Quyết định 16/2008/QĐ-UBND

Quyết định 16/2008/QĐ-UBND ban hành Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành

Quyết định 16/2008/QĐ-UBND Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum đã được thay thế bởi Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và được áp dụng kể từ ngày 23/04/2011.

Nội dung toàn văn Quyết định 16/2008/QĐ-UBND Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------

Số: 16/2008/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 29 tháng 04 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 197/2004/NĐ-CP">116/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 61/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ về mua bán kinh doanh nhà ở;
Xét đề nghị của: Sở Xây dựng (Tờ trình số 12/TTr-SXD ngày 04 tháng 4 năm 2008); Sở Tài chính (Công văn số 1039/STC-QLCSG ngày 11 tháng 4 năm 2008) và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp (Công văn số 126/STP-PL ngày 28 tháng 4 năm 2008),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum (như phụ lục kèm theo).

Điều 2. Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc được quy định tại Điều 1 áp dụng cho tất cả các đối tượng được bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để áp dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, và mục đích phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc tại phụ lục này còn được áp dụng để quản lý các loại hoạt động mua bán, kinh doanh nhà ở, tính thuế và các loại phí, lệ phí có liên quan đến nhà ở theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp Sở Xây dựng giúp Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Phụ lục số 1 của Quyết định số 50/2005/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2005; Mục B của Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh và các văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VQ QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ Xây dựng;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- TT HĐND các huyện, thị xã;
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 4;
- Lưu: VT-XD-NĐ-TH3-TH1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Xuân Quí

 

BẢNG ĐƠN GIÁ

NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐ-UBND ngày 29/4/2008 của UBND tỉnh Kon Tum)

Số TT

NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
TÍNH CHẤT KẾT CẤU, QUY CÁCH VÀ SỬ DỤNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Đơn vị tính

Đơn giá

Ghi chú

NHÀ CỬA

NHÀ Ở GIA ĐÌNH

NHÀ CHÍNH

1

- Nhà ở 1 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn, mái, máng thượng (sênô), sãnh đón: BTCT đổ toàn khối. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường và đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí cao cấp. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Trên mái BTCT có mái che lợp tôn lạnh chống nóng, sân thượng có giàn hoa.

đồng/m2XD

3.607.220

Vận dụng được cho tất cả các loại nhà biệt thự, có tính chất và kết cấu tương tự

2

- Nhà ở 1 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn, mái, máng thượng (sênô), sãnh đón: BTCT đổ toàn khối. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường và đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước ốp gạch men trang trí hoặc trát đá rửa. Trên mái BTCT sân thượng có giàn hoa.

đồng/m2XD

3.348.430

3

- Nhà ở 1 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn, mái, máng thượng (sênô): BTCT đổ toàn khối. Nền láng vữa xi măng. Tường xây gạch vưax ximăng, quét vôi ốp gạch men chân tường. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mái sân thượng bằng BTCT.

đồng/m2XD

3.044.560

4

- Nhà ở 1 tầng: Móng trụ bê tông, móng tường xây đá. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần simili hoặc thạch cao. Máng thượng, sãnh BTCT. Mái lợp tôn lạnh chống nóng.

đồng/m2XD

2.697.070

5

- Nhà ở 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Máng thượng, sãnh BTCT mái giả dán ngói mũi hài. Mặt trước ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói hoặc tôn lạnh.

đồng/m2XD

2.504.300

6

- Nhà ở 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Máng thượng, sãnh BTCT. Mái lợp ngói hoặc tôn lạnh.

đồng/m2XD

2.466.870

7

- Nhà ở 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch hoa ximăng. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mặt trước ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.

đồng/m2XD

2.255.650

Vận dụng được cho tất cả các loại nhà ở, có tính chất và kết cấu tương tự

8

- Nhà ở 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch hoa ximăng. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.

đồng/m2XD

1.745.890

9

- Nhà ở 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền láng vữa ximăng. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mặt trước trang trí ốp gạch men hoặc trát đá rửa, có sãnh, ô văng hoặc sênô tạo mái giả dán ngói mũi hài. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.

đồng/m2XD

1.543.100

10

- Nhà ở 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền láng vữa ximăng. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mặt trước trang trí ốp gạch men hoặc trát đá rửa, có sãnh, ô văng hoặc sênô. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.

đồng/m2XD

1.455.480

11

- Nhà ở 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền láng vữa ximăng. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.

đồng/m2XD

1.294.070

12

- Nhà ở 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền láng vữa ximăng. Tường xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.

đồng/m2XD

1.189.620

13

- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền láng gạch thẻ hoặc gạch bát tràng. Tường xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.

đồng/m2XD

1.073.380

14

- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền láng vữa ximăng, tường vôi vách đất, cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.

đồng/m2XD

945.970

15

- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền đất. Tường xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp tranh.

đồng/m2XD

854.480

16

- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền láng vữa ximăng, tường ván, cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.

đồng/m2XD

816.900

17

- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền đất. Tường xây gạch vữa vôi, trát đất. Cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp tranh.

đồng/m2XD

732.948

18

- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch. Khung gỗ tạp. Nền láng ximăng. Tường cót ép hoặc vách ván. Cửa ván ép. Trần ván ép hoặc cót ép. Mái lợp ngói hoặc tôn kẽm.

đồng/m2XD

719.180

19

- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch. Khung gỗ tạp. Nền láng ximăng. Tường vách nứa. Cửa ván ép. Trần ván ép hoặc cót ép. Mái lợp ngói hoặc tôn kẽm.

đồng/m2XD

645.470

20

- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch. Khung gỗ tạp. Nền đất. Tường xây gạch vữa vôi. Cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp ngói hoặc tôn kẽm.

đồng/m2XD

579.030

21

- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch. Khung gỗ tạp. Nền láng ximăng. Tường vách nứa. Cửa ván ép. Trần ván ép hoặc cót ép. Mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2XD

596.840

22

- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch. Khung gỗ tạp. Nền đất. Tường vách đất, cửa ván ép, trần cót ép, mái lợp tranh.

đồng/m2XD

477.520

23

- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch, khung cây gỗ, nền đất. Tường, cột tre nứa trát đất, cửa tre nứa, mái lợp tôn kẽm.

đồng/m2XD

428.730

24

- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch, khung cây gỗ, nền đất. Tường, cột tre nứa trát đất, cửa tre nứa, mái lợp tranh

đồng/m2XD

362.880

25

- Nhà ở 1 tầng: Móng xây gạch, khung cây gỗ, nền đất. Tường vách, cửa che tranh lá, mái lợp tranh.

đồng/m2XD

328.470

26

- Nhà ở 1 tầng có gác lửng (cao ³ 2,5m) ngoài đơn giá nhà theo kết cấu còn cộng thêm phần gác lửng.

 

 

 

* Gác lửng là sàn BTCT dày ³7cm, dầm đỡ BTCT:

+ Sàn gác lát gạch men, tường bả matít, sơn vôi

+ Sàn gác lát gạch hoa ximăng, tường quét vôi

+ Sàn gác láng vữa ximăng, tường quét vôi.

* Gác lửng là sàn gỗ ván dày 3cm, dầm đỡ gỗ:

+ Tường xây gạch, bả matít, sơn vôi.

+ Tường xây gạch, quét vôi.

+ Tường gỗ ván.

 

đồng/m2XD

đồng/m2XD

đồng/m2XD

 

đồng/m2XD

đồng/m2XD

đồng/m2XD

 

954.400

785.350

685.760

 

580.090

381.280

175.670

 

27

- Nhà sàn: Sàn dầm, khung BTCT tường xây gạch, mái lợp ngói hoặc tôn. Mặt trước có trang trí hoặc điêu khắc, chạm trổ.

đồng/m2XD

1.471.050

Vận dụng được cho tất cả các loại nhà sàn, có tính chất và kết cấu tương tự

28

- Nhà sàn: Sàn dầm, khung BTCT tường xây gạch, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2XD

1.348.470

29

- Nhà sàn: Sàn gỗ, tường gỗ, khung BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2XD

1.225.910

30

- Nhà sàn: Sàn gỗ, tường tre nứa hoặc lồ ô, khung BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2XD

899.470

31

- Nhà sàn: Sàn gỗ, tường gỗ, khung gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2XD

835.220

32

- Nhà sàn: Sàn gỗ, tường gỗ, khung gỗ, mái lợp tranh.

đồng/m2XD

729.490

33

- Nhà sàn: Sàn nứa, tường ván, khung gỗ tạp, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2XD

564.610

34

- Nhà sàn: Sàn nứa, vách nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2XD

531.780

35

- Nhà sàn: Sàn nứa, vách nứa hoặc lồ ô, khung gỗ tạp, mái lợp tranh.

đồng/m2XD

459.720

36

- Nhà sàn dạng kho trên nương rẫy

đồng/m2XD

349.320

37

- Nhà ở 2 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô), sãnh đón: BTCT đổ toàn khối. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường và đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí cao cấp. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rứa. Trên mái BTCT có lợp tôn lạnh chống nóng, sân thượng có giàn hoa.

đồng/m2sàn

3.364.650

Vận dụng được cho tất cả các loại nhà tầng, có tính chất và kết cấu tương tự

38

- Nhà ở 2 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô): BTCT. Nền sàn lát gạch men. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước có trang trí. Mái lợp tôn lạnh chống nóng.

đồng/m2sàn

3.224.150

39

- Nhà ở 2 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô): BTCT. Nền, sàn láng vữa ximăng. Tường xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa panô gỗ hoặc sắt kính. Mặt trước ốp gạch men trang trí hoặc trát đá rứa. Trần ván ép hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói hoặc tôn kẽm.

đồng/m2sàn

2.372.860

40

- Nhà ở 3 tầng trở lên, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô), sãnh đón: BTCT đổ toàn khối. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường và đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí cao cấp. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rứa. Trên mái BTCT có lợp tôn lạnh chống nóng, sân thượng có giàn hoa.

đồng/m2sàn

3.204.440

41

- Nhà ở 3 tầng trở lên, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô): BTCT. Nền, sàn lát gạch men. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước có trang trí. Trần simili hoặc thạch cao. Mái lợp tôn lạnh chống nóng.

đồng/m2sàn

2.913.120

42

- Nhà ở 3 tầng trở lên, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô): BTCT. Nền, sàn láng vữa ximăng. Tường xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa panô gỗ hoặc sắt kính. Mặt trước ốp gạch men trang trí hoặc trát đá rứa. Trần ván ép hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói hoặc tôn kẽm.

đồng/m2sàn

2.378.030

43

* Nếu nhà không có trần hoặc chưa đóng trần, thì lấy đơn giá theo kết cấu và sử dụng vật liệu của nhà, trừ đơn giá trần:

 

 

 

 

+ Trần simili

+ Trần lambri

+ Trần thạch cao

+ Trần gỗ ván

+ Trần tấm nhựa

+ Trần ván ép

+ Trần cót ép, tre, nứa

đồng/m2XD

đồng/m2XD

đồng/m2XD

đồng/m2XD

đồng/m2XD

đồng/m2XD

đồng/m2XD

308.890

209.870

189.510

135.830

130.010

89.420

66.960

 

44

* Đơn giá của kết cấu riêng lẻ nền nhà:

+ Nền đắp đất

+ Nền lát gạch thẻ, gạch bát tràng

+ Nền láng vữa ximăng

+ Nền lát gạch hoa ximăng

+ Nền lát gạch men, gạch cêramic LD.

 

đồng/m2XD

đồng/m2XD

đồng/m2XD

đồng/m2XD

đồng/m2XD

 

26.510

104.810

140.350

155.990

223.770

 

CÔNG TRÌNH PHỤ

NHÀ BẾP – NHÀ KHO

45

- Nhà bếp: Nền xi măng. Tường, trụ xây gạch, quét vôi. Mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2XD

877.450

Vận dụng được cho tất cả các loại nhà tạm, có tính chất và kết cấu tương tự

46

- Nhà bếp: Nền xi măng, tường xây gạch quét vôi, khung gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2XD

799.890

47

- Nhà bếp: Nền xi măng, khung gỗ, vách ván gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2XD

519.280

48

- Nhà bếp: Nền xi măng, khung gỗ, vách ván gỗ, mái lợp tranh

đồng/m2XD

431.620

49

- Nhà bếp: Sàn tre nứa, vách ván, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2XD

406.566

50

- Nhà bếp: Nền đất, vách tôn hay lưới B40, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2XD

339.330

51

- Nhà bếp: Nền đất, vách nứa, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2XD

273.790

52

- Nhà bếp: Nền, vách đất, cột gỗ, mái lợp tranh

đồng/m2XD

148.420

53

- Nhà bếp che tạm sơ sài

đồng/m2XD

39.450

54

- Nhà kho: Móng xây đá hoặc gạch, nền láng vữa xi măng, tường xây gạch quét vôi, cửa panô gỗ hoặc sắt kéo, mái lợp ngói hoặc tôn

đồng/m2XD

905.232

Vận dụng được cho các loại nhà quán, ki ốt,… có tính chất và kết cấu tương tự

55

- Nhà kho: Móng xây đá hoặc gạch, nền láng vữa xi măng, vách ván, cột gỗ, cửa gỗ ván hoặc sắt kéo, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2XD

708.990

56

- Nhà kho: Móng xây đá hoặc gạch, nền lát gạch thẻ, cột gỗ, tường gỗ ván, cửa gỗ ván, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2XD

654.430

57

- Nhà kho: Móng xây đá hoặc gạch, nền lát gạch thẻ, tường cót ép, cột gỗ, cửa ván, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2XD

582.460

58

- Nhà kho, nền đất, vách ván, cột gỗ, cửa gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2XD

486.756

59

- Nhà kho trên nương rẫy, cột gỗ, sàn tre nứa, vách tre nứa hoặc cót ép, cửa tre nứa, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2XD

417.310

60

- Nhà kho tạm nương rẫy, cột gỗ, tường ván, nền đất, cửa gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.

đồng/m2XD

344.970

61

- Nhà kho trên nương rẫy, cột gỗ, sàn tre nứa, vách tre nứa hoặc cót ép, mái lợp tranh.

đồng/m2XD

321.690

62

- Nhà vệ sinh: Móng xây đá hoặc gạch, nền lát gạch men, tường xây gạch sơn vôi ốp gạch men, cửa panô gỗ, mái bằng BTCT, thiết bị vệ sinh cao cấp, có thệ thống cấp thoát nước, hầm tự hoại, giếng thấm hoàn chỉnh.

đồng/m2XD

3.291.880

Vận dụng được cho tất cả các loại nhà tắm có tính chất và kết cấu tương tự

63

- Nhà vệ sinh: Móng xây đá hoặc gạch, nền láng vữa ximăng, tường xây gạch quét vôi ốp gạch men, cửa gỗ ván hoặc nhựa, mái lợp ngói hoặc tôn, thiết bị vệ sinh loại thường, có thệ thống cấp thoát nước, hầm tự hoại, giếng thấm hoàn chỉnh.

đồng/m2XD

2.189.950

64

- Nhà vệ sinh xây gạch, nền lát gạch thẻ, tường xây gạch quét vôi, cửa ván hoặc cửa nhựa, mái lợp ngói hoặc Fibrôximăng

đồng/m2XD

939.360

65

- Nhà vệ sinh xây gạch dạng nhà xí 2 ngăn, nền gạch, tường xây, mái lợp tôn

đồng/m2XD

435.350

66

- Nhà vệ sinh, nền đất, vách ván, mái lợp tranh

đồng/m2XD

341.310

CHUỒNG TRẠI

67

- Chuồng bò dạng kiên cố: Nền bê tông mác 150#, móng đơn, trụ, dầm BTCT mác 200#, móng băng xây đá hộc mác 75#. Tường xây bao quanh cao 1,5m, xây gạch vữa xi măng mác 50#, trát VXM mác 75#, quét vôi. Mương thoát phân, hố chứa phân xây gạch VXM mác 50#, trát VXM mác 75#. Kết cấu đỡ mái (vì kèo, xà gồ) thép hình. Mái lợp tôn dày ,4mm hoặc ngói máy.

đồng/m2XD

1.892.980

Vận dụng được cho tất cả các loại chuồng trại có tính chất và kết cấu tương tự

68

- Chuồng dê dạng kiên cố: Nền bê tông mác 150#, móng đơn, trụ, dầm BTCT mác 200#, móng băng xây đá hộc máy 75#. Tường xây bao quanh cao 1,5m, xây gạch vữa xi măng mác 50#, trát VXM mác 75#, quét vôi. Mương thoát phân, hố chứa phân xây gạch VXM mác 50#, trát VXM mác 75#. Sàn gỗ ván (cách nền 0,8m) ván dày 3cm. Kết cấu dỡ mái (vì kèo, xà gồ) thép hình. Mái lợp tôn dày 0,4mm hoặc ngói máy.

đồng/m2XD

1.939.110

69

- Chuồng bò, nền xi măng, khung gỗ, mái ngói

đồng/m2XD

264.410

70

- Chuồng bò, nền đất, khung gỗ, mái ngói hoặc tôn

đồng/m2XD

97.160

71

- Chuồng bò, nền đất, khung gỗ, mái lợp tranh

đồng/m2XD

82.680

72

- Chuồng lợn: Móng, tường xây gạch, nền ximăng, mái lợp Fibrôximăng

đồng/m2XD

491.890

73

- Chuồng lợn: Móng, tường xây gạch, nền ximăng, mái lợp ngói hoặc tôn

đồng/m2XD

452.440

74

- Chuồng lợn, nền ximăng, cột gỗ, vách gỗ, mái lợp ngói

đồng/m2XD

334.050

75

- Chuồng lợn, nền đất, vách ván, mái lợp ngói

đồng/m2XD

220.960

76

- Chuồng lợn, nền đất, cột gỗ, vách ván, mái lợp tranh

đồng/m2XD

155.570

77

- Chuồng gà, sàn gỗ, vách gỗ, mái lợp tôn

đồng/m2XD

154.810

78

- Chuồng gà, nền đất, khung vách gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn

đồng/m2XD

96.260

79

- Chuồng gà, che tạm sơ sài

đồng/m2XD

37.580

NHÀ LÀM VIỆC – NHÀ CÔNG CỘNG

80

- Nhà làm việc 1 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô), sãnh đón: BTCT đổ toàn khối. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường và đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí cao cấp. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vày, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rứa. Trên mái BTCT sân thượng có lợp tôn lạnh chống nóng.

đồng/m2XD

3.769.990

Vận dụng được cho tất cả các loại nhà công thự, công sở có tính chất và kết cấu tương tự

81

- Nhà làm việc 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch hoa ximăng. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần simili hoặc thạch cao. Mặt trước ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh

đồng/m2XD

2.656.180

82

- Nhà làm việc 1 tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền láng vữa ximăng. Tường chịu lực, xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.

đồng/m2XD

1.542.370

83

- Nhà làm việc 2 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô), sãnh đón: BTCT đổ toàn khối. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường và đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí cao cấp. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rứa. Trên mái BTCT có lợp tôn lạnh chống nóng.

đồng/m2sàn

3.676.810

84

- Nhà làm việc 2 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn, mái, máng thượng (sênô): BTCT. Nền, sàn lát gạch hoa ximăng. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước có trang trí. Mái BTCT có lợp tôn lạnh chống nóng.

đồng/m2sàn

3.336.870

85

- Nhà làm việc 2 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô): BTCT. Nền, sàn láng vữa ximăng. Tường xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mái BTCT lợp tôn kẽm.

đồng/m2sàn

2.820.090

86

- Nhà làm việc 3 tầng trở lên, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô), sãnh đón: BTCT đổ toàn khối. Nền lát gạch men, cêramic LD. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường và đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí cao cấp. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rứa. Trên mái BTCT có lợp tôn lạnh chống nóng.

đồng/m2sàn

3.615.550

87

- Nhà làm việc 3 tầng trở lên, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô): BTCT. Nền, sàn lát gạch hoa ximăng. Tường xây gạch vữa ximăng, bả matít, sơn vôi, ốp gạch men chân tường. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước có trang trí. Mái BTCT lợp tôn lạnh chống nóng.

đồng/m2sàn

3.177.950

88

- Nhà làm việc 3 tầng trở lên, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng (sênô): BTCT. Nền, sàn láng vữa ximăng. Tường xây gạch vữa ximăng, quét vôi. Cửa panô gỗ hoặc sắt kính. Mặt trước ốp gạch men trang trí hoặc trát đá rứa. Mái BTCT lợp tôn kẽm chống nóng.

đồng/m2sàn

2.781.620

89

- Nhà thường trực 1 tầng, nền lát gạch men, tường xây gạch sơn vôi, cửa panô gỗ kính, mái lợp ngói.

đồng/m2XD

2.179.490

Vận dụng được cho tất cả các loại nhà công cộng, công vụ, … có tính chất và kết cấu tương tự

90

- Nhà thường trực 1 tầng, nền lát gạch hoa ximăng, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, mái lợp ngói.

đồng/m2XD

1.744.310

91

- Nhà thường trực 1 tầng, nền láng vữa ximăng, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, mái lợp ngói.

đồng/m2XD

1.492.190

92

- Nhà ở tập thể 1 tầng, nền láng vữa ximăng, tường xây gạch quét vôi, cửa sắt kính, mái lợp ngói.

đồng/m2XD

1.346.590

93

- Nhà kho, khung Tiệp, khung BTCT đầu hồi

đồng/m2XD

1.502.970

94

- Nhà kho, móng tường chịu lực, cột, máng thượng, hành lang bê tông

đồng/m2XD

1.279.130

95

- Nhà trẻ, mẫu giáo móng xây đá, nền láng vữa ximăng, tường xây gạch quét vôi, trần gỗ ván hoặc tấm nhựa, máng thượng, mái lợp ngói

đồng/m2XD

1.368.660

96

- Cửa hàng, móng xây đá, nền láng ximăng, tường xây gạch quét vôi, trần gỗ ván, máng thượng, mái lợp ngói

đồng/m2XD

1.257.760

97

- Hội trường, Nhà ăn tập thể: móng xây đá, nền láng vữa ximăng, tường xây gạch quét vôi, trần gỗ ván hoặc tấm nhựa, mái lợp ngói.

đồng/m2XD

2.563.820

98

- Gara ôtô, nền ximăng, tường xây gạch, mái lợp tôn

đồng/m2XD

1.220.360

99

- Nhà rông: sàn, dầm, khung BTCT, tường xây gạch sơn vôi, mái lợp tôn

đồng/m2XD

2.123.410

100

- Nhà rông: sàn gỗ, tường gỗ, khung gỗ, mái lợp tôn. Mặt trước có trang trí hoặc điêu khắc, chạm trổ.

đồng/m2XD

1.974.490

101

- Nhà rông: sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung BTCT, mái lợp tôn. Mặt trước có trang trí hoặc điêu khắc, chạm trổ.

đồng/m2XD

1.602.940

102

- Nhà rông: sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung BTCT, mái lợp tôn

đồng/m2XD

1.457.830

103

- Nhà rông: sàn gỗ, tường gỗ, khung gỗ, mái lợp tranh

đồng/m2XD

1.275.250

104

- Nhà rông: sàn nứa, vách nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp tôn

đồng/m2XD

1.180.960

105

- Nhà rông: sàn nứa, tường ván, khung gỗ tạp, mái lợp tôn.

đồng/m2XD

1.162.010

106

- Nhà rông: sàn nứa, vách nứa hoặc lồ ô, khung gỗ tạp, mái lợp tranh

đồng/m2XD

1.070.890

107

- Trường học, móng đá, nền láng ximăng, tường xây gạch quét vôi, mái lợp ngói.

đồng/m2XD

1.123.560

108

- Trường học, nền đất, khung gỗ, tường vách đất, cửa ván, mái lợp tranh.

đồng/m2XD

435.470

VẬT KIẾN TRÚC

BỂ NƯỚC

109

- Bể nước đúc BTCT, nền BTCT láng vữa ximăng

đồng/m3bể

839.690

Tính không thu hồi vật liệu

110

- Bể nước xây gạch, nền thành láng vữa ximăng

đồng/m3bể

577.380

MÁI HIÊN

111

- Khung thép, dàn thép, nền láng vữa ximăng, mái lợp tôn lạnh

đồng/m2XD

452.520

Vận dụng được cho tất cả các loại nhà mái vòm, mái che, … có tính chất và kết cấu tương tự

112

- Khung thép, dàn thép, nền lát gạch thẻ (gạch bát tràng), mái lợp tôn lạnh

đồng/m2XD

406.940

113

- Khung thép, dàn thép, nền láng vữa ximăng, mái lợp tôn kẽm

đồng/m2XD

382.140

114

- Khung thép, dàn thép, nền láng vữa ximăng, mái lợp tôn nhựa

đồng/m2XD

370.910

115

- Khung thép, dàn thép, nền lát gạch thẻ (gạch bát tràng), mái lợp tôn kẽm

đồng/m2XD

337.050

116

- Khung thép, dàn thép, nền lát gạch thẻ (gạch bát tràng), mái lợp tôn nhựa

đồng/m2XD

326.480

117

- Khung gỗ, dàn gỗ, nền đất, mái lợp tôn kẽm

đồng/m2XD

216.870

118

- Khung gỗ, dàn gỗ, nền đất, mái lợp tranh

đồng/m2XD

142.790

CỔNG – TƯỜNG RÀO – BẢNG HIỆU

119

- Trụ (cổng) BTCT

đồng/m3

1.584.360

Tính không thu hồi vật liệu

120

- Trụ (cổng) xây gạch

đồng/m3

1.182.450

121

- Cổng sắt đẩy mở

đồng/m2

595.390

122

- Tường rào xây gạch loại phức tạp, cao b/q 1,5m

đồng/md

434.510

123

- Tường rào xây gạch loại đơn giản, cao b/q 1,5m

đồng/md

360.620

124

- Tường rào xây gạch, song sát tròn, hộp cao b/q 1,5m

đồng/md

312.190

125

a

b

- Tường rào lưới B40 cọc sắt, cao 1,5m

+ Không thu hồi vật liệu

+ Có thu hồi vật liệu

 

đồng/md

đồng/md

 

207.350

138.230

 

126

a

b

- Tường rào lưới B40 cọc gỗ, cao 1,5m

+ Không thu hồi vật liệu

+ Có thu hồi vật liệu

 

đồng/md

đồng/md

 

157.250

104.830

127

- Tường rào trụ xây gạch, khung lưới B40, cao 1,5m

đồng/md

194.870

Tính không thu hồi vật liệu

128

- Tường rào trụ bê tông 15x15, khung lưới B40 cao b/q 1,5m

đồng/md

190.570

129

a

b

- Tường rào kẽm gai cọc sắt, cao 1,5m

+ Không thu hồi vật liệu

+ Có thu hồi vật liệu

 

đồng/md

đồng/md

 

163.930

70.250

 

130

- Tường rào kẽm gai 15x15, trụ bê tông 15x15, cao b/q 1,5m

 

 

a

b

+ Không thu hồi vật liệu

+ Có thu hồi vật liệu

đồng/md

đồng/md

152.750

65.460

131

a

b

- Tường rào kẽm gai cọc gỗ, cao b/q 1,5m

+ Không thu hồi vật liệu

+ Có thu hồi vật liệu

 

đồng/md

đồng/md

 

112.790

75.190

132

- Tường rào bằng gỗ tròn, cao b/q 1m

đồng/md

21.650

Chỉ tính phần công và vật liệu

133

- Tường rào le, nứa, cao 1m

đồng/md

13.910

134

a

b

- Hàng rào (vườn nhà):

+ Kẽm gai

+ Tre gỗ

 

đồng/md

đồng/md

 

31.750

27.710

135

a

b

- Hàng rào (rẫy ruộng):

+ Kẽm gai

+ Tre gỗ

 

đồng/md

đồng/md

 

22.230

19.390

136

- Bảng panô áp phích: bằng bêtông, sơn vôi, kẽ chữ (kiểm lâm,…)

đ/bảng

8.531.000

Tính không thu hồi vật liệu

GIẾNG NƯỚC KHƠI, GIẾNG KHOAN

137

a

b

- Giếng nước đường kính Ø =1m, sâu b/q 15m

+ Đúc buy BTCT, nền bê tông lót láng vữa ximăng

+ Không đúc buy, xây thành bằng gạch, nền láng vữa ximăng

 

đồng/ms

đồng/ms

 

370.890

214.120

Tính không thu hồi vật liệu

c

+ Không đúc buy, xây thành bằng gạch, nền lát gạch thẻ

đồng/ms

197.130

d

đ

+ Không đúc buy, thành xây gạch, nền đất

+ không đúc buy, không xây thành, nền đất

đồng/ms

đồng/ms

157.410

108.260

138

- Giếng khoan, sâu trung bình s £ 100m

Ống chống PVC: Ø = 34 ¸ 114, dày d= 1 ¸ 5mm;

Máy bơm chìm: W = 1 ¸ 3HP;

Ống bơm dẫn nước G1: Ø = 27 ¸ 42;

Bồn chứa nước: V = 1.000 ¸ 2.000 lít

 

 

s – chiều sâu giếng đo được

a

b

c

d

đ

e

g

+ s £ 15m

+ 15m < s £ 20m

+ 20m < s £ 30m

+ 30m < s £ 50m

+ 50m < s £ 75m

+ 75m < s £ 100m

+ s > 100m, thì cứ sâu 1m cộng thêm 331.630 đồng

đồng/ms

đồng/ms

đồng/ms

đồng/ms

đồng/ms

đồng/ms

331.630

992.130

1.871.400

3.868.310

4.293.040

4.774.090

 

SÂN NỀN, ĐƯỜNG DÂN SINH

139

- Sân bê tông sỏi 1x2M150#, lót bê tông sỏi 4x6 M150#

đồng/m2

164.020

Tính không thu hồi vật liệu

140

- Sân láng vữa ximăng M75#, lót bê tông sỏi 4x6 M150#

đồng/m2

140.350

141

- Sân lát gạch thẻ, gạch bát tràng, dưới lót lớp đệm cát

đồng/m2

104.810

142

- Đường đi phục vụ riêng hộ gia đình, rộng 4 ¸ 5m.

đồng/md

182.210

AO HỒ NUOI TRỒNG THỦY SẢN, HÒN NON BỘ

143

- Ao tự nhiên (tận dụng địa hình cải tạo lại để nuôi trồng thủy sản)

đồng/m2

24.710

Tính chi phí công đào đắp đất và hiện có nuôi trồng thủy sản

144

- Ao đào (có mặt nước thoáng để nuôi trồng thủy sản):

 

 

 

+ Chiều sâu trung bình (tính từ mặt ao) < 1m

+ Chiều sâu trung bình (tính từ mặt ao) ³ 1m

đồng/m3

đồng/m3

43.290

61.850

145

- Hòn non bộ và bể cảnh gắn liền với đất

+ Đá nhân tạo

+ Đá tự nhiên (như san hô,…)

 

đ/m3XD

đ/m3XD

 

5.400.000

4.725.000

Chi phí bao gồm: - vật liệu – phụ cảnh – nghệ thuật – kỹ thuật

CỐNG THOÁT NƯỚC – MƯƠNG THOÁT NƯỚC – THÁO DỠ ĐƯỜNG ỐNG NƯỚC

146

- Cổng đúc buy tròn, hộp BTCT

đồng/md

486.610

Chi phí gồm công tháo dỡ, lắp đặt lại + chi phí vật liệu

147

- Cống xây gạch

đồng/md

297.360

148

- Cống dưới dạng cầu gỗ ván bắc qua, ván dày ³3cm

đồng/m2

196.050

149

- Mương thoát nước (xây gạch sâu 0,3m; rộng 0,5m)

đồng/md

207.930

150

- Mương thoát nước (đào đất sâu 0,3m; rộng 0,5m)

đồng/md

16.530

151

- Đường ống nước (ống thép Ø = 60 ¸ 300mm; đào 0,5 x 0,75 x 1m)

đồng/md

116.420

Tính chi phí di dời: công tháo dỡ, lắp đặt lại + hao phí vật liệu

152

- Đường ống nước (ống nhựa Ø = 60 ¸ 300mm; đào 0,5 x 0,75 x 1m)

đồng/md

74.220

153

- Đường ống nước (ống thép, ống tráng kẽm,… Ø < 60

đồng/md

69.860

ĐẬP TRÀN, ĐẬP THỦY LỢI NHỎ

154

a

b

c

d

Đập tràn, đập thủy lợi

- Bằng bê tông

- Bằng đá chẻ, đá hộc

- Bằng rọ đá

- Bằng đất đắp

 

đồng/m3

đồng/m3

đồng/m3

đồng/m3

 

1.288.950

809.780

710.280

85.760

Tính không thu hồi vật liệu

LÒ GẠCH NGÓI

155

 - Lò gạch kích thước bình quân 5 x 2,5 x 2,5m, tường dày 0,335m, móng dày 0,555m, sâu 1m

đồng/lò

11.889.180

 

CHI PHÍ LỄ BỎ MẢ VÀ DI CHUYỂN MỒ MẢ

MỘ

a

- Mộ loại A: Móng, trụ, tường bao quanh xây gạch chỉ, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Trụ đỡ, sàn mái che: BTCT trát vữa ximăng sơn vôi hoặc trát đá mài. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granit hay cẩm thạch 40x60. Ốp gạch men 20x25 bệ mộ. Lát nền gạch men cêramic LD 30x30.

 

 

 

 

+ Thời gian dưới 3 năm

+ Thời gian từ 3 năm trở lên

đồng/mộ

đồng/mộ

25.137.950

19.115.130

 

b

- Mộ loại B: Móng, trụ, tường bao quanh xây gạch chỉ, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granit hay cẩm thạch 40x60. Ốp gạch men 20x25 bệ mộ. Nền lát gạch men cêramic LD 30x30.

 

 

 

 

+ Thời gian dưới 3 năm

+ Thời gian từ 3 năm trở lên

đồng/mộ

đồng/mộ

18.969.280

14.552.190

 

c

- Mộ loại C: Móng, trụ, tường bao quanh xây gạch chỉ, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granit hay cẩm thạch 40x60. Trát đá mài bệ mộ. Lát nền gạch men cêramic LD 30x30.

 

 

 

 

+ Thời gian dưới 3 năm

+ Thời gian từ 3 năm trở lên

đồng/mộ

đồng/mộ

15.954.640

12.279.090

 

d

- Mộ loại D: Móng, trụ, tường bao quanh trong và ngoài, am thờ xây gạch chỉ, quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch trát vữa ximăng hay đúc bê tông 40x60

 

 

 

 

+ Thời gian dưới 3 năm

+ Thời gian từ 3 năm trở lên

đồng/mộ

đồng/mộ

8.973.190

6.886.510

 

e

- Mộ loại E: Móng tường bao xung quanh trong và ngoài, am thờ xây gạch chỉ, quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch trát vữa ximăng hay đúc bê tông 40x60

 

 

 

 

+ Thời gian dưới 3 năm

+ Thời gian từ 3 năm trở lên

đồng/mộ

đồng/mộ

5.252.630

3.410.800

 

f

- Mộ loại F: Mộ đất, không xây

+ Thời gian dưới 3 năm

+ Thời gian từ 3 năm trở lên

 

đồng/mộ

đồng/mộ

 

1.686.380

1.204.550

 

NHÀ MỒ

NHÀ MỒ ĐANG NUÔI

1

- Chi phí làm lễ bỏ mả

đồng/hòm

1.878.870

 

2

a

- Chi phí bốc dời

+ Loại có thời gian chôn dưới 2 năm (hài cốt đầu tiên)

 

đồng/1 hài cốt

 

1.377.840

 

b

+ Loại có thời gian chôn từ 2 năm trở lên (hài cốt đầu tiên)

đồng/1 hài cốt

861.150

 

c

* Nếu hòm có nhiều hài cốt chôn chung thì công bốc dời từ hài cốt thứ hai được tính

đồng/1 hài cốt

381.670

 

NHÀ MỒ ĐÃ BỎ NUÔI

1

- Chi phí làm lễ bỏ mả (hòm 1 hoặc nhiều hài cốt)

đồng/hòm

997.450

 

2

a

- Chi phí bốc dời

+ Hài cốt đầu tiên

 

đồng/1 hài cốt

 

623.920

 

 

* Nếu 1 hòm (mộ) có nhiều hài cốt chôn chung thì công bốc dời từ hài cốt thứ hai được tính

đồng/1 hài cốt

276.530

 

Ghi chú:

- Bảng đơn giá này được tính theo nguyên giá xây dựng mới 100%

- Các hạng mục không có trong bảng đơn giá này được vận dụng giá các hạng mục có tính chất và kết cấu tương tự.

- Các loại nhà cửa, vật kiến trúc đặc thù, mang tính riêng lẻ không có trong bảng đơn giá này, giao cho Hội đồng bồi thường các huyện, thị xã khảo sát thực tế trình cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường và tổ chức thực hiện./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 16/2008/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 16/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 29/04/2008
Ngày hiệu lực 29/04/2008
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị, Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 23/04/2011
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 16/2008/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 16/2008/QĐ-UBND Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum


Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 16/2008/QĐ-UBND Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 16/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Đào Xuân Quý
Ngày ban hành 29/04/2008
Ngày hiệu lực 29/04/2008
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị, Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 23/04/2011
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 16/2008/QĐ-UBND Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Lịch sử hiệu lực Quyết định 16/2008/QĐ-UBND Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum