 

 

 

 

32

28

X

Đường 666

1

Xã Đăk Yăh, huyện Mang Yang

Xã Kon Thụp, huyện Mang Yang

22

 

 

 

 

22

 

2

Xã Kon Thụp, huyện Mang Yang

Xã Pờ Tó, huyện Ia Pa

39

 

 

 

 

 

39

XI

Đường 667

1

An Khê

Thị trấn Kông Chro

29

 

 

 

29

 

 

2

Thị trấn Kông Chro

Đường Trường Sơn Đông

2

 

 

 

 

 

2

XII

Đường 668

1

TT. AYun Pa

Ia Hleo

15

 

 

 

 

15

 

XIII

Đường 669

1

Ngã 3 giao QL19

Thị trấn K'Bang

25

 

 

 

25

 

 

2

K'Bang

Xã Hiếu

65

 

 

65

 

 

 

XIV

Đường 670

1

Kon Dỡng

Ia Khươl, Chư Păh

46

 

 

 

 

46

 

XV

Đường 670B

1

Ngã 3 Sư 320

Nông trường chè Đăk Đoa

18

 

 

 

 

18

 

2

Nông trường chè Đăk Đoa

Xã Đăk Sơ Mei, huyện Đăk Đoa

6

 

 

 

 

6

 

 

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

HUYỆN CHƯ PĂH

STT

Lộ trình

Cự ly

Phân loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Trung tâm huyện

Nghĩa Hưng

3

 

 

3

 

 

 

2

Chư Păh

Chư Jôr

11

 

 

3

 

8

 

3

 

Chư Đăng Ya

15

 

 

3

 

12

 

4

 

Hòa Phú

7

 

 

7

 

 

 

5

 

Ia Khươl

19

 

 

11

8

 

 

6

 

Ia Phí

21

 

 

11

4

 

6

7

 

Đăk Tơ Ver

26

 

 

11

8

7

 

8

 

Hà Tây

35

 

 

11

8

7

9

9

 

Nghĩa Hòa

3

 

 

 

3

 

 

10

 

Ia Nhin

10

 

 

 

10

 

 

11

 

Ia Ka

14

 

 

 

14

 

 

12

 

Ia Mơ Nông

17

 

 

 

17

 

 

13

 

Ia Ly

23

 

 

 

23

 

 

14

 

Ia Kreng

33

 

 

 

19

14

 

15

Từ Pleiku

Thị trấn Phú Hòa

15

7

 

8

 

 

 

 

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

HUYỆN CHƯ PƯH

STT

Lộ trình

Cự ly

Phân loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Trung tâm
huyện Chư Pưh

Ia Hla

23

 

 

7

 

6

10

2

Ia Dreng

11

 

 

7

 

4

 

3

Ia Hrú

7

 

 

7

 

 

 

4

Ia Phang

4

 

 

4

 

 

 

5

Chư Don

7

 

 

 

2

5

 

6

Ia Le

14

 

 

8

6

 

 

7

Ia Blứ

20

 

 

8

5

7

 

8

Ia Rong

14

 

 

7

7

 

 

9

Từ Pleiku

Trung tâm huyện Chư Pưh

62

4

 

17

33

8

 

 

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

HUYỆN CHƯ SÊ

STT

Lộ trình

Cự ly

Phân loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Trung tâm
huyện Chư Sê

Bờ Ngoong

22

 

 

 

 

17

5

2

Ia LBá

13

 

 

 

 

8

5

3

Ia Tiêm

25

 

 

 

 

25

 

4

Ia Glai

12

 

 

 

10

2

 

5

Ia Hlốp

7

 

 

 

 

7

 

6

Ia Blang

5

 

 

 

 

5

 

7

H Bông

18

 

 

18

 

 

 

8

A Yun

15

 

 

 

 

9

6

9

Ia Ko

16

 

 

 

 

16

 

10

Dun

5

 

 

 

 

5

 

11

Chư Pơng

15

 

 

 

 

15

 

12

Ia Pal

5

 

 

 

5

 

 

13

Kông Htok

9

 

 

 

 

9

 

14

Bar Maih

25

 

 

 

 

20

5

 

Từ Pleiku

Trung tâm huyện Chư Sê

38

4

 

6

20

8

 

 

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

THỊ XÃ AYUN PA

STT

Lộ trình

Cự ly

Phân loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Từ Pleiku

Thị xã Ayunpa

94

4

 

47

35

8

 

2

Thị xã Ayunpa

Chư Băh

4.5

 

 

4.5

 

 

 

3

 

Ia Rbol

3.5

 

 

 

3.5

 

 

4

 

Ia Sao

4

 

 

 

4

 

 

5

 

Ia RTôr

6.5

 

 

 

6.5

 

 

 

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

HUYỆN KRÔNG PA

STT

Lộ trình

Cự ly

Phân loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Trung tâm
huyện Krông Pa

Chư Ngọc

10

 

 

 

10

 

 

2

Phú Cần

3

 

 

3

 

 

 

3

Chư Gu

7

 

 

 

7

 

 

4

Chư Rcăm

16

 

 

 

16

 

 

5

Ia Rsiơm

18

 

 

 

18

 

 

6

Ia Rsai

21

 

 

 

16

 

5

7

Ia MLah

12

 

 

12

 

 

 

8

Đất Bằng

17

 

 

12

 

 

5

9

Chợ Ia Rsiơm

UaR

8

 

 

 

 

 

8

10

 

Chư Đrăng

15

 

 

 

 

 

15

11

 

Ia RMôk

26

 

 

 

 

5

21

12

 

Ia HDréh

30

 

 

 

 

9

21

13

 

Krông Năng

37

 

 

 

 

12

25

14

Từ Pleiku

Thị trấn Phú Túc

137

4

 

58

67

8

 

 

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

HUYỆN KBANG

STT

Lộ trình

Cự ly

Phân loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Trung tâm huyện KBang

Nghĩa An

8

 

 

 

8

 

 

2

 

Xã Đông

4

 

 

 

4

 

 

3

 

Sơ Pai

20

 

 

15

 

5

 

4

 

Đăk Smar

25

 

 

15

 

10

 

5

 

Sơn Lang

30

 

 

30

 

 

 

6

 

Đăk Rong

55

 

 

40

 

15

 

7

 

Krong

41

 

 

15

 

26

 

8

 

Lơ Ku

14

 

 

 

 

14

 

9

 

Tơ Tung

18

 

 

18

 

 

 

10

 

Xã Đăk Kpia

25

 

 

 

 

25

 

11

 

Kon Lơng Khơng

14

 

 

 

 

14

 

12

 

Kon BLa

20

 

 

 

 

20

 

13

 

Đăk Hlơ

20

 

 

 

 

20

 

14

 

Kon Pne

85

 

 

40

 

25

20

1

Từ thị xã An Khê

Đăk Hlơ

15

 

 

 

 

 

15

2

 

Kon Bla

15

 

 

 

 

 

15

3

 

Tơ Tung

25

 

 

 

 

 

25

 

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

HUYỆN ĐAK PƠ

STT

Lộ trình

Cự ly

Phân loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Từ Pleiku

Trung tâm huyện Đak Pơ

78

 

 

18

51

9

 

2

Trung tâm huyện Đak Pơ

Hà Tam

14

 

 

 

14

 

 

3

 

An Thành

8

 

 

 

8

 

 

4

 

Yang Bắc

11

 

 

 

4

7

 

5

 

Tân An

8

 

 

 

8

 

 

6

 

Cư An

10

 

 

 

10

 

 

7

 

Phú An

12

 

 

 

4

8

 

8

 

Ya Hội

25

 

 

 

4

11

10

9

 

TX.An Khê

13

 

 

 

13

 

 

10

Từ An Khê

Ya Hội

15

 

 

 

 

15

 

 

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

HUYỆN IA PA

STT

Lộ trình

Cự ly

Phân loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Trung tâm
huyện Ia Pa

Pờ Tó

15

 

 

 

15

 

 

2

Chư Răng

7

 

 

 

7

 

 

3

Kim Tân

3

 

 

 

3

 

 

4

Ia Mrơn

8

 

 

 

 

8

 

5

Ia Trốk

11

 

 

 

 

11

 

6

Ia Broắi

20

 

 

 

 

20

 

7

Ia Tul

24

 

 

 

 

24

 

8

Chư Mố

29

 

 

 

 

29

 

9

Ia Kdăm

34

 

 

 

 

34

 

10

Từ Pleiku

Trung tâm huyện Ia Pa (Đi ĐT666)

96

 

 

18

17

22

39

11

Từ Pleiku

Trung tâm huyện Ia Pa (Đi ĐT662)

135

 

 

18

108

9

 

 

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

HUYỆN PHÚ THIỆN

STT

Lộ trình

Cự ly

Phân loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Trung tâm huyện

AYun Hạ

8

 

 

8

 

 

 

2

Phú Thiện

Ia AKe

2

 

 

2

 

 

 

3

 

Chư A Thai

9

 

 

3

6

 

 

4

 

Ia Sol

5

 

 

4

 

1

 

5

 

Ia Yeng

11

 

 

4

 

7

 

6

 

Ia Piar

8

 

 

6

2

 

 

7

 

Ia Peng

11

 

 

6

5

 

 

8

 

Chrôh Pơnan

14

 

 

6

8

 

 

9

 

Ia Hiao

15

 

 

6

9

 

 

10

Từ Pleiku

Trung tâm huyện Phú Thiện

73

4

 

41

20

8

 

 

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

HUYỆN ĐỨC CƠ

STT

Lộ trình

Cự ly

Phân loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Thị trấn Chư Ty,
huyện Đức Cơ

Ia Kla

6

 

 

2

4

 

 

2

Ia Kriêng

6

 

 

1

5

 

 

3

Ia Din

10

 

 

10

 

 

 

4

Ia Nan

18

 

 

10

6

 

2

5

Ia Pnôn

16

 

 

3

5

 

8

6

Ia Dom

15

 

 

15

 

 

 

7

Ia Dơk

18

 

 

2

16

 

 

8

Ia Lang

18

 

 

12

6

 

 

9

Ia Krêl

3

 

 

3

 

 

 

10

Từ Pleiku

Thị trấn Chư Ty

52

 

 

52

 

 

 

 

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

HUYỆN KÔNG CHRO

STT

Lộ trình

Cự ly

Phân loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Trung tâm huyện

Kông Yang

10

 

 

 

10

 

 

2

Kông Chro

Đăk Tpang

15

 

 

 

 

 

15

3

 

Ya Ma

6,5

 

 

 

 

 

6,5

4

 

Đăk KơNing

18

 

 

 

 

 

18

5

 

Sơ Ró

22

 

 

 

 

 

22

6

 

Đăk Sông

28

 

 

 

 

 

28

7

 

Đăk Pling

40

 

 

 

 

 

40

8

 

Chư Krey

18

 

 

 

12

 

6

9

 

An Trung

12

 

 

 

12

 

 

10

 

Chơ Glong

21

 

 

 

 

21

 

11

 

Yang Nam

15

 

 

 

 

 

15

12

 

Đăk PơPho

16

 

 

 

 

16

 

13

 

Yang Trung

6

 

 

 

 

6

 

14

Từ Pleiku

Trung tâm huyện Kông Chro

122

 

 

18

95

9

 

 

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

HUYỆN CHƯ PRÔNG

STT

Lộ trình

Cự ly

Phân loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Trung tâm huyện Chư Prông

Ia Băng

17

 

 

 

9

8

 

2

Xã Ia Bang

20

 

 

 

5

15

 

3

 

Ia Vêr

24

 

 

 

5

19

 

4

 

Bình Giáo

16

 

 

 

6

10

 

5

 

Ia Phìn

8

 

 

 

8

 

 

6

 

Ia Tô

10

 

 

 

 

10

 

7

 

Ia Me

12

 

 

 

5

7

 

8

 

Thăng Hưng

20

 

 

5

5

10

 

9

 

Bàu Cạn

15

 

 

 

15

 

 

10

 

Ia Púch

27

 

 

 

5

22

 

11

 

Ia Mơr

55

 

 

 

18

20

17

12

 

Xã Ia Piơr

55

 

 

 

18

27

10

13

 

Ia Lâu

50

 

 

 

18

22

10

14

 

Ia Bòong

10

 

 

 

10

 

 

15

 

Ia O

10

 

 

 

5

5

 

16

 

Ia Kly

4

 

 

 

 

4

 

17

 

Ia Pia

26

 

 

 

18

8

 

18

 

Ia Ga

36

 

 

 

18

13

5

19

 

Ia Drăng

5

 

 

 

5

 

 

 

Từ Pleiku

Trung tâm huyện ChưPrông (Hướng Bầu Cạn)

33

 

 

18

15

 

 

 

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

HUYỆN MANG YANG

STT

Lộ trình

Cự ly

Phân loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Trung tâm huyện
Mang Yang

H'Ra

19

 

 

 

10

9

 

2

Đăk Ta Ley

9

 

 

 

9

 

 

3

A Yun

15

 

 

 

15

 

 

4

Đăk Jơ Ta

16

 

 

 

12

4

 

5

 Đăk Yă

3

 

 

 

3

 

 

6

Đăk Djrăng

6

 

 

 

6

 

 

7

Lơ Pang

15

 

 

 

6

9

 

8

Kon Thụp

27

 

 

 

6

21

 

9

Đê Ar

36

 

 

 

6

30

 

10

Đăk Trôi

42

 

 

 

6

36

 

11

Kon Chiêng

38

 

 

 

6

32

 

 

Từ Pleiku

Thi trấn Kon Dỡng

35

 

 

18

17

 

 

 

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

THỊ XÃ AN KHÊ

STT

Lộ trình

Cự ly

Phân loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Trung tâm thị xã

Thành An

8

 

 

 

4

4

 

2

An Khê

Song An

8

 

 

 

8

 

 

3

 

Cửu An

10

 

 

 

6

4

 

4

 

Xuân An

12

 

 

 

12

 

 

5

 

Tú An

16

 

 

 

16

 

 

6

 

An Phước

7

 

 

 

7

 

 

7

 

Ngô Mây

4

 

 

 

4

 

 

8

Từ Pleiku

Trung tâm thị xã An Khê

91

 

 

18

64

9

 

 

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

Ban hành kèm theo Quyết định số : 08/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

HUYỆN ĐAK ĐOA

STT

Lộ trình

Cự ly

Phân loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Trung tâm huyện

Glar

6

 

 

 

 

6

 

2

Đak Đoa

A dơk

12

 

 

 

 

12

 

3

 

Trang

18

 

 

 

 

18

 

4

 

Hnol

12

 

 

5

 

7

 

5

 

Ia Pết

26

 

 

 

 

26

 

6

 

Ia Băng

22

 

 

 

 

22

 

7

 

H'Neng

0,5

 

 

 

 

0,5

 

8

 

Kon Gang

15

 

 

5

 

10

 

9

 

Nam Yang

9

 

 

 

 

9

 

10

 

K'Dang

10

 

 

5

5

 

 

11

 

Tân Bình

4

 

 

4

 

 

 

12

 

Hải Giang

28

 

 

6

12

10

 

13

 

ĐakKrong

18

 

 

 

 

18

 

14

 

ĐakSơmei

25

 

 

 

1

24

 

15

 

Hà Bầu

9

 

 

 

 

9

 

16

 

Hà Đông

63

 

 

6

12

35

10

 

(đi đường MangYang)

17

 

Hà Đông

52

 

 

 

1

41

10

 

(qua xã ĐakSơ Mei)

18

Từ Pleiku

Trung tâm huyện Đak Đoa

17

 

 

12

5

 

 

 

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG - CỰ LY VẬN CHUYỂN

Ban hành kèm theo Quyết định số : 08 /2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh

HUYỆN IA GRAI

STT

Lộ trình

Cự ly

Phân loại đường

Nơi đi

Nơi đến

(Km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

1

Trung tâm huyện Ia Grai

Ia Tô

13

 

 

 

13

 

 

2

 

Ia Pếch

7

 

 

 

 

7

 

3

 

Ia Chía

35

 

 

 

22

13

 

4

 

Ia O

48

 

 

 

48

 

 

5

 

Ia Khai

32

 

 

 

26

6

 

6

 

Ia Krái

26

 

 

 

26

 

 

7

 

Ia Grăng

12

 

 

 

 

12

 

8

 

Ia Bă

12

 

 

 

 

12

 

9

Từ Pleiku

Ia Dêr

5

 

 

 

5

 

 

10

 

Ia Sao

20

7

 

 

 

13

 

11

 

Ia Hrung

16

 

 

 

8

8

 

12

 

Ia Yok

25

7

 

 

 

18

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 08/2014/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu08/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành24/06/2014
Ngày hiệu lực04/07/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcGiao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 13/07/2017
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 08/2014/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phân loại đường tính cước vận chuyển hàng hóa vật liệu xây dựng Gia Lai


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phân loại đường tính cước vận chuyển hàng hóa vật liệu xây dựng Gia Lai
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu08/2014/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Gia Lai
              Người kýHoàng Công Lự
              Ngày ban hành24/06/2014
              Ngày hiệu lực04/07/2014
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcGiao thông - Vận tải
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 13/07/2017
              Cập nhật4 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phân loại đường tính cước vận chuyển hàng hóa vật liệu xây dựng Gia Lai

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 08/2014/QĐ-UBND phân loại đường tính cước vận chuyển hàng hóa vật liệu xây dựng Gia Lai