Quyết định 10/2023/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 10/2023/QĐ-UBND tiêu chí tuyển chọn vận động viên thể thao thành tích cao Nghệ An


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2023/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 05 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG, ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TUYỂN CHỌN, ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 561/TTr-SVHTT ngày 30/5/2023 về việc đề nghị ban hành Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 6 năm 2023.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa và Thể thao, Tài Chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 2,
- Chủ tịch UBND tỉnh:
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra Văn bản - Bộ tư pháp;
- Phó CVP VX UBND tỉnh,
- Đài PTTH tỉnh, Báo Nghệ An, TT THCB tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, VX (TP, Tr).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Đình Long

QUY ĐỊNH

TIÊU CHÍ, TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG, ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TUYỂN CHỌN, ĐÀO TẠO, HUẤN LUYỆN VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO THÀNH TÍCH CAO TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Nghệ An)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế - kỹ thuật trong tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên được tập trung vào các đội tuyển thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An sử dụng ngân sách nhà nước theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.

Tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao sử dụng ngân sách nhà nước sau đây gọi là dịch vụ sự nghiệp công.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quy định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân tham gia, thực hiện tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An

Điều 3. Hướng dẫn áp dụng

1. Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng, định mức kinh tế-kỹ thuật tổ chức dịch vụ sự nghiệp công được ban hành để sử dụng vào việc xây dựng dự toán của hoạt động tuyển chọn, đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật là mức hao phí cần thiết về lao động, về nguyên vật liệu, máy móc thiết bị, dụng cụ và phương tiện để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (hoặc một khối lượng công việc nhất định), trong một điều kiện cụ thể của hoạt động đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao.

3. Định mức kinh tế - kỹ thuật tại Quy định này là định mức tối đa. Căn cứ vào điều kiện thực tế, cơ quan, đơn vị xem xét xác định định mức cho phù hợp để làm cơ sở cho việc xây dựng dự toán của hoạt động đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao.

4. Kinh phí tổ chức dịch vụ sự nghiệp công được quản lý, sử dụng theo đúng định mức, tiêu chuẩn, chế độ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và trong phạm vi dự toán chi ngân sách hàng năm được cấp có thẩm quyền giao. Các khoản chi thực tế, các dịch vụ thuê mướn khác khi thanh toán phải có đầy đủ báo giá, hợp đồng, hóa đơn và các chứng từ hợp pháp, hợp lệ theo quy định. Đối với các nội dung chi trả dịch vụ thuê ngoài nếu thuộc hạn mức phải đấu thầu thì thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu.

5. Trong trường hợp có những phát sinh ngoài Quy định này, cơ quan, đơn vị xây dựng dự toán kinh phí, báo cáo và trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt.

6. Cơ quan, đơn vị thực hiện dịch vụ sự nghiệp công có trách nhiệm xây dựng dự toán, thanh toán và quyết toán kinh phí theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Cơ sở xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Luật Thể dục, Thể thao ngày 29/11/2006.

2. Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4//2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Thể dục, thể thao.

3. Nghị định số 152/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ quy định một số chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu.

4. Thông tư số 86/2020/TT-BTC ngày 26/10/2020 của Bộ Tài chính quy định chi tiết chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với huấn luyện viên thể thao thành tích cao, vận động viên thể thao thành tích cao.

5. Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL ngày 25/6/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị tập huấn, thi đấu thể thao cho vận động viên, huấn luyện viên đội tuyển quốc gia.

6. Quyết định số 511/QĐ-BVHTTDL ngày 24/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc quy định Tiêu chí, tiêu chuẩn, nội dung, quy trình cung cấp dịch vụ, định mức kinh tế - kỹ thuật trong đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao.

7. Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù và một số chính sách hỗ trợ đối với huấn luyện viên, vận động viên thành tích cao tỉnh Nghệ An.

8. Nghị quyết số 111/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh định mức trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An; Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh về định mức trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao Nghệ An.

9. Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 của HĐND tỉnh quy định một số mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

10. Các chế độ, định mức khác áp dụng theo các quy định của nhà nước hiện hành, yêu cầu thực tế và các điều kiện trong hoạt động đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An.

Điều 5. Nguyên tắc tổ chức dịch vụ sự nghiệp công

1. Bảo đảm chất lượng, hiệu quả nhiệm vụ được giao.

2. Các nội dung, định mức không được vượt quá tiêu chuẩn, chế độ quy định hiện hành của Nhà nước.

3. Tính đúng, tính đủ, phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành và tính chất của nhiệm vụ được giao.

Chương II

NHỮNG QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 6. Tiêu chí, tiêu chuẩn của dịch vụ sự nghiệp công

1. Về tổ chức và quản lý

Cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao có chức năng nhiệm vụ phù hợp với hoạt động hoặc có ngành, nghề đăng ký kinh doanh phù hợp, có đội ngũ nhân lực đáp ứng các yêu cầu về quản lý, đào tạo, huấn luyện môn thể thao, y tế, dinh dưỡng và an ninh trật tự.

2. Về cơ sở vật chất, trang thiết bị

Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao thành tích cao đáp ứng yêu cầu để đào tạo các vận động viên cấp tỉnh, quốc gia, quốc tế, phù hợp với quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, các Liên đoàn, hiệp hội thể thao Việt Nam, quốc tế.

3. Về chất lượng đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao

a) Đạt thành tích cao tại các giải thể thao quốc gia, Đại hội thể thao toàn quốc, có đóng góp vận động viên cho các đội tuyển thể thao quốc gia tham giải các giải quốc tế.

b) Đáp ứng yêu cầu vận động viên ưu tú trong tập luyện, là tấm gương có sức ảnh hưởng đến giới trẻ, lan tỏa sức ảnh hưởng đến quần chúng nhân dân.

c) Đáp ứng yêu cầu hưởng thụ dịch vụ thể thao của nhân dân, người hâm mộ; Đáp ứng yêu cầu về chuyên môn được quy định cụ thể của từng môn thể thao hoặc các Liên đoàn, hiệp hội thể thao quốc gia.

Điều 7. Nội dung dịch vụ sự nghiệp công

1. Công tác tuyển chọn

a) Việc tuyển chọn vận động viên được thông qua Hội đồng tuyển chọn hoặc Ban huấn luyện và được Sở Văn hóa và Thể thao phê duyệt.

b) Vận động viên được lựa chọn phải có trên 50% số thành viên của Hội đồng hoặc Ban huấn luyện đồng ý.

c) Nếu số đồng ý và không đồng ý bằng nhau thì huấn luyện viên trưởng hoặc chuyên gia được ủy quyền quyết định lựa chọn trước khi trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

d) Sở Văn hóa và Thể thao chịu trách nhiệm giám sát, quản lý vận động viên các đội tuyển và chịu trách nhiệm về chuyên môn đối với vận động viên được tuyển chọn.

2. Chương trình đào tạo

a) Tổ chức xây dựng chương trình, biên soạn giáo trình và nguồn học liệu, phù hợp với đặc thù từng môn thể thao, đào tạo theo hướng tiên tiến, hiện đại, bảo đảm các yêu cầu về thực hành, giáo dục đạo đức nghề nghiệp, kỹ năng sống và ứng xử văn hóa trong chương trình đào tạo.

b) Định kỳ đánh giá trình độ vận động viên nhằm phát hiện và điều chỉnh kịp thời đáp ứng các mục tiêu đào tạo, huấn luyện thể thao phục vụ các giải đấu trong nước và quốc tế.

Điều 8. Định mức kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ sự nghiệp công

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công bao gồm các định mức: Lao động; cơ sở vật chất; trang thiết bị; vật tư.

2. Định mức lao động là mức tiêu hao lao động cần thiết của người lao động để hoàn thành việc thực hiện một khối lượng công việc của dịch vụ sự nghiệp công, gồm:

a) Số lượng thành viên ban huấn luyện trong các đội tuyển theo yêu cầu tập luyện: Đơn vị tính là số lượng thành viên/đội.

b) Thời gian đào tạo, huấn luyện trực tiếp 01 (một) vận động viên: Đơn vị tính là giờ /ngày.

c) Thời gian quản lý, phục vụ công tác đào tạo, huấn luyện 01 (một) vận động viên: Đơn vị tính là giờ /ngày.

3. Định mức cơ sở vật chất là thời gian sử dụng và diện tích sử dụng để tổ chức dịch vụ sự nghiệp công, gồm:

a) Từng loại cơ sở vật chất đào tạo, huấn luyện 01 (một) vận động viên.

b) Thời gian sử dụng và diện tích sử dụng cho 01 (một) vận động viên: Đơn vị tính là tháng.

4. Định mức trang thiết bị là mức tiêu hao đối với từng loại trang thiết bị để hoàn thành việc thực hiện một khối lượng công việc của dịch vụ sự nghiệp công, gồm:

a) Chủng loại thiết bị đào tạo, huấn luyện 01 (một) vận động viên.

b) Thông số kỹ thuật cơ bản của trang thiết bị.

c) Thời gian sử dụng và tiêu hao từng chủng loại trang thiết bị. Đơn vị tính là tháng.

5. Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, nhiên liệu, công cụ, dụng cụ cần thiết hoàn thành việc thực hiện một khối lượng công việc của dịch vụ sự nghiệp công, gồm:

a) Chủng loại vật tư đào tạo, huấn luyện 01 (một) vận động viên.

b) Tỷ lệ (%) thu hồi. Đơn vị tính là số lượng/tháng.

c) Thông số kỹ thuật của từng loại vật tư phù hợp trong đào tạo, huấn luyện.

6. Định mức kinh tế - kỹ thuật của dịch vụ sự nghiệp công được quy định tại các phụ lục kèm theo quyết định này

6.1.

Môn Bi sắt

Phụ lục 1

6.2.

Môn Bóng bàn

Phụ lục 2

6.3.

Môn Bóng chuyền trong nhà

Phụ lục 3

6.4.

Môn Bóng đá

Phụ lục 4

6.5.

Môn Boxing

Phụ lục 5

6.6.

Môn Bơi

Phụ lục 6

6.7.

Môn Cầu mây

Phụ lục 7

6.8.

Môn Cờ vua

Phụ lục 8

6.9.

Môn Cử tạ

Phụ lục 9

6.10.

Môn Đá cầu

Phụ lục 10

6.11.

Môn Điền kinh

Phụ lục 11

6.12.

Môn Jujitsu

Phụ lục 12

6.13.

Môn Karate

Phụ lục 13

6.14.

Môn Kick Boxing

Phụ lục 14

6.15.

Môn Lặn

Phụ lục 15

6.16.

Môn Muay

Phụ lục 16

6.17.

Môn Pencak Silat

Phụ lục 17

6.18.

Môn Taekwondo

Phụ lục 18

6.19.

Môn Vật

Phụ lục 19

6.20.

Môn Vovinam

Phụ lục 20

6.21.

Võ cổ truyền

Phụ lục 21

6.22.

Môn Wushu

Phụ lục 22

Điều 9. Triển khai thực hiện

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh, cơ quan, đơn vị có liên quan báo cáo Sở Văn hóa và Thể thao xem xét trình UBND tỉnh quyết định./.

PHỤ LỤC

KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐÀO TẠO VẬN ĐỘNG VIÊN THỂ THAO TỈNH NGHỆ AN

Phụ lục 1: Bi Sắt

Trình độ đào tạo, huấn luyện: vận động viên đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập có đến 10 người)

I. Định mức lao động

TT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

01 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

2

Huấn luyện viên đội Nam

01 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội Nữ

01 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

01 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

01 bác sỹ/đội

8 giờ/ngày

2

Quản lý

01 người/đội

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

01 người/đội

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

TT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

6 m2

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

2 m2

1 giờ/ngày

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

Sân tập bổ trợ

240 m2

2 giờ/ngày

Sân tập

600 m2

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,5 m2

2 giờ/ngày

6

Đinh mức nhà nghỉ

12 m2

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

5 m2

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Qu/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Bảng điểm điện tử

Bộ/đội

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Bi đích

Viên/vđv

Quy định quốc tế

10

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

3

Bi tập luyện

Bộ/ vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

4

Bi thi đấu

Bộ/ vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

5

Bộ thi kỹ thuật

Bộ/đội

Quy định quốc tế

4

18 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Giày tập luyện

Bộ/ vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

7

Giày thi đấu

Bộ/ vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

8

Khăn

Chiếc/ vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Máy quay Camera

Chiếc/đội

20 Megapixel

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

10

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

11

Chiếc/ vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

12

Thước đo chuyên dụng

Chiếc/hlv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

13

Ti vi

Chiếc/đội

42 inh

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

14

Trang phục tập luyện

Bộ/ vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

15

Trang phục thi đấu

Bộ/ vđv

Quy định quốc tế

3

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Dây chia sân

Mét/đội

Việt Nam

500

100

0

2

Dụng cụ làm sân

Cái/đội

Việt Nam

10

100

0

3

Đinh chốt

Cái/đội

Việt Nam

500

0

500

4

Đá mi

M3

Việt Nam

10

50

5

Phụ lục 2: Bóng bàn

Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

6 m2

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

2 m2

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân bóng đá, Điền Kinh

240 m2

2 giờ/ngày

-

Phòng tập

25 m2

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,5 m2

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

12 m2

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

5 m2

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Áo thun khởi động

Chiếc/người

Vải Cotton

2

2 giờ/ngày

6 tháng

2

Bàn bóng bàn

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

10

8 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Bảo vệ cổ chân

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

4

Bảo vệ cổ tay

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

6 tháng

5

Bảo vệ gối

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

6 tháng

6

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Chất liệu nhựa

4

6 giờ/ngày

6 tháng

7

Bóng tập

Quả/vđv

Quy định quốc tế

30

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTDL

8

Camera gắn lưới thi đấu

Cái/đội

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Cốt

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

10

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

2 giờ/ngày

12 tháng

11

Đồng hồ Time Out

Cái/đội

Quy định quốc tế

10

8 giờ/ngày

Quy định NSX

12

Giày tập chuyên môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

12

8 giờ/ngày

12 tháng

13

Hút bụi

Cái/đội

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

Quy định NSX

14

Keo

Lọ/vđv

Quy định quốc tế

12

1 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

15

Mặt vợt

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

24

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

16

Máy ảnh

Cái/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

17

Máy bắn bóng

Cái/đội

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

Quy định NSX

18

Máy chiếu

Cái/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

19

Máy đo vợt

Cái/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

20

Máy in

Cái/đội

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

Quy định NSX

21

Máy lạnh

Cái/đội

Quy định quốc tế

8

8 giờ/ngày

Quy định NSX

22

Máy nhắn bóng

Cái/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

23

Máy photo

Cái/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

24

Máy quay Camera

Chiếc/đội

20 Megapixel

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

25

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

26

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

27

Thảm

900m2/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

28

Ti vi

Chiếc/đội

42 inh

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

29

Trang phục tập luyện

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

6

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

30

Tủ đựng tài liệu theo ngăn

Bộ/đội

Quy định quốc tế

15

8 giờ/ngày

Quy định NSX

31

Túi chườm đá

Chiếc/đội

Vải, dài

1

6 giờ/ngày

12 tháng

32

Vợt thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

15

8 giờ/ngày

12 tháng

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/ vđv

28

0

28

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/ vđv

Cotton thun

4

0

4

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/ vđv

Cotton thun

4

0

4

4

Băng thun gối

Cuộn/ vđv

Cotton thun

4

0

4

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

4

0

4

Phụ lục 3: Bóng chuyền trong nhà

Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

6 m2

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

2 m2

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân bóng đá, Điền Kinh

240 m2

1 giờ/ngày

-

Nhà tập Bóng chuyền

323 m2

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,5 m2

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

12 m2

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

5 m2

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

11 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

4

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

7

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Băng gối

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

2

Băng sơ mi

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Bóng tập

Quả/vđv

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

4

Dây kéo đàn hồi tập tay

Chiếc/vđv

Cao su

1

2 giờ/ngày

12 tháng

5

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

6

Giày tập luyện chuyên môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

7

Giày thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Máy quay Camera

Chiếc/đội

20 Megapixel

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối

2

8 giờ/ngày

Quy định NSX

10

Mũ mềm chuyên môn

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

11

Quần áo tập luyện chuyên môn

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

12

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

6

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

13

Thảm Bóng chuyền

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

14

Ti vi

Chiếc/đội

42 inh

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

15

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5cm

1

6 giờ/ngày

12 tháng

16

Xe đựng bóng

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/vđv

28

0

28

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

4

0

4

Phụ lục 4: Bóng đá

Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)

I. Định mức lao động

TT

Đối tượng

Người thực hiện

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

2

Huấn luyện viên thủ môn

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên hậu vệ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên tiền vệ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

5

Huấn luyện viên tiền đạo

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

6

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Quản lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

2

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/ đội

8 giờ/ngày

4

Cán bộ phân tích kỹ thuật

2 người

8 giờ/ ngày

5

Nhân viên lao động gián tiếp liên quan công tác đào tạo VĐV

25 người

8 giờ/ ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

6 m2

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

2 m2

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

Sân bóng đá

990 m2

6 giờ/ngày

5

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

6

Định mức nhà ăn

1,5 m2

2 giờ/ngày

7

Định mức nhà nghỉ

12 m2

9 giờ/ngày

8

Định mức nhà sinh hoạt chung

5 m2

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

10

Máy tập ép, mở đùi

Chiếc/ đội

MBH

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

11

Máy đẩy vai

Chiếc/ đội

MBH

1

1 giò/ngày

Quy định NSX

12

Máy tập bắp chuối

Chiếc/ đội

MBH

1 giờ/ngày

Quy định NSX

13

Máy tập đa năng bổ trợ

Chiếc/ đội

MBH

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

14

Máy chạy

Chiếc/ đội

MBH

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

15

Ghế căng tập lưng

Chiếc/ đội

MBH

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

16

Ghế đẩy ngực dốc lên

Chiếc/ đội

MBH

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

17

Ghế đẩy ngực dốc xuống

Chiếc/ đội

MBH

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

18

Ghế đẩy ngực ngang

Chiếc/ đội

MBH

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

19

Khung năng gối, đu xà

Chiếc/ đội

MBH

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

20

Tạ tay

Bộ/ đội

MBH

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên).

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

1 Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

12

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Áo chiến thuật

Chiếc/VĐV

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

2

Quần Áo gió (chống mưa)

Bộ/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Bảng chiến thuật cá nhân

Chiếc/đội

Việt Nam

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Bình đựng nước

Chiếc/vđv

Chất liệu nhựa

4

6 giờ/ngày

12 tháng

5

Bịt đầu gối

Chiếc/vđv

Việt Nam

2

4 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

6

Bịt ống quyển

Đôi/người

Quy định quốc tế

8

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Bộ cờ góc

Chiếc/đội

Việt Nam

8

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Bóng da (tập thể lực)

Quả/VĐV

Việt Nam

1

4 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Bóng tập luyện

Quả/vđv

Quy định quốc tế

8

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Cột dẫn bóng

Bộ/đội

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

11

Cột mốc

Bộ/đội

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

12

Dây nhảy

Chiếc/người

Dây PVC

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

13

Găng tay thủ môn

Đôi/hlv

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

14

Găng tay thủ môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

8

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

15

Giày da tập luyện

đôi/VĐV

Việt Nam

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

16

Giầy da thi đấu

Đôi/vđv

Luật quy định

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

17

Giày bata tập luyện

Đôi/người

Việt Nam

2

4 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

18

Hình nộm đá phạt

Bộ/đội

Chất liệu nhựa

1

2 giờ/ngày

12 tháng

19

Khung cầu môn

Chiếc/đội

Việt Nam

4

8 giờ/ngày

Quy định NSX

20

Lưới cầu môn

Chiếc/đội

Việt Nam

4

8 giờ/ngày

6 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

21

Máy quay Cameral

Chiếc/đội

4K Full HD

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

22

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Tiêu chuẩn quốc tế

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

23

Quần áo sinh hoạt chung

Bộ/người

Việt Nam

4

8 giờ/ngày

12 tháng

24

Quần áo tập

Bộ/người

Quy định quốc tế

8

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

25

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

Luật quy định

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

26

Tất dài tập

Đôi/người

Quy định quốc tế

8

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

27

Ti vi

Chiếc/đội

42 inh

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

28

Túi đựng bóng

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

29

Túi xách đựng đồ tập luyện

Chiếc/người

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

30

Va ly đựng đồ

Chiếc/ người

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

31

Giây bật tập thể lực

Cái/đội

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

32

Thang dây tập thể lực

Cái/đội

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

33

Vòng tròn tập thể lực

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

34

Bàn kéo tập thể lực

Cái/đội

Quy định quốc tế

5

2 giờ/ngày

12 tháng

35

Máy chiếu + màn chiếu

Bộ

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

Quy định NSX

36

Rào cao KT: 50cm x 60 cm

Bộ/ đội

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

37

Rào trung bình KT: 40cm x 60 cm

Bộ/ đội

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

38

Rào thấp KT: 20cm x 40 cm

Bộ/ đội

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

39

Cọc luồn KT: 150cm

Bộ/ đội

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

40

Cân điện tử

Chiếc

Quy định quốc tế

4

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

41

Thước đo chiều cao

Bộ

Quy định quốc tế

4

2 giờ/ngày

Quy định NSX

42

Thùng đựng đá

Cái/ đội

Quy định quốc tế

4

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

D

Dụng cụ nghiệp dư

1

Áo chiến thuật

25 cái/lớp

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

2

Quần áo tập

26 bộ/lớp

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

3

Dày da tập luyện

Đôi/HLV

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

4

Giày tập thể lực

Đôi/HLV

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Cột dẫn bóng (tiêu cao)

Bộ/ lớp

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

6

Áo khoác mưa

Cái/ HLV

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

7

Quần áo ấm suveterman

Bộ/HLV

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

8

Túi đựng bóng tập

Cái/lớp

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Tất tập ngắn

Đôi/HLV

Quy định quốc tế

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Bóng tập luyện số 4

25 quả/lớp

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

11

Còi HLV

Chiếc/ HLV

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

12

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/ HLV

Casio Nhật

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

E

Dụng cụ tuyển chọn

1

Bóng tập luyện số 4

Quả

Quy định quốc tế

30

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

2

Túi đựng bóng tập

Cái

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

3

Cột dẫn bóng (tiêu cao)

Bộ

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

4

Áo chiến thuật

Cái

Quy định quốc tế

30

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Quần áo tập

Bộ

Quy định quốc tế

30

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

F

Định mức vật tư y tế

1

Mobic 7,5mg

Vỉ/ VĐV

Đức

24

12 tháng

2

Mobic 7,5mg/1,5ml

ng/ VĐV

Đức

24

12 tháng

3

Anphachoay

Vỉ/ VĐV

Việt Nam

24

12 tháng

4

Băng dính tất

cuộn/ VĐV

Việt Nam

60

12 tháng

5

Nước uống

Két/ VĐV

Việt Nam

60

12 tháng

6

Dầu WARM Gel

Túp/ VĐV

Hà Lan

12

12 tháng

7

Dầu Jonson baby

Lọ/ VĐV

Mỹ

12

12 tháng

8

Băng dính cơ

cuộn/VĐV

Hàn Quốc

60

12 tháng

9

Băng thun gối

cuộn/VĐV

Quy định quốc tế

60

12 tháng

10

Băng xịt lạnh 300ml

Lọ/VĐV

Nhật Bản

12

12 tháng

11

Băng thun cổ chân

cuộn/VĐV

Quy định quốc tế

60

12 tháng

12

Băng thun chườm đá

cuộn/VĐV

Việt Nam

60

12 tháng

13

Vitamin C Myvita Multivitamin

Túp/VĐV

Việt Nam

60

12 tháng

14

Glucose 200g

Gói/VĐV

Việt Nam

60

12 tháng

15

Orezol

Hộp/VĐV

Việt Nam

60

12 tháng

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/vđv

215

0

215

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

1075

0

1075

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

215

0

215

5

Bình giảm đau

Chai/vđv

450ml

100

0

100

6

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

100

0

100

7

Bút dạ

Chiếc/đội

Việt Nam

10

0

10

Phụ lục 5: Môn Boxing

Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

2

Huấn luyện viên đội nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/sân tập

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

6 m2

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

2 m2

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân bóng đá, Điền Kinh

240 m2

2 giờ/ngày

-

Phòng tập Boxing (1 Ring)

40.96 m2

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,5 m2

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

12 m2

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

5 m2

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Áo thun khởi động

Chiếc/vđv

Vải Cotton

1

2 giờ/ngày

6 tháng

2

Băng đa quấn tay

Cuộn/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

3

Bao cát treo

Chiếc/đội

Vỏ bao cát PVC

10

1 giờ/ngày

Quy định NSX

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

4

Bảo vệ ngực

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Chất liệu nhựa

4

6 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Bịt răng thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

7

Bộ đồ ép cân

Bộ/vđv

100% PVC

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

8

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

Màn hình 6 số

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Dây kéo đàn hồi tập đấm

Chiếc/vđv

Cao su

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

10

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

11

Đích đấm gắn tường

Chiếc/đội

Vỏ PVC

10

2 giờ/ngày

Quy định NSX

12

Găng chuyên môn tập luyện

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

13

Găng chuyên môn thi đấu

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

14

Găng tập luyện đấm bao

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

15

Giày tập luyện

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

18 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

16

Giày thi đấu

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

17

Hình người nộm

Chiếc/đội

Silicon cao cấp

5

6 giờ/ngày

Quy định NSX

18

Kuki

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

19

Lampo

Đôi/hlv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

20

Lampơ tay

Đôi/HLV

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

21

Máy quay Cameral

Chiếc/đội

20 Megapixel

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

22

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

23

Mũ chuyên môn tập luyện

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

24

Mũ thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

18 giờ/ngày

12 tháng

25

Quần áo ép cân

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

26

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

27

Ring Boxing

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

28

Ti vi

Chiếc/đội

42 inh

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

29

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5cm

1

6 giờ/ngày

12 tháng

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/vđv

28

0

28

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

4

0

4

Phụ lục 6: Môn Bơi

Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

2

Huấn luyện viên chuyên môn

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/sân tập

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

6 m2

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

2 m2

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân bóng đá, Điền Kinh

240 m2

1 giờ/ngày

-

Bể bơi chiều 25m x 50m,

1.250 m2

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,5 m2

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

12 m2

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

5 m2

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

4

Tạ tay 4kg, 6kg, 8kg

Đôi/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

10

Mát tập phát triển cơ tay chuyên dụng môn bơi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên)

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

112 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Áo choàng giữ nhiệt

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

1 giờ/ngày

12 tháng

2

Bàn quạt

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

4 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

3

Bình đựng nước uống

Chiếc/vđv

Việt Nam

1

6 giờ/ngày

6 tháng

4

Bóng nhồi 4kg và 5kg

Quả/vđv

Việt Nam

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Chân vịt đôi

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

6

Dây cao su

Chiếc/đội

Chất liệu cao su

4

1 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

7

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

2 giờ/ngày

6 tháng

8

Dây thừng

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

1 giờ/ngày

12 tháng

9

Khăn thấm nước

Chiếc/vđv

Việt Nam

2

1 giờ/ngày

6 tháng

10

Kính bơi, mũ bơi

Bộ/hlv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

11

Kính bơi, mũ bơi

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

12

Quần cản nước (có túi để tạ)

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

13

Quần, áo bơi, khăn tắm

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

6

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

14

Tạ 4kg, 6kg, 8kg

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

9

1 giờ/ngày

Quy định NSX

15

Thảm nghỉ

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

16

Trang phục thi đấu quốc tế

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

17

Ván

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

18

Vòi hơi

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

Phụ lục 7: Môn Cầu Mây

Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

2

Huấn luyện viên chuyên môn

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV(m2)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

6 m2

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

2 m2

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân bóng đá, Điền Kinh

240 m2

1 giờ/ngày

-

Sân tập Cầu mây

30 m2

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,5 m2

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

12 m2

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

5 m2

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Dây nhảy

Chiếc/VĐV

Dây PVC

2

2 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Ghế gập bụng

Chiếc/VĐV

MBH fitness

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Giàn tạ đa năng

Bộ/đội

Natilus

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

4

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Máy tập đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Rào bật nhẩy

Bộ/đội

Natilus

2

2 giờ/ngày

Quy định NSX

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên).

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

6

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

6

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

12

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT- BVHTTĐL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Nhựa

4

6 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Bó gối, bó gót

Đôi/vđv

Vải Cotton

6

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

3

Cọc lưới tập luyện

Bộ/đội

Quốc tế

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

4

Cọc tiêu di chuyển

Chiếc/đội

Việt Nam

30

6 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Giá treo tập cầu cố định

Chiếc/đội

Việt Nam

10

6 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Giầy tập luyện

Đôi/vđv

Việt Nam

6

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

7

Giày thi đấu

Đôi

Quy định Quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Kính chống nắng

Chiếc

Quy định Quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Máy quay Cameral

Chiếc/đội

20 Megapixel

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

10

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

HDMI

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

11

Quần áo tập luyện chuyên môn

Bộ/vđv

Quy định Quốc tế

6

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

12

Quần áo thi đấu

Bộ/người

Quy định Quốc tế

3

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

13

Thảm tập luyện

Bộ/đội

Quốc tế

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

14

Ti vi

Chiếc/đội

42 inh

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

15

Xe đựng bóng

Chiếc/đội

Quốc tế

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/vđv

28

0

28

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

5

Bình xịt lạnh

Chai/VĐV

450ml

4

0

4

6

Cầu tập luyện

Quả/vđv

Quốc tế

28

0

28

7

Cầu Thi đấu

Quả/vđv

Quốc tế

28

0

28

8

Kem chống nắng (nội dung bãi biển)

Tuýp/vđv

Quốc tế

10

0

10

9

Kính chống nắng (nội dung bãi biển)

Chiếc/vđv

Quốc tế

2

0

2

Phụ lục 8: Môn Cờ Vua

Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

6 m2

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

2 m2

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân bóng đá, Điền Kinh

240 m2

1 giờ/ngày

-

Phòng tập chuyên môn

10 m2

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,5 m2

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

12 m2

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

5 m2

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

2

2 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Máy tập đa năng

Bộ/đội

MBH fitness

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Vt Cầu lông

Chiếc/vđv

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên).

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Bộ bàn cờ

Bộ/người

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

2

Bàn cờ treo tường

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Đồng hồ Cờ

Chiếc/người

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

4

Máy tính chuyên dụng

Bộ/đội

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Phần mềm (soft ware) cờ

Đĩa/đội

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Quần áo tập luyện

Chiếc/vđv

Vải Cotton

1

2 giờ/ngày

6 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

7

Quân bàn cờ

Bộ/người

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

6 tháng

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Bảng trắng lớn

Chiếc/vđv

Việt Nam

1

0

1

2

Bút viết bảng

Chiếc/đội

Việt Nam

10

0

10

3

Sổ tay công tác

Quyển/người

Việt Nam

1

0

1

Phụ lục 9: Môn Cử Tạ

Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

6 m2

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

2 m2

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân bóng đá, Điền Kinh

240 m2

2 giờ/ngày

-

Phòng tập

20 m2

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,5 m2

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

12 m2

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

5 m2

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

10

Máy tập đẩy cơ ngực

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

11

Máy tập đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên).

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Áo thi đấu chuyên môn

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Bàn ghế làm việc

Bộ/đội

Tiêu chuẩn

2

8 giờ/ngày

12 tháng

3

Băng tay

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

4

Bảo vệ cẳng chân

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

5

Bảo vệ gối

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

6

Bảo vệ mu bàn chân

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

7

Bảo vệ tay

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

8

Bình nước dùng trong thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

9

Bộ đồ ép cân

Bộ/vđv

100% PVC

4

6 giờ/ngày

12 tháng

10

Bó gối

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

11

Cân điện tử

Chiếc/đội

Màn hình 4 số

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

12

Đai lưng tập luyện

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

13

Đai lưng thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

14

Dây nhảy

Chiếc/ VĐV

Dây PVC

2

2 giờ/ngày

12 tháng

15

Ghế nghỉ

Chiếc/đội

Tiêu chuẩn

2

8 giờ/ngày

Quy định NSX

16

Giá gánh tạ

Đôi/đội

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

Quy định NSX

17

Giây kéo

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

18

Giày tập luyện chuyên môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

19

Giày thi đấu

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

112 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

20

Hệ thống điện tử

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

21

Hộp đựng bột xoa tay

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

22

Loa kéo di động

Chiếc/đội

Bluetooth 4.0

1

6 giờ/ngày

112 tháng

23

Máy quay Cameral

Chiếc/đội

20 Megapixel

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

24

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

2

16 giờ/ngày

Quy định NSX

25

Quần áo tập luyện chuyên môn

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

9

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

26

Quần áo thi đấu chuyên môn

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

27

Quần bó

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

28

Sàn tập luyện

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

29

Sàn thi đấu

Bộ/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

30

Tạ tập luyện

Bộ/đội

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

Quy định NSX

31

Tạ thi đấu

Bộ/đội

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

Quy định NSX

32

Ti vi

Chiếc/đội

42 inh

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

33

Túi chườm đá

Chiếc/VĐV

Vải, dài 22,5cm

2

6 giờ/ngày

12 tháng

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Bàn trải sắt

Chiếc/vđv

Đảm bảo

10

0

10

2

Bảng trắng lớn

Chiếc/vđv

2m x 3m

4

0

4

3

Băng cổ tay

Cuộn/vđv

Vải co giãn

4

0

4

4

Băng keo

Cuộn/vđv

Tiêu chuẩn

30

0

30

5

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

6

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

7

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

4

0

4

8

Bột xoa tay

Kg/vđv

Tiêu chuẩn

10

0

10

9

Bút dạ viết bảng

Hộp/đội

Tiêu chuẩn

1

0

1

10

Cây lau sàn tạ

Chiếc/đội

Đảm bảo

10

0

10

Phụ lục 10: Môn Đá Cầu

Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV(giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

6 m2

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

2 m2

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân bóng đá, Điền Kinh

240 m2

1 giờ/ngày

-

Phòng tập Đá cầu (4 thảm)

70 m2/ thàm

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,5 m2

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

12 m2

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

5 m2

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Chế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên).

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Chất liệu nhựa

4

6 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Dây kéo đàn hồi tập đá

Chiếc/vđv

Cao su

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

4

Giầy tập luyện

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

6

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBNĐ.VX

5

Giày thi đấu

Đôi/người

Quy định quốc tế

6

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Quần áo tập luyện chuyên môn

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

6

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Quần, áo thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

6

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Ti vi

Chiếc/đội

42 inh

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5cm

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/vđv

20

0

20

2

Băng thun cổ chân, gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

3

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

4

0

4

4

Cầu tập luyện và thi đấu

Quả/đội

Việt Nam

100

0

100

Phụ lục 11: Môn Điền Kinh

Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

2

Huấn luyện viên đội cự ly ngắn nam,

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên rào

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên đội cự ly trung bình

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

5

Huấn luyện viên đội cự ly dài

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

6

Huấn luyện viên đội đi bộ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

7

Huấn luyện viên đội nhảy

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

8

Huấn luyện viên nội dung ném

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

9

Huấn luyện viên phối hợp nam, nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

10

Huấn luyện viên thể lực

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ / Bác sỹ tâm lý

1 người/tổ

8 giờ/ngày

2

Quản lý đội

1 người/đội

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tỉnh cho 01 VĐV (m2)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

6 m2

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

2 m2

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân cỏ, đường piste, hố nhảy..

Toàn bộ mặt sân

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,5 m2

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

12 m2

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

5 m2

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bàn đạp

Chiếc/đội

Kim loại

10

3 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Bàn kéo tạ

Cái/đội

Gỗ + kim loại

2

3 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Bóng đặc

Quả/đội

Cao su + cát

20

3 giờ/ngày

Quy định NSX

4

Bục bổ trợ kỹ thuật

Cái/đội

Gỗ

5

3 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Dây chão

Cái/đội

Sợi đay

6

3 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Đạn phát lệnh

Viên/đội

TCNSX

20

3 giờ/ngày

Quy định NSX

7

Ghế tập cơ bụng

Cái/đội

Gỗ + kim loại

6

3 giờ/ngày

Quy định NSX

8

Giàn tạ đa năng - hỗn hợp

Chiếc/đội

Kim loại

2

3 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Hộp đựng đá lạnh

Cái/đội

Nhựa TH

5

3 giờ/ngày

Quy định NSX

10

Phòng tập thể lực chung

Phòng/đội

60 m2

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

11

Rào CNV

Chiếc/đội

Gỗ - Kim loại

5

3 giờ/ngày

Quy định NSX

12

Rào chạy

Chiếc/đội

Gỗ - Kim loại

50

3 giờ/ngày

Quy định NSX

13

Súng phát lệnh

Khẩu/đội

TC NSX

0

3 giờ/ngày

Quy định NSX

14

Tạ bình vôi (5; 7.5; 10kg)

Quả/đội

Kim loại

10

3 giờ/ngày

Quy định NSX

15

Tạ đòn

Bộ/đội

Thép

2

3 giờ/ngày

Quy định NSX

16

Thang dóng

Cái/đội

Gỗ + kim loại

6

3 giờ/ngày

Quy định NSX

17

Xe chuyển rào

Cái/đội

Kim loại

5

3 giờ/ngày

Quy định NSX

18

Xe vận chuyển Tạ Lao Đĩa

Cái/đội

Kim loại

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

19

Xe vận chuyển Tạ xích

Cái/đội

Kim loại

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên).

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

I

Các nội dung cự ly ngắn, chạy vượt Rào, nhảy xa - 3 bước

1

Áo 3 lỗ, quần bó

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Áo Bludon (lông vũ, dài)

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Bộ quần áo gió (trời mưa)

Bộ/hlv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Camera kỹ thuật + Laptop

Bộ/tổ

TC NSX

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Dây chun (10m)

Chiếc/vđv

Cao su

1

3 giờ/ngày

12 tháng

6

Đồng hồ (đo tốc độ cao)

Bộ/tổ

TC NSX

5

3 giờ/ngày

Quy định NSX

7

Gậy tiếp sức

Cái/vđv

Hợp kim nhôm

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

8

Giày đinh

Đôi/vđv

NIKE /ADIDAS

2

8 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Giày đinh tập luyện

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Giày đinh thi đấu

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

11

Giày khởi động

Đôi/vđv

TCNSX

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

12

Giày mềm chuyên môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

13

Kính chống chói

Cái/vđv

Chất liệu TH

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

14

Miếng đệm trải khởi động

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

15

Quần Áo đông xuân dài tay

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

16

Quần áo ép cân

Bộ/vđv

Vật liệu TH

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

17

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

Chất liệu TH

2

8 giờ/ngày

Quy định NSX

18

Tấm lưới thu cát

Chiếc/đội

Sợi TH

5

3 giờ/ngày

Quy định NSX

19

Thước dây

Chiếc/đội

Thép

2

3 giờ/ngày

Quy định NSX

20

Túi xách / Balo

Cái/người

Chất liệu TH

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

21

Ván dậm nhảy

Chiếc/đội

Gỗ

4

3 giờ/ngày

Quy định NSX

22

Vật đánh dấu đà

Chiếc/vđv

Nhựa TH

2

3 giờ/ngày

Quy định NSX

23

Xẻng + trang cát

Bộ/đội

Kim loại

2

3 giờ/ngày

Quy định NSX

II

Các nội dung cự ly trung bình, dài và chướng ngại vật

1

Áo 3 lỗ, quần bó

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Áo Bludon (lông vũ, dài)

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Bộ quần áo gió (trời mưa)

Bộ/hlv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Dây chun (10m)

Chiếc/vđv

Cao su

1

3 giờ/ngày

12 tháng

5

Dây nhảy (3m)

Sợi/VĐV

Sợi TH

1

3 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Đồng hồ (Smart watch)

Chiếc/vđv

TC NSX

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

7

Giày đinh

Đôi/vđv

NIKE/ ADIDAS

2

8 giờ/ngày

12 tháng

8

Giày đinh tập luyện

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Giày đinh thi đấu

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

10

Giày khởi động

Đôi/vđv

TC NSX

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

11

Giày mềm chuyên môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

12

Kính chống chói

Cái/người

Chất liệu TH

1

8 giờ/ngày

12 tháng

13

Máy đếm vòng (cầm tay)

Chiếc/đội

TC NSX

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

14

Miếng đệm trải khởi động

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

15

Quần Áo đông xuân dài tay

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

16

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

Chất liệu TH

4

8 giờ/ngày

12 tháng

17

Xe máy

Chiếc/đội

TC NSX

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

III

Các nội dung nhảy cao và nhảy sào

1

Áo 3 lỗ, quần bó

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Áo Bludon (lông vũ, dài)

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Bộ quần áo gió (trời mưa)

Bộ/hlv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Cột đỡ xà ngang

Bộ/tổ

Hợp kim

2

3 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Đai lưng an toàn

Chiếc/tổ

Da

4

3 giờ/ngày

12 tháng

6

Dây chun (thay xà ngang)

Chiếc/tổ

Vật liệu TH

4

3 giờ/ngày

12 tháng

7

Đệm và tấm phủ

Bộ/tổ

Vật liệu TH

2

3 giờ/ngày

Quy định NSX

8

Giày đinh

Đôi/vđv

NIKE/ ADIDAS

2

8 giờ/ngày

12 tháng

9

Giày đinh tập luyện

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Giày đinh thi đấu

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

11

Giày mềm chuyên môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

12

Kính chống chói

Cái/người

Chất liệu TH

1

8 giò/ngày

12 tháng

13

Miếng đệm trải khởi động

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

14

Palet đặt đệm

Tấm/tổ

Kim loại

10

3 giờ/ngày

Quy định NSX

15

Quần Áo đông xuân dài tay

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

16

Quần áo ép cân

Bộ/vđv

Vật liệu TH

1

3 giờ/ngày

12 tháng

17

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

Chất liệu TH

2

8 giờ/ngày

12 tháng

18

Thước đo cao

Chiếc/tổ

Thép

1

3 giờ/ngày

12 tháng

19

Ván dậm nghiêng

Chiếc/tổ

Gỗ

2

3 giờ/ngày

Quy định NSX

20

Xà ngang

Chiếc/tổ

Vật liệu TH

4

3 giờ/ngày

Quy định NSX

IV

Các nội dung phối hợp

1

Cột đỡ xà ngang

Bộ/tổ

Hợp kim

2

3 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Dây chun (10m)

Sợi/VĐV

Cao su

1

3 giờ/ngày

12 tháng

3

Dây chun (thay xà ngang)

Cái/tổ

Vật liệu TH

4

3 giờ/ngày

12 tháng

4

Dây nhảy

Sợi/VĐV

Sợi TH

1

3 giờ/ngày

12 tháng

5

Đai lưng an toàn

Cái/tổ

Da

04

3 giờ/ngày

12 tháng

6

Đệm và tấm phủ

Bộ/tổ

Vật liệu TH

2

3 giờ/ngày

Quy định NSX

7

Đĩa (từ 3 kg - 7 kg)

Cái/tổ

Vật liệu TH

10

3 giờ/ngày

Quy định NSX

8

Giày Đẩy tạ - Ném đĩa

Đôi/vđv

TC NSX

2

8 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Giày đinh

Đôi/vđv

NIKE/ ADIDAS

4

8 giờ/ngày

12 tháng

10

Giày khởi động

Đôi/vđv

TC NSX

2

8 giờ/ngày

12 tháng

11

Kính chống chói

Cái/người

Chất liệu TH

1

8 giờ/ngày

12 tháng

12

Lao (từ 400 gr - 1.000gr)

Cái/tổ

Vật liệu TH

10

3 giờ/ngày

Quy định NSX

13

Palet đặt đệm

Tấm/tổ

Kim loại

10

3 giờ/ngày

Quy định NSX

14

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

Chất liệu TH

2

8 giờ/ngày

12 tháng

15

Tạ quả (từ 4 kg - Vkg)

Quả/tổ

Thép

10

3 giờ/ngày

Quy định NSX

16

Tạ xích (từ 4 kg -7kg)

Quả/tổ

Thép

10

3 giờ/ngày

Quy định NSX

17

Thước đo cao

Cái/tổ

Thép

2

3 giờ/ngày

12 tháng

18

Thước đo xa

Cái/tổ

Thép

2

3 giờ/ngày

12 tháng

19

Ván dậm nhảy

Cái/tổ

Gỗ

2

3 giờ/ngày

Quy định NSX

20

Vật đánh dấu đà

Cái/tổ

Nhựa TH

20

3 giờ/ngày

12 tháng

21

Xà ngang

Cái/tổ

Vật liệu TH

4

3 giờ/ngày

Quy định NSX

22

Xẻng + trang cát

Bộ/tổ

Kim loại

2

3 giờ/ngày

Quy định NSX

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo đánh dấu

Cuộn/vđv

Độ bám dính tốt

28

0%

28

2

Bình xịt lạnh

Bình/vđv

450ml

4

0%

4

3

Cát hố nhảy

m3/vđv

Cát mịn hạt

12

95%

5%

4

Đạn phát lệnh

viên/đội

TC NSX

100

0%

100

5

Đất dẻo

Hộp/vđv

Mềm, mịn

4

0%

4

6

Pin (cho đ.hồ h.ngoại)

Viên/đội

TC NSX

20

0%

20

7

Xăng cho xe máy

Lít/đội

A 95

10

0%

10

Phụ lục 12: Môn Jujitsu

Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

6 m2

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

2 m2

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân bóng đá, Điền Kinh

240 m2

2 giờ/ngày

-

Phòng tập Jujitsu (1 thảm)

256 m2

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,5 m2

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

12 m2

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

5 m2

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Dây leo

Chiếc/đội

Vải bạt, thừng

5

1 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Dây thừng tập tay

Chiếc/đội

Vải bạt, thừng

4

1 giờ/ngày

Quy định NSX

4

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

7

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

8

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

10

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

11

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên).

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Áo ép cân

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

2

Băng cổ chân

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

3

Băng gối

Chiếc/vđv

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

4

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Chất liệu nhựa

4

6 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

Màn hình 6 số

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Cột rào cản hình phễu

Bộ/đội

Nhựa

2

2 giờ/ngày

Quy định NSX

7

Dây kéo đàn hồi tập vào đòn

Chiếc/vđv

Cao su

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

8

Hình người nộm

Chiếc/đội

Bọc da

5

6 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Loa kéo di động

Chiếc/đội

Bluetooth 4.0

6 giờ/ngày

Quy định NSX

10

Máy quay Camera

Chiếc/đội

20 Megapixel

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

11

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

12

Nịt bụng

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

13

Thảm Jujitsu

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

14

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5 cm

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

15

Võ phục tập luyện và đai

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

Quy định NSX

16

Võ phục thi đấu và đai

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

Quy định NSX

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

I

Nội dung đối kháng

1

Băng keo

Cuộn/vđv

28

0

28

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

7

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

4

0

4

Phụ lục 13: Môn Karate

Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

6 m2

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

2 m2

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân bóng đá, Điền Kinh

240 m2

2 giờ/ngày

-

Phòng tập Karate

288 m2

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,5 m2

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

12 m2

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

5 m2

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Dây leo

Chiếc/đội

Vải bạt, thừng

5

1 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Dây thừng tập tay

Chiếc/đội

Vải bạt, thừng

4

1 giờ/ngày

Quy định NSX

4

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

7

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

8

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

10

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

11

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên).

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Bao cát treo để đấm, đá

Chiếc/đội

Vỏ bao cát PVC

4

1 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Bảo vệ chân và ống quyển tập luyện

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 107/2014/QĐ.UBND.VX

3

Bảo vệ chân và ng quyển thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Bảo vệ gối

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Bảo vệ hàm

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Bảo vệ ngực

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

7

Bảo vệ răng tập luyện

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

5 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

8

Bảo vệ răng thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Chất liệu nhựa

4

6 giờ/ngày

12 tháng

10

Bộ đồ ép cân

Bộ/vđv

100% PVC

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

11

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

Màn hình 6 số

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

12

Cột rào cản hình phễu

Bộ/đội

Nhựa

2

2 giờ/ngày

12 tháng

13

Đai tập luyện(xanh, đỏ)

Chiếc/vđv

Quy định quốc gia

1

5 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

14

Đai thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

35

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

15

Dây chun tập đấm, đá

Chiếc/vđv

Cao su

2

2 giờ/ngày

12 tháng

16

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Việt Nam

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

17

Đích đá vuông

Chiếc/đội

Mặt PU dầy

10

2 giờ/ngày

Quy định NSX

18

Đích đấm gắn tường

Chiếc/đội

Vỏ PVC

10

2 giờ/ngày

Quy định NSX

19

Găng thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

1 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

20

Găng thi tập luyện

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

112 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

21

Kuki

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

22

Lam pơ to, Lam pơ nhỏ

Chiếc/vđv

Bọc da

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

23

Loa kéo di động

Chiếc/đội

Bluetooth 4.0

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

24

Máy quay Cameral

Chiếc/đội

20 Megapixel

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

25

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối
HDMI

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

26

Mũ tập luyện

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

27

Mũ thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

28

Thảm Karate

Bộ/đội

Quy định quốc tế

3

5 giờ/ngày

Quy định NSX

29

Thang dây

Chiếc/đội

Quy định quốc gia

4

2 giờ/ngày

Quy định NSX

30

Ti vi

Chiếc/đội

42 inh

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

31

Trụ tập di động

Chiếc/đội

Quy định quốc gia

4

2 giờ/ngày

Quy định NSX

32

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5 cm

1

5 giờ/ngày

12 tháng

33

Võ phục tập luyện

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

34

Võ phục thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

35

Vợt đá đôi

Chiếc/vđv

Mặt vợt PU dày

1

2 giờ/ngày

12 tháng

36

Vợt đá đơn

Chiếc/vđv

Mặt vợt PU dày

1

2 giờ/ngày

12 tháng

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

I

Nội dung đối kháng

1

Băng keo

Cuộn/vđv

28

0

28

2

Băng thun cổ chân

Cuộn

Cotton thun

4

0

4

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

4

0

4

Phụ lục 14: Môn Kick Boxing

Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

8 giừ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

6 m2

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

2 m2

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân bóng đá, Đin Kinh

240 m2

2 giờ/ngày

-

Phòng tập Kickboxing (1 Ring)

196 m2

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,5 m2

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

12 m2

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

5 m2

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Dây leo

Chiếc/đội

Vải bạt, thừng

5

1 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Dây thừng tập tay

Chiếc/đội

Vải bạt, thừng

4

1 giờ/ngày

Quy định NSX

4

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

7

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

8

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

10

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

11

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên).

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Áo thun khởi động

Chiếc/vđv

Vải Cotton

4

2 giờ/ngày

12 tháng

2

Băng đa quấn tay

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Bao cát treo

Chiếc/đội

Vỏ bao cát PVC

10

1 giờ/ngày

Quy định NSX

4

Bảo vệ hạ bộ

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Bảo vệ ngực

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Bảo vệ ống quyển

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Chất liệu nhựa

4

6 giờ/ngày

12 tháng

8

Bịt răng thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

9

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

Màn hình 6 số

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

10

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

2 giờ/ngày

12 tháng

11

Đích đấm gắn tường

Chiếc/đội

Vỏ PVC

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

12

Găng chuyên môn tập luyện

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

13

Găng chuyên môn thi đấu

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

14

Găng tập luyện đấm bao

Đôi/vđv

Việt Nam

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

15

Giày thi đấu

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

1 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

16

Hình người nộm

Chiếc/đội

Silicon cao cấp

5

6 giờ/ngày

Quy định NSX

17

Kuki

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

18

Lampo

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

19

Máy quay Cameral

Chiếc/đội

20 Megapixel

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

20

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

21

Mũ chuyên môn tập luyện

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

22

Quần áo ép cân

Chiếc/vđv

Việt Nam

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

23

Quần áo thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

24

Ring

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

25

Ti vi

Chiếc/đội

42 inh

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

26

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5cm

1

6 giờ/ngày

12 tháng

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

I

Nội dung đối kháng

1

Băng keo

Cuộn/vđv

28

0

28

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

4

0

4

Phụ lục 15: Môn Lặn

Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

2

Huấn luyện viên chuyên môn

2 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

6 m2

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

2 m2

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân bóng đá, Điền Kinh

240 m2

2 giờ/ngày

-

Bể bơi chiều 25m x 50m,

1.250 m2

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,5 m2

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

12 m2

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

5 m2

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

10

Máy tập tay chuyên dùng cho môn bơi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên).

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Áo bơi tập

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

2

Áo bơi thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Áo choàng bông

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Bình đựng nước uống

Chiếc/vđv

Việt Nam

1

6 giờ/ngày

12 tháng

5

Bình khí nén

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Chân vịt bản lớn tập

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

7

Chân vịt bản lớn thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

8

Chân vịt đôi tập

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Chân vịt đôi thi đấu

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Dây cao su

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

11

Khăn thấm nước

Chiếc/vđv

Việt Nam

2

1 giờ/ngày

12 tháng

12

Kính bơi

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

13

Lót chân

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

6

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

14

Máy nén khí

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

15

Mũ bơi

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

16

Quần bơi tập

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

17

Quần bơi thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

18

Thảm cá nhân

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

19

Ván đập chân

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

20

Vòi hơi

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

Phụ lục 16: Môn Muay

Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)

I. Định mức lao động

Stt

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

6 m2

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

2 m2

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân bóng đá, Điền Kinh

240 m2

2 giờ/ngày

-

Phòng tập Muay (có 1 Ring đài)

196 m2

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,5 m2

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

12 m2

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

5 m2

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bánh tạ

Bộ/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Đòn gánh tạ

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

4

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

7

Khung gánh tạ

Khung/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

8

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Máy tập đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

10

Máy xà đơn xà kép

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

11

Tạ chân

Bộ/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

12

Xe đạp trong nhà

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên).

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07.2014/QĐ.UBND.VX

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Áo giáp

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

2

Bao cát treo

Chiếc/đội

Vỏ bao cát PVC

2

11 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Bao đấm gắn tường

Chiếc/đội

Vỏ PVC

10

2 giờ/ngày

Quy định NSX

4

Bảo vệ cẳng chân

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

5

Bảo vệ cùi chỏ

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

6

Bảo vệ gối

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

7

Bảo vệ hạ bộ

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

8

Bảo vệ mu bàn chân

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

9

Bảo vệ ngực

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

10

Bảo vệ răng

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

11

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Chất liệu nhựa

4

6 giờ/ngày

12 tháng

12

Bộ đồ ép cân

Bộ/vđv

100% PVC

2

6 giờ/ngày

12 tháng

13

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

Màn hình 6 số

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

14

Cột rào cán hình phễu

Bộ/đội

Nhựa

2

2 giờ/ngày

Quy định NSX

15

Dây kéo đàn hồi

Chiếc/vđv

Cao su

2

2 giờ/ngày

12 tháng

16

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

2

2 giờ/ngày

12 tháng

17

Đích đá vuông

Chiếc/đội

Mặt PU dầy

10

2 giờ/ngày

12 tháng

18

Găng đấm Muay

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

19

Giáp đỡ bụng

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

20

Giầy tập chuyên môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

21

Hình nộm lật đật

Chiếc/đội

20x2x0.2 m

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

22

Hình người nộm

Chiếc/đội

Silicon cao cấp

5

6 giờ/ngày

Quy định NSX

23

Lăm pơ nhỏ

Chiếc/vđv

Mặt vợt LD dày

2 giờ/ngày

12 tháng

24

Lăm pơ tay

Chiếc/vđv

Mặt vợt LD dày

2 giờ/ngày

12 tháng

25

Máy quay Cameral

Chiếc/đội

20 Megapixel

6 giờ/ngày

Quy định NSX

26

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

27

Quần áo tập luyện

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

28

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/vđv

28

0

28

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

4

0

4

6

Đầu nóng khởi động

Chai/vđv

450ml

4

0

4

Phụ lục 17: Môn Pencak Silat

Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

6 m2

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

2 m2

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân bóng đá, Điền Kinh

240 m2

2 giờ/ngày

-

Phòng tập Pencak Silat

196 m2

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,5 m2

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

12 m2

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

5 m2

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bánh tạ

Bộ/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Đòn gánh tạ

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

4

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

7

Khung gánh tạ

Khung/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

8

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Máy tập đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

10

Máy xà đơn xà kép

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

11

Tạ chân

Bộ/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

12

Xe đạp trong nhà

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên).

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07.2014/QĐ.UBND.VX

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07.2014/QĐ.UBND.VX

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

I

Nội dung đối kháng (Tandỉng)

1

Áo giáp thi đấu da

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

30

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07.2014/QĐ.UBND.VX

2

Áo thun khởi động

Chiếc/vđv

Vải Cotton

2

2 giờ/ngày

6 tháng

3

Băng cổ chân, cổ tay

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Bao đấm, đá da

Chiếc/đội

Vải Cotton

12

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Bảo hiểm đầu gối

Bộ/vđv

Chất liệu nhựa

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

6

Bảo hiểm ống chân, cổ chân

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

7

Bảo hiểm ống tay, cổ tay

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

8

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Chất liệu nhựa

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

9

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

Màn hình 6 số

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

10

Dây chun to

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

50

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

11

Dây kéo đàn hồi tập đá

Chiếc/vđv

Cao su

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

12

Dây leo dạng bẹt

Sợi/đội

Dài 20m, rộng 10cm

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

13

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

2

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

14

Dây nhảy, băng keo tập luyện và thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

15

Dây thừng

Sợi/đội

9m

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

16

Dây vải to

Chiếc/đội

Việt Nam

50

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

17

Đích đá vuông

Chiếc/đội

Mặt PU dầy

10

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

18

Đích đấm gắn tường

Chiếc/đội

Vỏ PVC

10

2 giờ/ngày

Quy định NSX

19

Gậy phản xạ

Bộ/VĐV

Mút

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

20

Giáp tập luyện

Chiếc/vđv

Mút dầy 25mm

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

21

Giáp thi đấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

22

Hình người nộm

Chiếc/đội

Silicon cao cấp

5

6 giờ/ngày

Quy định NSX

23

Kuki

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

24

Lampo nhỏ

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

30

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

25

Lampo to

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

30

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

26

Lampo vợt

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

30

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

27

Loa kéo di động

Chiếc/đội

Bluetooth 4.0

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

28

Nấm chiến thuật cỡ lớn

Bộ/đội

Chất liệu nhựa

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

29

Nấm chiến thuật cỡ nhỏ

Bộ/đội

Chất liệu nhựa

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

30

Quần áo ép cân

Bộ/vđv

100% PVC

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

31

Thảm Pencak Silat

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

32

Thang dây

Bộ/đội

Nhựa, 10m

2

2 giờ/ngày

Quy định NSX

33

Ti vi

Chiếc/đội

42 inch

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

34

Trụ đấm đá tự đứng

Chiếc/đội

Vỏ PVC

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

35

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5 cm

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

36

Võ phục tập luyện

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

37

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

38

Vợt đá đôi

Chiếc/vđv

Mặt vợt PU dày

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

39

Vợt đá đơn

Chiếc/vđv

Mặt vợt PU dày

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

II

Nội dung biểu diễn

1

Bục để dao

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Dao dài

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

3

Dao găm

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

4

Dao Seni

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

5

Dây thừng

Chiếc/vđv

9m

1

6 giờ/ngày

12 tháng

6

Gậy Seni

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Liềm

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

8

Loa kéo di động

Chiếc/đội

Bluetooth 4.0

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Quần áo tập luyện Seni, mũ, Sà rông

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

10

Quần áo tập thi đấu - đai lưng

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

11

Thảm Pencak Silat

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

12

Ti vi

Chiếc/đội

42inch

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

13

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5cm

1

6 giờ/ngày

12 tháng

14

Võ phục tập luyện

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

12 tháng

15

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

12 tháng

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/vđv

28

0

28

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

4

0

4

Phụ lục 18: Môn Taekwondo

Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

6 m2

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

2 m2

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân bóng đá, Điền Kinh

240 m2

2 giờ/ngày

-

Phòng tập Taekwondo

144 m2

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,5 m2

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

12 m2

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

5 m2

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên).

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

1 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

5 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

4

1 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

2

5 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

2

1 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

2

1 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

4

1 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Áo giáp điện tử

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Áo giáp thường

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

5 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

3

Áo thun khởi động

Chiếc/vđv

Việt Nam

8

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Bao cát treo để đấm, đá

Chiếc/đội

Vỏ bao cát PVC

10

2 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Bảo vệ hạ bộ

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Bảo vệ mu bàn chân

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

7

Bảo vệ ngực

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

8

Bảo vệ tay chân

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Chất liệu nhựa

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

10

Bịt cổ chân

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

11

Bịt gối

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

12

Bịt răng

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

13

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

Màn hình 6 số

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

14

Cột rào cản hình phễu

Bộ/đội

Nhựa

2

2 giờ/ngày

12 tháng

15

Dây chun

Chiếc/vđv

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

16

Dây kéo đàn hồi tập đá

Chiếc/vđv

Cao su

1

2 giờ/ngày

12 tháng

17

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

18

Đích đá kép

Chiếc/đội

Mặt PU dầy

8

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

19

Đích đá vuông

Chiếc/đội

Mặt PU dầy

10

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

20

Đích đấm gắn tường

Chiếc/đội

Vỏ PVC

10

2 giờ/ngày

12 tháng

21

Găng tay

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

22

Giầy tập chuyên môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

23

Hệ thống chấm điểm điện tử

Bộ/đội

Quy định quốc tế

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

24

Hình người nộm

Chiếc/đội

Silicon cao cấp

5

6 giờ/ngày

Quy định NSX

25

Loa kéo di động

Chiếc/đội

Bluetooth 4.0

1

6 giờ/ngày

12 tháng

26

Máy quay Cameral

Chiếc/đội

20 Megapixel

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

27

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

28

Miếng đá lớn

Chiếc/đội

Mặt PU dầy

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

29

Mũ thường

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

30

Mũ điện tử

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

31

Quần áo ép cân

Bộ/vđv

100% PVC

4

6 giờ/ngày

12 tháng

32

Tất điện tử

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

33

Ti vi

Chiếc/đội

42 inh

3

6 giờ/ngày

Quy định NSX

34

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5 cm

2

6 giờ/ngày

12 tháng

35

Thảm Taekwondo

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

5

6 giờ/ngày

Quy định NSX

36

Võ phục tập luyện

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

37

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

II

Nội dung biểu diễn (Poomsae)

1

Áo thun khởi động

Chiếc/VĐV

Việt Nam

8

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Bịt cổ chân

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

3

Bịt gối

Bộ/VĐV

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

4

Dây chun

Chiếc/vđv

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

5

Đệm hơi

Chiếc/đội

20 x 2 x 0.2 m

4

6 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Đệm mềm (cao 20 cm)

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

Quy định NSX

7

Đích đá kép

Chiếc/vđv

Mặt PU dầy

8

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

8

Giầy tập chuyên môn

Đôi/vđv

Mặt PU dầy

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

9

Loa kéo di động

Chiếc/đội

Bluetooth 4.0

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

10

Máy quay Cameral

Chiếc/đội

20 Megapixel

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

11

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

12

Miếng đá lớn

Chiếc/vđv

Mặt PU dầy

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

13

Ti vi

Chiếc/vđv

42 inh

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

14

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5 cm

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

15

Thảm Taekwondo

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

4

8 giờ/ngày

Quy định NSX

16

Võ phục tập luyện

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

17

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

I

Nội dung đối kháng

1

Băng keo

Cuộn/vđv

28

0

28

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

4

0

4

II

Nội dung biểu diễn

1

Băng keo

Cuộn/vđv

28

0

28

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

4

0

4

6

Bộ trang điểm

Bộ/vđv

1

0

1

7

Đĩa nhạc

Chiếc/vđv

4

0

4

Phụ lục 19: Môn Vật

Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

6 m2

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

2 m2

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân bóng đá, Điền Kinh

240 m2

2 giờ/ngày

-

Mỗi nội dung (2 thảm)

144 m2/thảm

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,5 m2

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

12 m2

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

5 m2

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Giàn tập đa năng

Bộ/đội

Thép đặc

4

1 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Nộm hình người

Chiếc/đội

Bọc da

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Tạ bình vôi

Chiếc/đội

Gang

4

1 giờ/ngày

Quy định NSX

4

Tạ đòn

Bộ/đội

Thép đặc

4

1 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Tạ tay

đôi/đội

Bọc cao su

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Thang gióng

Bộ/đội

Gỗ

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên).

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Khăn tăm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

1

Áo thun khởi động

Chiếc/vđv

Vải Cotton

2

2 giờ/ngày

12 tháng

2

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Chất liệu nhựa

4

6 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Bó cổ chân

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

4

Bó gối

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

6 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Bỏ khủy tay

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

6

Bó lưng

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

12 tháng

7

Bó vai

Chiếc/VĐV

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

8

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

Màn hình 6 số

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Dây kéo đàn hồi tập đá

Chiếc/vđv

Cao su

1

6 giờ/ngày

12 tháng

10

Dây leo

Chiếc/đội

Dây PVC

4

2 giờ/ngày

Quy định NSX

11

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

12

Giày vật

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

13

Máy quay Cameral

Chiếc/đội

20 Megapixel

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

14

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

15

Quần áo ép cân

Bộ/vđv

Trung quốc

2

6 giờ/ngày

12 tháng

16

Quần vật

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

17

Thảm, đệm tập

Bộ/đội

12m x 12m

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

18

Ti vi

Chiếc/đội

42 inh

1

6 giừ/ngày

Quy định NSX

19

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài

1

6 giờ/ngày

12 tháng

20

Khố vật

Chiếc/vđv

Vải Cotton

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/vđv

28

0

28

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

4

0

4

Phụ lục 20: Môn Vovinam

Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

6 m2

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

2 m2

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân bóng đá, Điền Kinh

240 m2

2 giờ/ngày

-

Phòng tập Vovinam (2 thảm)

196 m2

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,5 m2

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

12 m2

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

5 m2

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên).

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định Số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

I

Nội dung đối kháng

1

Áo giáp

Chiếc/vđv

Mút dầy 25mm

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Bao cát treo

Chiếc/đội

Vỏ bao cát PVC

4

1 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Bảo vệ chân

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Bảo vệ gối

Đôi/VĐV

Quy định quốc gia

1

5 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Bảo vệ ngực

Chiếc/vđv

Quy định quốc gia

1

5 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Bảo vệ răng

Chiếc/vđv

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Bảo vệ tay

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Chất liệu nhựa

4

6 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Bịt cổ chân

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

10

Bộ đồ ép cân

Bộ/vđv

100% PVC

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

11

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

Màn hình 6 số

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

12

Cột rào cản hình phễu

Bộ/đội

Nhựa

2

2 giờ/ngày

Quy định NSX

13

Đai (xanh, đỏ)

Chiếc/vđv

Quy định quốc gia

1

5 giờ/ngày

Quy định NSX

14

Dây chun tập đấm, đá

Chiếc/vđv

Cao su

2

2 giờ/ngày

Quy định NSX

15

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

2

2 giờ/ngày

Quy định NSX

16

Đích đá vuông

Chiếc/đội

Mặt PU dầy

10

2 giờ/ngày

Quy định NSX

17

Đích đấm gắn tường

Chiếc/đội

Vỏ PVC

10

2 giờ/ngày

Quy định NSX

18

Găng

Đôi/VĐV

Việt Nam

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

19

Kuki

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

20

Lampo nhỏ

Chiếc/vđv

Mặt PU dầy

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

21

Lampo to

Chiếc/VĐV

Mặt PU dầy

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

22

Loa kéo di động

Chiếc/đội

Bluetooth 4.0

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

23

Máy quay Cameral

Chiếc/đội

20 Megapixel

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

24

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

25

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

26

Thảm Vovinam

Bộ/đội

Quy định quốc tế

2

5 giờ/ngày

Quy định NSX

27

Ti vi

Chiếc/đội

42 inh

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

28

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5 cm

1

5 giờ/ngày

Quy định NSX

29

Võ phục tập luyện

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

30

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

31

Vợt đá đôi

Chiếc/vđv

Mặt vợt PU dày

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

32

Vợt đá đơn

Chiếc/vđv

Mặt vợt PU dày

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

II

Nội dung biểu diễn

1

Côn

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Đai (xanh, đỏ)

Chiếc/vđv

Quy định quốc gia

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Đại đao

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Dao găm (song đao)

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

5

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

2

2 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Kiếm song luyện

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Loa kéo di động

Chiếc/đội

Bluetooth 4.0

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

8

Mã tấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

9

Máy quay Cameral

Chiếc/đội

20 Megapixel

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

10

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

11

Thảm Vovinam

Bộ/đội

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

12

Ti vi

Chiếc/đội

42 inh

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

13

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5cm

1

5 giờ/ngày

Quy định NSX

14

Võ phục tập luyện

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

15

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/vđv

28

0

28

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

4

0

4

Phụ lục 21: Môn Võ cổ truyền

Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

8 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

8 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

8 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/đội

8 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

6 m2

4 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

2 m2

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

-

Sân bóng đá, Điền Kinh

240 m2

2 giờ/ngày

-

Phòng tập Vovinam (2 thảm)

196 m2

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,5 m2

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

12 m2

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

5 m2

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên).

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

8 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

I

Nội dung đối kháng

1

Áo giáp

Chiếc/vđv

Mút dầy 25mm

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

2

Bao cát treo

Chiếc/đội

Vỏ bao cát PVC

4

1 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Bảo vệ chân

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

4

Bảo vệ gối

Đôi/vđv

Quy định quốc gia

1

5 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Bảo vệ ngực

Chiếc/vđv

Quy định quốc gia

1

5 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Bảo vệ răng

Chiếc/vđv

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

7

Bảo vệ tay

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

8

Bình đựng đá

Chiếc/đội

Chất liệu nhựa

4

6 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Bịt cổ chân

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Bộ đồ ép cân

Bộ/vđv

100% PVC

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

11

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

Màn hình 6

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

12

Cột rào cản hình phễu

Bộ/đội

Nhựa

2

2 giờ/ngày

Quy định NSX

13

Đai (xanh, đỏ)

Chiếc/vđv

Quy định quốc gia

1

5 giờ/ngày

Quy định NSX

14

Dây chun tập đấm, đá

Chiếc/vđv

Cao su

2

2 giờ/ngày

Quy định NSX

15

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

2

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

16

Đích đá vuông

Chiếc/đội

Mặt PU dầy

10

2 giờ/ngày

Quy định NSX

17

Đích đắm gắn tường

Chiếc/đội

Vỏ PVC

10

2 giờ/ngày

Quy định NSX

18

Găng

Đôi/vđv

Việt Nam

2

6 giờ/ngày

12 tháng

19

Kuki

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014.QĐ.UBND.VX

20

Lampo nhỏ

Chiếc/vđv

Mặt PU dầy

2

6 giờ/ngày

12 tháng

21

Lampo to

Chiếc/vđv

Mặt PU dầy

2

6 giờ/ngày

12 tháng

22

Loa kéo di động

Chiếc/đội

Bluetooth 4.0

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

23

Máy quay Cameral

Chiếc/đội

20 Megapixel

6 giờ/ngày

Quy định NSX

24

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

6 giờ/ngày

Quy định NSX

25

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ:UBND.VX

26

Thảm

Bộ/đội

Quy định quốc tế

2

5 giờ/ngày

Quy định NSX

27

Ring đài

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

8 giờ/ngày

Quy định NSX

28

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5 cm

1

5 giờ/ngày

Quy định NSX

29

Võ phục tập luyện

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

30

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

31

Vợt đá đôi

Chiếc/vđv

Mặt vợt PU dày

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

32

Vợt đá đơn

Chiếc/vđv

Mặt vợt PU dày

1

2 giờ/ngày

Quy định NSX

II

Nội dung biểu diễn

1

Côn

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Đai (xanh, đỏ)

Chiếc/vđv

Quy định quốc gia

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

3

Đại đao

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

4

Dao găm (song đao)

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

5

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

2

2 giờ/ngày

Quy định NSX

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

6

Kiếm song luyện

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

7

Loa kéo di động

Chiếc/đội

Bluetooth 4.0

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

8

Mã tấu

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

9

Máy quay Cameral

Chiếc/đội

20 Megapixel

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

10

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

11

Ti vi

Chiếc/đội

42 inh

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

12

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5cm

1

5 giờ/ngày

Quy định NSX

13

Võ phục tập luyện

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

14

Võ phục thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Tỷ lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

1

Băng keo

Cuộn/vđv

28

0

28

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

4

0

4

Phụ lục 22: Môn Wushu

Trình độ đào tạo, huấn luyện: Vận động viên các đội tuyển tỉnh (trong điều kiện triệu tập đội tuyển có đến 10 VĐV)

I. Định mức lao động

STT

Đối tượng

Số người thực hiện

Định mức

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

A

Định mức lao động trực tiếp

1

Huấn luyện viên trưởng

1 huấn luyện viên/đội

6 giờ/ngày

2

Huấn luyện viên đội Nam

1 huấn luyện viên/đội

6 giờ/ngày

3

Huấn luyện viên đội Nữ

1 huấn luyện viên/đội

6 giờ/ngày

4

Huấn luyện viên thể lực

1 huấn luyện viên/đội

6 giờ/ngày

B

Định mức lao động gián tiếp

1

Bác sỹ

1 bác sỹ/đội

6 giờ/ngày

2

Quản lý

1 người/đội

6 giờ/ngày

3

Nhân viên phục vụ

1 người/dội

6 giờ/ngày

II. Định mức cơ sở vật chất

STT

Tên gọi

Diện tích chỗ trung bình tính cho 01 VĐV (m2)

Tổng thời gian tập tính cho 01 VĐV (giờ/ngày)

1

Định mức phòng tập thể lực

6 m2

1 giờ/ngày

2

Định mức phòng hồi phục

12 m2

1 giờ/ngày

3

Định mức phòng học lý thuyết

2m2

1 giờ/ngày

4

Định mức phòng/sân tập chuyên môn

Sân bóng đá, Điền Kinh

240 m2

2 giờ/ngày

Phòng tập Wushu (2 thảm, 2 võ dài)

196 m2

6 giờ/ngày

5

Định mức nhà ăn

1,5 m2

2 giờ/ngày

6

Định mức nhà nghỉ

12 m2

9 giờ/ngày

7

Định mức nhà sinh hoạt chung

5 m2

2 giờ/ngày

III. Định mức trang thiết bị

STT

Tên trang thiết bị

Đơn vị tính

Thông số kỹ thuật

Định mức

Thời gian sử dụng
(giờ/ngày)

Thời hạn sử dụng (tháng)

Ghi chú

A

Trang thiết bị tập thể lực chung

1

Bóng tập thể lực đa năng

Quả/đội

BoSu

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

2

Ghế gập bụng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định

3

Giàn tạ đa năng

Chiếc/đội

Natilus

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

4

Giàn tạ đôi 24kg đến 26kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

5

Giàn tạ đôi 4kg đến 22kg

Bộ/đội

Thép đặc

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

6

Máy đạp đùi

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

7

Máy kéo cơ lưng

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

8

Máy kéo đùi sau

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

9

Máy tập duỗi cơ đùi trước

Chiếc/đội

MBH fitness

1

1 giờ/ngày

Quy định NSX

B

Trang thiết bị chung (thường xuyên).

1

Còi

Chiếc/hlv

Việt Nam

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Đồng hồ bấm giây

Chiếc/hlv

Việt Nam

1

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Giày tập thể lực

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giày thể thao

Đôi/người

Việt Nam

2

8 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

5

Khăn tắm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Mũ mềm

Chiếc/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Quần áo cộc

Bộ/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Quần áo Suveterman

Bộ/người

Việt Nam

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Tất

Đôi/người

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

10

Túi xách đi thi đấu

Chiếc/người

Việt Nam

1

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

C

Trang thiết bị tập luyện và thi đấu

I

Nội dung biểu diễn (Taolu)

1

Côn thuật

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

112 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

2

Đao đối luyện

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

6

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

3

Đao thuật

Chiếc/vđv

Việt Nam

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

4

Giầy tập luyện chuyên môn

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

5

Giầy thi đấu

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

6

Khiên đối luyện

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

7

Kiếm đối luyện

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

6

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

8

Kiếm thái cực

Chiếc/vđv

Việt Nam

4

2 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

9

Kiếm thuật

Chiếc/vđv

Mặt PU dầy

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

10

Loa kéo di động

Chiếc/đội

Bluetooth 4.0

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

11

Máy quay Cameral

Chiếc/đội

20 Megapixe

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

12

Máy vi tính xách tay

Chiếc/đội

Kết nối HDMI

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

13

Nam côn

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

14

Nam đao

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

15

Quần áo thi đấu

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

16

Thảm Taolu

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

Quy định NSX

17

Thương thuật

Chiếc/vđv

Mặt PU dầy

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

18

Ti vi

Chiếc/đội

42 inh

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

19

Tua Thương, Kiếm

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

20

Túi chườm đá

Chiếc/vđv

Vải, dài 22,5 cm

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

II

Nội dung đối kháng (Sanda)

1

Áo giáp

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

2

Bàn đấm

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

10

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

3

Băng đa

Cuộn/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

6 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

4

Bao cát treo

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

10

4 giờ/ngày

12 tháng

5

Bảo vệ chân

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

6

Bịt ống liền mu bàn chân

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

6 tháng

7

Bịt răng

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

2 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

8

Bộ đồ ép cân

Bộ/vđv

100% PVC

2

2 giờ/ngày

6 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

9

Cân bàn điện tử

Chiếc/đội

Màn hình 6 số

2

1 giờ/ngày

Quy định NSX

10

Đài Sanda

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

24 tháng

11

Dây kéo đàn hồi tập đá

Chiếc/vđv

Cao su

2

2 giờ/ngày

12 tháng

12

Dây nhảy

Chiếc/vđv

Dây PVC

2

2 giờ/ngày

6 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

13

Găng nhỏ

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

14

Găng to

Đôi/vđv

Quy định quốc tế

4

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

15

Hình người nộm

Chiếc/đội

Quy đnh quốc tế

5

6 giờ/ngày

12 tháng

16

Kuki

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

17

Lămpơ tay

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

18

Mũ bảo hiểm

Chiếc/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Quyết định số 07/2014/QĐ.UBND.VX

19

Quần áo chuyên môn

Bộ/vđv

Quy định quốc tế

2

6 giờ/ngày

12 tháng

Thông tư số 05/2021/TT-BVHTTDL

20

Thảm Tập luyện Sanda

Chiếc/đội

Quy định quốc tế

1

6 giờ/ngày

Quy định NSX

IV. Định mức vật tư

STT

Tên Vật tư

Đơn vị tính

Yêu cầu kỹ thuật

Định mức vật tư (SL/tháng)

Sử dụng

Ty lệ (%) thu hồi

Tiêu hao

I

Nội dung đối kháng (Sanda)

1

Băng keo

Cuộn/vđv

28

0

28

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

4

Băng thun gối

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

5

Bình xịt lạnh

Chai/vđv

450ml

4

0

4

II

Nội dung biểu diễn (Taolu)

1

Băng keo

Cuộn/vđv

28

0

28

2

Băng thun cổ chân

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

3

Băng thun cổ tay

Cuộn/vđv

Cotton thun

4

0

4

4

Đĩa nhạc

chiếc/đội

4

0

4

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 10/2023/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu10/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành05/06/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật11 tháng trước
(14/06/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 10/2023/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 10/2023/QĐ-UBND tiêu chí tuyển chọn vận động viên thể thao thành tích cao Nghệ An


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 10/2023/QĐ-UBND tiêu chí tuyển chọn vận động viên thể thao thành tích cao Nghệ An
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu10/2023/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Nghệ An
                Người kýBùi Đình Long
                Ngày ban hành05/06/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật11 tháng trước
                (14/06/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 10/2023/QĐ-UBND tiêu chí tuyển chọn vận động viên thể thao thành tích cao Nghệ An

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 10/2023/QĐ-UBND tiêu chí tuyển chọn vận động viên thể thao thành tích cao Nghệ An

                            • 05/06/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực