Quyết định 1130/2005/QĐ-NHNN

Quyết định 1130/2005/QĐ-NHNN sửa đổi Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng theo Quyết định 581/2003/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành

Quyết định 1130/2005/QĐ-NHNN Quy chế dự trữ bắt buộc đối với tổ chức tín dụng sửa đổi Quyết định 581/2003/QĐ-NHNN đã được thay thế bởi Thông tư 23/2015/TT-NHNN sửa đổi quy chế dự trữ bắt buộc các tổ chức tín dụng theo 581/2003/QĐ-NHNN và được áp dụng kể từ ngày 28/01/2016.

Nội dung toàn văn Quyết định 1130/2005/QĐ-NHNN Quy chế dự trữ bắt buộc đối với tổ chức tín dụng sửa đổi Quyết định 581/2003/QĐ-NHNN


NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

******

 Số: 1130/2005/QĐ-NHNN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

********

Hà Nội, ngày 01 Tháng 08 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY CHẾ DỰ TRỮ BẮT BUỘC ĐỐI VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 581/2003/QĐ-NHNN NGÀY 09/6/2003 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2003;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng năm 2004;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 1996; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết định số 581/2003/QĐ-NHNN ngày 09/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:

1. Khoản 4 Điều 19 được sửa đổi, bổ sung như sau:

"4. Trong vòng 10 ngày làm việc đầu tháng, thực hiện tổng hợp tình hình chấp hành dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng do đơn vị quản lý và của các tổ chức tín dụng do Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương gửi về để báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước và đồng thời gửi Thanh tra Ngân hàng, Vụ Chính sách tiền tệ theo biểu 3 đính kèm".

2. Khoản 3 Điều 20 được sửa đổi, bổ sung như sau:

"3. Trong vòng 7 ngày làm việc đầu tháng, thực hiện tổng hợp tình hình chấp hành dự trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng do đơn vị quản lý và gửi về Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Sở Giao dịch) theo biểu 3 đính kèm".

3. Biểu 3 kèm theo Quy chế được thay thế bằng Biểu kèm theo Quyết định này.

4. Bãi bỏ Điều 21.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2005.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Ngân hàng, Giám đốc Sở Giao dịch, Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
THỐNG ĐỐC




Lê Đức Thuý  

 

Biểu 3

- Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố gửi cho Sở Giao dịch trong vòng 7 ngày làm việc đầu tháng.

- Sở Giao dịch tổng hợp báo cáo Thống đốc, đồng gửi Thanh tra Ngân hàng, Vụ Chính sách tiền tệ trong vòng 10 ngày làm việc đầu tháng.

 

TÊN ĐƠN VỊ

SỐ:.....

 

BÁO CÁO

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CHẤP HÀNH DỰ TRỮ BẮT BUỘC CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG
THÁNG.... NĂM......

 

Đơn vị: triệu VND; ngàn USD, EURO, JPY, GBP

STT

Tên TCTD

Số dư tiền gửi huy động bình quân kỳ trước làm cơ sở tính dự trữ bắt buộc

Số tiền phải dự trữ bắt buộc tại Ngân hàng Nhà nước

Dự trữ thực tế trong kỳ

Thừa, thiếu dự trữ bắt buộc

Ghi chú tóm tắt kết quả xử lý thừa thiếu dự trữ bắt buộc

VND

Ngoại tệ

VND

Ngoại tệ

VND

Ngoại tệ

VND

Ngoại tệ

Dưới 12 tháng

Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng

Dưới 12 tháng

Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

.........., ngày.... tháng.... năm.....

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1130/2005/QĐ-NHNN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1130/2005/QĐ-NHNN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành01/08/2005
Ngày hiệu lực01/09/2005
Ngày công báo14/08/2005
Số công báoSố 13
Lĩnh vựcTiền tệ - Ngân hàng
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 28/01/2016
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1130/2005/QĐ-NHNN

Lược đồ Quyết định 1130/2005/QĐ-NHNN Quy chế dự trữ bắt buộc đối với tổ chức tín dụng sửa đổi Quyết định 581/2003/QĐ-NHNN


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 1130/2005/QĐ-NHNN Quy chế dự trữ bắt buộc đối với tổ chức tín dụng sửa đổi Quyết định 581/2003/QĐ-NHNN
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu1130/2005/QĐ-NHNN
          Cơ quan ban hànhNgân hàng Nhà nước
          Người kýLê Đức Thúy
          Ngày ban hành01/08/2005
          Ngày hiệu lực01/09/2005
          Ngày công báo14/08/2005
          Số công báoSố 13
          Lĩnh vựcTiền tệ - Ngân hàng
          Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 28/01/2016
          Cập nhật7 năm trước

          Văn bản được dẫn chiếu

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Quyết định 1130/2005/QĐ-NHNN Quy chế dự trữ bắt buộc đối với tổ chức tín dụng sửa đổi Quyết định 581/2003/QĐ-NHNN

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 1130/2005/QĐ-NHNN Quy chế dự trữ bắt buộc đối với tổ chức tín dụng sửa đổi Quyết định 581/2003/QĐ-NHNN