Quyết định 1056/QĐ-UBND 2014 thủ tục hành chính đất đai theo cơ chế một cửa liên thông Ninh Thuận đã được thay thế bởi Quyết định 1374/QĐ-UBND bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Ninh Thuận 2016 và được áp dụng kể từ ngày 03/06/2016.
Nội dung toàn văn Quyết định 1056/QĐ-UBND 2014 thủ tục hành chính đất đai theo cơ chế một cửa liên thông Ninh Thuận
ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1056/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ng�y 05 th�ng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC C�NG BỐ BỘ THỦ TỤC H�NH CH�NH VỀ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LI�N TH�NG TẠI X�, THỊ TRẤN THUỘC C�C HUYỆN TR�N ĐỊA B�N TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NH�N D�N TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nh�n d�n v� Ủy ban nh�n d�n ng�y 26 th�ng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ng�y 08 th�ng 6 năm 2010 của Ch�nh phủ quy định về kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ng�y 14 th�ng 5 năm 2013 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của c�c Nghị định li�n quan đến kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Th�ng tư số 05/2014/TT-BTP ng�y 07 th�ng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư ph�p hướng dẫn c�ng bố, ni�m yết thủ tục h�nh ch�nh v� b�o c�o về t�nh h�nh, kết quả thực hiện kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh;
Căn cứ Quyết định số 79/2013/QĐ-UBND ng�y 27 th�ng 11 năm 2013 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh ban h�nh quy định giải quyết thủ tục h�nh ch�nh theo cơ chế một cửa li�n th�ng tr�n lĩnh vực đất đai tại c�c x�, thị trấn thuộc c�c huyện tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận;
X�t đề nghị của Gi�m đốc Sở T�i nguy�n v� M�i trường tại Tờ tr�nh số 1641/TTr-STNMT ng�y 30 th�ng 5 năm 2014 v� � kiến của Sở Tư ph�p tại C�ng văn số 801/STP-KSTTHC ng�y 28 th�ng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. C�ng bố k�m theo Quyết định n�y Bộ thủ tục h�nh ch�nh về lĩnh vực đất đai giải quyết theo cơ chế một cửa li�n th�ng tại c�c x�, thị trấn tr�n địa b�n tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định n�y c� hiệu lực thi h�nh kể từ ng�y k�.
Điều 3. Ch�nh Văn ph�ng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Gi�m đốc Sở T�i nguy�n v� M�i trường, Gi�m đốc Sở Tư ph�p, thủ trưởng c�c sở, ban, ng�nh cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c x�, thị trấn tr�n địa b�n tỉnh v� c�c tổ chức, c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
| KT. CHỦ TỊCH |
�
THỦ TỤC H�NH CH�NH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LI�N TH�NG TR�N LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI TẠI C�C X�, THỊ TRẤN THUỘC C�C HUYỆN TR�N ĐỊA B�N TỈNH NINH THUẬN
(Ban h�nh k�m theo Quyết định số 1056/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 6 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n tỉnh Ninh Thuận)
A. DANH MỤC THỦ TỤC H�NH CH�NH
STT | T�n thủ tục h�nh ch�nh |
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất kh�ng c� t�i sản gắn liền với đất hoặc c� t�i sản nhưng kh�ng c� nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc c� t�i sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người kh�c. |
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp t�i sản gắn liền với đất m� chủ sở hữu kh�ng đồng thời l� người sử dụng đất. |
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời l� chủ sở hữu nh� ở, c�ng tr�nh x�y dựng. |
4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời l� chủ sở hữu rừng sản xuất l� rừng trồng. |
5 | Thủ tục cấp đổi c� y�u cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất. |
6 | Thủ tục x�c nhận bổ sung quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất v�o giấy chứng nhận đ� cấp. |
7 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận do bị mất. |
8 | Thủ tục đăng k� chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất. |
9 | Thủ tục đăng k� cho thu�, cho thu� lại quyền sử dụng đất v� t�i sản gắn liền với đất. |
10 | Thủ tục x�a đăng k� cho thu�, cho thu� lại quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất. |
11 | Thủ tục đăng k� g�p vốn bằng quyền sử dụng đất v� t�i sản gắn liền với đất. |
12 | Thủ tục x�a đăng k� g�p vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu t�i sản gắn liền với đất. |
13 | Thủ tục đăng k� nhận quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất do xử l� hợp đồng thế chấp, g�p vốn, k� bi�n b�n đấu gi� quyền sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất. |
14 | Thủ tục đăng k� biến động về sử dụng đất, t�i sản gắn liền với đất do đổi t�n; giảm diện t�ch thửa đất do sạt lở tự nhi�n; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ t�i ch�nh; thay đổi diện t�ch x�y dựng, diện t�ch sử dụng, tầng cao, kết cấu ch�nh, cấp (hạng) nh�, c�ng tr�nh; thay đổi th�ng tin về quyền sở hữu rừng c�y. |
15 | Thủ tục chuyển mục đ�ch sử dụng đất kh�ng phải xin ph�p. |
16 | Thủ tục xin chuyển mục đ�ch sử dụng đất phải xin ph�p. |
17 | Thủ tục giao đất, cho thu� đất trồng c�y h�ng năm, đất l�m muối cho hộ gia đ�nh, c� nh�n. |
18 | Thủ tục giao đất, cho thu� đất trồng c�y l�u năm, đất rừng sản xuất, đất rừng ph�ng hộ, đất v�ng đệm của rừng đặc dụng, đất nu�i trồng thủy sản, đất n�ng nghiệp kh�c (trừ đất trồng c�y h�ng năm) đối với hộ gia đ�nh, c� nh�n. |
19 | Thủ tục giao đất l�m nh� ở đối với hộ gia đ�nh, c� nh�n tại n�ng th�n kh�ng thuộc trường hợp phải đấu gi� quyền sử dụng đất. |
20 | Thủ tục chuyển từ h�nh thức thu� đất sang giao đất c� thu tiền sử dụng đất. |
21 | Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất n�ng nghiệp giữa hai hộ gia đ�nh c� nh�n. |
22 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đ�nh, c� nh�n sử dụng đất phi n�ng nghiệp hoặc kh�ng trực tiếp sản xuất n�ng nghiệp được Nh� nước cho thu� đất n�ng nghiệp. |
23 | Thủ tục t�ch hoặc hợp thửa đất. |
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN |
�