Nội dung toàn văn Quyết định 1010/QĐ-UBND công bố Bộ thủ tục hành chính
UỶ BAN NH�N D�N | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1010/Q�-UBND | Phủ Lý, ng�y 19 th�ng 8 n�m 2009 |
QUYẾT �ỊNH
VỀ VIỆC C�NG BỐ BỘ THỦ TỤC H�NH CH�NH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA C�NG AN TỈNH
ỦY BAN NH�N D�N TỈNH H� NAM
C�n cứ Luật Tổ chức Hội �ồng nh�n d�n v� Ủy ban nh�n d�n ng�y 26 th�ng 11 n�m 2003;
C�n cứ Quyết �ịnh số 30/Q�-TTg ng�y 10 th�ng 01 n�m 2007 của Thủ t�ớng Ch�nh phủ ph� duyệt �ề �n ��n giản h�a thủ tục h�nh ch�nh tr�n c�c lĩnh vực quản lý nh� n�ớc giai �oạn 2007-2010;
C�n cứ Quyết �ịnh số 07/Q�-TTg ng�y 04 th�ng 01 n�m 2008 của Thủ t�ớng Ch�nh phủ ph� duyệt Kế hoạch thực hiện �ề �n ��n giản h�a thủ tục h�nh ch�nh tr�n c�c lĩnh vực quản lý nh� n�ớc giai �oạn 2007-2010;
Thực hiện c�ng v�n số 1071/TTg-TCCV ng�y 30 th�ng 6 n�m 2009 của Thủ t�ớng Ch�nh phủ về việc c�ng bố bộ thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của c�c sở, ban, ng�nh tr�n �ịa b�n tỉnh;
X�t �ề nghị của Tổ Tr�ởng Tổ c�ng t�c thực hiện �ề �n 30 tỉnh, Gi�m �ốc C�ng an tỉnh,
QUYẾT �ỊNH:
�iều 1. C�ng bố k�m theo Quyết �ịnh n�y Bộ thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của C�ng an tỉnh.
1. Tr�ờng hợp thủ tục h�nh ch�nh n�u tại Quyết �ịnh n�y ��ợc c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền sửa �ổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ng�y Quyết �ịnh n�y c� hiệu lực v� c�c thủ tục h�nh ch�nh mới ��ợc ban h�nh thì �p dụng ��ng quy �ịnh của c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền v� phải cập nhật �ể c�ng bố.
2. Tr�ờng hợp thủ tục h�nh ch�nh do c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền ban h�nh nh�ng ch�a ��ợc c�ng bố tại Quyết �ịnh n�y hoặc c� sự kh�c biệt giữa nội dung thủ tục h�nh ch�nh do c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền ban h�nh v� thủ tục h�nh ch�nh ��ợc c�ng bố tại Quyết �ịnh n�y thì ��ợc �p dụng theo ��ng quy �ịnh của c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền v� phải cập nhật �ể c�ng bố.
�iều 2. C�ng an tỉnh c� tr�ch nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ c�ng t�c thực hiện �ề �n 30 của tỉnh th�ờng xuy�n cập nhật �ể trình Ủy ban nh�n d�n tỉnh c�ng bố những thủ tục h�nh ch�nh n�u tại khoản 1 �iều 1 Quyết �ịnh n�y. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục h�nh ch�nh n�y chậm nhất kh�ng qu� 10 ng�y kể từ ng�y v�n bản quy �ịnh thủ tục h�nh ch�nh c� hiệu lực thi h�nh.
�ối với c�c thủ tục h�nh ch�nh n�u tại khoản 2 �iều 1 Quyết �ịnh n�y, C�ng an tỉnh c� tr�ch nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ c�ng t�c thực hiện �ề �n 30 trình Ủy ban nh�n d�n tỉnh c�ng bố trong thời hạn kh�ng qu� 10 ng�y kể từ ng�y ph�t hiện c� sự kh�c biệt giữa nội dung thủ tục h�nh ch�nh do c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền ban h�nh v� thủ tục h�nh ch�nh ��ợc c�ng bố tại Quyết �ịnh n�y hoặc thủ tục h�nh ch�nh ch�a ��ợc c�ng bố.
�iều 3. Quyết �ịnh n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y ký v� thay thế Danh mục thủ tục h�nh ch�nh thuộc thẩm quyền giải quyết của C�ng an tỉnh ban h�nh k�m theo Quyết �ịnh 581/Q�-UBND ng�y 23 th�ng 5 n�m 2007. C�c quy �ịnh tr�ớc ��y tr�i quy �ịnh n�y nay bãi bỏ.
�iều 4. Ch�nh V�n phòng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Gi�m �ốc c�c Sở, Thủ tr�ởng c�c Ban, Ng�nh cấp tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nh�n d�n c�c huyện, th�nh phố v� ��n vị c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết �ịnh n�y./.
N�i nhận: | TM. UỶ BAN NH�N D�N TỈNH |
FILE ��ỢC ��NH K�M THEO V�N BẢN |