Nội dung toàn văn Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2007 văn bản tổ chức ủy ban hết hiệu lực Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1140/QĐ-UBND | Đồng Hới, ngày 30 tháng 5 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC, HOẠT ĐỘNG BỘ MÁY DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/7/1989 ĐẾN NGÀY 30/6/2006 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
- Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp Tại Công văn số 70/STP-QLVB ngày 09 tháng 02 năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục 116 văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tổ chức hoạt động bộ máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 30/6/2006 đã hết hiệu lực thi hành (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (QUYẾT ĐỊNH, CHỈ THỊ) DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/07/1989 ĐẾN NGÀY 30/6/2006 TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNGBỘ MÁY ĐÃ HẾT HIỆU LỰC
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT | Tên loại, số, ký hiệu văn bản | Ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung văn bản | |
Quyết định | ||||
1. | 75/QĐ-UB | 24/7/1989 | V/v thành lập Ủy ban dân số và kế hoạch hoá gia đình | |
2. | 97/QĐ-UB | 27/7/1989 | V/v thành lập chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |
3. | 239/QĐ-UB | 25/4/1991 | V/v thành lập Ủy ban bảo vệ và chăm sóc trẻ em | |
4. | 214/QĐ-UB | 09/5/1992 | Thực hiện một số việc phục vụ công tác bầu cử tỉnh Quảng Bình | |
5. | 168/QĐ-UB | 08/3/1993 | V/v thành lập Ban Dân tộc và Miền núi tỉnh Quảng Bình | |
6. | 338/QĐ-UB | 27/5/1994 | V/v xếp hạng doanh nghiệp | |
7. | 802/QĐ-UB | 31/8/1994 | V/v thành lập Sở Địa chính thuộc UBND tỉnh Quảng Bình | |
8. | 1048/QĐ-UB | 09/12/1994 | Về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức địa chính các cấp trong tỉnh | |
9. | 164/QĐ-UB | 24/3/1995 | V/v thành lập Hội đồng khoa học tỉnh | |
10. | 265/QĐ-UB | 08/5/1995 | Ban hành bản quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng liên minh các hợp tác xã tỉnh Quảng Bình | |
11. | 1161/QĐ-UB | 14/12/1995 | V/v ban hành bản Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng khoa học tỉnh | |
12. | 913/QĐ-UB | 26/8/1996 | Quy định tạm thời về thi tuyển vào các ngạch công chức, viên chức | |
13. | 16/10/1996 | Ban hành bản quy định tạm thời về tổ chức thôn bản và nhiệm vụ, quyền hạn của trưởng thôn, bản | ||
14. | 503/QĐ-UB | 12/5/1997 | V/v thực hiện một số nhiệm vụ phục vụ công tác bầu cử ở tỉnh Quảng Bình | |
15. | 877/QĐ-UB | 22/7/1997 | V/v phê chuẩn điều lệ tổ chức hoạt động sản suất kinh doanh của công ty điện tử tổng hợp Quảng Bình | |
16. | 05/QĐ-UB | 05/01/1998 | V/v bổ sung nhiệm vụ cho Cảng Gianh Quảng Bình. | |
17. | 07/1998/QĐ-UB | 11/4/1998 | V/v sáp nhập Công ty Xây lắp I, Công ty Xây lắp II và Công ty SXVLXD 1/5 vào Công ty Xi măng Áng Sơn. | |
18. | 32/1998/QĐ-UB | 01/6/1998 | V/v phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Xây dựng và vật liệu xây dựng Quảng Bình. | |
19. | 54/1998/QĐ-UB | 04/9/1998 | V/v thành lập Ban An toàn Giao thông tỉnh. | |
20. | 56/1998/QĐ-UB | 18/9/1998 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phòng, chống ma túy tỉnh Quảng Bình. | |
21. | 57/1998/QĐ-UB | 21/9/1998 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo chống sử dụng chất nổ xung điện, chất độc để khai thác thủy sản. | |
22. | 60/1998/QĐ-UB | 05/10/1998 | Về việc ban hành bản Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác PBGDPL tỉnh Quảng Bình. | |
23. | 62/1998/QĐ-UB | 08/10/1998 | Về việc quy định số lượng cán bộ xã, phường, thị trấn theo Nghị định 09/1998/NĐ-CP của Chính phủ v/v quy định số lượng cán bộ xã, phường, thị trấn. | |
24. | 71/1998/QĐ-UB | 18/11/1998 | V/v phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp Công ty xây dựng và vật liệu xây dựng Quảng Bình. | |
25. | 160/1998/QĐ-UB | 02/3/1998 | Về việc thành lập phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh. | |
26. | 241/QĐ-UB | 19/3/1998 | Về việc phê chuẩn Điều lệ về tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp Xí nghiệp In Quảng Bình. | |
27. | 279/QĐ-UB | 28/3/1998 | Về việc phê chuẩn Điều lệ về tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp Công ty Điện ảnh Quảng Bình. | |
28. | 283/QĐ-UB | 30/3/1998 | Về việc thành lập Ban chỉ đạo phòng, chống cháy rừng. | |
29. | 1470/QĐ-UB | 21/9/1998 | Về việc thành lập Hội đồng thẩm định phương án đền bù giải phóng mặt bằng các công trình của huyện, thị xã khi Nhà nước có quyết định thu hồi đất. | |
30. | 06/1999/QĐ-UB | 10/02/1999 | V/v phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp Công ty Xuất nhập khẩu Quảng Bình. | |
31. | 24/1999/QĐ-UB | 26/4/1999 | V/v ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng trọng tài Lao động tỉnh Quảng Bình. | |
32. | 25/1999/QĐ-UB | 03/5/1999 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo cuộc vận động xây dựng nề nếp văn hóa, gia đình văn hóa, làng văn hóa tỉnh Quảng Bình. | |
33. | 29/1999/QĐ-UB | 11/6/1999 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình đánh bắt hải sản xa bờ. | |
34. | 33/1999/QĐ-UB | 28/6/1999 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Chương trình Công nghệ thông tin tỉnh Quảng Bình. | |
35. | 36/1999/QĐ-UB | 06/9/1999 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo chống tham nhũng | |
36. | 38/1999/QĐ-UB | 23/9/1999 | Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ của các ngành, các cấp trong việc thực hiện trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp trên đại bàn tỉnh Quảng Bình | |
37. | 41/1999/QĐ-UB | 04/10/1999 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình Quốc gia chống tội phạm. | |
38. | 20/QĐ-UB | 12/01/1999 | Về việc thành lập Phòng Tôn giáo trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh Quảng Bình. | |
39. | 393/QĐ-UB | 06/4/1999 | Về việc thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình giải quyết việc làm 1990-2000 | |
40. | 2197/QĐ-UB | 19/11/1999 | Về việc thành lập Ban chỉ đạo lập quy hoạch kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 1999-2000 tỉnh Quảng Bình | |
41. | 03/2000/QĐ-UB | 28/02/2000 | V/v ban hành bản Quy chế làm việc của UBND tỉnh nhiệm kỳ 1999-2004 | |
42. | 10/2000/QĐ-UB | 18/4/2000 | V/v thành lập Ban chỉ đạo phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Bình | |
43. | 13/2000/QĐ-UB | 10/5/2000 | V/v thành lập Ban Hậu cần nhân dân cấp tỉnh | |
44. | 14/2000/QĐ-UB | 12/5/2000 | V/v thành lập Hội đồng khoa học tỉnh Quảng Bình nhiệm kỳ 1999-2004 | |
45. | 723/QĐ-UB | 12/5/2000 | V/v bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty Điện ảnh Quảng Bình | |
46. | 19/2000/QĐ-UB | 13/6/2000 | V/v thành lập Ban chỉ đạo phổ cập giáo dục chống mù chữ tỉnh | |
47. | 1530/QĐ-UB | 08/8/2000 | V/v thành lập Hội đồng đền bù thiệt hại giải phóng mặt bằng thuộc dự án Năng lượng nông thôn | |
48. | 1568/QĐ-UB | 10/8/2000 | V/v thành lập Hội đồng thi tuyển công chức Ngành Giáo dục - Đào tạo tỉnh Quảng Bình năm 2000 | |
49. | 1574/QĐ-UB | 10/8/2000 | V/v bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty Thương mại Miền núi Quảng Bình | |
50. | 1633/QĐ-UB | 16/8/2000 | V/v thành lập Hội đồng xét tặng danh hiệu Thầy thuốc nhân dân, Thầy thuốc ưu tú của tỉnh lần thứ 5 | |
51. | 1687/QĐ-UB | 17/8/2000 | V/v thành lập Hội đồng sơ tuyển cử công chức tham dự kỳ thi nâng ngạch Thanh tra viên lên Thanh tra viên chính | |
52. | 2150/QĐ-UB | 03/10/2000 | V/v thành lập và cử thành viên tham gia Hội đồng tuyển sinh theo chế độ cử tuyển năm 2000 tỉnh Quảng Bình | |
53. | 3407/QĐ-UB | 29/12/2000 | V/v bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty Thương mại Miền núi Quảng Bình | |
54. | 216/QĐ-UB | 15/02/2001 | V/v bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Công ty Du lịch Khách sạn Quảng Bình | |
55. | 234/QĐ-UB | 19/02/2001 | V/v sát nhập Công ty Thương mại Nam Quảng Bình vào Công ty Thương mại miền núi Quảng Bình | |
56. | 549/QĐ-UB | 19/3/2001 | V/v đổi tên Trạm Sốt rét tỉnh Quảng Bình thành Trung tâm phòng chống bệnh sốt rét tỉnh Quảng Bình | |
57. | 696/QĐ-UB | 04/4/2001 | V/v thành lập Hội đồng thẩm định Đề án kiện toàn tổ chức tinh giản biên chế | |
58. | 759/QĐ-UB | 10/4/2001 | V/v thành lập Công ty Du lịch Quảng Bình | |
59. | 12/2001/QĐ-UB | 16/5/2001 | V/v thành lập ban chỉ đạo tổng điều tra nông thôn nông nghiệp và thủy sản tỉnh Quảng Bình | |
60. | 13/2001/QĐ-UB | 16/5/2001 | V/v thành lập Ban chỉ đạo phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm tỉnh Quảng Bình | |
61. | 1317/QĐ-UB | 14/6/2001 | V/v bổ sung ngành, nghề kinh doanh cho Công ty Dược phẩm Quảng Bình | |
62. | 1753/QĐ-UB | 11/7/2001 | V/v bổ sung ngành, nghề kinh doanh cho Công ty Hóa chất Quảng Bình | |
63. | 1890/QĐ-UB | 26/7/2001 | V/v kiện toàn Ban chỉ đạo mía đường tỉnh Quảng Bình | |
64. | 1961/QĐ-UB | 01/8/2001 | V/v Xếp hạng doanh nghiệp cho Đoạn Quản lý Đường sông Quảng Bình | |
65. | 1962/QĐ-UB | 01/8/2001 | V/v đổi tên doanh nghiệp và bổ sung ngành nghề kinh doanh cho Xí nghiệp Cơ khí Quảng Bình | |
66. | 2036/QĐ-UB | 09/8/2001 | V/v xếp hạng Doanh nghiệp cho Công ty Du lịch Quảng Bình | |
67. | 2239/QĐ-UB | 27/8/2001 | V/v bổ sung ngành, nghề kinh doanh cho Công ty Tư vấn xây dựng thuỷ lợi Quảng Bình | |
68. | 2313/QĐ-UB | 05/9/2001 | V/v bổ sung ngành, nghề kinh doanh cho Công ty Thương mại miền núi Quảng Bình | |
69. | 27/2001/QĐ-UB | 25/9/2001 | V/v phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp Nhà nước Công ty Du lịch Quảng Bình | |
70. | 2575/QĐ-UB | 25/9/2001 | V/v bổ sung ngành, nghề kinh doanh cho Công ty nước khoáng Bang | |
71. | 33/2001/QĐ-UB | 02/11/2001 | V/v thành lập Ban Quản lý đầu tư xây dựng Khu Kinh tế và Công nghiệp tỉnh Quảng Bình | |
72. | 36/2001/QĐ-UB | 09/11/2001 | V/v Thành lập Ban Điều hành Đề án Tin học hóa quản lý hành chính Nhà nước tỉnh giai đoạn 2001 - 2005 | |
73. | 04/2002/QĐ-UB | 28/01/2002 | V/v phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức, tinh giản biên chế huyện Minh Hoá. | |
74. | 05/2002/QĐ-UB | 28/01/2002 | V/v phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức, tinh giản biên chế huyện Tuyên Hoá | |
75. | 07/2002/QĐ-UB | 28/01/2002 | V/v Phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức, bộ máy, biên chế, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Uỷ ban Dân số - Gia đình và Trẻ em tỉnh | |
76. | 06/3/2002 | V/v Ban hành bản quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn; tổ chức, bộ máy; biên chế của Sở Văn hoá - Thông tin | ||
77. | 06/3/2002 | V/v Ban hành bản quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn; tổ chức, bộ máy; biên chế của sở Xây dựng | ||
78. | 08/3/2002 | V/v Ban hành bản quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn; tổ chức, bộ máy; biên chế của sở Công nghiệp | ||
79. | 16/2002/QĐ-UB | 12/3/2002 | V/v phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức, tinh giản biên chế huyện Quảng Trạch | |
80. | 17/2002/QĐ-UB | 12/3/2002 | V/v phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức, tinh giản biên chế huyện Quảng Ninh | |
81. | 18/2002/QĐ-UB | 12/3/2002 | V/v phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức, tinh giản biên chế thị xã Đồng Hới | |
82. | 19/2002/QĐ-UB | 12/3/2002 | V/v phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức, tinh giản biên chế huyện Bố Trạch | |
83. | 20/2002/QĐ-UB | 12/3/2002 | V/v phê duyệt Đề án kiện toàn tổ chức, tinh giản biên chế huyện Lệ Thuỷ | |
84. | 13/3/2002 | V/v Ban hành bản quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn; tổ chức, bộ máy; biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình | ||
85. | 28/2002/QĐ-UB | 08/4/2002 | V/v thành lập và cử thành viên Ban chỉ đạo chương trình phát triển xuất khẩu giai đoạn 2001 - 2005 tỉnh Quảng Bình | |
86. | 08/4/2002 | V/v Ban hành bản quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn; tổ chức, bộ máy; biên chế của Sở Tài chính - Vật giá | ||
87. | 30/2002/QĐ-UB | 08/4/2002 | V/v Ban hành bản quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn; tổ chức, bộ máy; biên chế của Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
88. | 17/4/2002 | V/v Ban hành bản quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn; tổ chức, bộ máy; biên chế của Sở Giáo dục - Đào tạo | ||
89. | 36/2002/QĐ-UB | 24/4/2002 | V/v ban hành quy chế làm việc của Uỷ ban nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 1999 - 2004 | |
90. | 37/2002/QĐ-UB | 24/4/2002 | V/v thành lập và cử thành viên Ban chỉ đạo tổng điều tra các cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp năm 2002 tỉnh Quảng Bình | |
91. | 43/2002/QĐ-UB | 12/5/2002 | V/v thành lập và cử thành viên Ban chỉ đạo chương trình phát triển Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề nông thôn giai đoạn 2001 - 2005 | |
92. | 11/6/2002 | V/v Ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Chương trình phát triển Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp và ngành nghề nông thôn giai đoạn 2001 - 2005 | ||
93. | 49/2002/QĐ-UB | 26/6/2002 | V/v Ban hành bản quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn; tổ chức, bộ máy; biên chế của Sở Tư pháp | |
94. | 51/2002/QĐ-UB | 01/7/2002 | Về việc phê duyệt đề án tiếp tục sắp xếp, đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả doanh nghiệp nhà nước tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2002 - 2005 | |
95. | 53/2002/QĐ-UB | 31/7/2002 | V/v Ban hành bản quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn; tổ chức, bộ máy; biên chế của Sở Y tế | |
96. | 57/2002/QĐ-UB | 15/8/2002 | V/v Ban hành kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2002 - 2005 | |
97. | 66/2002/QĐ-UB | 19/10/2002 | V/v Thành lập Trung tâm phòng chống Sốt rét - Bướu cổ tỉnh | |
98. | 81/2002/QĐ-UB | 16/12/2002 | V/v Ban hành bản quy định chức năng; nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, bộ máy, biên chế của Ban Tổ chức Chính quyền tỉnh | |
99. | 14/2003/QĐ-UB | 21/5/2003 | V/v quy định chức năng, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ban quản lý đầu tư xây dựng khu kinh tế và Công nghiệp Tỉnh QB | |
100. | 26/2003/QĐ-UB | 11/7/2003 | V/v thành lập Ban quản lý khu công nghiệp biển Hòn La | |
101. | 45/2003/QĐ-UB | 12/9/2003 | V/v thành lập và cử thành viên tham gia Ban chỉ đạo đồn điền đổi thửa | |
102. | 46/2003/QĐ-UB | 12/9/2003 | V/v ban hành Điều lệ quản lý xây dựng theo quy hoạch khu Công nghiệp cảng biển Hòn La | |
103. | 72/2003/QĐ-UB | 22/12/2003 | V/v ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh QB | |
104. | 75/2003/QĐ-UB | 30/12/2003 | V/v ban hành Bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức bộ máy biên chế của Ban Dân tộc Miền núi và Tôn giáo | |
105. | 11/2004/QĐ-UB | 26/02/2004 | V/v ban hành quy chế hoạt động của ban chỉ đạo Chương trình xoá đói giảm nghèo tỉnh Quảng Bìnhgiai đoạn 2003-2004 | |
106. | 36/2004/QĐ-UB | 02/8/2004 | V/v ban hành Quy chế làm việc của UBND nhiệm kỳ 2004 - 2009 | |
| Chỉ thị |
|
| |
107. | 20/CT-UB | 02/5/1990 | V/v khảo sát tổ chức và hoạt động của chính quyền các cấp | |
108. | 28/CT-UB | 30/7/1991 | V/v sắp xếp tổ chức, biên chế hành chính sự nghiệp | |
109. | 22/CT-UB | 11/5/1992 | V/v thực hiện cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khoá IX ngày 19/7/1992 | |
110. | 24/CT-UB | 21/5/1992 | V/v bầu cử bổ sung đại biểu HĐND huyện | |
111. | 26/CT-UB | 01/6/1992 | V/v các cơ quan Nhà nước và lực lượng vũ trang tham gia bầu cử Đại biểu quốc hội khoá IX và bầu cử bổ sung đại biểu HĐND | |
112. | 19/CT-UB | 15/9/1994 | Về cuộc bầu cử HĐND các cấp nhiệm kỳ 1994-1999 | |
113. | 14/CT-UB | 07/6/1997 | V/v bầu cử Đại biểu Quốc hội khoá X và bầu bổ sung đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 1994-1999 | |
114. | 35/CT-UB | 12/10/1998 | V/v tiếp tục chuyển đổi HTX. | |
115. | 22/2002/CT-UB | 16/5/2002 | V/v tăng cường công tác chỉ đạo bầu cử ở huyện Quảng Ninh, Lệ Thủy và thị xã Đồng Hới. | |
116. | 34/2003/CT-UB | 14/8/2003 | V/v tổ chức tổng kết công tác tiếp dân năm 2000-2003 | |