Quyết định 09/2011/QĐ-UBND

Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành

Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc đã được thay thế bởi Quyết định 08/2013/QĐ-UBND bảng đơn giá nhà cửa vật kiến trúc tỉnh Kon Tum và được áp dụng kể từ ngày 08/02/2013.

Nội dung toàn văn Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2011/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 13 tháng 04 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất và Thông tư số 197/2004/NĐ-CP">116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị định số 61-CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ về mua bán kinh doanh nhà ở;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 16/TTr-SXD ngày 11/3/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum (như phụ lục kèm theo).

Điều 2. Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc được quy định tại Điều 1 áp dụng cho tất cả các đối tượng được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc tại phụ lục này còn được áp dụng để quản lý các loại hoạt động mua bán, kinh doanh nhà ở, tính thuế và các loại phí, lệ phí có liên quan đến nhà ở theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 16/2008/QĐ-UBND ngày 29/4/2008; Quyết định số 31/2009/QĐ-UBND ngày 21/5/2009; Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 10/02/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh; các văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (th/hiện);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, KTN (Trí, Thái).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Đức Lợi

 

BẢNG ĐƠN GIÁ

NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 13/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Số TT

Nhà cửa, vật kiến trúc tính chất, kết cấu và sử dụng VLXD

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

Ghi chú

NHÀ CỬA

Nhà ở gia đình -  nhà chính

1

Nhà ở 1 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền lát gạch men Ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Trên sàn mái sân thượng BTCT có mái che lợp tôn lạnh.

đồng/m2 XD

4.959.930

Vận dụng được cho tất cả các loại nhà ở, biệt thự,… có tính chất và kết cấu tương tự

2

Nhà ở 1 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền lát gạch men Ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước ốp gạch men trang trí hoặc trát đá rửa. Sàn mái sân thượng bằng BTCT.

đồng/m2 XD

4.604.090

3

Nhà ở 1 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền láng vữa xi măng. Tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi, ốp gạch men chân tường. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Sàn mái sân thượng bằng BTCT.

đồng/m2 XD

4.186.270

4

Nhà ở 1 tầng, móng trụ bê tông, móng tường xây đá. Nền lát gạch men Ceramic. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần simili hoặc thạch cao. Máng thượng, sãnh BTCT. Mái lợp tôn lạnh.

đồng/m2 XD

3.708.470

5

Nhà ở 1 tầng, móng xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch men, Ceramic. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Máng thượng, sãnh BTCT, mái giả dán ngói mũi hài. Mặt trước ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói hoặc tôn lạnh.

đồng/m2 XD

3.443.410

6

Nhà ở 1 tầng, móng xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch men, Ceramic. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Máng thượng, sãnh BTCT. Mái lợp ngói hoặc tôn lạnh.

đồng/m2 XD

3.391.950

7

Nhà ở 1 tầng, móng xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mặt trước ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.

đồng/m2 XD

3.101.520

Vận dụng được cho tất cả các loại nhà ở, có tính chất và kết cấu tương tự

8

Nhà ở 1 tầng, móng xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.

đồng/m2 XD

2.400.600

9

Nhà ở 1 tầng, móng xây đá hoặc gạch. Nền láng vữa xi măng. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mặt trước trang trí ốp gạch men hoặc trát đá rửa, có sãnh, ô văng hoặc sênô tạo mái giả dán ngói mũi hài. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.

đồng/m2 XD

2.121.760

10

Nhà ở 1 tầng, móng xây đá hoặc gạch. Nền láng vữa xi măng. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Có sãnh, ô văng hoặc sênô. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.

đồng/m2 XD

2.001.290

11

Nhà ở 1 tầng, móng xây đá hoặc gạch. Nền láng vữa xi măng. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.

đồng/m2 XD

1.779.350

12

Nhà ở 1 tầng, móng xây đá hoặc gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền láng vữa xi măng. Tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.

đồng/m2 XD

1.635.730

13

Nhà ở 1 tầng, móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền lát gạch thẻ hoặc gạch bát tràng. Tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.

đồng/m2 XD

1.475.900

14

Nhà ở 1 tầng, móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền láng vữa xi măng. Tường xây gạch vữa xi măng quét vôi. Cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.

đồng/m2 XD

1.300.710

15

Nhà ở 1 tầng, móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền đất, tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp tranh.

đồng/m2 XD

1.174.910

16

Nhà ở 1 tầng, móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền láng vữa xi măng, tường gỗ ván, cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp tôn kẽm.

đồng/m2 XD

1.123.240

17

Nhà ở 1 tầng, móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền đất, tường xây gạch vữa vôi. Cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp tranh.

đồng/m2 XD

1.007.800

18

Nhà ở 1 tầng có gác lửng (cao ≥ 2,5m), ngoài đơn giá nhà theo kết cấu còn cộng thêm phần gác lửng:

- Gác lửng là sàn BTCT dày ≥ 7cm, dầm đỡ BTCT:

+ Sàn gác lát gạch men, tường bả matít, sơn vôi

đồng/m2 XD

1.312.300

 

+ Sàn gác lát gạch hoa xi măng, tường quét vôi

1.079.860

 

+ Sàn gác láng vữa xi măng, tường quét vôi

942.920

 

- Gác lửng là sàn gỗ, ván dày ≥ 2cm, dầm đỡ gỗ:

+ Tường xây gạch, bả matít, sơn vôi

đồng/m2 XD

797.620

 

+ Tường xây gạch, quét vôi

524.260

 

+ Tường gỗ ván

241.550

 

19

Nhà sàn: Sàn, dầm, khung: BTCT, tường xây gạch, mái lợp ngói hoặc tôn. Mặt trước có trang trí hoặc điêu khắc, chạm trổ.

đồng/m2 XD

2.022.690

Vận dụng được cho tất cả các loại nhà sàn, có tính chất và kết cấu tương tự

20

Nhà sàn: Sàn, dầm, khung: BTCT, tường xây gạch, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 XD

1.854.150

21

Nhà sàn: Sàn gỗ, tường gỗ, khung BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 XD

1.685.630

22

Nhà sàn: Sàn gỗ, tường tre nứa hoặc lồ ô, khung BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn

đồng/m2 XD

1.236.770

23

Nhà sàn: Sàn gỗ, tường gỗ, khung gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn

đồng/m2 XD

1.148.430

24

Nhà sàn: Sàn gỗ, tường gỗ, khung gỗ, mái lợp tranh

đồng/m2 XD

1.003.050

25

Nhà sàn: Sàn nứa, tường ván, khung gỗ tạp, mái lợp ngói hoặc tôn

đồng/m2 XD

776.340

26

Nhà sàn: Sàn nứa, vách nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn

đồng/m2 XD

731.200

27

Nhà sàn: Sàn nứa, vách nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp tranh

đồng/m2 XD

632.120

28

Nhà sàn dạng kho trên nương rẫy

đồng/m2 XD

480.320

29

Nhà ở 2 tầng, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền, sàn lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Trên sàn mái BTCT có mái che lợp tôn lạnh.

đồng/m2 sàn

4.626.390

Vận dụng được cho tất cả các loại nhà tầng, có tính chất và kết cấu tương tự

30

Nhà ở 2 tầng, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền, sàn lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước có trang trí. Mái lợp tôn lạnh.

đồng/m2 sàn

4.433.210

31

Nhà ở 2 tầng, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền, sàn lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ hoặc sắt kính. Mặt trước ốp gạch men trang trí hoặc trát đá rửa. Trần ván ép hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói hoặc tôn kẽm.

đồng/m2 sàn

3.262.680

32

Nhà ở 3 tầng trở lên, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền, sàn lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoăc trát đá rửa. Trên sàn mái BTCT có mái che lợp tôn lạnh.

đồng/m2 sàn

4.406.110

33

Nhà ở 3 tầng trở lên, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền, sàn lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước có trang trí. Mái lợp tôn lạnh.

đồng/m2 sàn

4.005.540

34

Nhà ở 3 tầng trở lên, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền, sàn láng vữa xi măng. Tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ hoặc sắt kính. Mặt trước ốp gạch men trang trí hoặc trát đá rửa. Trần ván ép hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói hoặc tôn kẽm.

đồng/m2 sàn

3.269.790

35

Nếu nhà không có trần hoặc chưa đóng trần, thì lấy đơn giá nhà theo kết cấu và sử dụng vật liệu, trừ đơn giá trần:

- Trần simili

đồng/m2 XD

424.720

 

- Trần lambri gỗ

288.570

 

- Trần thạch cao

260.580

 

- Trần gỗ ván

186.770

 

- Trần ván ép hoặc tấm nhựa

122.950

 

- Trần cót ép, tre, nứa

92.070

 

36

Đơn giá của kết cấu riêng lẻ nền nhà:

- Nền lát đá hoa cương hoặc granit

đồng/m2 XD

558.000

 

- Nền lát gạch men, ceramic

307.680

 

- Nền lát gạch hoa xi măng

214.490

 

- Nền láng vữa xi măng

192.980

 

- Nền lát gạch bát tràng

144.110

 

- Nền lát gạch thẻ

100.880

 

- Nền đắp đất

36.450

 

CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ

Nhà bếp

 

37

Nền láng vữa xi măng. Tường, trụ xây gạch, quét vôi. Mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 XD

1.206.490

Vận dụng được cho các loại nhà tạm có tính chất và kết cấu tương tự

38

Nền láng vữa xi măng. Tường xây gạch, quét vôi, khung gỗ. Mái lợp ngói hoặc tôn.

1.009.850

39

Nền láng vữa xi măng, khung gỗ, vách ván gỗ. Mái lợp ngói hoặc tôn.

714.010

40

Nền láng vữa xi măng, khung gỗ, vách ván gỗ. Mái lợp tranh

593.480

41

Sàn tre nứa, vách ván, mái lợp ngói hoặc tôn.

559.030

42

Nền đất, vách tôn hay lưới B40, mái lợp ngói hoặc tôn

466.580

43

Nền đất, vách tre nứa, mái lợp ngói hoặc tôn.

376.460

44

Nền vách đất, cột gỗ, mái lợp tranh.

204.080

45

Che tạm sơ sài

54.240

Nhà kho

 

46

Móng xây đá hoặc gạch, nền láng vữa xi măng. Tường, trụ xây gạch, quét vôi. Cửa panô gỗ hoặc sắt kéo. Mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 XD

1.244.470

Vận dụng được cho các loại nhà quán, ki ốt,… có tính chất và kết cấu tương tự

47

Móng xây đá hoặc gạch, nền láng vữa xi măng, vách ván, cột gỗ, cửa gỗ ván hoặc sắt kéo. Mái lợp ngói hoặc tôn.

974.860

48

Móng xây đá hoặc gạch, nền lát gạch thẻ hoặc gạch bát tràng, cột gỗ, tường gỗ ván, cửa gỗ ván, mái lợp ngói hoặc tôn.

899.840

49

Móng xây đá hoặc gạch, nền lát gạch thẻ hoặc gạch bát tràng, tường cót ép, cột gỗ, cửa ván, mái lợp ngói hoặc tôn.

800.880

50

Nền đất, vách ván, cột gỗ, cửa gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.

669.290

51

Nhà kho trên nương rẫy, cột gỗ, sàn tre nứa, vách tre nứa hoặc cót ép, cửa tre nứa, mái lợp ngói hoặc tôn.

573.800

52

Nhà kho trên nương rẫy, cột gỗ, tường ván, nền đất, cửa gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.

474.330

53

Nhà kho trên nương rẫy, cột gỗ, sàn tre nứa, vách tre nứa hoặc cót ép, mái lợp tranh

442.320

Nhà vệ sinh

54

Móng xây đá hoặc BTCT, nền lát gạch men. Tường, trụ xây gạch, sơn vôi ốp gạch men, cửa panô gỗ. Mái bằng BTCT. Thiết bị vệ sinh cao cấp. Có hệ thống cấp thoát nước, hầm tự hoại, giếng thấm hoàn chỉnh.

đồng/m2 XD

4.526.340

Vận dụng được cho các loại nhà tắm có tính chất và kết cấu tương tự

55

Móng xây đá hoặc gạch, nền láng vữa xi măng. Tường, trụ xây gạch, quét vôi ốp gạch men, cửa gỗ ván hoặc tấm nhựa, mái lợp ngói hoặc tôn. Thiết bị vệ sinh loại thường, có hệ thống cấp thoát nước, hầm tự hoại, giếng thấm hoàn chỉnh.

3.011.180

56

Nền lát gạch thẻ, tường, trụ xây gạch, quét vôi cửa ván hoặc cửa nhựa, mái lợp ngói hoặc Fibrôximăng.

đồng/m2 XD

1.291.620

57

Nhà vệ sinh xây gạch dạng nhà xí 2 ngăn, nền lát gạch, tường xây gạch, mái lợp ngói hoặc tôn.

598.610

58

Nhà nền đất, vách ván, mái lợp tranh.

469.300

Chuồng trại

59

Chuồng dê dạng kiên cố: nền bê tông; móng, trụ, dầm BTCT. Móng băng xây đá hộc. Tường xây gạch bao quanh, xây trát vữa xi măng, quét vôi. Có hệ thống mương thoát phân, hố chứa phân xây gạch, trát vữa xi măng. Sàn gỗ ván cách nền. Kết cấu đỡ mái (vì kèo, xà gồ) thép hình. Mái lợp tôn hoặc ngói máy.

đồng/m2 XD

2.666.280

Vận dụng được cho tất cả các loại chuồng trại có tính chất và kết cấu tương tự

60

Chuồng bò dạng kiên cố: nền bê tông; móng, trụ, dầm BTCT. Móng băng xây đá hộc. Tường xây gạch bao quanh, xây trát vữa xi măng, quét vôi. Có hệ thống mương thoát phân, hố chứa phân xây gạch, trát vữa xi măng. Kết cấu đỡ mái (vì kèo, xà gồ) thép hình. Mái lợp tôn hoặc ngói máy.

2.602.850

61

Chuồng bò, nền xi măng, khung gỗ, mái ngói

363.560

62

Chuồng bò, nền đất, khung gỗ, mái ngói hoặc tôn

133.600

63

Chuồng bò, nền đất, khung gỗ, mái lợp tranh

113.690

64

Chuồng lợn, móng, tường xây gạch, nền xi măng, mái lợp Fibrôximăng

676.350

65

Chuồng lợn, móng, tường xây gạch, nền xi măng, mái lợp ngói hoặc tôn

622.110

66

Chuồng lợn, nền xi măng, cột gỗ, vách gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn

459.320

67

Chuồng lợn, nền đất, vách ván, mái lợp ngói

303.820

68

Chuồng lợn, nền đất, cột gỗ, vách ván, mái lợp tranh

213.910

69

Chuồng gà, sàn gỗ, vách gỗ, mái lợp tôn

212.860

70

Chuồng gà, nền đất, khung vách gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn

132.360

71

Chuồng gà, che tạm sơ sài

51.670

NHÀ LÀM VIỆC - NHÀ CÔNG CỘNG

72

Nhà làm việc 1 tầng, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Trên sàn mái BTCT có mái che lợp tôn lạnh

đồng/m2 sàn

5.183.740

Vận dụng được cho tất cả các loại nhà công thự, công sở, công vụ,… có tính chất và kết cấu tương tự

73

Nhà làm việc 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần simili hoặc thạch cao. Mặt trước ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.

đồng/m2 sàn

3.652.250

74

Nhà làm việc 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.

đồng/m2 sàn

2.120.760

75

Nhà làm việc 2 tầng, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Trên sàn mái BTCT có mái che lợp tôn lạnh

đồng/m2 sàn

5.055.610

76

Nhà làm việc 2 tầng, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần simili hoặc thạch cao. Mặt trước ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.

đồng/m2 sàn

4.588.200

77

Nhà làm việc 2 tầng, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.

đồng/m2 sàn

3.877.620

78

Nhà làm việc 3 tầng trở lên, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Trên sàn mái BTCT có mái che lợp tôn lạnh

đồng/m2 sàn

4.971.380

79

Nhà làm việc 3 tầng trở lên, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón BTCT. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần simili hoặc thạch cao. Mặt trước ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.

đồng/m2 sàn

4.369.680

80

Nhà làm việc 3 tầng trở lên, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.

đồng/m2 sàn

3.824.730

Nhà trực, bảo vệ - Nhà ở tập thể - Nhà trẻ mẫu giáo

81

Nhà trực, bảo vệ (trệt, 1 tầng), nền lát gạch men, tường xây gạch, sơn vôi, cửa panô gỗ kính, sàn mái BTCT hoặc lợp ngói.

đồng/m2 XD

2.996.800

Vận dụng được cho các loại nhà… có tính chất và kết cấu tương tự

82

Nhà trực, bảo vệ (trệt, 1 tầng), nền lát gạch hoa xi măng, tường xây gạch, quét vôi, cửa sắt kính, mái lợp ngói.

đồng/m2 XD

2.398.430

83

Nhà trực, bảo vệ (trệt, 1 tầng), nền láng vữa xi măng, tường xây gạch, quét vôi, cửa sắt kính, mái lợp ngói.

đồng/m2 XD

2.051.760

Nhà kho - Cửa hàng - Hội trường - Ga ra xe

84

Nhà kho, khung BTCT, tường xây, nền láng vữa xi măng, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 XD

2.066.580

Vận dụng được cho các loại nhà… có tính chất và kết cấu tương tự

85

Nhà kho, khung sắt, tường xây, nền láng vữa xi măng, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 XD

1.881.910

86

Nhà kho, tường xây, nền lát gạch thẻ, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 XD

1.758.800

87

Cửa hàng, móng xây đá, nền láng vữa xi măng, tường xây gạch quét vôi, trần gỗ ván, máng thượng, mái lợp ngói.

đồng/m2 XD

1.729.420

88

Hội trường, nhà ăn tập thể: móng xây đá, nền láng vữa xi măng, tường xây gạch quét vôi, trần gỗ ván hoặc tấm nhựa, mái lợp ngói.

đồng/m2 XD

2.563.820

89

Ga ra ô tô, nền láng vữa xi măng, tường xây gạch quét vôi, mái lợp ngói hay tôn.

đồng/m2 XD

1.678.000

Nhà rông

90

Sàn, dầm, khung BTCT, tường xây gạch sơn vôi, mái lợp tôn. Mặt trước có trang trí họa tiết hoa văn hoặc điêu khắc chạm trổ.

đồng/m2 XD

2.919.690

Vận dụng được cho các loại nhà sinh hoạt cộng đồng, nhà văn hóa… có tính chất và kết cấu tương tự

91

Sàn gỗ, dầm, khung BTCT, vách gỗ ván, mái lợp tôn. Mặt trước có trang trí họa tiết hoa văn hoặc điêu khắc chạm trổ.

đồng/m2 XD

2.714.920

92

Sàn gỗ, tường gỗ ván, khung gỗ, mái lợp tôn. Mặt trước có trang trí họa tiết hoa văn hoặc điêu khắc chạm trổ.

đồng/m2 XD

2.204.040

93

Sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp tôn, mặt trước có trang trí điêu khắc chạm trổ.

đồng/m2 XD

2.004.520

94

Sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp tranh. Mặt trước có trang trí điêu khắc chạm trổ.

đồng/m2 XD

1.753.470

95

Sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung gỗ tạp, mái lợp tranh.

đồng/m2 XD

1.623.820

Trường học

96

Móng đá, nền láng vữa xi măng, tường xây gạch quét vôi, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2 XD

1.544.900

 

97

Móng đá, nền lát gạch thẻ, tường xây gạch quét vôi, mái lợp tranh tre nứa lá.

đồng/m2 XD

598.770

 

VẬT KIẾN TRÚC

Bể nước

98

Bể đúc BTCT, nền BTCT láng vữa xi măng

đồng/m3 bể

1.154.570

Tính không thu hồi vật liệu

99

Bể xây gạch, khung kiềng BTCT, nền đổ bê tông lót láng vữa xi măng

974.240

100

Bể thành xây gạch, móng xây đá hộc đá chẻ. Nền lát gạch, láng vữa xi măng.

793.900

101

Bể thành xây gạch, nền lát gạch. Nền, thành láng vữa xi măng.

613.560

Mái hiên

102

Khung thép, dàn thép, nền láng vữa xi măng, mái lợp tôn lạnh

đồng/m2 XD

701.400

Vận dụng được cho tất cả các loại nhà mái vòm, mái che, nhà để xe máy, xe ô tô … có tính chất và kết cấu tương tự

103

Khung thép, dàn thép, nền lát gạch thẻ (gạch bát tràng), mái lợp tôn lạnh

630.760

104

Khung thép, dàn thép, nền láng vữa xi măng, mái lợp tôn kẽm

592.320

105

Khung thép, dàn thép, nền láng vữa xi măng, mái lợp tôn nhựa

583.620

106

Khung thép, dàn thép, nền lát gạch thẻ (gạch bát tràng), mái lợp tôn kẽm

574.910

107

Khung thép, dàn thép, nền lát gạch thẻ (gạch bát tràng), mái lợp tôn nhựa

522.430

108

Khung gỗ, dàn gỗ, nền láng vữa xi măng, mái lợp tôn kẽm

506.040

109

Khung gỗ, dàn gỗ, nền đất, mái lợp tôn kẽm

336.150

110

Khung gỗ, dàn gỗ, nền đất, mái lợp tranh

221.320

Cổng - Tường rào - Bảng hiệu

111

Trụ (cổng) đúc BTCT

đồng/m3

2.178.500

Tính không thu hồi vật liệu

112

Trụ (cổng) xây gạch

1.625.870

113

Cổng sắt đẩy mở

đồng/m2

595.390

114

Tường rào xây gạch, cao b/q 1,5m, có trang trí cầu kỳ

đồng/md

597.450

115

Tường rào xây gạch, cao b/q 1,5m, có

495.850

116

Tường rào xây gạch, song sắt tròn, hộp cao b/q 1,5m

429.260

117

Tường rào lưới B40 cọc sắt, cao 1,5m

285.110

118

Tường rào lưới B40 cọc gỗ, cao 1,5m

216.220

119

Tường rào trụ xây gạch, khung lưới B40 cao b/q 1,5m

267.950

120

Tường rào trụ bê tông vuông 15x15, khung lưới B40 cao b/q 1,5m

262.030

121

Tường rào kẽm gai cọc sắt, cao b/q 1,5m

225.400

122

Tường rào kẽm gai ô vuông 15x15, trụ bê tông vuông 15x15, khung lưới B40, cao b/q 1,5m

210.030

123

Tường rào kẽm gai ô vuông 15x15, cọc gỗ, cao b/q 1,5m

155.090

124

Tường rào bằng gỗ tròn, cao b/q 1m

29.770

125

Tường rào le, nứa, cao b/q 1m

19.130

126

Hàng rào kẽm gai: - Vườn nhà

43.660

                               - Rẫy ruộng

30.570

Hàng rào tre gỗ: - Vườn nhà

38.100

                           - Rẫy ruộng

26.660

Giếng nước: đường kính Ø = 1m, sâu bình quân 15m

127

Giếng đúc buy BTCT, nền bê tông lót láng vữa xi măng

đồng/ms

509.970

Tính không thu hồi vật liệu

128

Giếng không đúc buy, xây thành bằng gạch, nền láng vữa xi măng

294.420

129

Giếng không đúc buy, xây thành bằng gạch, nền lát gạch thẻ

271.050

130

Giếng không đúc buy, xây thành bằng gạch, nền đất

267.600

131

Giếng không đúc buy, không xây thành, nền đất

205.700

Giếng khoan (của hộ gia đình tư nhân, sâu trung bình s ≤ 100m): Chi phí bao gồm công lắp đặt + hao phí thiết bị dụng cụ khi tháo dỡ được tính nội suy theo các thông số kỹ thuật.

132

Ống chống PVC: Ø = 34÷114, dày d=1÷5mm

Máy bơm chìm: W = 1 ÷ 3 HP;

Ống bơm dẫn nước GI: Ø = 27 ÷ 42;

Bồn chứa nước: V = 1.000 ÷ 2.000 lít

đồng/hệ thống

5.000.000

÷

8.000.000

(s - chiều sâu giếng đo được)

s ≤ 15m

đồng/ms

120.000

15m < s ≤ 25m

360.000

25m < s ≤ 50m

680.000

50m < s ≤ 75m

1.400.000

75m < s ≤ 100m

1.560.000

s > 100m, thì cứ sâu 1m cộng thêm

120.000

Sân nền, đường dân sinh

133

Sân đường, lớp mặt bê tông sỏi 1x2 M150# dày 50 ÷ 70, lót bê tông sỏi 4x6 M50# dày 100.

đồng/m2

225.530

 

134

Sân đường, mặt láng vữa xi măng M75#, lót bê tông sỏi 4x6 M50# dày 100.

192.980

 

135

Sân đường, mặt lát gạch bát tràng, lớp lót đệm cát

144.110

 

136

Sân đường, mặt lát gạch thẻ, lớp lót đệm cát

100.880

 

137

Đường đi phục vụ riêng hộ gia đình, rộng 4÷5m

đồng/md

250.540

 

Sân, đường thảm nhựa

138

Sân đường, lớp mặt bê tông nhựa (dày 5 ÷ 7cm), lớp lót cấp phối đá dăm (dày ≤ 30cm)

đồng/m2

280.000

 

139

Sân đường, cấp phối đá dăm, lót nhựa dính bám, láng nhựa 3 lớp.

Dày > 10cm

đồng/m2

160.000

 

Dày ≤ 10cm

128.000

 

140

Sân đường, cấp phối đá dăm, lót nhựa dính bám, láng nhựa 2 lớp.

Dày > 10cm

đồng/m2

128.230

 

Dày ≤ 10cm

99.480

 

Ao hồ nuôi trồng thủy sản, bể cảnh hòn non bộ

141

Ao tự nhiên (tận dụng địa hình cải tạo lại để nuôi trồng thủy sản)

đồng/m2

37.980

 

142

Ao đào (có mặt nước thoáng để nuôi trồng thủy sản)

Chiều sâu trung bình (tính từ mặt ao) < 1m

đồng/m3

66.540

 

Chiều sâu trung bình (tính từ mặt ao) ≥ 1m

95.060

 

143

Hòn non bộ và bể cảnh gắn liền với đất (Chi phí bao gồm: vật liệu + phụ cảnh + nghệ thuật + kỹ thuật):

- Bằng đá nhân tạo

đồng/m3 XD

7.425.000

Tính không thu hồi vật liệu

- Bằng đá tự nhiên (như san hô,…)

6.500.000

Cống thoát nước - mương thoát nước - Tháo dỡ đường ống nước

144

Cống đúc buy tròn, hộp bằng BTCT

đồng/md

669.090

Chi phí tính gồm: công tháo dỡ, lắp đặt lại + chi phí vật liệu

145

Cống xây gạch

đồng/md

408.870

146

Cống dưới dạng cầu gỗ ván bắc qua, ván dày ≥ 2cm

đồng/m2

269.570

147

Mương thoát nước (xây gạch sâu 0,3m; rộng 0,5m)

đồng/md

285.900

148

Mương thoát nước (đào đất sâu 0,3m; rộng 0,5m)

đồng/md

25.410

149

Đường ống nước (ống thép Ø = 60 ÷ 300; đào 0,5 x 0,75 x 1m)

đồng/md

160.080

Chi phí gồm công di dời tháo dỡ, lắp đặt lại + hao phí vật liệu

150

Đường ống nước (ống nhựa Ø = 60 ÷ 300; đào 0,5 x 0,75 x 1m)

đồng/md

102.050

151

Đường ống nước (ống thép, ống tráng kẽm Ø < 60)

đồng/md

96.060

152

Đường ống nước (ống nhựa Ø < 60)

đồng/md

69.860

Đập tràn - Đập thủy lợi nhỏ

153

Bằng bê tông

đồng/m3

1.772.310

Tính không thu hồi vật liệu

154

Bằng đá chẻ, đá hộc

1.113.450

155

Bằng rọ đá

976.640

156

Bằng đất đắp

131.810

Lò gạch ngói

157

Lò gạch, kích thước bình quân 5 x 2,5 x 2,5m; tường dày 0,335m; móng dày 0,555m; sâu 1m.

đồng/lò

16.350.000

Tính không thu hồi vật liệu

Giàn để trồng hoa màu, dây leo, cây cảnh (Bầu, bí, mướp, hoa củ quả…):

158

Giàn trụ BTCT, bê tông hoặc xây gạch

đồng/m2 giàn

100.260

Tính không thu hồi vật liệu

159

Giàn thép

79.030

160

Giàn gỗ

59.060

161

Giàn tre nứa

35.720

Cổng chào

162

Cổng chào xây, đúc

a

Trụ cổng có lõi BTCT, sơn vôi hoặc quét vôi, có ốp lát gạch trang trí hoặc dán phù điêu, hoa văn.

đồng/m3 trụ

1.729.340

Tính không thu hồi vật liệu

b

Trụ cổng xây gạch, sơn vôi hoặc quét vôi, có ốp lát gạch trang trí hoặc dán phù điêu, hoa văn

2.317.130

163

Cổng chào khung dàn thép: Chỉ tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển di dời và lắp đặt lại, có cộng thêm phần chi phí hao mòn vật liệu, phụ kiện hư hỏng, khôi phục lại như ban đầu.

Có 2 loại cổng:

Loại lớn: rộng 4,5 ÷ 6m, cao: 5 ÷ 6m (kích thước lọt lòng)

Loại nhỏ: rộng 3,0 ÷ 4,5m, cao: 4 ÷ 5m (kích thước lọt lòng)

a

Trụ sắt hộp vuông 40mm, sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn

- Loại lớn

đồng/cổng

1.171.000

 

- Loại nhỏ

761.000

 

b

Trụ sắt V50mm, sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn

- Loại lớn

đồng/cổng

1.456.000

 

- Loại nhỏ

946.000

 

c

Trụ sắt tròn Ø78mm, sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn

- Loại lớn

đồng/cổng

1.523.000

 

- Loại nhỏ

990.000

 

d

Trụ sắt tròn Ø90mm, sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn

- Loại lớn

đồng/cổng

1.658.000

 

- Loại nhỏ

1.078.000

 

Trạm xăng dầu

164

Nhà mái che: móng, trụ BTCT, mái lợp tôn sóng vuông, bán kèo, khung kèo, xà gồ, dầm trần thép hộp; Trần tôn lạnh phẳng; Hệ thống điện, chống sét, chống tĩnh điện, chống sét van thở,…

đồng/m2 XD

2.596.000

 

165

Riêng đối với các bộ phận, thiết bị gắn liền với trạm xăng dầu chỉ tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển di dời và lắp đặt lại, có cộng thêm phần chi phí hao mòn vật liệu thiết bị, phụ kiện hư hỏng khi tháo dỡ để khôi phục lại như ban đầu.

a

Cột bơm

đồng/cột

11.250.000

 

b

Bồn chứa xăng dầu

- Loại lớn (≥10m3)

đồng/cái

12.750.000

 

- Loại nhỏ (<10m3)

8.290.000

 

c

Hệ thống thiết bị chữa cháy

đồng/hệ thống

3.750.000

 

d

Hệ thống thiết bị đường ống cấp xăng dầu + phụ kiện

3.375.000

 

Bảng hiệu - Pa nô - Hộp đèn

166

Các loại bảng hiệu, pa nô, hộp đèn: Chỉ tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển di dời và lắp đặt lại, có cộng thêm phần chi phí hao mòn vật liệu, phụ kiện hư hỏng khi tháo dỡ vận chuyển lắp dựng để khôi phục lại như ban đầu.

a

Bảng xi nhanh 2 mặt chữ, khung sắt + bảng tôn + chân trụ sắt (vận dụng được đối với hộp đèn, đồng/m2 hộp)

đồng/m2 bảng

112.500

 

b

Bảng xi nhanh 1 mặt chữ, khung sắt + bảng tôn + chân trụ sắt

93.750

167

Bảng panô áp phích (gắn liền với đất) bằng bê tông, xây gạch, sơn vôi, kẽ chữ (kiểm lâm…)

đồng/bảng

8.531.000

 

Điện thờ - Trang thờ

168

Điện thờ: Tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển hiện vật và bồi thường xây dựng lại, có cộng thêm phần chi phí xây dựng nơi thờ tạm và chi phí về tâm linh

đồng/m2 XD

5.937.840

 

169

Các trang thờ (ở gia đình): Tùy theo kết cấu và sử dụng vật liệu xây dựng được lấy như sau:

a

Mái BTCT dán ngói mũi hài (ngói vảy), tường xây, sơn vôi, nền lát đá cẩm thạch (hay đá granit), trụ BTCT.

đồng/trang thờ

360.000

Chỉ tính chi phí công tháo dỡ, vận chuyển và lắp dựng lại có cộng thêm phần chi phí hao mòn hư hỏng vật liệu, chi phí xây dựng nơi thờ tạm và chi phí về tâm linh.

b

Mái lợp ngói vảy, tường xây sơn vôi (hoặc quét vôi), nền BTCT lát gạch hoa, gạch men, trụ BTCT.

270.000

c

Mái lợp ngói vảy, tường xây sơn vôi (hoặc quét vôi), nền BTCT láng vữa xi măng, trụ BTCT.

258.000

d

Mái lợp ngói, tường xây sơn vôi (hoặc quét vôi), nền BTCT láng vữa xi măng, trụ xây.

249.000

đ

Mái lợp tôn, tường xây sơn vôi (hoặc quét vôi), nền BTCT láng vữa xi măng, trụ xây.

240.000

e

Mái lợp tôn, tường gỗ ván, nền BTCT láng vữa xi măng, trụ xây

180.000

g

Mái lợp tôn, tường gỗ ván, nền BTCT láng vữa xi măng, trụ gỗ

150.000

h

Mái lợp tôn, không tường, nền ván ép, trụ gỗ

120.000

j

Mái cót ép, tranh tre nứa lá… (hoặc không mái), không tường, sàn gỗ ván, trụ gỗ.

90.000

CHI PHÍ LỄ BỎ MẢ VÀ DI CHUYỂN MỒ MẢ

Mộ

170

Móng, trụ, tường bao quanh xây gạch chỉ, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Trụ đỡ, sàn mái che: BTCT trát vữa xi măng sơn vôi hoặc trát đá mài. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granit hay cẩm thạch 40x60. Ốp gạch men 20x25 bệ mộ. Nền lát gạch men ceramic 30x30.

- Thời gian dưới 3 năm

đồng/mộ

36.470.000

 

- Thời gian từ 3 năm trở lên.

27.730.000

 

171

Móng, trụ, tường bao quanh xây gạch chỉ, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granit hay cẩm thạch 40x60. Ốp gạch men 20x25 bệ mộ. Nền lát gạch men ceramic 30x30.

- Thời gian dưới 3 năm

đồng/mộ

27.520.000

 

- Thời gian từ 3 năm trở lên.

21.110.000

 

172

Móng, trụ, tường bao quanh xây gạch chỉ, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granit hay cẩm thạch 40x60. Trát đá mài bệ mộ. Nền lát gạch men ceramic 30x30.

- Thời gian dưới 3 năm

đồng/mộ

23.140.000

 

- Thời gian từ 3 năm trở lên.

17.810.000

 

173

Móng, trụ, tường bao quanh trong và ngoài, am thờ xây gạch chỉ, quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch trát vữa xi măng hay đúc bê tông 40x60

- Thời gian dưới 3 năm

đồng/mộ

13.020.000

 

- Thời gian từ 3 năm trở lên.

9.990.000

 

174

Móng tường bao quanh xây gạch chỉ, quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch trát vữa xi măng hay đúc bê tông 40x60

- Thời gian dưới 3 năm

đồng/mộ

7.620.000

 

- Thời gian từ 3 năm trở lên.

4.950.000

 

175

Mộ đất, không xây tường bao quanh.

- Thời gian dưới 3 năm

đồng/mộ

2.450.000

 

- Thời gian từ 3 năm trở lên.

1.750.000

 

Nhà mồ

Nhà mồ đang nuôi

176

Chi phí làm lễ bỏ mả

đồng/hòm

2.442.530

 

177

Chi phí bốc dời

- Loại có thời gian chôn dưới 2 năm (hài cốt đầu tiên)

đồng/1 hài cốt

2.117.740

 

- Loại có thời gian chôn từ 2 năm trở lên (hài cốt đầu tiên)

1.323.590

 

- Nếu hòm có nhiều hài cốt chôn chung thì công bốc dời từ hài cốt thứ hai được tính

586.626

 

Nhà mồ đã bỏ nuôi

178

Chi phí làm lễ bỏ mả (hòm 1 hoặc nhiều hài cốt)

đồng/hòm

1.296.690

 

179

Chi phí bốc dời

- Hài cốt đầu tiên

đồng/1 hài cốt

958.970

 

- Nếu 1 hòm (mộ) có nhiều hài cốt chôn chung thì công bốc dời từ hài cốt thứ hai được tính

425.030

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 09/2011/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 09/2011/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 13/04/2011
Ngày hiệu lực 23/04/2011
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 08/02/2013
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 09/2011/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản hiện thời

Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 09/2011/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Bùi Đức Lợi
Ngày ban hành 13/04/2011
Ngày hiệu lực 23/04/2011
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 08/02/2013
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc

Lịch sử hiệu lực Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc