Nội dung toàn văn Quyết định 09/2012/QĐ-UBND đơn giá đo đạc bản đồ và quản lý đất đai
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2012/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 07 tháng 5 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: Đơn giá đo đạc bản đồ và Đơn giá quản lý đất đai.
1. Đơn giá đo đạc bản đồ và Đơn giá quản lý đất đai được ban hành kèm theo Quyết định này chưa bao gồm các khoản: Thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng, chi phí thẩm định và chi phí phát sinh theo yêu cầu của Chủ đầu tư.
2. Đối với các dự án phải tính thêm chi phí như: Chi phí khảo sát, thiết kế, lập dự toán; chi phí nghiệm thu; chi phí bồi thường thiệt hại; chi phí thuê tàu thuyền thì áp dụng theo định mức cụ thể tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và được đăng trên Công báo tỉnh. Thay thế Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đơn giá đo đạc bản đồ và Đơn giá quản lý đất đai;
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Vĩnh Long, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ VÀ ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09 /2012/QĐ-UBND ngày 07 /5/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
I. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
A. ĐƠN GIÁ ĐO LƯỚI ĐỊA CHÍNH BẰNG CÔNG NGHỆ GPS.
Đơn vị tính: đồng/điểm
STT | SẢN PHẨM | Khó khăn 1 | Khó khăn 2 | Khó khăn 3 | Khó khăn 4 | Khó khăn 5 |
1 | Chọn điểm chôn mốc bê tông | 1.608.000 | 2.083.000 | 2.632.000 | 3.420.000 | 4.294.000 |
2 | Chọn điểm chôn mốc cọc gỗ | 555.000 | 638.000 | 778.000 | 920.000 | 1.064.000 |
3 | Xây tường vây | 1.802.000 | 1.916.000 | 2.296.000 | 2.969.000 | 3.370.000 |
4 | Tiếp điểm | 372.000 | 443.000 | 524.000 | 634.000 | 781.000 |
5 | Đo ngắm bằng GPS | 868.000 | 1.043.000 | 1.289.000 | 1.640.000 | 2.470.000 |
6 | Tính toán đo GPS | 266.000 | ||||
7 | Phục vụ KTNT đo GPS | 189.000 |
B. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH CÁC TỶ LỆ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC MẶT ĐẤT CHO KHU ĐO CÓ DIỆN TÍCH TỪ 1 HA TRỞ LÊN.
Đơn vị tính: đồng/ha
STT | NỘI DUNG | TỶ LỆ 1/500 | TỶ LỆ 1/1000 | TỶ LỆ 1/2000 | TỶ LỆ 1/5000 |
1 | Khó khăn 1 | 6.913.000 | 2.472.000 | 808.000 | 339.000 |
| - Ngoại nghiệp | 5.946.700 | 2.043.000 | 632.000 | 307.000 |
| - Nội nghiệp | 966.300 | 429.000 | 176.000 | 32.000 |
2 | Khó khăn 2 | 8.060.000 | 2.782.000 | 909.000 | 397.000 |
| - Ngoại nghiệp | 7.036.000 | 2.327.000 | 721.000 | 363.000 |
| - Nội nghiệp | 1.024.000 | 455.000 | 188.000 | 34.000 |
3 | Khó khăn 3 | 9.893.000 | 3.157.000 | 1.031.000 | 439.000 |
| - Ngoại nghiệp | 8.815.000 | 2.669.000 | 829.000 | 401.000 |
| - Nội nghiệp | 1.078.000 | 488.000 | 202.000 | 38.000 |
4 | Khó khăn 4 | 11.916.000 | 4.203.000 | 1.263.000 | 487.000 |
| - Ngoại nghiệp | 10.768.000 | 3.675.000 | 1.078.000 | 443.000 |
| - Nội nghiệp | 1.148.000 | 528.000 | 185.000 | 44.000 |
5 | Khó khăn 5 | 14.189.000 | 5.237.000 | 1.622.000 |
|
| - Ngoại nghiệp | 12.956.000 | 4.658.000 | 1.419.000 |
|
| - Nội nghiệp | 1.233.000 | 579.000 | 203.000 |
|
6 | Khó khăn 6 | 17.152.0000 | 6.352.000 | 2.091.000 |
|
| - Ngoại nghiệp | 15.821.000 | 5.710.000 | 1.867.000 |
|
| - Nội nghiệp | 1.331.000 | 642.000 | 224.000 |
|
C. ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH.
Đơn vị tính: đồng/mảnh
STT | NỘI DUNG | TỶ LỆ 1/500 | TỶ LỆ 1/1000 | TỶ LỆ 1/2000 | TỶ LỆ 1/5000 |
I | Số hóa bản đồ | ||||
1 | Khó khăn 1 | 1.110.000 | 1.818.000 | 2.891.000 | 4.986.000 |
2 | Khó khăn 2 | 1.232.000 | 2.005.000 | 3.303.000 | 5.778.000 |
3 | Khó khăn 3 | 1.372.000 | 2.232.000 | 3.827.000 | 6.335.000 |
4 | Khó khăn 4 | 1.528.000 | 2.509.000 | 4.407.000 | 7.286.000 |
5 | Khó khăn 5 | 1.718.000 | 3.048.000 | 5.094.000 |
|
6 | Khó khăn 6 | 1.930.000 | 3.486.000 | 5.901.000 |
|
II | Chuyển hệ tọa độ | ||||
1 | Khó khăn 1 | 1.023.000 | 1.192.000 | 1.426.000 | 1.885.000 |
2 | Khó khăn 2 | 1.077.000 | 1.257.000 | 1.508.000 | 1.978.000 |
3 | Khó khăn 3 | 1.130.000 | 1.325.000 | 1.592.000 | 2.060.000 |
4 | Khó khăn 4 | 1.184.000 | 1.392.000 | 1.675.000 | 2.144.000 |
5 | Khó khăn 5 | 1.261.000 | 1.489.000 | 1.797.000 |
|
6 | Khó khăn 6 | 1.353.000 | 1.603.000 | 1.940.000 |
|
D. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH.
Đơn vị tính: đồng/thửa
STT | NỘI DUNG | TỶ LỆ 1/500 | TỶ LỆ 1/1000 | TỶ LỆ 1/2000 | TỶ LỆ 1/5000 |
I | Khu vực có thửa biến động 26 - 40% (hệ số = 1,0) | ||||
1 | Khó khăn 1 | 199.000 | 69.000 | 71.000 | 152.000 |
| - Ngoại nghiệp | 175.000 | 53.000 | 53.000 | 130.000 |
| - Nội nghiệp | 24.000 | 16.000 | 18.000 | 22.000 |
2 | Khó khăn 2 | 243.000 | 83.000 | 88.000 | 164.000 |
| - Ngoại nghiệp | 217.000 | 65.000 | 69.000 | 142.000 |
| - Nội nghiệp | 26.000 | 18.000 | 19.000 | 22.000 |
3 | Khó khăn 3 | 317.000 | 106.000 | 106.000 | 210.000 |
| - Ngoại nghiệp | 286.000 | 86.000 | 85.000 | 185.000 |
| - Nội nghiệp | 31.000 | 20.000 | 21.000 | 25.000 |
4 | Khó khăn 4 | 419.000 | 148.000 | 145.000 | 228.000 |
| - Ngoại nghiệp | 382.000 | 122.000 | 114.000 | 202.000 |
| - Nội nghiệp | 37.000 | 26.000 | 31.000 | 26.000 |
5 | Khó khăn 5 | 523.000 | 185.000 | 188.000 |
|
| - Ngoại nghiệp | 480.000 | 155.000 | 154.000 |
|
| - Nội nghiệp | 43.000 | 30.000 | 34.000 |
|
6 | Khó khăn 6 | 683.000 | 232.000 | 235.000 |
|
| - Ngoại nghiệp | 631.000 | 196.000 | 196.000 |
|
| - Nội nghiệp | 52.000 | 36.000 | 39.000 |
|
II | Khu vực có thửa biến động 15 - 25% áp dụng hệ số = 1,2 cho đơn giá các loại khó khăn tại mục I của phần Đ | ||||
III | Khu vực có thửa biến động dưới 15% áp dụng hệ số = 1,3 cho đơn giá các loại khó khăn tại mục I của phần Đ |
Đ. ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT.
Đơn vị tính: đồng/thửa
STT | NỘI DUNG | Khu vực đất nông thôn | Khu vực đất đô thị |
1 | Dưới 100 m2 | 951.000 | 1.422.000 |
2 | Từ 100 đến 300 m2 | 1.127.000 | 1.688.000 |
3 | Trên 300 đến 500 m2 | 1.198.000 | 1.792.000 |
4 | Trên 500 đến 1.000m2 | 1.464.000 | 2.190.000 |
5 | Trên 1.000 đến 3.000m2 | 2.011.000 | 3.010.000 |
6 | Trên 3.000 đến 10.000m2 | 3.090.000 | 4.622.000 |
E. ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, BỔ SUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT.
Đơn vị tính: đồng/thửa
STT | NỘI DUNG | Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính | Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác | Đo đạc tài sản gắn liền với đất nhưng không phải nhà và các công trình xây dựng khác |
I | Khu vực đất nông thôn | |||
1 | Dưới 100 m2 | 475.000 | 666.000 | 285.000 |
2 | Từ 100 đến 300 m2 | 563.000 | 789.000 | 338.000 |
3 | Trên 300 đến 500 m2 | 599.000 | 839.000 | 359.000 |
4 | Trên 500 đến 1.000m2 | 732.000 | 1.025.000 | 439.000 |
5 | Trên 1.000 đến 3.000m2 | 1.005.000 | 1.408.000 | 603.000 |
6 | Trên 3.000 đến 10.000m2 | 1.545.000 | 2.163.000 | 927.000 |
II | Khu vực đất đô thị | |||
1 | Dưới 100 m2 | 711.000 | 996.000 | 427.000 |
2 | Từ 100 đến 300 m2 | 844.000 | 1.181.000 | 506.000 |
3 | Trên 300 đến 500 m2 | 896.000 | 1.254.000 | 538.000 |
4 | Trên 500 đến 1.000m2 | 1.095.000 | 1.533.000 | 657.000 |
5 | Trên 1.000 đến 3.000m2 | 1.505.000 | 2.107.000 | 903.000 |
6 | Trên 3.000 đến 10.000m2 | 2.311.000 | 3.235.000 | 1.387.000 |
II. ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
2.1. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GCN QSDĐ, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH.
Số TT | Tên sản phẩm | ĐVT | Đơn giá | Đơn giá | Đơn giá | Đơn giá | Đơn giá | ||||
A. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã. thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã). | |||||||||||
A.1 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | đ/hồ sơ | 173.000 | 187.000 | 197.000 |
|
| ||||
A.2 | Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | đ/hồ sơ | 171.000 | 185.000 | 195.000 |
|
| ||||
A.3 | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN | đ/hồ sơ | 96.000 | 109.000 | 120.000 |
|
| ||||
B. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường) | |||||||||||
B.1 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | đ/hồ sơ |
| 253.000 | 270.000 | 303.000 | 331.000 | ||||
B.2 | Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | đ/hồ sơ |
| 236.000 | 254.000 | 287.000 | 314.000 | ||||
B.3 | Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN | đ/hồ sơ |
| 157.000 | 174.000 | 207.000 | 235.000 | ||||
C. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ). | |||||||||||
C.1 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | đ/hồ sơ | 524.000 | 582.000 | 635.000 |
|
| ||||
C.2 | Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | đ/hồ sơ | 517.000 | 574.000 | 628.000 |
|
| ||||
D. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường). | |||||||||||
D.1 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | đ/hồ sơ |
| 576.000 | 662.000 | 709.000 | 850.000 | ||||
D.2 | Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | đ/hồ sơ |
| 574.000 | 655.000 | 703.000 | 843.000 | ||||
Đ. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp giấy. | |||||||||||
| Tổng hợp giá | đ/hồ sơ | 685.000 | 772.000 | 832.000 | 944.000 | 1.074.000 | ||||
E. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường). | |||||||||||
E.1 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | đ/hồ sơ | 255.000 | 262.000 | 266.000 |
|
| ||||
E.2 | Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | đ/hồ sơ | 252.000 | 260.000 | 263.000 |
|
| ||||
F. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | |||||||||||
| Tổng hợp giá | đ/hồ sơ | 177.000 | 185.000 | 188.000 | 197.000 | 208.000 | ||||
G. Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã. | |||||||||||
G.1 | Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | đ/hồ sơ | 361.000 | 376.000 | 385.000 |
|
| ||||
G.2 | Trường hợp chưa có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | đ/hồ sơ | 357.000 | 371.000 | 381.000 |
|
| ||||
H. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường. | |||||||||||
| Tổng hợp giá | đ/hồ sơ | 550.000 | 618.000 | 684.000 | 775.000 | 885.000 | ||||
I. Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình. cá nhân. | |||||||||||
| Tổng hợp giá | đ/hồ sơ | 195.000 | 203.000 | 206.000 |
|
| ||||
K. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | |||||||||||
| Tổng hợp giá | đ/hồ sơ | 280.000 | 289.000 | 293.000 | 304.000 | 316.000 | ||||
L. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ. | |||||||||||
| Trường hợp đã có văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện | đ/hồ sơ | 117.000 | 122.000 | 128.000 |
|
| ||||
M. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính. | |||||||||||
| Tổng hợp giá | đ/hồ sơ | 86.000 | 86.000 | 86.000 |
|
| ||||
N. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ | |||||||||||
| Tổng hợp giá | đ/hồ sơ |
| 126.000 | 129.000 | 133.000 | 137.000 | ||||
O. Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính | |||||||||||
1 | Khu vực ngoài đô thị |
|
|
|
|
|
| ||||
| - <100 | đ/thửa | 205.000 | 205.000 | 205.000 | 205.000 | 205.000 | ||||
| - 100 - 300 | đ/thửa | 243.000 | 243.000 | 243.000 | 243.000 | 243.000 | ||||
| - 301 - 500 | đ/thửa | 258.000 | 258.000 | 258.000 | 258.000 | 258.000 | ||||
| - 501 - 1000 | đ/thửa | 315.000 | 315.000 | 315.000 | 315.000 | 315.000 | ||||
| - 1001 - 3000 | đ/thửa | 431.000 | 431.000 | 431.000 | 431.000 | 431.000 | ||||
| - 3001 - 10000 | đ/thửa | 661.000 | 661.000 | 661.000 | 661.000 | 661.000 | ||||
2 | Khu vực đô thị |
|
|
|
|
|
| ||||
| - <100 | đ/thửa | 307.000 | 307.000 | 307.000 | 307.000 | 307.000 | ||||
| - 100 - 300 | đ/thửa | 364.000 | 364.000 | 364.000 | 364.000 | 364.000 | ||||
| - 301 - 500 | đ/thửa | 386.000 | 386.000 | 386.000 | 386.000 | 386.000 | ||||
| - 501 - 1000 | đ/thửa | 471.000 | 471.000 | 471.000 | 471.000 | 471.000 | ||||
| - 1001 - 3000 | đ/thửa | 647.000 | 647.000 | 647.000 | 647.000 | 647.000 | ||||
| - 3001 - 10000 | đ/thửa | 991.000 | 991.000 | 991.000 | 991.000 | 991.000 | ||||
P. Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số | |||||||||||
| Tổng hợp giá | đ/hồ sơ | 143.500 | 143.500 | 143.500 | 143.500 | 143.500 | ||||
1 | Công tác chuẩn bị | đ/hồ sơ | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | ||||
2 | Đồng bộ thông tin ba cấp | đ/hồ sơ | 11.200 | 11.200 | 11.200 | 11.200 | 11.200 | ||||
3 | Điều tra bổ sung | đ/hồ sơ | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | ||||
4 | Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn | đ/hồ sơ | 30.300 | 30.300 | 30.300 | 30.300 | 30.300 | ||||
5 | Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc | đ/hồ sơ | 15.100 | 15.100 | 15.100 | 15.100 | 15.100 | ||||
6 | Quét (chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc (20 trang cho một thửa) | đ/hồ sơ | 24.400 | 24.400 | 24.400 | 24.400 | 24.400 | ||||
7 | In sổ địa chính. sổ mục kê theo mẫu hiện hành | đ/hồ sơ | 2.200 | 2.200 | 2.200 | 2.200 | 2.200 | ||||
Q. Trích lục hồ sơ địa chính | |||||||||||
1 | Trích lục thửa đất, trích sao số liệu địa chính | đ/hồ sơ | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | ||||
2 | Trích lục thửa đất, trích sao số liệu địa chính cho khu đất dưới 05 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức trên | đ/hồ sơ | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | 12.000 | ||||
3 | Trích lục thửa đất, trích sao số liệu địa chính cho khu đất từ 05 thửa đến 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0,65 mức trên | đ/hồ sơ | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | ||||
4 | Trích lục thửa đất, trích sao số liệu địa chính cho khu đất trên 10 thửa: mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức trên | đ/hồ sơ | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | 8.000 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. ĐƠN GIÁ VIẾT THÔNG TIN VÀ IN GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT: 155.000 đồng/giấy.