Nội dung toàn văn Quyết định 1111/QĐ-UBND 2016 thủ tục hành chính thông tin truyền thông cấp tỉnh huyện Bắc Giang
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1111/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 19 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Ở CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở tại Tờ trình số /TTr-STTTT ngày / /2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông ở cấp tỉnh, cấp huyện (Có phụ lục1, phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 25/08/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 21/09/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG CHI TIẾT TTHC THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Ở CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1111 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện | Trang |
I. Lĩnh vực Bưu chính |
|
| |
1 | Cấp giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) | Sở TT&TT | 5 |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | Sở TT&TT | 11 |
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính hết hạn | Sở TT&TT | 14 |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Sở TT&TT | 18 |
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | Sở TT&TT | 21 |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Sở TT&TT | 26 |
II. Lĩnh vực Viễn thông và Internet |
|
| |
1 | Báo cáo tình hình cung cấp dịch vụ viễn thông Internet | Sở TT&TT | 29 |
III. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
|
| |
1 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Sở TT&TT | 33 |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | Sở TT&TT | 37 |
3 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở TT&TT | 38 |
4 | Thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp của cơ quan báo chí địa phương | Sở TT&TT | 42 |
5 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở TT&TT | 45 |
6 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở TT&TT | 47 |
7 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Sở TT&TT | 49 |
8 | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | Sở TT&TT | 51 |
9 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Sở TT&TT | 53 |
10 | Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Sở TT&TT | 54 |
11 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Sở TT&TT | 55 |
12 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng | Sở TT&TT | 56 |
13 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Sở TT&TT | 57 |
14 | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng | Sở TT&TT | 58 |
15 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) | Sở TT&TT | 59 |
16 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Sở TT&TT | 60 |
IV. Lĩnh vực Báo chí |
|
| |
1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | UBND tỉnh Bắc Giang | 61 |
2 | Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí | Sở TT&TT | 64 |
3 | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (cơ quan, tổ chức trong nước) | Sở TT&TT | 66 |
4 | Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (cơ quan, tổ chức nước ngoài) | UBND tỉnh Bắc Giang | 73 |
5 | Cho phép họp báo (cơ quan, tổ chức nước ngoài) | UBND tỉnh Bắc Giang | 76 |
6 | Cho phép họp báo (trong nước) | Sở TT&TT | 79 |
7 | Phát hành thông cáo báo chí (cơ quan, tổ chức nước ngoài) | UBND tỉnh Bắc Giang | 80 |
V. Lĩnh vực Xuất bản |
|
| |
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Sở TT&TT | 83 |
2 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Sở TT&TT | 87 |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Sở TT&TT | 91 |
4 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Sở TT&TT | 94 |
5 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | Sở TT&TT | 97 |
6 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | Sở TT&TT | 100 |
7 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | Sở TT&TT | 105 |
8 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Sở TT&TT | 109 |
9 | Cấp giấy phép hoạt động in | Sở TT&TT | 113 |
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | Sở TT&TT | 116 |
11 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | Sở TT&TT | 119 |
12 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | Sở TT&TT | 121 |
13 | Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài | Sở TT&TT | 124 |
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Sở TT&TT | 128 |
15 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | Sở TT&TT | 131 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |