Quyết định 10/2013/QĐ-UBND

Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Quyết định 10/2013/QĐ-UBND dạy học thêm Tiền Giang đã được thay thế bởi Quyết định 48/2016/QĐ-UBND dạy thêm học thêm Tiền Giang và được áp dụng kể từ ngày 18/10/2016.

Nội dung toàn văn Quyết định 10/2013/QĐ-UBND dạy học thêm Tiền Giang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 10/2013/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 17 tháng 4 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ DẠY THÊM, HỌC THÊM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Lut Tchc Hội đng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Lut Giáo dục ngày 14/6/2005; Luật sa đi, b sung mt s điu ca Luật Giáo dc ngày 25/11/2009;

Căn c Luật Ban hành văn bn quy phm pháp lut ca Hội đồng nhân n, y ban nhân dân ny 03/12/2004;

Căn c Thông s 17/2012/TT-BGDĐT ngày 16/5/2012 của B Giáo dục và Đào to ban nh Quy đnh v dy thêm, học thêm;

Xét đề ngh ca Giám đốc Sở Giáo dc và Đào to,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết đnh này Quy đnh về dy thêm, hc thêm trên đa bàn tỉnh Tin Giang.

Điều 2. Giao S Giáo dục và Đào tạo ch trì, phối hp vi các ngành có liên quan, y ban nhân dân các huyện, thành phMỹ Tho, thị xã Gò Công hưng dẫn, t chc kim tra việc thc hin Quy đnh y.

Điều 3. Quyết đnh này hiu lc sau 10 ngày k t ngày ký và thay thế Quyết đnh s 38/2007/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2007 ca y ban nhân dân tỉnh ban hành Quy đnh về các bin pháp tăng cường quản lý dy thêm, hc thêm trên đa bàn tnh Tin Giang.

Điều 4. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào to, thủ trưng các s, ngành đơn v có liên quan, Ch tch y ban nhân dân các huyn, thành ph M Tho, th Công chu trách nhiệm thi hành Quyết đnh y./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TNH
KT. CH TCH

PHÓ CH TCH




Trn Kim Mai

 

QUY ĐỊNH

VỀ DẠY THÊM, HỌC THÊM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết đnh s 10/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2013 của UBND tnh Tiền Giang)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phm vi điu chnh và đi tưng áp dụng

1. Quy đnh này quy đnh về dạy thêm, học thêm trên đa bàn tnh Tin Giang bao gm: thm quyền cp phép t chc hoạt đng dy tm, học thêm; vic thu, s dng qun tin dy thêm, hc thêm; trách nhim quản hoạt đng dạy thêm, hc tm; chế độ báo cáo, thanh tra, kiểm tra, khen thưởng và xử lý vi phm trong hoạt động dy thêm, học tm.

2. Quy đnh y áp dng đi vi ngưi dy thêm, ngưi hc thêm, ntng, cơ s giáo dc và các t chc, nhân t chc hot đng dy thêm, hc thêm hoc có liên quan đến hot động dy thêm, hc thêm trên đa bàn tỉnh Tin Giang.

3. Các quy đnh khác liên quan đến dy thêm, học thêm không đưc quy đnh trong Quy đnh này thì áp dụng theo Thông tư s 17/2012/BGDĐT ngày 16/5/2012 ca Bộ Giáo dc Đào to (sau đây gọi tt Tng tư s 17).

Điều 2. Nguyên tắc dạy thêm, học thêm

1. Hoạt động dy thêm, hc thêm phải góp phn củng cố, nâng cao kiến thức, knăng, giáo dc nhân cách ca hc sinh; phù hợp với đc đim tâm sinh và không gây nên tình trng vưt quá sc tiếp thu ca ngưi hc.

2. Không ct giảm ni dung trong chương trình giáo dục ph thông chính khóa để đưa vào giờ dy thêm; không dy thêm trưc nhng nội dung trong cơng trình giáo dục ph thông chính khóa.

3. Đi tượng học thêm là hc sinh có nhu cu hc thêm, tnguyện hc thêm và đưc gia đình đng ý; không được dùng bt cứ hình thc nào để ép buc gia đình hc sinh và học sinh học thêm.

4. Kng t chc lp dy thêm, học thêm theo c lớp hc chính ka; hc sinh trong cùng mt lp dy thêm, hc thêm phi có hc lc tương đương nhau; khi xếp hc sinh o c lp dạy thêm, hc thêm phi căn c o học lc ca hc sinh.

5. T chc, cá nn t chc hot động dy thêm, hc thêm phi chu trách nhim v c ni dung đăng ký và xin phép t chc hot đng dạy thêm, hc tm.

Điều 3. Các trưng hợp không đưc dy thêm

1. Không dy thêm đi vi hc sinh đã đưc nhà trưng t chc dạy học 2 bui/ngày.

2. Không dy thêm đi vi học sinh tiu hc, trừ các trường hp: bi dưng v ngh thuật, thể dục th thao, rèn luyện k năng sng.

3. s giáo dc đại học, cao đẳng, trung cp chuyên nghip trường dy nghề không tchc dy thêm, học thêm các ni dung theo chương trình giáo dục ph thông.

4. Đi vi giáo viên đang ng lương t qu lương ca đơn v s nghip công lập:

a) Không đưc t chc dy thêm, hc thêm ngoài nhà trường nhưng có thể tham gia dạy thêm ngoài nhà trưng;

b) Không được dy thêm ngoài nhà trường đi với học sinh mà giáo viên đang dy chính khóa khi chưa được s cho phép của Thủ trưng cơ quan qun giáo viên đó.

Chương II

THẨM QUYỀN CẤP GIẤY PHÉP, ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG DẠY THÊM, HỌC THÊM VÀ VIỆC THU, SỬ DỤNG VÀ QUẢN LÝ TIỀN HỌC THÊM

Điều 4. Thm quyn cấp giấy phép tổ chức dạy thêm, hc thêm

1. Ch tch y ban nhân dân tỉnh y quyn cho Giám đốc S Giáo dục và Đào tạo cp giy phép t chc dạy thêm, hc thêm đối vi các trường hp t chc dy thêm, hc thêm ni dung thuộc cơng trình trung hc phổ thông hoặc thuc nhiu chương trình nng có chương trình cao nht chương trình trung hc ph thông.

2. Ch tch y ban nhân dân cấp huyện cấp giy phép t chc dy tm, hc tm hoặc y quyn cho Trưng phòng Giáo dc và Đào tạo cp giy phép t chc dy tm, học thêm đối vi các trưng hp t chc dy thêm, hc thêm ni dung thuộc chương trình tiu hc, trung học cơ sở hoặc thuc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nhất chương trình trung học cơ sở.

3. Trên cơ s các văn bn ca B Giáo dục và Đào to Quy đnh này, giao S Giáo dục và Đào to tham mưu y ban nhân dân tnh ban nh văn bn hưng dn thc hiện các th tc, trình t, h sơ xin cp phép m lớp dy thêm, hc thêm theo quy đnh.

Điều 5. Điều kiện bảo đảm chất lượng dạy thêm, học thêm

1. Yêu cầu đối với ngưi tổ chức hoạt động dạy thêm, hc thêm hoc ngưi tham gia dy thêm: thc hiện các yêu cu của Điều 8 và Điu 9 ca Tng tư s17. Đi vi người tổ chức hoạt đng dy thêm, hc thêm ngoài nhà trưng ch đưc đăng ký t chc không quá 05 đa điểm t chức dy thêm, học tm khác nhau.

2. V s vật cht: thc hin theo Điu 10 của Thông tư s 17; không dùng các loại bàn ghế có kích thưc không phù hp vi đ tui của học sinh; phòng dy thêm, học thêm phải y dựng đc lp vi n ở, phòng ở, phòng sinh hoạt ca ngưi t chc hay ngưi dạy thêm, hc thêm.

3. S hc sinh tối đa trên mỗi nhóm/lp: thc hiện theo Điu 15 Điu l trường trung học cơ s, trưng trung hc phổ thông và trưng phổ thông nhiu cp hc, c thể bậc THCS, THPT: không vưt q 45 hc sinh/lớp.

4. Thi gian dy thêm đi với mỗi môn học thêm:

- Cấp trung học ph thông: không quá 3 buổi/môn/tuần, mi buổi không quá 2 tiết/môn.

- Cấp trung học s: không quá 2 buổi/môn/tuần, mỗi bui không quá 2 tiết/môn.

5. Chỉ đưc t chc dy thêm trong khong thời gian t07g00 đến trưc 21g00; không tổ chc dy thêm, học tm trong tháng 6 (tr các nhóm/lp dành cho học sinh luyện thi đi hc, cao đng, trung cp chuyên nghiệp tuyển sinh vào lp 10 THPT). Cm tổ chc dy tm, hc thêm trong ngày chnht và nhng ngày nghl theo quy đnh ca Nhà nước.

Điều 6. Thu, s dụng quản tin học thêm

1. Đi vi dạy tm, học thêm trong nhà trưng

a) Mức thu tin học thêm được thc hin như sau:

- Đu năm hc nhà trường xây dng pơng án thu, chi theo nguyên tc thu đ chi, t đó đưa ra mc thu tin học thêm.

- Thống nht với cha m hc sinh lp, thông qua Ban đi din cha m hc sinh nhà trưng v phương án thu, chi tin học thêm và mc thu tin hc thêm.

- Sau khi đưc toàn th Ban đại diện cha m hc sinh ca lp, trưng thống nhất thông qua, nhà trường công khai mc thu tiền học thêm trên các phương tin thông tin ca nhà trường và ghi rõ mc thu tin hc thêm trong bn kế hoạch t chc hoạt động dy tm, hc thêm. Mc thu tiền hc thêm s đưc áp dng cho tng năm hc.

- Khi thu tin học thêm của học sinh nhà trưng phải s dụng biên lai thu tin phí, l phí theo quy đnh ca B i chính.

b) Mc chi:

- 75% chi thù lao cho giáo viên trc tiếp dy thêm.

- 15% đơn v t sp xếp, b trí b sung kinh phí hot đng ging dy, hc tập, chi tin đin nước, sa cha cơ s vt chất, mua sm trang thiết b phc vdy thêm, học thêm, nộp thuế và các khoản chi khác theo quy chế chi tiêu ni bca đơn v.

- 10% chi cho công tác quản lý, thanh tra, kim tra giám sát hot động dy thêm, học thêm (trong đó np 2% v đơn v trc tiếp cp phép dạy thêm, hc thêm).

c) Qun sdụng tin học thêm:

- Căn c t l chi nhà trường xây dng mc chi c thể cho một s nội dung chi đưa vào quy chế chi tiêu nội b hàng năm của nhà trường theo các văn bản hưng dn thc hin Ngh đnh s 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính ph Quy đnh quyền t ch, tự chu trách nhiệm về thc hiện nhiệm vụ t chc b máy, biên chế và tài cnh đối với đơn vs nghip ng lập.

- Nhà trưng m đy đủ các loi h sơ, s sách theo dõi việc thu, s dụng nguồn thu từ dy thêm, học thêm, thc hiện công khai, minh bạch, dân ch vic thu s dng tiền hc thêm. Nghiêm cấm mọi trường hợp đ ngoài s ch các khon thu, chi t ngun thu dy tm, học tm. Nhà trưng t chc thu, chi và thanh toán tin hc tm qua bộ phận tài vnhà trường, giáo viên dy thêm không trc tiếp thu tiền học thêm.

- Nộp các khoản thuế theo quy đnh (nếu có).

2. Đi vi dạy thêm, hc thêm ngoài nhà trưng

a) Mức thu tiền hc tm do tha thun gia cha m hc sinh vi t chc, cá nhân t chc dy tm, hc thêm. Hình thc tha thun gia 2 n đưc thc hiện bng văn bn hợp đng, trong văn bn đó các bên phi ghi đy đ nhng nội dung đưc thỏa thun gia 2 bên và cùng tên c nhn vào văn bn.

b) Việc chi:

T chc, nhân t chc dy tm, học thêm tha thun đnh mc chi trả thù lao giảng dy cho giáo viên dy thêm; chi phí thuê, mướn s vật cht, phòng học; chi phí sa chữa, mua sắm trang thiết b dy thêm, hc thêm; chi phí khác phục v dy thêm, học tm.

Np 2% trên tng s thu v đơn vị trc tiếp cp phép dy thêm, học thêm.

c) T chc, nhân t chc dy thêm, học thêm m đy đủ các loi h sơ, s sách theo dõi việc thu, chi thực hiện nga v của ni nộp thuế theo quy đnh ca pháp luật.

d) Khuyến kch vic hỗ tr cho các hoạt đng ph đo học sinh yếu kém, bi dưng hc sinh giỏi, giúp đ cho hc sinh nghèo và tham gia ng hộ Qukhuyến hc, Qu đầu giáo dục ở đa phương.

Chương III

TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ VỀ DẠY THÊM HỌC THÊM

Điều 7. Trách nhim của S Giáo dục Đào to

1. quan đu mối, ch trì, phối hp vi các cơ quan, ban, ngành, đa phương, đơn v liên quan triển khai, đôn đốc, kim tra việc thc hin Quy đnh ban nh theo Thông tư s 17 Quy đnh này; chịu trách nhiệm trước y ban nhân dân tnh v qun hot động dạy thêm, học thêm.

2. Ch đo các trưng học, các phòng Giáo dc và Đào to, c cơ s giáo dc khác thc hin các biện pháp qun cht ch về nề nếp chuyên môn trong nhà trưng, tích cc đi mi kim tra đánh g thúc đẩy đi mới phương pháp dy học, đy mạnh cuc vn đng “Mi thy giáo tấm gương về đo đc, t học sáng to, kiên quyết ngăn chn và x các hành vi tiêu cc trong dy thêm, học thêm.

3. Tiếp nhn h sơ, thẩm đnh điu kin t chc hot động dy thêm, học thêm, cấp phép và thu hồi giy phép đi với các t chức, cá nn m các lp dy thêm, hc tm theo thm quyền.

4. T chc hoặc phối hợp vi các cơ quan, ban, ngành, đa phương, đơn vliên quan tổ chc ph biến, thanh tra, kim tra v nội dung dy thêm, học thêm; phòng nga và x vi phạm theo thm quyn hoặc đề nghị quan có thm quyền xử lý vi phm theo quy đnh.

5. Thông báo công khai nơi tiếp công n ti tr s cơ quan, đin thoi và đa chE-mail của b phn tiếp n để tiếp nhn ý kiến phn ánh của nhân n về nhng vn đ tiêu cc trong dy thêm, học thêm tn đa bàn để kp thi x .

6. Thc hin chế đ báo cáo đnh k với B Giáo dục và Đào to và y ban nhân dân tnh v việc thc hin qun dy thêm, hc thêm.

Điều 8. Trách nhim của UBND cp huyện

1. Cấp phép hoặc y quyền cho Png Giáo dục Đào to cấp phép và quản việc dy thêm, học tm trên đa bàn theo quy đnh.

2. Ch đng t chc vic thanh tra, kiểm tra đnh k và đt xut các cơ st chc dy thêm, học thêm, png nga x vi phạm theo thm quyền hoc đ nghcơ quan thm quyền x vi phm.

3. Ch đo y ban nhân dân cp có trách nhim xác nhn vào hồ sơ xin cấp phép hoặc gia hn giy phép t chc hoạt động dy tm, học thêm ngoài nhà trường cho c t chc nhân có đủ điều kin theo quy đnh ti Điu 8, Điều 9, Điu 10 ca Thông tư s 17.

4. Thc hin chế đ báo cáo đnh k hoc đột xuất vi y ban nhân dân tỉnh Sở Giáo dc và Đào to v tình hình dy thêm, học tm trên đa bàn.

5. Phối hợp vi S Giáo dc và Đào to, các ban, ngành liên quan ch đo, hưng dn hot động dy tm, học thêm trên đa bàn đm bảo đúng theo Quy đnh ca pháp luật.

Điều 9. Trách nhim của Phòng Giáo dục và Đào tạo cp huyện

1. Phòng Giáo dục và Đào tạo thực hiện các yêu cầu, chỉ đạo của Ủy ban nhân dân cấp huyện; của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc thực hiện Quy định này.

2. Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định điều kiện tổ chức dạy thêm, học thêm, cấp phép và thu hồi giấy phép đối với các tổ chức, cá nhân mở các lớp dạy thêm theo ủy quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Trưng hợp Ch tch y ban nhân dân cp huyện cấp giy phép dy thêm, hc thêm: Phòng Giáo dục và Đào to tiếp nhn h sơ, thm đnh điều kin t chc dy thêm, học tm và lp t trình đ xut Ch tch y ban nhân dân cp huyện cấp và thu hi giy phép.

3. Thc hin vic quản dy thêm, học thêm trong nhà trưng ngoài nhà trưng ca t chc, nhân theo quy đnh. Chu trách nhim trưc y ban nhân dân cấp huyện Sở Giáo dục và Đào to về qun dy thêm, học thêm trên đa bàn.

4. T chc hoặc phối hợp với các ban, ngành liên quan t chc ph biến, thanh tra, kim tra nội dung dy tm, hc tm; phát hin và x lý vi phm theo thẩm quyn hoc đ nghcơ quan có thẩm quyền x vi phm.

5. Thông báo công khai nơi tiếp công n ti tr s cơ quan, đin thoi và đa chE-mail của b phn tiếp n để tiếp nhn ý kiến phn ánh của nhân n về nhng vn đ tiêu cc trong dy thêm, học thêm tn đa bàn để kp thi x .

6. Thc hiện chế độ báo o đnh k với S Giáo dục và Đào to UBND cấp huyn.

Điều 10. Trách nhim của UBND xã, phường, thị trấn

1. UBND xã, phường, th trấn trách nhiệm xác nhận vào h sơ xin cp phép hoc gia hn giy phép t chc hot đng dy thêm, hc thêm cho các tchc cá nhân đủ điu kiện theo quy đnh ti Điu 8, Điu 9, Điều 10 ca Thông tư s 17.

2. Kim tra hot động dạy thêm ngi nhà trưng trên đa bàn xã, phưng, th trn để phát hin c sai phm, kp thi x lý hoc kiến ngh vi cơ quan thẩm quyn x lý.

Điu 11. Trách nhim ca hiu trưng, th trưng các cơ s giáo dc

1. T chc quản dy thêm, học thêm trong nhà trưng dy học theo chương trình ph thông; bảo đảm quyền, lợi ích của ngưi học; kiểm tra hot đng dy thêm, học thêm trong nhà trường ngoài nhà trưng của cán b, go viên do nhà trưng mình qun lý.

2. Quản lý, t chc vic dy và học chính khóa, đm bảo các nguyên tắc dy thêm, hc tm quy đnh ti Điu 2 của Quy đnh này; qun vic kim tra, đánh giá, xếp loại học sinh, xác nhn các nội dung yêu cầu đối vi người dy thêm theo quy đnh tại khon 5, Điu 8 của Thông tư s 17 nhm ngăn chn hin tưng tiêu cc trong dy thêm, hc thêm.

3. Kp thi x lý theo thẩm quyn hoặc kiến ngh cơ quan có thm quyền x

vi phạm quy đnh v dy thêm, học thêm; đnh kỳ tng kết theo năm học và báo o nh hình dy thêm, hc thêm theo yêu cu ca cơ quan qun giáo dc.

4. Chu trách nhiệm về cht lưng dy thêm, học thêm; quản cơ s vt cht, thiết bị dy hc, kinh phí dy thêm, học tm trong nhà trưng.

Điều 12. Trách nhiệm của tổ chc, cá nhân tổ chc hot đng dy thêm, học thêm ngoài nhà trường

1. Thực hiện các quy đnh v dy tm, hc thêm ca B Giáo dục Đào tạo, các quy đnh ca y ban nhân dân cấp tnh các quy đnh khác liên quan của pháp lut.

2. Qun lý và đảm bo quyn li của ni hc thêm, ngưi dạy thêm. Nếu tm ngng hoc chm dt dy thêm phi báo cáo cơ quan cấp phép và thông o công khai cho ngưi hc thêm biết trưc ít nht 30 ngày. Hoàn tr c khon tin đã thu ca ngưi hc tm tương ng vi phn dy thêm không thc hin, thanh tn đầy đủ kinh phí vi ngưi dạy thêm và c t chc, cá nhân liên quan.

3. Qun lý, lưu gi và xuất trình khi được thanh tra, kiểm tra hsơ dy thêm, hc thêm bao gm: h sơ cấp giy phép t chc hoạt động dy thêm, học thêm; danh sách người dy thêm; danh sách ngưi học thêm; s ghi đu bài, thời khóa biu dy thêm; đơn xin hc thêm, h sơ tài chính theo quy đnh hin hành.

4. Chu s thanh tra, kiểm tra ca chính quyền, ca cơ quan có trách nhiệm quản giáo dc các cấp trong việc thực hiện quy đnh về dạy thêm, hc thêm; thực hiện báo cáo đnh k với quan quản lý.

Điều 13. Trách nhim của các s, ban ngành liên quan

1. S Tài chính: Phối hp vi S Giáo dc Đào tạo hướng dn các tổ chc, nhân có liên quan thc hin đúng các quy đnh v qun tài chính.

2. Sở Y tế: Chỉ đạo và hưng dẫn các đơn vtrực thuộc phi hợp với ngành Giáo dục và Đào to xác đnh các điều kiện liên quan đến y tế để bổ sung h sơ xin cấp phép dy thêm, hc thêm cho cá nhân t chc dy thêm và tham gia dy thêm.

3. S Thông tin truyn thông, Đài Phát thanh Truyền hình, Báo p Bc: Ch động, thường xuyên phản ánh việc chp hành quy đnh về dy thêm, hc thêm. Ch trì, phi hp với các cơ quan có liên quan xây dng kế hoch tuyên truyền các quy đnh v dy thêm, học thêm đ nhân dân phhuynh học sinh hiu rõ thông qua các phương tiện thông tin đi cng.

4. y ban Mặt trn T quốc, các Hi, các Đoàn th tnh: tăng cường công tác tuyên truyền vận động hi viên, đoàn viên biết thc hin đúng Quy đnh dy thêm, học thêm trên đa bàn tỉnh.

Chương IV

CHẾ ĐỘ BÁO CÁO, CÔNG TÁC THANH TRA, KIỂM TRA VÀ KHEN THƯỞNG VỀ DẠY THÊM, HỌC THÊM

Điều 14. Báo cáo v dy thêm, hc thêm

1. Tổ chc, cá nhân tchc các hot động dạy tm, hc thêm phải trách nhiệm báo o đnh k cho cơ quan cấp phép dy thêm, học thêm v hot đng dy thêm, học thêm.

2. Ni dung ch yếu trong báo cáo đnh k về dy thêm, học thêm, gm:

a) Tình nh dy thêm, hc thêm trong đó nêu v loi nh dy thêm đi vi các khi lp, s hc sinh theo khi lp, s tiết dy, kinh phí thu chi.

b) Báo cáo vviệc đm bảo thc hin các quy đnh dy thêm, học thêm trong nhà trưng ngoài nhà trưng.

c) Đa đim cơ s vật chất t chức dy thêm.

d) Báo cáo v tình hình giáo viên tham gia dy thêm.

Điều 15. Thi gian nơi np báo cáo

1. Đi vi hot động t chức dy tm, học thêm trong nhà trưng

a) T chc dy tm, học thêm cấp trung hc cơ s nộp báo cáo v Phòng Giáo dục Đào tạo cấp huyện nơi đặt đa đim dy thêm, học thêm, sau đó Png Giáo dục và Đào to tng hợp theo đơn vị trường ca tng cp hc để np v S Giáo dục Đào tạo.

b) T chc dy thêm, học thêm cp trung học ph thông, giáo dục thưng xuyên và c cơ s giáo dục khác nộp báo cáo v S Giáo dc Đào to.

2. Đi vi tổ chc, cá nhân t chc dy thêm, học thêm ngoài nhà trưng

a) T chc, nhân dy tm nội dung thuộc chương trình trung hc cơ shoc nhiều chương trình nhưng có chương trình cao nht là chương trình trung học cơ s nộp báo cáo v Png Giáo dục và Đào to cp huyn nơi cp giy phép dy tm, học thêm, sau đó Phòng Giáo dục Đào tạo tng hp theo cấp hc đ nộp v Sở Giáo dục Đào tạo.

b) T chc, nhân tổ chc dạy tm, học thêm nội dung thuộc chương trình trung hc phổ thông hoặc thuc nhiu chương trình nhưng chương trình cao nht chương trình trung hc ph thông np về Sở Giáo dục và Đào to.

3. Thi gian nộp báo o: T chc, cá nhân dy thêm, học thêm đã đưc cấp giy phép np báo cáo đnh kỳ 3 lần trong năm học: sau 30 ngày k t ngày cấp giy phép, tháng 5 và tháng 12 hng năm.

Điều 16. Công tác thanh tra, kiểm tra

1. T chc, nhân dy thêm phải chịu s thanh tra, kim tra ca các cơ quan Thanh tra Nhà nước, Thanh tra chuyên ngành liên quan, chính quyn c cấp, t công tác liên ngành, SGiáo dc Đào to, Phòng Giáo dc và Đào tạo, th trưởng các đơn vị trưng học các cơ s giáo dc.

2. S Giáo dc và Đào to có trách nhim t chc thanh tra, kiểm tra hoc phối hợp liên ngành lập tổ công tác liên ngành thanh tra, kiểm tra hot động dy thêm, hc thêm trên đa bàn toàn tnh; y ban nhân dân cp huyện, Phòng Giáo dc Đào tạo cp huyện trách nhim t chc thanh tra, kim tra hoc phối hp liên ngành lp tng tác liên ngành thanh tra, kim tra hoạt động dy thêm, hc thêm trên đa bàn cp huyện; y ban nhân dân cấp trách nhim t chức kim tra hoạt đng dy thêm, học tm trên đa bàn cp xã.

3. Nội dung thanh tra, kiểm tra v hot đng dạy thêm, học thêm được quy đnh cụ th trong quyết đnh thanh tra, kim tra ca quan quản giáo dc, ca các cơ quan Thanh tra Nhà nưc, Thanh tra chuyên ngành có liên quan, ca chính quyền các cp khi tiến hành thanh tra, kim tra.

Điều 17. Khen thưởng về dạy thêm, học thêm

T chc, nhân thc hiện tốt quy đnh về dy thêm, học thêm đưc chính quyền các cấp hay cơ s qun giáo dục, trưng hc đánh giá có nhiu đóng góp tích cc, có hiu qu, nâng cao cht lượng giáo dc thì được xét khen thưng theo quy đnh hin hành.

Điều 18. X vi phạm trong hoạt đng dạy tm, học thêm

1. s giáo dc, tổ chc, nhân vi phạm quy đnh về dy tm, hc thêm, tu theo nh chất và mc độ vi phạm s b x pht vi phm hành chính theo quy đnh ti Nghị đnh s 49/2005/-CP ny 11/4/2005 của Chính phquy đnh x pht vi phm hành chính trong lĩnh vc giáo dc Ngh đnh s40/2011/NĐ-CP ngày 08/6/2011 ca Cnh ph v vic sa đổi, b sung mt sđiu ca Nghị đnh s 49/2005/NĐ-CP ngày 11/4/2005 của Chính phquy đnh x phạt vi phm hành chính trong lĩnh vc giáo dc, xử hành chính hoặc truy cu trách nhiệm nh s theo quy đnh của pháp lut.

2. Ngưi đng đu cơ quan, t chc, đơn v; cán b, ng chc, viên chc do Nhà nưc qun vi phạm quy đnh về dy tm, học thêm, hành vi la đo hoặc t chức dy thêm, học thêm trái quy đnh dn ti các vi phm v trật tự an toàn xã hi thì b xử phạt vi phm hành chính, x k luật hoặc truy cu trách nhiệm hình s theo quy đnh ca pháp lut./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 10/2013/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu10/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/04/2013
Ngày hiệu lực27/04/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcGiáo dục
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 18/10/2016
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 10/2013/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 10/2013/QĐ-UBND dạy học thêm Tiền Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản hiện thời

            Quyết định 10/2013/QĐ-UBND dạy học thêm Tiền Giang
            Loại văn bảnQuyết định
            Số hiệu10/2013/QĐ-UBND
            Cơ quan ban hànhTỉnh Tiền Giang
            Người kýTrần Kim Mai
            Ngày ban hành17/04/2013
            Ngày hiệu lực27/04/2013
            Ngày công báo...
            Số công báo
            Lĩnh vựcGiáo dục
            Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 18/10/2016
            Cập nhật5 năm trước

            Văn bản gốc Quyết định 10/2013/QĐ-UBND dạy học thêm Tiền Giang

            Lịch sử hiệu lực Quyết định 10/2013/QĐ-UBND dạy học thêm Tiền Giang