Nội dung toàn văn Quyết định 104/2006/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tối thiểu xe hai bánh gắn máy tính lệ phí trước bạ Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 104/2006/QĐ-UBND | Quy Nhơn, ngày 29 tháng 9 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 2648/TTr-CT ngày 18/9/2006 và Tờ trình số 2694/TTr-CT ngày 22/9/2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá tối thiểu sửa đổi, bổ sung đối với một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Định”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 06/4/2006 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, các cơ sở kinh doanh xe máy và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số 104/2006/QĐ-UBND ngày 29/9/2006 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1000 đồng
STT | ĐẶC ĐIỂM CỦA TÀI SẢN | GIÁ TRỊ TÀI SẢN MỚI 100% | GHI CHÚ | |
TÊN NHÃN HIỆU XE | SỐ LOẠI | |||
| SỬA ĐỔI, BỔ SUNG | |||
| A/ CÁC LOẠI XE GA | |||
| YAMAHA | NEW CYGNUS X 125 (NXC 125K) | 39.850 |
|
| HONDA | SPACE GCCN | 30.800 |
|
| SUZUKI | AMITY UE 125 CT | 25.900 |
|
| HAESUN | 125 F1 | 13.150 |
|
| B/ CÁC LOẠI XE SỐ |
|
|
|
| II/ Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 50cm3 đến 111 cm3. |
| ||
1 | JAMOTO | RS110; CKD 110A; 110 | 6.700 |
|
2 | TIANMA | TM100-3 | 5.800 |
|
3 | LOTUS | - | 5.500 |
|
4 | DAMSAN | - | 5.000 |
|
5 | PLAZIX | 100 | 4.900 |
|
6 | PROUD | 110DL | 6.300 |
|
7 | QUICK | 110 | 5.700 |
|
8 | QUICK (Kiểu dáng DREAM cao) | - | 5.400 |
|
9 | QUICK (Kiểu dáng DREAM lùn) | - | 5.100 |
|
10 | SADOKA | 110A | 6.650 |
|
11 | SAVAHA | - | 5.150 |
|
12 | SHMOTO | 110 | 5.200 |
|
13 | YADLUXE | 110 | 5.950 |
|