Nội dung toàn văn Quyết định 08/2023/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công giao thông Nam Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2023/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 10 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa; Thông tư số 25/2016/TT-BGTVT ngày 03/10/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn việc xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;
Căn cứ Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
Căn cứ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;
Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 254/TTr-SGTVT ngày 08/02/2023 và Báo cáo thẩm định số 212/BC-STP ngày 24/02/2023 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế kỹ thuật, định mức chi phí áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Nam Định, như sau:
1. Định mức kinh tế kỹ thuật công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ, đường thủy nội địa, hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh, vỉa hè, hệ thống hạ tầng kỹ thuật, chi tiết tại Phụ lục I.
2. Định mức chi phí xác định giá dịch vụ sự nghiệp công trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ, đường thủy nội địa, hệ thống cây xanh, chiếu sáng, chi tiết tại Phụ lục II, III, IV, V, VI, VII, VIII.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 3 năm 2023.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ; ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA; HỆ THỐNG ĐIỆN CHIẾU SÁNG, CÂY XANH, VỈA HÈ, HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
I. CƠ SỞ XÂY DỰNG ĐỊNH MỨC
Định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng đơn giá, giá dịch vụ công trong lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Nam Định được biên tập từ Định mức kinh tế kỹ thuật đã được Bộ Giao thông vận tải, Bộ Xây dựng ban hành còn hiệu lực và đang được áp dụng:
- Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;
- Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa; Thông tư số 25/2016/TT-BGTVT ngày 03/10/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;
- Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ TCCS 07:2013/TCĐBVN ban hành kèm theo Quyết định số 1682/QĐ-TCĐBVN ngày 07/10/2013 của Tổng Cục đường bộ Việt Nam.
- Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
- Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;
- Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;
- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức xây dựng.
II. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ, đường thủy nội địa, hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh, vỉa hè, hệ thống hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Nam Định bao gồm:
1.1. Công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ
- Công tác quản lý bao gồm các hạng mục công việc như: Tuần đường; Đếm xe bằng thủ công; Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ; Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối giao thông; Kiểm tra cầu....
- Công tác bảo dưỡng gồm các hạng mục công việc như: Vệ sinh mặt đường bằng thủ công; Bạt lề đường; Phát quang cây cỏ; Vệ sinh mặt biển phản quang; Nắn chỉnh, tu sửa biển báo; Nắn sửa cọc tiêu, cọc mốc lộ giới,…; Nắn sửa cột Km; Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước; Vệ sinh khe co dãn cầu; Vệ sinh mố cầu….
1.2. Công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
Công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa bao gồm các hạng mục công việc như: Tổ chức kiểm tra tuyến, kết hợp bảo dưỡng thường xuyên toàn bộ tuyến luồng; Kiểm tra đột xuất sau thiên tai; Bảo dưỡng cột, biển báo hiệu; Phát quang quanh báo hiệu…
1.3. Công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh, vỉa hè, hệ thống hạ tầng kỹ thuật
Công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh, vỉa hè, hệ thống hạ tầng kỹ thuật bao gồm các hạng mục công việc như: Chăm sóc hệ thống cây xanh; Duy trì điện chiếu sáng…
1.4. Định mức này không áp dụng đối với: Các công trình đường bộ có quy trình bảo trì riêng, hệ thống đường chuyên dùng.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức kinh tế kỹ thuật này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ, đường thủy nội địa, hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh, vỉa hè, hệ thống hạ tầng kỹ thuật đường bộ trên địa bàn tỉnh Nam Định.
III. NỘI DUNG ĐỊNH MỨC
1. Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rời lẻ cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác bảo dưỡng. Mức hao phí vật liệu phụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính. Mức hao phí vật liệu trong định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu ở khâu thực hiện bảo dưỡng.
- Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lượng công tác bảo dưỡng (bao gồm cả công nhân phụ). Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường. Cấp bậc công nhân trong định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác bảo dưỡng.
- Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy và thiết bị thi công trực tiếp phục vụ để hoàn thành công tác bảo dưỡng.
2. Định mức quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
Định mức quản lý, bảo trì đường thủy nội địa bao gồm:
- Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu (bao gồm vật liệu chính và vật liệu phụ) cần cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác bảo trì đường thủy nội địa. Mức hao phí vật liệu quy định trong định mức này đã bao gồm hao hụt vật liệu khi thi công. Vật liệu phụ được tính bằng 2% giá trị vật liệu chính.
- Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ để thực hiện khối lượng công tác quản lý bảo trì đường thủy nội địa.
+ Số lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, lao động phụ để thực hiện và hoàn thành đơn vị khối lượng công tác quản lý bảo trì đường thủy nội địa từ khâu chuẩn bị tới khâu kết thúc, thu dọn hiện trường.
+ Cấp bậc công nhân quy định trong tập định mức là cấp bậc bình quân của các công nhân tham gia thực hiện một đơn vị công tác quản lý bảo trì đường thủy nội địa.
- Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng phương tiện, máy và thiết bị chính trực tiếp thực hiện (kể cả phương tiện, máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác quản lý bảo trì đường thủy nội địa.
3. Định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh, vỉa hè, hệ thống hạ tầng kỹ thuật
- Mức hao phí vật liệu: Là số lượng vật liệu chính, vật liệu khác cần thiết cho việc hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng phù hợp với đơn vị tính của vật liệu. Mức hao phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí vật liệu chính.
- Mức hao phí lao động: Là số ngày công lao động cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Mức hao phí lao động được tính bằng số ngày công theo cấp bậc.
- Mức hao phí máy thi công: Là số ca sử dụng máy thi công trực tiếp thi công, máy phục vụ cần thiết (nếu có) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác. Mức hao phí máy thi công trực tiếp thi công được tính bằng số lượng ca máy sử dụng. Mức hao phí máy phục vụ được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí máy thi công trực tiếp thi công.
Chương II
MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ
I. KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ, CẦU CÓ CHIỀU DÀI TỪ 300m TRỞ XUỐNG
1. Khối lượng công tác quản lý
TT | Mã hiệu | Hạng mục | Định ngạch |
1 | QLD.10100 | Tuần đường | Xác định theo tần suất kiểm tra 365 ngày/năm |
2 | QLD.10200 | Đếm xe | Xác định theo tần suất đếm 01 lần/ tháng/trạm đếm hoặc theo yêu cầu thực tế |
3 | QLD.10300 | Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ | Xác định theo tần suất kiểm tra 14 lần/năm hoặc theo yêu cầu thực tế |
4 | QLD.10400 | Trực bão lũ | Xác định theo 40 km/năm (số km Hạt quản lý trung bình) |
5 | QLD.10500 | Đăng ký đường | Xác định theo tần suất 10 - 15 năm đăng ký 1 lần |
6 | QLD.10600 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | Xác định theo 01 km/năm |
2. Khối lượng công tác bảo dưỡng thường xuyên
TT | Mã hiệu | Hạng mục | Đơn vị | Mặt đường bê tông nhựa | Mặt đường đá dăm nhựa | Mặt đường bê tông xi măng |
1 | BDD.20100 | Đắp phụ nền, lề đường | m3/km/năm | 20 | 20 | 20 |
2 | BDD.202000 | Hót sụt nhỏ | m3/km/năm |
|
|
|
3 | BDD.203000 | Bạt lề đường | lần/năm | 1 | 1 | 1 |
4 | CX1.02.10 | Cắt cỏ | lần/năm | 6 | 6 | 6 |
Hoặc theo yêu cầu thực tế | ||||||
5 | BDD.20500 | Phát quang cây cỏ | lần/năm | 2 | 2 | 2 |
Hoặc theo yêu cầu thực tế | ||||||
6 | BDD.206000 | Vét rãnh hở | lần/năm | 2 | 2 | 2 |
Hoặc theo yêu cầu thực tế | ||||||
7 | BDD.20700 | Vét rãnh kín | lần/năm | 1 | 1 | 1 |
8 | BDD.20800 | Sửa chữa rãnh xây gạch | % tổng diện tích rãnh | 1% hoặc xác định theo thực tế | ||
9 | BDD.20900 | Sửa chữa rãnh xây đá | % tổng diện tích rãnh | 1% hoặc xác định theo thực tế | ||
10 | BDD.21000 | Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga | % tổng chiều dài rãnh | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
11 | BDD.21100 | Thông cống, thanh thải dòng chảy | lần/năm | 2 | 2 | 2 |
12 | BDD.21200 | Sửa chữa nứt tường đầu, tường cánh cống |
| Xác định theo thực tế | ||
13 | BDD.21300 | Vệ sinh mặt đường | lần/tháng | Theo TCCS 07:2013/TCĐBVN | ||
14 | BDD.21400 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (1 lớp; 2 lớp) | m2/km/năm | 150 | 250 |
|
15 | BDD.21500 | Xử lý cao su, sình lún | m2/km/năm | 7 | 45 |
|
16 | BDD.21600 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường | m2/km/năm | 40 | 100 |
|
17 | BDD.21700 | Sửa chữa khe nứt đơn mặt đường nhựa |
| Xác định theo thực tế | ||
18 | BDD.21800 | Bảo dưỡng khe co dãn mặt đường bê tông xi măng | m dài/km/năm |
|
| 20 |
19 | BDD.21900 | Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng | m dài/km/năm |
|
| 10 |
20 | BDD.22000 | Sơn biển báo + cột biển báo và cột khác (chất liệu biển báo, cột bằng thép) | % tổng diện tích | 30 | 30 | 30 |
21 | BDD.22100 | Sơn cọc H, cột Km (chất liệu cột bằng bê tông xi măng) | % tổng diện tích | 50 | 50 | 50 |
22 | BDD.22200 | Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí (chất liệu cọc, cột bằng bê tông xi măng) | % tổng diện tích | 50 | 50 | 50 |
23 | BDD.22300 | Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí… | % tổng số cọc | 5 | 5 | 5 |
24 | BDD.22400 | Nắn sửa cột Km | % tổng số cột Km | 2 | 2 | 2 |
25 | BDD.22500 | Nắn chỉnh, tu sửa biển báo | % tổng số biển báo | 2 | 2 | 2 |
26 | BDD.22600 | Thay thế, bổ sung cột biển báo, cột biển báo | % tổng số biển báo, cột biển báo | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
27 | BDD.22700 | Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí… | % tổng số cọc | 3 | 3 | 3 |
28 | BDD.22800 | Dán lại lớp phản quang biển báo | % tổng diện tích | 10 | 10 | 10 |
29 | BDD.22900 | Vệ sinh mặt biển phản quang | lần/năm | 2 | 2 | 2 |
30 | BDD.23000 | Sơn dặm vạch kẻ đường | m2/km/năm | 20 | 20 | 20 |
31 | BDD.23100 | Bổ sung đá mái ta luy | % tổng khối lượng theo thể tích (m3) | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
32 | BDD.23200 | Thay thế tấm bê tông mái ta luy | % tổng số tấm | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
33 | BDD.23300 | Sửa chữa tường hộ lan bằng đá xây | % tổng khối lượng theo thể tích (m3) | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
34 | BDD.23400 | Bảo dưỡng đảo giao thông |
| Xác định thực tế theo đảo | ||
35 | BDD.23500 | Thay thế tôn lượn sóng | % tổng chiều dài hoặc tổng số tấm | 1 | 1 | 1 |
36 | BDD.23600 | Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng | lần/năm | 2 | 2 | 2 |
37 | BDD.23700 | Thay thế trụ bê tông, ống thép dải phân cách mềm | % tổng số trụ (hoặc % tổng số m) | 1 | 1 | 1 |
38 | BDD.23800 | Sơn trụ bê tông, ống thép dải phân cách mềm | % tổng diện tích | 30 | 30 | 30 |
39 | BDD.23900 | Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói | lần/năm | 1 | 1 | 1 |
40 | BDD.24000 | Thay thế tấm chống chói | % tổng số tấm | 1 | 1 | 1 |
41 | BDD.24100 | Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo | lần/năm | 4 | 4 | 4 |
42 | BDD.24200 | Thay thế trụ dẻo | % tổng số trụ | 1 | 1 | 1 |
43 | BDD.24300 | Sơn bảo dưỡng rào chắn khung lưới thép | % tổng diện tích | 30 | 30 | 30 |
44 | BDD.24400 | Vệ sinh mắt phản quang, gương cầu lồi | lần/năm | 4 | 4 | 4 |
45 | BDD.24500 | Thay thế mắt phản quang | % tổng số mắt phản quang | 1 | 1 | 1 |
46 | BDD.24600 | Bảo dưỡng thay thế đinh phản quang | % tổng số lượng đinh | 5 | 5 | 5 |
47 | BDD.24700 | Bảo dưỡng đường cứu nạn | lần/năm/1 đường cứu nạn | 1 | 1 | 1 |
Ghi chú: Đối với các công tác bảo dưỡng thường xuyên có đơn vị tính là km/năm được tính bình quân cho toàn bộ tuyến đường quản lý.
Khối lượng công tác bảo dưỡng có Mã hiệu BDD.21400, BDD.21500, BDD.21600, BDD.21800, BDD.21900 là khối lượng tính cho đường cấp III (phần mặt đường dành cho xe cơ giới rộng 7m). Đối với đường cấp khác, căn cứ theo bề rộng phần mặt đường dành cho xe cơ giới và thời gian khai thác, lấy hệ số điều chỉnh tại các bảng sau:
Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo bề rộng mặt đường
TT | Loại mặt đường | Mặt đường tính toán trong định mức | Mặt đường cần điều chỉnh | ||
Bề rộng (m) | Hệ số | Bề rộng (m) | Hệ số | ||
1 | Bê tông nhựa | 7 | 1 | 6 | 0,97 |
2 | Bê tông xi măng | 7 | 1 | 6 | 0,98 |
3 | Đá dăm nhựa | 7 | 1 | 6 | 0,92 |
Ghi chú: đối với các loại mặt đường có bề rộng phần xe cơ giới khác, dùng phương pháp nội hoặc ngoại suy.
Bảng 2. Hệ số điều chỉnh theo thời gian khai thác công trình
(Tính từ lần sửa chữa toàn bộ mặt đường gần nhất)
TT | Loại mặt đường | 1 - 3 năm | 4 - 6 năm | 7 - 9 năm | Trên 9 năm |
Tốt | Vừa | Xấu | Rất xấu | ||
1 | Bê tông nhựa 2 lớp | 0,55 - 0,63 | 0,67 - 0,75 | 0,80 - 0,88 | 1,0 |
2 | Bê tông nhựa 1 lớp | 0,57 - 0,69 | 0,75 - 0,88 | 0,94 - 1,06 | 1,2 |
3 | Bê tông xi măng | 0,53 - 0,58 | 0,60 - 0,65 | 0,68 - 0,73 | 0,8 |
4 | Đá dăm nhựa | 0,58 - 0,72 | 0,79 - 0,93 | 1,00 - 1,14 | 1,3 |
Bảng 3. Hệ số tính đến lưu lượng xe
TT | Tuyến đường có lưu lượng xe thiết kế (xe/ngày đêm) | Hệ số | Hệ số tính toán khi lưu lượng tăng thêm |
1 | Lớn hơn 5000 | 1 | 1 |
2 | 5000 | 1 | 1 + 0,008 x n/10 |
3 | 2000 | 1 | 1 + 0,007 x n/10 |
4 | 500 | 1 | 1 + 0,005 x n/10 |
5 | 100 | 1 | 1 + 0,017 x n/10 |
Ghi chú: Lưu lượng xe/ngày đêm tính theo đầu xe đếm được đã quy đổi; n là lưu lượng xe tăng so với lưu lượng thiết kế ban đầu của đoạn đường cần tính.
3. Khối lượng công tác quản lý cầu có chiều dài ≤ 300 m
TT | Mã hiệu | Hạng mục | Đơn vị | Định ngạch |
1 | QLC.10100 | Kiểm tra cầu | lần/cầu/tháng | 1 |
2 | QLC.10200 | Đăng ký cầu | năm/cầu/lần | 10 ~ 15 |
3 | QLC.10300 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão | lần/cầu/năm | 2 |
4 | QLC.10400 | Cập nhật tình trạng cầu và quản lý hồ sơ | cầu/năm | Xác định theo cầu |
4. Khối lượng công tác bảo dưỡng thường xuyên cầu có chiều dài ≤ 300 m
TT | Mã hiệu | Hạng mục | Đơn vị | Định ngạch |
1 | BDC.20100 | Sửa chữa lan can cầu bằng bê tông | % tổng chiều dài lan can | 1 |
2 | BDC.20200 | Sơn lan can cầu bằng thép | % diện tích lan can | 30% |
3 | BDC.20300 | Sơn lan can cầu bằng bê tông | % diện tích lan can | 50% |
4 | BDC.20400 | Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mố cầu | m3/cầu/năm | 0,4 |
5 | BDC.20500 | Bôi mỡ gối cầu thép | lần/năm | 2 |
6 | BDC.20600 | Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước | lần/năm | 6 |
7 | BDC.20700 | Thay thế ống thoát nước | % tổng chiều dài ống | 1 |
8 | BDC.20800 | Bảo dưỡng khe co dãn thép | % tổng chiều dài khe co dãn | 0,5 |
9 | BDC.20900 | Vệ sinh khe co dãn cầu | lần/năm | 4 |
10 | BDC.21000 | Vệ sinh mố cầu | lần/năm | 4 |
11 | BDC.21100 | Vệ sinh trụ cầu | lần/năm | 1 |
12 | BDC.21200 | Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu | % tổng diện tích mặt cầu | 3 |
13 | BDC.21300 | Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép | lần/năm | 2 |
14 | BDC.21400 | Vệ sinh nút liên kết dầm - dàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép | lần/năm | 2 |
15 | BDC.21500 | Sơn lẻ tẻ cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép | m2/m dài cầu/năm | Dàn thép: 0,3 Liên hợp: 0,1 |
16 | BDC.21600 | Kiểm tra, bắt xiết bu lông cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép | lần/năm | 1 |
17 | BDC.21700 | Phát quang cây cỏ | lần/năm | 4 |
18 | BDC.21800 | Bảo dưỡng công trình phòng hộ (kè hướng dòng) |
| Theo thực tế |
19 | BDC.21900 | Thanh thải dòng chảy dưới cầu |
| Theo thực tế |
20 | BDC.22000 | Vệ sinh lan can cầu bằng thép mạ chống gỉ | lần/năm | 2 |
II. ĐỊNH MỨC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN
1. Quản lý đường bộ QLD.10100 Tuần đường
Thành phần công việc:
- Theo dõi tổ chức giao thông, tai nạn giao thông, tình trạng công trình đường bộ; phát hiện kịp thời hư hỏng hoặc các hành vi xâm phạm công trình đường bộ, các hành vi lấn chiếm, sử dụng trái phép đất của đường bộ, hành lang an toàn đường bộ; xử lý các trường hợp hư hỏng nhỏ không cần vật tư thiết bị (cọc tiêu, biển báo bị xiêu vẹo; bu lông bị lỏng, tuột; đá lăn, cây đổ, vật liệu rơi vãi trên đường, nước tràn qua đường khi mưa hoặc các hư hỏng tương tự khác) hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền xử lý;
- Cập nhật dữ liệu trên máy vi tính, xác định điểm đen tai nạn giao thông.
Đơn vị: 01 km/tháng
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường cấp I, II | Đường cấp III | Đường cấp IV, V, VI | |
Trong đô thị | Ngoài đô thị | ||||||
QLD.101 | Tuần đường | Vật liệu |
|
|
|
|
|
Xăng | lít | 0,875 | 0,837 | 0,798 | 0,760 | ||
Nhân công |
|
|
|
|
| ||
Bậc thợ 4/7 | công | 1,352 | 1,106 | 0,936 | 0,716 | ||
| 10 | 20 | 30 | 50 |
QLD.10200 Đếm xe bằng thủ công
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị; Đếm xe 2 chiều trên 1 mặt cắt ngang của đường.
Đơn vị: 01 lần/trạm đếm
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trạm chính | Trạm phụ | ||||
Đường cấp I-II | Đường cấp III-IV | Đường cấp V-VI | Đường cấp I-II | Đường cấp III- IV | Đường cấp V-VI | ||||
QLD.102 | Đếm xe bằng thủ công | Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Giấy A4 | tờ | 70 | 56 | 42 | 40 | 32 | 24 | ||
Bút | cái | 7 | 5 | 3 | 7 | 5 | 3 | ||
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
| ||
Bậc thợ 3/7 | công | 42 | 28 | 14 | 28 | 20 | 10 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
Ghi chú: Khi thực hiện đếm xe bằng máy thì không áp dụng định mức trên.
QLD.10300 Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ
Thành phần công việc:
Kiểm tra hiện trường: nền, mặt, thoát nước (cống, rãnh), báo hiệu, tình trạng cầu, công trình (kè, ngầm, tường chắn,…); cập nhật vào hồ sơ quản lý, báo cáo.
Đơn vị: 01 km/1 lần
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường cấp I, II | Đường cấp III | Đường cấp IV, V, VI |
QLD.103 | Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ | Vật liệu |
|
|
|
|
Xăng | lít | 0,029 | 0,028 | 0,025 | ||
Nhân công |
|
|
|
| ||
Bậc thợ 4/7 | công | 0,075 | 0,05 | 0,037 | ||
| 10 | 20 | 40 |
QLD10400 Trực bão lũ
Thành phần công việc:
Trực đảm bảo xử lý các tình huống đột xuất trong mưa bão, lũ lụt.
Đơn vị: 01 km/năm
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
QLD.104 | Trực bão lũ | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3,5/7 | công | 4 | ||
| 10 |
QLD.10500 Đăng ký đường
Thành phần công việc:
Hoàn thiện hồ sơ đăng ký đường để xác định tình trạng kỹ thuật vốn có lúc ban đầu và sự thay đổi các yếu tố kỹ thuật trong quá trình khai thác.
Đơn vị: 10 km
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
QLD.105 | Đăng ký đường | Vật liệu |
|
|
Bình đồ duỗi thẳng (khổ A0, tỷ lệ 1/2000) | tờ | 5 | ||
Sổ ghi chép A4 (36 trang) | quyển | 1 | ||
Bút | cái | 1 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 4/7 | công | 5,63 | ||
| 10 |
QLD.10600 Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối
Thành phần công việc:
Lập, cập nhật hồ sơ quản lý hành lang đường bộ.
Đơn vị: 01 km/năm
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đồng bằng |
QLD.106 | Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 4/7 | công | 2 | ||
| 10 |
Ghi chú: Đối với công tác phối hợp với chính quyền địa phương thực hiện những biện pháp ngăn chặn những hành vi vi phạm hành lang an toàn đường bộ cần thiết phải cung cấp nhân lực, xe máy phục vụ chính quyền địa phương tổ chức cưỡng chế hành vi vi phạm thực hiện lập dự toán theo từng vụ việc cụ thể.
2. Bảo dưỡng đường bộ BDD.20100 Đắp phụ nền, lề đường
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; đảm bảo an toàn giao thông; dãy cỏ, cuốc sửa khuôn; san đất, đầm chặt từng lớp theo quy định, vận chuyển trong phạm vi 100 m; vỗ mái ta luy.
Đơn vị: 01m3
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.201 | Đắp phụ nền, lề đường | Vật liêu |
|
|
Đất cấp phối | m3 | 1,425 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 1,42 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy đầm đất cầm tay 70 kg | ca | 0,05 | ||
| 10 |
BDD.202000 Hót sụt nhỏ
BDD.202100 Hót sụt nhỏ bằng thủ công
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, phạm vi 30 m; đảm bảo an toàn giao thông; đào xúc lên phương tiện vận chuyển; sửa lại nền, lề đường, rãnh thoát nước.
Đơn vị: 01m3
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.2021 | Đào hót đất sụt bằng thủ công | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3,0/7 | công | 0,45 | ||
| 10 |
BDD.202200 Hót sụt nhỏ bằng máy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện, phạm vi 30 m; đảm bảo an toàn giao thông; đào xúc lên phương tiện vận chuyển; sửa lại nền, lề đường, rãnh thoát nước.
Đơn vị: 10m3
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.2022 | Hót sụt nhỏ bằng máy | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,50 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 0,4 m3 | ca | 0,108 | ||
| 10 |
BDD.203000 Bạt lề đường
BDD.203100 Bạt lề đường bằng thủ công
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; đảm bảo an toàn giao thông; bạt lề đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị: 100 m dài
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.2031 | Bạt lề đường bằng thủ công | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3,0/7 | công | 1,8 | ||
| 10 |
BDD.203200 Bạt lề đường bằng máy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị thiết bị; đảm bảo an toàn giao thông; máy san bạt lề đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 100 m dài
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.2032 | Bạt lề đường bằng máy | Máy thi công |
|
|
Máy san 110 CV | ca | 0,003 | ||
| 10 |
Ghi chú: Định mức trên chưa bao gồm công tác vận chuyển đi đổ. Định mức áp dụng cho đoạn có chiều dài bạt liên tục trên 100m; các đoạn có chiều dài bạt liên tục nhỏ hơn (hoặc bằng) 100 m thì áp dụng hệ số điều chỉnh 1,05 - 1,1.
CX1.02.10 Cắt cỏ bằng máy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; cắt cỏ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu gom, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị tính: 100 m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Thảm cỏ thuần chủng | Thảm cỏ không thuần chủng | ||||
CX1.02.10 | Phát thảm cỏ bằng máy | Nhân công: |
|
|
|
- Bậc thợ bình quân 4/7 | công | 0,145 | 0,108 | ||
Máy thi công: |
|
|
| ||
- Máy cắt cỏ công suất 3 CV | ca | 0,0603 | 0,045 | ||
| 1 | 2 |
BDD.20500 Phát quang cây cỏ bằng thủ công
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; phát cây ven đường bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu gom, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị: 01 km/1 lần
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
Trung du | ||||
BDD.205 | Phát quang cây cỏ bằng thủ công | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3/7 | công | 8,8 | ||
| 10 |
Ghi chú: Định mức trên áp dụng với đường đi qua khu vực trung du (có taluy dương, cây cối rậm rạp), với đường đi qua khu vực đồng bằng áp dụng hệ số chiết giảm 0,4 - 0,6 so với khu vực trung du; đường qua đô thị (có vỉa hè, hai bên là nhà dân đông đúc) không có công tác này. Đơn vị tính 01 km/1 lần được xác định là 01 km bình quân theo chiều dài của tuyến đường.
BDD.206000 Vét rãnh hở BDD.206100 Vét rãnh hở bằng máy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị; đảm bảo an toàn giao thông; vét bùn đất trong lòng rãnh, xúc đổ lên phương tiện vận chuyển.
BDD.206110 Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng máy
Đơn vị: 10 m
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Rãnh chữ nhật | |
Lòng rãnh ≤ 80cm | Lòng rãnh ≤ 60cm | ||||
BDD.20611 | Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng máy | Nhân công |
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,048 | 0,036 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy đào 0,4m3 | ca | 0,045 | 0,033 | ||
| 1 | 2 |
BDD.206120 Vét rãnh hở hình thang bằng máy (kích thước 120 x 40 x 40cm)
Đơn vị: 10 m
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.20612 | Vét rãnh hở hình thang bằng máy | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,030 | ||
Máy thi công |
|
| ||
Máy đào 0,4m3 | ca | 0,028 | ||
| 1 |
BDD.206200 Vét rãnh hở bằng thủ công
BDD.206210. Vét rãnh hở hình tam giác bằng thủ công
Đơn vị: 10 m
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.20621 | Vét rãnh hở hình tam giác bằng thủ công (rãnh rộng mặt 0,4 m, sâu 0,2 m) | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,2 | ||
| 1 |
BDD.206220 Vét rãnh hở hình chữ nhật bằng thủ công
Đơn vị: 10 m
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Lòng rãnh ≤ 80cm | Lòng rãnh ≤ 60cm | ||||
Chiều sâu 0,1m | Chiều sâu 0,1m | ||||
BDD.20622 | Vét rãnh hở chữ nhật bằng thủ công | Nhân công |
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,235 | 0,18 | ||
| 1 | 2 |
BDD.206230 Vét rãnh hở hình thang bằng thủ công (kích thước rãnh 120 x 40 x 40 cm)
Đơn vị: 10 m
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.20623 | Vét rãnh hở hình thang bằng thủ công | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,21 | ||
| 1 |
BDD.20700 Vét rãnh kín
BDD.20710 Vét rãnh kín bằng thủ công
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; đảm bảo an toàn giao thông; tháo nắp rãnh, vét bùn đất trong lòng rãnh, xúc lên phương tiện vận chuyển, phạm vi 100 m; đậy nắp rãnh, hoàn thiện, dọn dẹp công trường.
Đơn vị: 10m
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Lòng rãnh 80cm | Lòng rãnh 60cm | ||||
BDD.2071 | Vét rãnh kín bằng thủ công | Nhân công |
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,474 | 0,361 | ||
| 1 | 2 |
BDD.20720 Vét rãnh kín bằng máy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, máy; đảm bảo an toàn giao thông; tháo nắp rãnh, vét bùn đất trong lòng rãnh, xúc lên phương tiện vận chuyển, phạm vi 100 m; đậy nắp rãnh, hoàn thiện, dọn dẹp công trường.
Đơn vị: 10m
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Lòng rãnh 80cm | Lòng rãnh 60cm | ||||
BDD.2072 | Vét rãnh kín bằng máy | Nhân công |
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,064 | 0,04 | ||
Máy thi công |
|
|
| ||
Máy đào ≤ 0,4m3 | ca | 0,045 | 0,033 | ||
| 1 | 2 |
Ghi chú: Đối với các rãnh có kích thước khác, định mức được tính trên cơ sở nội suy, ngoại suy theo diện tích mặt cắt ngang của rãnh có cùng dạng thiết kế.
BDD.20800 Sửa chữa rãnh xây gạch
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; đảm bảo an toàn giao thông; phá dỡ, xúc lên phương tiện vận chuyển; trộn vữa, xây lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Rãnh xây tường đơn | Rãnh xây tường đôi |
BDD.208 | Sửa chữa rãnh xây gạch | Vật liệu |
|
|
|
Gạch chỉ (105 x 220 x 60) cm | viên | 68 | 136 | ||
Vữa xi măng M100 | m3 | 0,05 | 0,115 | ||
Nhân công |
|
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,35 | 0,65 | ||
| 10 | 20 |
BDD.20900 Sửa chữa rãnh xây đá
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; đảm bảo an toàn giao thông; phá dỡ, xúc lên phương tiện vận chuyển; trộn vữa, xây lát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.209 | Sửa chữa rãnh xây đá | Vật liệu |
|
|
Đá hộc | m3 | 0,315 | ||
Đá dăm | m3 | 0,015 | ||
Vữa xi măng M100 | m3 | 0,11 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,513 | ||
| 10 |
BDD.21000. Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; đảm bảo an toàn giao thông; tháo nắp tấm bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển; lắp đặt tấm mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; hoàn thiện, vệ sinh sạch sẽ.
Đơn vị: 01 nắp (tấm)
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Nắp rãnh bê tông | Nắp hố ga | ||||
BDD.210 | Bổ sung nắp rãnh bê tông, nắp hố ga | Vật liệu |
|
|
|
Nắp rãnh bê tông, hố ga | nắp (tấm) | 1 | 1 | ||
Vữa xi măng M75 | m3 | 0,003 | 0,005 | ||
Nhân công |
|
|
| ||
Bậc thợ 3/7 | công | 0,11 | 0,17 | ||
| 10 | 20 |
BDD.21100. Thông cống, thanh thải dòng chảy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; đảm bảo an toàn giao thông; nạo vét đất bùn trong lòng cống; vận chuyển đến nơi quy định, phạm vi 30m; thu dọn hiện trường.
Đơn vị: m dài cống
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Ø ≥ 1m | Ø ≤ 1m |
BDD.211 | Thông cống, thanh thải dòng chảy | Nhân công |
|
|
|
Bậc thợ 3/7 | công | 0,196 | 0,167 | ||
| 10 | 20 |
BDD.21200 Sửa chữa nứt tường đầu, tường cánh cống
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m; đục theo vết nứt, vệ sinh sạch sẽ, trám các nứt vỡ tường đầu, tường cánh cống đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn hiện trường.
Đơn vị: 10m dài vết nứt
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.212 | Sửa chữa nứt tường đầu, tường cánh cống | Vật liệu |
|
|
Vữa xi măng M100 | m3 | 0,0082 | ||
Vật liệu khác | % | 0,5 | ||
Nhân công |
|
| ||
Bậc thợ 4/7 | công | 0,11 | ||
| 10 |
BDD.21300 Vệ sinh mặt đường
BDD.21310 Vệ sinh mặt đường bằng thủ công
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; đảm bảo an toàn giao thông; quét dọn mặt đường, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị: lần/km
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Đường cấp I-II | Đường cấp III-VI | ||||
BDD.2131 | Vệ sinh mặt đường bằng thủ công | Vật liệu |
|
|
|
Chổi quét | chiếc | 0,2 | 0,1 | ||
Nhân công |
|
|
| ||
Bậc thợ 3/7 | công | 7,50 | 3,75 | ||
| 1 | 2 |
MT5.01.00 Vệ sinh mặt đường bằng xe quét rác
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.
- Xe ôtô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới điểm quét đỗ cách mép vỉa, lề đường 0,2m - 0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h - 5km/h.
- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.
Đơn vị tính: 1km
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
MT5.01.00 | Công tác quét đường phố bằng cơ giới | Vật tư: |
|
|
- Chổi xe quét hút | bộ | 0,004 | ||
- Nước sạch | m3 | 0,15 | ||
Máy thi công: |
|
| ||
- Ôtô quét hút 5-7m3 | ca | 0,04 |
Ghi chú: Định mức này quy định hao phí nhân công và máy thi công công tác quét đường phố bằng cơ giới của đô thị loại đặc biệt. Đối với các đô thị khác, khu vực ngoài đô thị, định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo các hệ số sau:
+ Đô thị loại I: + Đô thị loại II: + Các loại đô thị loại III ÷ V, khu vực ngoài đô thị: | K = 0,95. K = 0,85. K = 0,80. |
BDD.21400 Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc
BDD.21410 Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa một lớp)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; vệ sinh sạch sẽ mặt đường; láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Láng nhựa một lớp | |||
Nhựa 0,7 kg/m2 | Nhựa 0,9 kg/m2 | ||||||
Tưới nhựa bằng thủ công | Tưới nhựa bằng máy | Tưới nhựa bằng thủ công | Tưới nhựa bằng máy | ||||
BDD.2141 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (một lớp) | - Vật liệu |
|
|
|
|
|
+ Đá mạt 0,015 ÷ 1mm (hoặc cát) | m3 | 0,055 | 0,055 | 0,073 | 0,073 | ||
+ Nhựa đường | kg | 7,63 | 7,63 | 9,63 | 9,63 | ||
- Nhân công |
|
|
|
|
| ||
+Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,12 | 0,08 | 0,14 | 0,1 | ||
- Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
+ Xe tưới nhựa | ca |
| 0,005 |
| 0,0066 | ||
+ Lu 8,5T | ca | 0,021 | 0,021 | 0,021 | 0,021 | ||
+ Nồi nấu nhựa | ca | 0,02 |
| 0,025 |
| ||
+ Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Láng nhựa một lớp | |||
Nhựa 1,1 kg/m2 | Nhựa 1,5 kg/m2 | ||||||
Tưới nhựa bằng thủ công | Tưới nhựa bằng máy | Tưới nhựa bằng thủ công | Tưới nhựa bằng máy | ||||
BDD.2141 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (một lớp) | - Vật liệu |
|
|
|
|
|
+ Đá mạt 0,015 ÷ 1mm (hoặc cát) | m3 | 0,103 | 0,103 | 0,166 | 0,166 | ||
+ Nhựa đường | kg | 11,77 | 11,77 | 16,05 | 16,05 | ||
- Nhân công |
|
|
|
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,2 | 0,12 | 0,27 | 0,162 | ||
- Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
+ Xe tưới nhựa | ca |
| 0,008 |
| 0,01 | ||
+ Lu 8,5T | ca | 0,021 | 0,021 | 0,021 | 0,021 | ||
+ Nồi nấu nhựa | ca | 0,03 |
| 0,04 |
| ||
+ Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 5 | 6 | 7 | 8 |
BDD.21420 Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa hai lớp)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, máy, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; vệ sinh sạch sẽ mặt đường; láng nhựa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Láng nhựa hai lớp | |||
Nhựa 2,5kg/m2 | Nhựa 3kg/m2 | ||||||
Tưới nhựa bằng thủ công | Tưới nhựa bằng máy | Tưới nhựa bằng thủ công | Tưới nhựa bằng máy | ||||
BDD.2142 | Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (hai lớp) | - Vật liệu |
|
|
|
|
|
+ Đá 1 x 2 | m3 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | ||
+ Đá mạt 0,015 ÷ 1mm | m3 | 0,15 | 0,15 | 0,17 | 0,17 | ||
+ Nhựa đường | kg | 26,75 | 26,75 | 32,1 | 32,1 | ||
- Nhân công |
|
|
|
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,38 | 0,228 | 0,46 | 0,276 | ||
- Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
+ Xe tưới nhựa | ca |
| 0,013 |
| 0,015 | ||
+ Lu 8,5T | ca | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | ||
+ Nồi nấu nhựa | ca | 0,05 |
| 0,06 |
| ||
+ Máy khác | % | 5 | 5 | 5 | 5 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BDD.21500 Xử lý cao su, sình lún
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; Đảm bảo an toàn giao thông; Đào bỏ phần mặt, móng, nền đường đến hết phạm vi hư hỏng; Đắp nền đường bằng vật liệu chọn lọc, đầm nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Rải lớp móng và lớp mặt, đầm nén đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; Thu dọn công trường.
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép | |||
4 cm | 5 cm | 6 cm | 7 cm | ||||
DD.215 | Xử lý cao su sình lún | - Vật liệu |
|
|
|
|
|
+ Đất cấp phối tự nhiên theo các chiều dày đã lèn ép là 20cm, 30cm, 40cm, 50cm | m3 | 2,9 | 4,35 | 5,8 | 7,25 | ||
+ Cấp phối đá dăm (dày 40 cm) 0,075mm - 50 mm | m3 | 5,680 | 5,680 | 5,680 | 5,680 | ||
+ Nhựa đường đặc | kg | 8,113 | 8,126 | 8,138 | 8,150 | ||
+ Dầu hỏa | lít | 4,774 | 4,782 | 4,789 | 4,796 | ||
+ Củi | kg | 38,124 | 38,124 | 38,124 | 38,124 | ||
+ Bê tông nhựa nóng hạt trung | tấn | 0,949 | 1,187 | 1,424 | 1,662 | ||
+ Lưỡi cắt | lưỡi | 0,049 | 0,049 | 0,05 | 0,05 | ||
- Nhân công |
|
|
|
|
| ||
+ Bậc thợ 4/7 | công | 13,80 | 17,00 | 20,20 | 23,40 | ||
- Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
+Lu bánh thép 10 T | ca | 0,0184 | 0,0203 | 0,0253 | 0,0278 | ||
+Máy đầm đất cầm tay 70 kg | ca | 0,102 | 0,153 | 0,204 | 0,255 | ||
+ Máy cắt bê tông MCD 218 | ca | 0,22 | 0,23 | 0,25 | 0,29 | ||
+ Nồi nấu nhựa (thay cho việc dùng củi) | ca | 0,021 | 0,021 | 0,021 | 0,021 | ||
+ Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
BDD.21600 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường
BDD.21610 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bê tông nhựa bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bê tông nhựa cũ; hót, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; San phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám (nhựa đường pha dầu); rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép | |||
4 cm | 5 cm | 6 cm | 7 cm | ||||
BDD.2161 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn | - Vật liệu |
|
|
|
|
|
+ Bê tông nhựa nóng | tấn | 1,070 | 1,258 | 1,49 | 1,766 | ||
+ Nhựa đường | kg | 9,45 | 9,63 | 9,81 | 9,99 | ||
+ Lưỡi cắt bê tông | cái | 0,049 | 0,049 | 0,05 | 0,05 | ||
- Nhân công |
|
|
|
|
| ||
+ Bậc thợ 4/7 | công | 1,426 | 1,568 | 1,646 | 1,762 | ||
- Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
+ Máy lu bánh thép 10T | ca | 0,018 | 0,02 | 0,026 | 0,028 | ||
+ Máy cắt bê tông MCD 218 | ca | 0,22 | 0,23 | 0,25 | 0,29 | ||
+ Nồi nấu nhựa | ca | 0,024 | 0,024 | 0,026 | 0,026 | ||
+ Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BDD.21620 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng bê tông nhựa nguội
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường cũ; hót, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám (nhựa đường pha dầu); rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lu, lèn | |||
4 cm | 5 cm | 6 cm | 7 cm | ||||
BDD.2162 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nguội | - Vật liệu |
|
|
|
|
|
+ Bê tông nhựa nguội | tấn | 0,976 | 1,146 | 1,36 | 1,612 | ||
+ Nhựa đường | kg | 9,45 | 9,63 | 9,81 | 9,99 | ||
+ Lưỡi cắt bê tông | cái | 0,049 | 0,049 | 0,05 | 0,05 | ||
- Nhân công |
|
|
|
|
| ||
+ Bậc thợ 4/7 | công | 1,462 | 1,644 | 1,728 | 1,866 | ||
- Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
+ Máy lu bánh thép 10 T | ca | 0,02 | 0,02 | 0,024 | 0,024 | ||
+ Máy cắt bê tông MCD 218 | ca | 0,22 | 0,23 | 0,25 | 0,29 | ||
+ Nồi nấu nhựa | ca | 0,024 | 0,024 | 0,026 | 0,026 | ||
+ Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BDD.21630 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường cũ; hót, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám (nhựa đường pha dầu); rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, rải cát vàng, đầm nén hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lu, lèn | |||
4 cm | 5 cm | 6 cm | 7 cm | ||||
BDD.2163 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá trộn nhựa pha dầu | - Vật liệu |
|
|
|
|
|
+ Đá trộn nhựa pha dầu | tấn | 1,148 | 1,35 | 1,6 | 1,898 | ||
+ Nhựa đường | kg | 8,926 | 9,096 | 9,266 | 9,435 | ||
+ Cát vàng | kg | 78,534 | 78,534 | 78,534 | 78,534 | ||
+ Lưỡi cắt bê tông | cái | 0,049 | 0,049 | 0,05 | 0,05 | ||
- Nhân công |
|
|
|
|
| ||
+ Bậc thợ 4/7 |
| 1,298 | 1,46 | 1,532 | 1,656 | ||
- Máy thi công | công |
|
|
|
| ||
+ Máy lu bánh thép 10 T | ca | 0,004 | 0,004 | 0,006 | 0,008 | ||
+ Máy cắt bê tông MCD 218 | ca | 0,22 | 0,23 | 0,25 | 0,29 | ||
+ Nồi nấu nhựa | ca | 0,023 | 0,023 | 0,024 | 0,024 | ||
+ Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BDD.21640 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ, lún trồi mặt đường bằng đá dăm nhựa
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; cắt vuông cạnh, đào ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường cũ; hót, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; san phẳng, rải đá, tưới nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10 m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lu, lèn | |||
4 cm | 5 cm | 6 cm | 7 cm | ||||
BDD.2164 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa | - Vật liệu |
|
|
|
|
|
+ Đá 1 x 2 | m3 | 0,614 | 0,736 | 0,878 | 1,044 | ||
+ Đá 0,5x1 (hoặc cát sạn) | m3 | 0,094 | 0,094 | 0,094 | 0,094 | ||
+ Nhựa đường | kg | 47,97 | 47,97 | 47,97 | 47,97 | ||
+ Củi | kg | 38,124 | 38,124 | 38,124 | 38,124 | ||
+ Lưỡi cắt bê tông | cái | 0,049 | 0,049 | 0,05 | 0,05 | ||
- Nhân công |
|
|
|
|
| ||
+ Bậc thợ 4/7 | công | 1,378 | 1,55 | 1,626 | 1,756 | ||
- Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
+ Lu bánh thép 10 T | ca | 0,0366 | 0,0454 | 0,0564 | 0,0706 | ||
+ Máy cắt bê tông MCD 218 | ca | 0,22 | 0,23 | 0,25 | 0,29 | ||
+ Nồi nấu nhựa (thay cho việc dùng củi) | ca | 0,126 | 0,126 | 0,126 | 0,126 | ||
+ Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BDD.21650 Sửa chữa lớp móng đường bằng đá dăm 4 x 6
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; vệ sinh lớp móng đường cũ, đổ đá và san thành từng lớp, tưới nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật,
Đơn vị: 01 m3
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Thủ công | Thủ công kết hợp máy |
BDD.2165 | Sửa chữa lớp móng đường bằng đá dăm 4 x 6 cm | - Vật liệu |
|
|
|
+ Đá dăm 4 x 6 | m3 | 1,32 | 1,32 | ||
- Nhân công |
|
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 1,0 | 0,3 | ||
- Máy thi công |
|
|
| ||
+ Máy đầm đất cầm tay 70 kg | ca |
| 0,35 | ||
| 10 | 20 |
BDD.21700 Sửa chữa khe nứt đơn mặt đường nhựa
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; đục mở rộng vết nứt, vệ sinh sạch sẽ; tưới nhựa đường vào khe nứt, rắc cát đảm bảo yêu cầu kỹ thuật hoặc trám vết nứt bằng bê tông nhựa nóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 m dài
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Phương pháp trám nhựa rải cát | Phương pháp rải hỗn hợp bê tông nhựa nóng |
BDD.217 | Sửa chữa khe nứt đơn mặt đường nhựa | - Vật liệu |
|
|
|
+ Nhựa đường | kg | 2,782 | 1,294 | ||
+ Bê tông nhựa nóng | tấn |
| 0,030 | ||
+ Cát | m3 | 0,002 |
| ||
- Nhân công |
|
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,279 | 0,271 | ||
| 10 | 20 |
BDD.21800 Bảo dưỡng khe co dãn mặt đường bê tông xi măng
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; vệ sinh khe nứt; trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 01 m dài
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường | |
20 cm | 25 cm | ||||
BDD.218 | Sửa chữa khe co dãn mặt đường bê tông xi măng | - Vật liệu |
|
|
|
+ Ma tít | kg | 6,9 | 8,55 | ||
- Nhân công |
|
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,24 | 0,32 | ||
- Máy thi công |
|
|
| ||
+ Máy nén khí 360 m3/h | ca | 0,024 | 0,036 | ||
| 10 | 20 |
BDD.21900 Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; vệ sinh khe nứt; trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp, hoàn thiện.
Đơn vị: 01 m dài
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường | |
20 cm | 25 cm | ||||
BDD.219 | Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măng | - Vật liệu |
|
|
|
+ Ma tít | m3 | 0,0011 | 0,0013 | ||
- Nhân công |
|
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,4583 | 0,6250 | ||
| 10 | 20 |
BDD.22000 Sơn biển báo + cột biển báo và cột khác (chất liệu biển báo, cột bằng thép)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; đảm bảo an toàn giao thông; cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt; sơn biển báo, cột biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
2 nước | 3 nước | ||||
BDD.220 | Sơn biển báo, cột biển báo | - Vật liệu |
|
|
|
+ Sơn | kg | 0,16 | 0,22 | ||
+ Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
- Nhân công |
|
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,11 | 0,16 | ||
| 10 | 20 |
BDD.22100 Sơn cọc H, cột Km (chất liệu cột bằng bê tông xi măng)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; đảm bảo an toàn giao thông; cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt; sơn cọc h, cột km bằng thủ công đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Cọc H | Cột Km | ||||
BDD.221 | Sơn cọc H, cột Km | - Vật liệu |
|
|
|
+ Sơn bê tông | kg | 0,8 | 0,8 | ||
+ Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
- Nhân công |
|
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,26 | 0,42 | ||
| 10 | 20 |
BDD.22200 Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí,… (chất liệu cọc, cột bằng bê tông xi măng)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; cạo rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt; sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.222 | Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí… | - Vật liệu |
|
|
+ Sơn bê tông | kg | 0,80 | ||
+ Vật liệu khác | % | 1 | ||
- Nhân công |
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,2 | ||
| 10 |
BDD.22300 Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí,…
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 cọc
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.223 | Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí… | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3/7 | công | 0,05 | ||
| 10 |
BDD.22400 Nắn sửa cột Km
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; Dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 cột
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.224 | Nắn sửa cột Km | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3/7 | công | 0,1 | ||
| 10 |
BDD.22500 Nắn chỉnh, tu sửa biển báo
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; đảm bảo an toàn giao thông; dựng lại cột bị nghiêng, đổ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng; phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo.
Đơn vị: 01 cột
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.225 | Nắn chỉnh, tu sửa biển báo | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3/7 | Công | 0,18 | ||
| 10 |
BDD.22610 Thay thế cột biển báo
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; đào hố móng, tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển; lắp dựng cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 cột
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.2261 | Thay thế cột biển báo | - Vật liệu |
|
|
+ Cột biển báo | cột | 1 | ||
+ Vữa bê tông đá 1 x 2 M150 | m3 | 0,066 | ||
- Nhân công |
|
| ||
+ Bậc thợ 3/7 | công | 1,01 | ||
| 1 |
BDD.22620 Thay thế biển báo
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; tháo dỡ biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển; lắp dựng biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 cái
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.2262 | Thay thế biển báo | - Vật liệu |
|
|
+ Biển báo | cái | 1 | ||
- Nhân công |
|
| ||
+ Bậc thợ 3/7 | công | 0,1 | ||
| 1 |
BDD.22700 Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí…
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đào bỏ cọc bị hư hỏng, đào hố móng; dựng cọc mới, lấp đất móng cọc, căn chỉnh; trộn vữa bê tông, đổ móng cọc, vệ sinh hoàn thiện.
Đơn vị: 01 cọc (cột)
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.227 | Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí… | - Vật liệu |
|
|
+ Cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí… | bộ | 1 | ||
+ Vữa bê tông | m3 | 0,04 | ||
- Nhân công |
|
| ||
+ Bậc thợ 3/7 | công | 0,44 | ||
| 10 |
BDD.22800 Dán lại lớp phản quang biển báo, cột Km có dán phản quang
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; đảm bảo an toàn giao thông; chà bóc màng phản quang cũ, vệ sinh sạch sẽ; đo, cắt, dán màng phản quang mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.228 | Dán lại lớp phản quang biển | - Vật liệu |
|
|
+ Màng phản quang | m2 | 1,10 | ||
- Nhân công |
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,255 | ||
| 10 |
Ghi chú: trường hợp phải tháo biển báo chuyển về nơi tập kết để dán lại lớp phản quang, sau đó chuyển đến hiện trường lắp lại thì tính bổ sung thêm công tác thay thế biển báo (BDD.22620).
BDD.22900 Vệ sinh mặt biển phản quang
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; đảm bảo an toàn giao thông; vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng; phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.229 | Vệ sinh mặt biển phản quang | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3/7 | công | 0,05 | ||
| 10 |
BDD.23000 Sơn dặm vạch kẻ đường
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 50 m; đảm bảo an toàn giao thông; vệ sinh sạch sẽ, sơn kẻ đúng yêu cầu kỹ thuật; trông giữ, bảo quản vạch sơn khô; thu dọn, vệ sinh công trường.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn bằng thủ công | Sơn bằng máy |
BDD.230 | Sơn dặm vạch kẻ đường | - Vật liệu |
|
|
|
+ Sơn kẻ đường | kg | 0,58 | 0,55 | ||
+ Vật liệu phụ | % | 0,05 | 0,05 | ||
- Nhân công |
|
|
| ||
+ Bậc thợ 4/7 | công | 0,280 | 0,130 | ||
- Máy thi công |
|
|
| ||
+ Máy phun sơn 400m2/h | ca |
| 0,033 | ||
+ Máy nén khí động cơ diesel 600 m3/h | ca |
| 0,015 | ||
| 10 | 20 |
BDD.23100 Bổ sung đá mái ta luy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ.207, vật liệu; đảm bảo an toàn giao thông; chêm chèn đá vào các vị trí bị mất đá; chít mạch vữa (nếu có), hoàn thiện.
Đợn vị: 01m3
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Không chít mach | Có chít mạch |
BDD.231 | Bổ sung đá mái ta luy | - Vật liệu |
|
|
|
+ Đá hộc | m3 | 1,245 | 1,245 | ||
+ Đá dăm 4 x 6 | m3 | 0,060 | 0,060 | ||
+ Vữa xi măng M100 | m3 |
| 0,068 | ||
- Nhân công |
|
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 1,315 | 1,755 | ||
| 10 | 20 |
BDD.23200 Thay thế tấm bê tông mái ta luy
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 50 m; đảm bảo an toàn giao thông; bóc bỏ tấm bê tông bị hỏng, vận chuyển đến nơi quy định, vệ sinh sạch sẽ; thay thế tấm bê tông mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 tấm
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.232 | Thay thế tấm bê tông mái taluy | - Vật liệu |
|
|
+ Tấm bê tông (40 x 40) cm | tấm | 1 | ||
+ Vữa xi măng M150 | m3 | 0,003 | ||
- Nhân công |
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,107 | ||
| 10 |
BDD.23300 Sửa chữa tường hộ lan bằng đá xây
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m; đảm bảo an toàn giao thông; vá, sửa chữa vị trí bị sứt, vỡ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn hiện trường.
Đơn vị: 01m3
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.233 | Sửa chữa tường hộ lan bằng đá xây | - Vật liệu |
|
|
+ Đá hộc | m3 | 1,2 | ||
+ Đá dăm | m3 | 0,057 | ||
+ Vữa xi măng M100 | m3 | 0,42 | ||
- Nhân công |
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 2,25 | ||
| 10 |
BDD.23400 Bảo dưỡng đảo giao thông
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; đảm bảo an toàn giao thông; tưới cây, cắt cỏ, tỉa cành; nắn chỉnh các tấm biển gắn mũi tên chỉ đường, sửa chữa mép đảo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.234 | Bảo dưỡng đảo giao thông | - Vật liệu |
|
|
+ Nước tưới | m3 | 0,05 | ||
- Nhân công |
|
| ||
+ Bậc thợ 3/7 | công | 0,15 | ||
- Máy thi công |
|
| ||
+ Xe ô tô tưới nước 5m3 | ca | 0,003 | ||
| 10 |
BDD.23500 Thay thế tôn lượn sóng
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; tháo tôn lượn sóng khỏi trụ; đào cột cũ và thu hồi, lắp đặt và đổ bê tông móng cột mới (trường hợp thay cột mới); lắp đặt tôn lượn sóng mới; thu dọn, vệ sinh công trường.
Đơn vị: 01 tấm
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Thay toàn bộ | Không thay trụ | ||||
BDD.235 | Thay thế tôn lượn sóng | - Vật liệu |
|
|
|
+ Tôn lượn sóng bước cột 4m | tấm | 1 | 1 | ||
+ Cột thép | cột | 1 |
| ||
+ Vữa bê tông | m3 | 0,055 |
| ||
+ Bu lông M18 x 26 | bộ | 8 | 8 | ||
+ Bu lông M20 x 30 | bộ | 1 | 1 | ||
+ Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
- Nhân công |
|
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 3,20 | 1,875 | ||
| 10 | 20 |
Ghi chú: Trường hợp thay thế tôn lượn sóng có bước cột 3m thì định mức nhân công điều chỉnh hệ số 0,95, bước cột 2m thì định mức nhân công điều chỉnh hệ số 0,9.
BDD.23600 Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; đảm bảo an toàn giao thông; vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 100 m dài
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.236 | Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng | - Vật liệu |
|
|
+ Nước sạch | m3 | 0,3 | ||
+ Vật liệu khác | % | 10 | ||
- Nhân công |
|
| ||
+ Bậc thợ 3/7 | công | 0,99 | ||
| 10 |
BDD.23700 Nắn chỉnh, thay thế trụ bê tông, ống thép dải phân cách mềm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; đảm bảo an toàn giao thông; nắn chỉnh lại trụ bê tông, ống thép bị xô lệch đúng yêu cầu kỹ thuật; tháo dỡ, thay thế các trụ bê tông vỡ, ống thép bị cong vênh; vệ sinh, thu dọn hiện trường.
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | ||
Nắn chỉnh (cái) | Thay thế ống thép (1m) | Thay thế trụ bê tông (1trụ) | ||||
BDD.237 | Nắn chỉnh, thay thế trụ bê tông, ống thép dải phân cách mềm | - Vật liệu |
|
|
|
|
+ Trụ bê tông | trụ |
|
| 1 | ||
+ Ống thép Ø50mm | m |
| 1,05 |
| ||
- Nhân công |
|
|
|
| ||
+ Nhân công 4/7 | công | 0,35 | 0,15 | 0,15 | ||
| 10 | 20 | 30 |
BDD.23800 Sơn trụ bê tông, ống thép dải phân cách mềm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị công cụ, vật liệu; đảm bảo an toàn giao thông; cạo gỉ, vệ sinh bề mặt, sơn trụ bê tông, ống thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Trụ bê tông | Ống thép Ø50mm | ||||
BDD.238 | Sơn trụ bê tông, ống thép dải phân cách mềm | - Vật liệu |
|
|
|
+ Sơn bê tông | kg | 0,8 |
| ||
+ Sơn dầu | kg |
| 0,036 | ||
+ Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
- Nhân công |
|
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,25 | 0,05 | ||
| 10 | 20 |
BDD.23900 Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; đảm bảo an toàn giao thông; vệ sinh sạch sẽ tấm chống chói, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10 tấm
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.239 | Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấm chống chói | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3/7 | công | 0,36 | ||
| 10 |
BDD.24000 Thay thế tấm chống chói
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; tháo dỡ tấm chống chói hư hỏng; lắp đặt các tấm chống chói mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn hiện trường.
Đơn vị: 10 tấm
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.240 | Thay thế tấm chống chói | - Vật liệu |
|
|
+ Tấm chống chói | tấm | 10 | ||
+ Bu lông | bộ | 2 | ||
+ Vật liệu khác | % | 0,5 | ||
- Nhân công |
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,5 | ||
| 10 |
BDD.24100 Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dung cụ; đảm bảo an toàn giao thông; nắn chỉnh, vệ sinh sạch sẽ trụ dẻo, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10 trụ
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.241 | Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3/7 | công | 0,4 | ||
| 10 |
BDD.24200 Thay thế trụ dẻo
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; tháo dỡ trụ dẻo bị hư hỏng; lắp đặt các trụ dẻo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn hiện trường.
Đơn vị: 10 trụ
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.242 | Thay thế trụ dẻo | - Vật liệu |
|
|
+ Trụ dẻo | trụ | 10 | ||
+ Bu lông | bộ | 3 | ||
+ Vật liệu khác | % | 0,5 | ||
- Nhân công |
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,4 | ||
| 10 |
BDD.24300 Sơn bảo dưỡng rào chắn khung lưới thép
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; đảm bảo an toàn giao thông; cạo gỉ, làm vệ sinh bề mặt; sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật (3 nước).
Đơn vị: m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.243 | Sơn bảo dưỡng rào chắn khung lưới thép | - Vật liệu |
|
|
+ Sơn chống gỉ 1 lớp | kg | 0,145 | ||
+ Sơn mầu 2 lớp | kg | 0,241 | ||
+ Vật liệu phụ | % | 2 | ||
- Nhân công |
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,55 | ||
| 10 |
BDD.24400 Vệ sinh mắt phản quang
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; đảm bảo an toàn giao thông; vệ sinh sạch sẽ các mắt phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 10 mắt
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.244 | Vệ sinh mắt phản quang | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3/7 | công | 0,022 | ||
| 10 |
BDD.24500 Thay thế mắt phản quang
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; đảm bảo an toàn giao thông; tháo dỡ mắt phản quang hư hỏng, lắp đặt mắt phản quang mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 1 mắt
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.245 | Thay thế mắt phản quang | - Vật liệu |
|
|
+ Mắt phản quang | mắt | 1 | ||
+ Vật liệu khác | % | 0,5 | ||
- Nhân công |
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,02 | ||
| 10 |
BDD.24600 Bảo dưỡng thay thế đinh phản quang
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; đảm bảo an toàn giao thông; vệ sinh hiện trường, lấy dấu; vận hành lò nấu keo, trải keo, gắn viên phản quang đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; dọn dẹp công trường.
Đơn vị: 01 đinh
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Mặt bê tông nhựa | Mặt bê tông xi măng | ||||
BDD.246 | Bảo dưỡng thay thế đinh phản quang | - Vật liệu |
|
|
|
+ Đinh phản quang | viên | 1 | 1 | ||
+ Keo Bituminous | kg |
| 0,1 | ||
+ Keo Megapoxy | kg | 0,1 |
| ||
+ Ga | kg |
| 0,004 | ||
+ Dầu DO | lít |
| 0,001 | ||
+ Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
- Nhân công |
|
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,055 | 0,072 | ||
- Máy thi công |
|
|
| ||
+ Lò nung keo | ca | 0,004 | 0,004 | ||
| 10 | 20 |
BDD.24700 Bảo dưỡng đường cứu nạn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; dọn sạch chướng ngại vật; xáo xới mặt đường cứu nạn; khơi thông rãnh thoát nước đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDD.247 | Bảo dưỡng đường cứu nạn | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,028 | ||
| 10 |
3. Quản lý cầu có chiều dài nhỏ hơn và bằng 300m QLC.10100 Kiểm tra cầu
Thành phần công việc:
Kiểm tra tình trạng kỹ thuật kết cấu phần trên: mặt, thoát nước, lan can, khe co dãn…; kiểm tra tình trạng kỹ thuật kết cấu phần dưới: dầm, mố, trụ, gối cầu…; kiểm tra tình trạng kỹ thuật công trình phòng hộ, điều tiết dòng chảy.
Đơn vị: cầu/năm
Mã hiệu | Công tác quản lý | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cầu (m) | |||
200 - 300 | 100 - 200 | 50 - 100 | < 50 | ||||
QLC.101 | Kiểm tra cầu | - Vật liệu |
|
|
|
|
|
+ Sổ A4, 36 trang | quyển | 5,00 | 5,00 | 3,00 | 1,00 | ||
+ Bút viết | cái | 12,00 | 12,00 | 12,00 | 12,00 | ||
- Nhân công |
|
|
|
|
| ||
+ Bậc thợ 4/7 | công | 48 | 36 | 12 | 4 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Ghi chú: Trường hợp cần sử dụng ca nô, thuyền, xe cẩu chuyên dụng hoặc các thiết bị khác để kiểm tra cầu thì xác định số ca cần thiết trong 1 năm để bổ sung vào dự toán.
QLC.10200 Đăng ký cầu
Thành phần công việc:
Bổ sung, cập nhật những thay đổi tình trạng kỹ thuật cầu theo mẫu hồ sơ lý lịch quy định; lưu dữ liệu trong máy tính.
Đơn vị: lần
Mã hiệu | Công tác quản lý | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cầu (m) | |||
300 - 200 | 200 - 100 | 100 - 50 | < 50 | ||||
QLC.102 | Đăng ký cầu | - Vật liệu |
|
|
|
|
|
+ Sổ A4, 27 trang | quyển | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
+ Bút | cái | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
+ Ảnh(10 x 15)cm | ảnh/nhịp | 3 | 3 | 3 | 3 | ||
- Nhân công |
|
|
|
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 15 | 10 | 10 | 5 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
QLC.10300 Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão
Thành phần công việc:
Kiểm tra mố trụ, chân khay, 1/4 nón mố, nền đường sau mố, các công trình điều tiết dòng chảy lòng sông, suối, sự thay đổi dòng chảy sông, suối, các công trình phòng hộ.
Đơn vị: cầu/năm
Mã hiệu | Công tác quản lý | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cầu (m) | |||
200 - ≤ 300 | 100 - ≤ 200 | 50 - ≤ 100 | ≤ 50 | ||||
QLC.103 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão | - Vật liệu |
|
|
|
|
|
+ Sổ A4, 36 trang | quyển | 0,833 | 0,833 | 0,50 | 0,167 | ||
+ Bút viết | cái | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
- Nhân công |
|
|
|
|
| ||
+ Bậc thợ 4/7 | công | 6 | 4 | 2 | 1 | ||
- Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
+ Ca nô 90cv | ca | 2 | 2 | 1 |
| ||
+ Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
QLC.10400 Cập nhật tình trạng kỹ thuật của cầu và quản lý hồ sơ trên máy vi tính
Thành phần công việc:
Quản lý hồ sơ: hồ sơ hoàn công, hồ sơ đăng ký và kiểm định cầu, biên bản kiểm tra, nghiệm thu, ảnh chụp, đĩa CD…; bổ sung kịp thời những thay đổi vào hồ sơ.
Đơn vị: cầu/năm
Mã hiệu | Công tác quản lý | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cầu (m) | |||
200 - ≤ 300 | 100 - ≤ 200 | 50 - ≤ 100 | ≤ 50 | ||||
QLC.104 | Quản lý hồ sơ trên máy vi tính | Nhân công |
|
|
|
|
|
Kỹ sư bậc 2 | công | 4 | 2 | 1 | 1 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
4. Bảo dưỡng cầu có chiều dài nhỏ hơn và bằng 300 m BDC.20100 Sửa chữa lan can cầu (chất liệu lan can bằng bê tông) Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 150 m; đảm bảo an toàn
giao thông; đục, phá bỏ phần lan can bị hỏng; đổ bê tông, lắp đặt lan can thay thế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 m dài
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDC.201 | Sửa chữa lan can cầu | - Vật liệu |
|
|
+ Vữa bê tông | m3 | 0,08 | ||
+ Vật liệu khác | % | 1 | ||
- Nhân công |
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,26 | ||
| 10 |
BDC.20200 Sơn lan can cầu (chất liệu lan can bằng thép)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ; đảm bảo an toàn giao thông; cạo gỉ làm sạch bề mặt sơn, hòa sơn, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật (3 năm sơn một lần); thu dọn, hoàn thiện.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Lan can bảo vệ | |
1 lớp | 2 lớp | ||||
BDC.202 | Sơn lan can cầu | - Vật liệu |
|
|
|
+ Sơn chống gỉ | kg | 0,143 |
| ||
+ Sơn mầu | kg | 0,12 | 0,24 | ||
+ Vật liệu khác | % | 1 | 1 | ||
- Nhân công |
|
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,313 | 0,625 | ||
| 10 | 20 |
Ghi chú: Định mức trên không áp dụng đối với lan can cầu loại chống gỉ (thép, gang đúc, nhôm...).
BDC.20300 Sơn lan can cầu (chất liệu lan can bằng bê tông)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ; đảm bảo an toàn giao thông; cạo bỏ, làm sạch bề mặt sơn, hòa sơn, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật (sơn 3 nước); thu dọn, hoàn thiện.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDC.203 | Sơn lan can cầu | - Vật liệu |
|
|
+ Sơn bê tông | kg | 0,49 | ||
+ Vật liệu khác | % | 1 | ||
- Nhân công |
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,313 | ||
| 10 |
BDC.20400 Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mố cầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; chọn đá, xếp đá, chèn kỹ theo đúng yêu cầu kỹ thuật; vận chuyển vật liệu trong phạm vi 50m; tưới nước bảo dưỡng; thu dọn vật liệu, dụng cụ; vệ sinh khu vực công trường.
Đơn vị: 01m3
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Xếp đá khan | Xếp đá miết mạch | ||||
BDC.204 | Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mố cầu | - Vật liệu |
|
|
|
+ Đá hộc | m3 | 1,22 | 1,22 | ||
+ Đá 4 x 6 | m3 | 0,1 | 0,1 | ||
+ Vữa xi măng cát vàng M100 | m3 |
| 0,07 | ||
- Nhân công |
|
|
| ||
+ Bậc thợ 4/7 | công | 2,57 | 2,61 | ||
| 10 | 20 |
BDC.20500 Bôi mỡ gối cầu thép
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, công cụ; vệ sinh gối cầu; bôi mỡ gối cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 gối cầu
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDC.205 | Bôi mỡ gối cầu thép | - Vật liệu |
|
|
+ Mỡ công nghiệp | kg | 0,2 | ||
+ Vật liệu khác | % | 5 | ||
- Nhân công |
|
| ||
+ Bậc thợ 3/7 | công | 0,3 | ||
| 10 |
BDC.20600 Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; đảm bảo an toàn giao thông; vệ sinh quét dọn mặt cầu, rác ở các ống thoát nước, vận chuyển trong phạm vi 100 m.
Đơn vị: 10m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDC.206 | Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước | - Vật liệu |
|
|
+ Chổi quét | chiếc | 0,0001 | ||
- Nhân công |
|
| ||
+ Bậc thợ 3/7 | công | 0,048 | ||
| 10 |
BDC.20700 Thay thế ống thoát nước
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ; vận chuyển ống đến phạm vi lắp đặt trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; lắp dựng dàn giáo; tháo bỏ ống thoát nước bị hư hỏng; đo, lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống; thu dọn công trường.
Đơn vị: 01 m
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Đường kính ống (mm) | ||
60 | 100 | 150 | ||||
BDC.207 | Thay thế ống thoát nước | - Vật liệu |
|
|
|
|
+ Ống nhựa | m | 1,1 | 1,1 | 1,1 | ||
+ Cồn rửa | kg | 0,036 | 0,049 | 0,061 | ||
+ Nhựa dán | kg | 0,011 | 0,016 | 0,02 | ||
+ Vật liệu khác | % | 0,01 | 0,01 | 0,01 | ||
- Nhân công |
|
|
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,6 | 0,61 | 0,62 | ||
| 10 | 20 | 30 |
BDC.20800 Bảo dưỡng khe co dãn thép
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; đảm bảo an toàn giao thông; cạo rỉ tại mối hàn bị bong bật, hàn lại theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m dài
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDC.208 | Bảo dưỡng khe co dãn thép | - Vật liệu |
|
|
+ Que hàn | kg | 0,978 | ||
+ Vật liệu khác | % | 5 | ||
- Nhân công |
|
| ||
+ Bậc thợ 4/7 | công | 0,34 | ||
- Máy thi công |
|
| ||
+ Máy hàn 23KW | ca | 0,085 | ||
+ Máy phát điện 2,4kw | ca | 0,085 | ||
| 10 |
BDC.20900 Vệ sinh khe co dãn cầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; đảm bảo an toàn giao thông; dọn sạch vật cứng, vệ sinh sạch sẽ khe co giãn; bắt siết bu lông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 m dài
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDC.209 | Vệ sinh khe co dãn cao su | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3/7 | công | 0,05 | ||
| 10 |
BDC.21000 Vệ sinh mố cầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu; vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDC.210 | Vệ sinh mố cầu | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3/7 | công | 0,36 | ||
| 10 |
BDC.21100 Vệ sinh trụ cầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; đảm bảo an toàn giao thông; lắp đặt giá treo, sàn công tác, vệ sinh sạch sẽ trụ cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDC.211 | Vệ sinh trụ cầu | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3/7 | công | 0,43 | ||
| 10 |
BDC.21200 Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu
BDC.21210 Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; cắt vuông cạnh, đào ổ gà, bong bật, lún trồi mặt đường cũ đến bản mặt cầu; hót, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; san phẳng, đầm nén, tưới nhựa dính bám; rải bê tông nhựa nóng, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép | |||
4 cm | 5 cm | 6 cm | 7 cm | ||||
BDC.2121 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu bằng bê tông nhựa nóng | - Vật liệu |
|
|
|
|
|
+ Bê tông nhựa nóng hạt mịn | tấn | 0,107 | 0,126 | 0,149 | 0,177 | ||
+ Nhựa đường | kg | 0,945 | 0,963 | 0,981 | 0,999 | ||
+ Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
- Nhân công |
|
|
|
|
| ||
+ Bậc thợ 4/7 | công | 0,143 | 0,157 | 0,165 | 0,177 | ||
- Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
+ Máy lu bánh thép 10 T | ca | 0,002 | 0,002 | 0,003 | 0,003 | ||
+ Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BDC.21220 Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu bằng bê tông nhựa nguội
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; đảm bảo an toàn giao thông; cắt vuông cạnh, đào ổ gà, bong bật, lún trồi mặt đường cũ đến bản mặt cầu; hót, chuyển lên xe, vận chuyển đến nơi quy định; san phẳng, đầm lén, tưới nhựa dính bám; rải bê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dày mặt đường đã lèn ép (cm) | |||
4 | 5 | 6 | 7 | ||||
BDC.2122 | Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu bằng bê tông nhựa nguội | - Vật liệu |
|
|
|
|
|
+ Bê tông nhựa nguội | tấn | 0,09 | 0,115 | 0,136 | 0,161 | ||
+ Nhựa đường | kg | 0,945 | 0,963 | 0,981 | 0,999 | ||
+ Vật liệu khác | % | 1 | 1 | 1 | 1 | ||
- Nhân công |
|
|
|
|
| ||
+ Bậc thợ 4/7 | công | 0,147 | 0,165 | 0,173 | 0,187 | ||
- Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
+ Máy lu bánh thép 10 T | Ca | 0,002 | 0,002 | 0,0024 | 0,0024 | ||
+ Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
BDC.21300 Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; lắp dựng dàn giáo; vệ sinh sạch sẽ hai đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn công trường.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDC.213 | Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,08 | ||
| 10 |
BDC.21400 Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; đảm bảo an toàn giao thông; vệ sinh sạch sẽ các nút liên kết dầm - giàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDC.214 | Vệ sinh nút liên kết dầm - giàn của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3,5/7 | công | 0,04 | ||
| 10 |
BDC.21500 Sơn lẻ tẻ cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; đảm bảo an toàn giao thông; cạo gỉ vệ sinh bề mặt sơn, hòa sơn, sơn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu dọn, hoàn thiện.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDC.215 | Sơn lẻ tẻ cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép | - Vật liệu |
|
|
+ Sơn chống gỉ (1 lớp) | kg | 0,145 | ||
+ Sơn mầu (2 lớp) | kg | 0,24 | ||
+ Vật liệu khác | % | 1 | ||
- Nhân công |
|
| ||
+ Bậc thợ 3,5/7 | công | 1,3 | ||
| 10 |
BDC.21600 Kiểm tra bắt xiết bu lông cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; đảm bảo an toàn giao thông; lắp dựng dàn giáo phục vụ thi công; bắt xiết bu lông theo yêu cầu kỹ thuật; tháo dỡ dàn giáo, hoàn thiện.
Đơn vị: 10 bu lông
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Không dàn giáo | Có dàn giáo | ||||
BDC.216 | Kiểm tra, bắt xiết bu lông cầu thép, dàn thép, liên hợp thép - bê tông cốt thép | Nhân công |
|
|
|
Bậc thợ 4/7 | công | 0,25 | 0,35 | ||
| 10 | 20 |
BDC.21700 Phát quang cây dại (2 đầu mố cầu)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; phát quang cây dại đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; thu gom, xúc lên phương tiện vận chuyển.
Đơn vị: 100m2
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDC.217 | Phát quang cây dại | Nhân công |
|
|
Bậc thợ 3/7 | công | 4,286 | ||
| 10 |
BDC.21800 Bảo dưỡng công trình phòng hộ (kè hướng dòng)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 100 m; trát vữa chỗ nứt, vỡ, bung mạch vữa xây đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; phát quang cây cỏ quanh khu vực, dọn sạch rác, vệ sinh sạch sẽ kè hướng dòng, công trình phòng hộ.
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức | |
Trát vữa cho 1m3 vữa xi măng | Phát quang, vệ sinh cho 1m2 | ||||
BDC.218 | Bảo dưỡng công trình phòng hộ | - Vật liệu |
|
|
|
+ Vữa xi măng M100 | m3 | 1,05 |
| ||
+ Vật liệu khác | % | 0,5 |
| ||
- Nhân công |
|
|
| ||
+ Bậc thợ 4/7 | công | 9,45 | 0,30 | ||
| 10 | 20 |
BDC.21900 Thanh thải dòng chảy dưới cầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ; thanh thải dòng chảy dưới cầu, gỡ cây trôi mắc vào mố, trụ cầu.
Đơn vị: 01 cầu
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cầu (m) | |||
200 - ≤ 300 | 100 - ≤ 200 | 50 - ≤ 100 | ≤ 50 | ||||
BDC.219 | Thanh thải dòng chảy dưới cầu | - Nhân công |
|
|
|
|
|
+ Bậc thợ 4/7 | công | 2,13 | 1,49 | 0,85 | 0,64 | ||
- Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
+ Thuyền máy (hoặc Canô 135CV) | ca | 0,57 | 0,36 | 0,14 | 0,07 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
BDC.22000 Vệ sinh lan can cầu (chất liệu lan can bằng thép mạ chống gỉ)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu; đảm bảo an toàn giao thông; vệ sinh lan can cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 100 m dài
Mã hiệu | Công tác bảo dưỡng | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
BDC.220 | Vệ sinh lan can cầu | - Vật liệu |
|
|
+ Nước sạch | m3 | 0,25 | ||
+ Vật liệu khác | % | 10 | ||
- Nhân công |
|
| ||
+ Bậc thợ 3/7 | công | 0,95 | ||
| 10 |
BDVC.30000 Vận chuyển phế thải bằng ô tô tự đổ
Thành phần công việc:
Vận chuyển phế thải đến nơi quy định bằng ô tô tự đổ.
Đơn vị: 01 m3
Mã hiệu | Công tác xây dựng | Đơn vị | Định mức |
BDVC.310 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m |
|
|
BDVC.311 | Ô tô 0,5 tấn | ca | 0,116 |
BDVC.312 | Ô tô 2,5 tấn | ca | 0,034 |
BDVC.313 | Ô tô 5 tấn | ca | 0,020 |
BDVC.314 | Ô tô 7 tấn | ca | 0,015 |
BDVC.320 | Vận chuyển phế thải tiếp 1000m |
|
|
BDVC.321 | Ô tô 0,5 tấn | ca | 0,070 |
BDVC.322 | Ô tô 2,5 tấn | ca | 0,020 |
BDVC.323 | Ô tô 5 tấn | ca | 0,010 |
BDVC.324 | Ô tô 7 tấn | ca | 0,006 |
| 10 |
5. Công tác quản lý công trình cầu lớn (L ≥ 300M) QLC.10100 Đăng ký cầu
Thành phần công việc:
Tiếp nhận, lưu trữ hồ sơ cầu, tình trạng kỹ thuật theo mẫu hồ sơ lý lịch quy định; lưu dữ liệu trong máy tính.
Đơn vị: 01 lần
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
QLC.101 | Đăng ký cầu | - Vật liệu |
|
|
+ Sổ ghi chép A4, 27 trang | quyển | 1 | ||
+ Bút | cái | 1 | ||
+ Ảnh (10 x 15) cm | ảnh/nhịp | 3 | ||
Nhân công 3,5/7 | công | 15 | ||
| 10 |
QLC.10200 Đếm xe bằng thủ công
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, đếm xe 2 chiều trên 1 mặt cắt ngang của cầu.
Đơn vị: 01 lần/trạm đếm
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Cầu 4-6 làn xe | Cầu 2 làn xe |
QLC.102 | Đếm xe (bằng thủ công) | - Vật liệu |
|
|
|
+ Giấy A4 | tờ | 70 | 56 | ||
+ Bút | cái | 7 | 5 | ||
- Nhân công 3/7 | công | 42 | 28 | ||
| 10 | 20 |
QLC.10300 Kiểm tra định kỳ kỹ thuật cầu
Thành phần công việc:
Kiểm tra định kỳ tình trạng kỹ thuật kết cấu phần trên: mặt, thoát nước, lan can, khe co dãn…; kết cấu phần dưới: dầm, mố, trụ, gối cầu… và công trình phòng hộ, điều tiết dòng chảy đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: cầu/năm
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cầu (m) | |||
≤ 300 | 300 - < 400 | 400 - < 500 | 500 - < 600 | ||||
QLC.103 | Kiểm tra định kỳ kỹ thuật cầu | - Vật liệu |
|
|
|
|
|
+ Sổ A4, 36 trang | quyển | 5,00 | 5,00 | 5,00 | 5,00 | ||
+ Bút viết | cái | 12,00 | 12,00 | 12,00 | 12,00 | ||
- Nhân công 4/7 | công | 48 | 64,4 | 80,5 | 96,6 | ||
| 10 | 20 | 30 | 40 |
Ghi chú: Tần suất kiểm tra 12 lần/năm (1 tháng 1 lần). Đối với cầu có chiều dài từ 600 m trở lên xác định theo phương pháp ngoại suy, đảm bảo hàm tính toán có độ chặt R2 > 90%.
QLC.10400 Kiểm tra trước và sau mưa bão
Thành phần công việc:
Kiểm tra mố trụ, chân khay, 1/4 nón mố, nền đường sau mố, các công trình điều tiết dòng chảy lòng sông, suối, sự thay đổi dòng chảy sông, suối, các công trình phòng hộ đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: lần/cầu/năm
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cầu (m) | |||
300 | < 300 - ≤ 400 | < 400 - ≤ 500 | < 500 - ≤ 600 | ||||
QLC.104 | Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão | - Vật liệu |
|
|
|
|
|
+ Sổ A4,36 trang | quyển | 0,833 | 0,833 | 1,333 | 1,5 | ||
+ Bút viết | cái | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
- Nhân công 4/7 | công | 6 | 8 | 10 | 12 | ||
- Máy thi công |
|
|
|
|
| ||
+ Ca nô 135 cv | ca | 2 | 2 | 3 | 3 | ||
+ Máy khác | % | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
|
|
| 10 | 20 | 30 | 40 |
QLC.10500 Cập nhật tình trạng kỹ thuật của cầu và quản lý hồ sơ trên vi tính
Thành phần công việc:
Quản lý hồ sơ: hồ sơ hoàn công, hồ sơ đăng ký và kiểm định cầu, biên bản kiểm tra, nghiệm thu, ảnh chụp, ổ USB…; bổ sung kịp thời những thay đổi vào hồ sơ.
Đơn vị: cầu/năm
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Chiều dài cầu (m) | |||
300 | < 300 - ≤ 400 | < 400 - ≤ 500 | < 500 - ≤ 600 | ||||
QLC.105 | Cập nhật tình trạng kỹ thuật của cầu và quản lý hồ sơ trên vi tính | Kỹ sư 2/8 | công | 4 | 4,8 | 6 | 7,2 |
| 10 | 20 | 30 | 40 |
QLC.10600 Quản lý dàn Bailey
Thành phần công việc:
Quản lý, kiểm tra hàng ngày, định kỳ tháng và định kỳ năm theo quy trình kỹ thuật.
Đơn vị: 01 m dài/năm
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Trực tuần tra, kiểm tra hàng ngày | Kiểm tra định kỳ | |
Hàng tháng | Hàng năm | |||||
QLC.106 | Quản lý dàn Bailey | Nhân công 4/7 | công | 0,1 | 0,2 | 0,4 |
| 10 | 20 | 30 |
QLC.10700 Dán tem theo dõi vết nứt
Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ lao động, làm sạch bề mặt bê tông khu vực dán, đục nhám mặt bê tông nhào trộn thạch cao hoặc vữa xi măng cát vàng, dán tem theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 tem
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
QLC.107 | Dán tem theo dõi vết nứt | - Vật liệu |
|
|
+ Thạch cao (hoặc vữa xi măng cát vàng) | m3 | 0,02 | ||
+ Vật liệu khác | % | 1 | ||
- Nhân công 3,5/7 | công | 0,7 | ||
| 10 |
Ghi chú: Định mức chưa bao gồm phần lắp dựng giàn giáo.
QLC.10800 Đo độ nghiêng gối cầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị dàn giáo, dụng cụ đo đạc chuyên dùng, sổ sách ghi chép, vận chuyển đến vị trí kiểm tra trong phạm vi 100m, đo độ lệch gối, tổng hợp số liệu ghi chép, lưu giữ để so sánh đánh giá tình trạng làm việc của cầu.
Đơn vị: 01 gối cầu
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
QLC.108 | Đo độ nghiêng gối cầu | - Vật liệu |
|
|
+ Sổ ghi chép A4 (36 trang) | quyển | 0,02 | ||
+ Bút viết | cái | 0,1 | ||
+ Vật liệu khác | % | 1 | ||
- Nhân công 4/7 | công | 0,697 | ||
| 10 |
Ghi chú: Định mức chưa bao gồm hao phí công tác lắp dựng dàn giáo.
6. Công tác bảo dưỡng thường xuyên cầu lớn (L ≥ 300M) BDC.20100 Sơn xe treo, đường trượt xe treo, thang lên xuống Thành phần công việc:
Chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thi công đến hiện trường trong phạm vi 100m, gõ cạo rỉ, cạo sơn cũ, vệ sinh bề mặt cần sơn bằng bàn chải sắt và giẻ lau, pha sơn và sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01m2
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Sơn 1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn màu | Sơn 2 lớp sơn màu |
BDC.201 | Sơn xe treo, đường trượt xe treo, thang lên xuống | - Vật liệu |
|
|
|
+ Sơn chống rỉ | kg | 0,062 |
| ||
+ Sơn màu | kg | 0,113 | 0,225 | ||
+ Vật liệu khác | % | 2 | 2 | ||
- Nhân công 4/7 | công | 0,6 | 0,326 | ||
| 10 | 20 |
BDC.20200 Sơn hàng rào thép bảo vệ gầm cầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, làm sạch bề mặt, sơn 1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn mầu trên bề mặt.
Sơn đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị: 01 m2
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BDC.202 | Sơn hàng rào thép bảo vệ gầm cầu | - Vật liệu |
|
|
+ Sơn chống gỉ | kg | 0,114 | ||
+ Sơn màu | kg | 0,212 | ||
+ Vật liệu khác | % | 1 | ||
- Nhân công 4/7 | công | 0,055 | ||
| 10 |
BDC.20300 Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, vệ sinh sạch sẽ 2 đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: 01 m2
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
BDC.203 | Vệ sinh hai đầu dầm các nhịp của cầu thép, dàn thép, cầu liên hợp thép - bê tông cốt thép | Nhân công 3,5/7 | công | 0,08 |
| 10 |
BDC.20400 Vệ sinh dải phân cách trên cầu, hai đầu cầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị, vệ sinh dải phân cách trên cầu, hai đầu cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.
Đơn vị: 100m dài
Mã hiệu | Công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |