Quyết định 1173/QĐ-BGDĐT

Quyết định 1173/QĐ-BGDĐT năm 2010 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1173/QĐ-BGDĐT thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 1173/QĐ-BGDĐT

Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Giáo dục và Đào tạo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo (phụ lục đính kèm).

Điều 2. Giao các vụ, cục, đơn vị có liên quan dự thảo văn bản thực thi ngay các phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính sau khi được Chính phủ thông qua.

Điều 3. Giao Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Giáo dục và Đào tạo kiểm tra, đôn đốc các vụ, cục, đơn vị có liên quan thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng, Cục trưởng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Tổ CTCT CCTTHC của TTg CP;
- Lưu: VT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Quang Quý

 

PHƯƠNG ÁN

ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BỘ ………………………………………..
(Ban hành kèm
theo Quyết định số         /QĐ-B        ngày     tháng       năm 2010 của Bộ trưởng Bộ …………..)

I. Các thủ tục hành chính cấp trung ương.

1. Thủ tục ……………………. – mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

1.1. Nội dung đơn giản hoá (nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)

a). ..........................................................................................................................

Lý do: ...................................................................................................................

b). ..........................................................................................................................

Lý do: ...................................................................................................................

c). ..........................................................................................................................

Lý do: ....................................................................................................................

1.2. Kiến nghị thực thi (nêu rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)

1.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: …………………. đồng/năm

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: …………….. đồng/năm

- Chi phí tiết kiệm: …………….. đồng/năm

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: … %.

2. Thủ tục ……………………. – mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

2.1. Nội dung đơn giản hoá (nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)

a). ............................................................................................................................

Lý do: .....................................................................................................................

b). ............................................................................................................................

Lý do: ......................................................................................................................

c). .............................................................................................................................

Lý do: ......................................................................................................................

2.2. Kiến nghị thực thi (nêu rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)

2.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: …………………. đồng/năm

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: …………….. đồng/năm

- Chi phí tiết kiệm: …………….. đồng/năm

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: … %.

……………………………………………………………

II. Các thủ tục hành chính cấp tỉnh

1. Thủ tục ……………………. – mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

1.1. Nội dung đơn giản hoá (nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)

a). ............................................................................................................................

Lý do: ......................................................................................................................

b). ............................................................................................................................

Lý do: ......................................................................................................................

c). ............................................................................................................................

Lý do: ......................................................................................................................

1.2. Kiến nghị thực thi (nêu rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)

1.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: …………………. đồng/năm

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: …………….. đồng/năm

- Chi phí tiết kiệm: …………….. đồng/năm

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: … %.

2. Thủ tục ……………………. – mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

2.1. Nội dung đơn giản hoá (nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)

a). ............................................................................................................................

Lý do: ......................................................................................................................

b). ............................................................................................................................

Lý do: ......................................................................................................................

c). .............................................................................................................................

Lý do: .......................................................................................................................

2.2. Kiến nghị thực thi (nêu rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)

2.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: …………………. đồng/năm

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: …………….. đồng/năm

- Chi phí tiết kiệm: …………….. đồng/năm

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: … %.

……………………………………………………………

III. Các thủ tục hành chính cấp huyện

1. Thủ tục ……………………. – mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

1.1. Nội dung đơn giản hoá (nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)

a). .............................................................................................................................

Lý do: ......................................................................................................................

b). ............................................................................................................................

Lý do: ......................................................................................................................

c). .............................................................................................................................

Lý do: ......................................................................................................................

1.2. Kiến nghị thực thi (nêu rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)

1.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: …………………. đồng/năm

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: …………….. đồng/năm

- Chi phí tiết kiệm: …………….. đồng/năm

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: …%.

2. Thủ tục ……………………. – mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

2.1. Nội dung đơn giản hoá (nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)

a). ..............................................................................................................................

Lý do: .......................................................................................................................

b). ..............................................................................................................................

Lý do: .......................................................................................................................

c). ..............................................................................................................................

Lý do: .......................................................................................................................

2.2. Kiến nghị thực thi ((nêu rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)

2.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: …………………. đồng/năm

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: …………….. đồng/năm

- Chi phí tiết kiệm: …………….. đồng/năm

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: … %.

……………………………………………………………

IV. Các thủ tục hành chính cấp xã

1. Thủ tục ……………………. – mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

1.1. Nội dung đơn giản hoá (nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)

a). ..............................................................................................................................

Lý do: .......................................................................................................................

b). ..............................................................................................................................

Lý do: ........................................................................................................................

c). ...............................................................................................................................

Lý do: ........................................................................................................................

1.2. Kiến nghị thực thi (nêu rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)

1.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: …………………. đồng/năm

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: …………….. đồng/năm

- Chi phí tiết kiệm: …………….. đồng/năm

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: … %.

2. Thủ tục ……………………. – mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC

2.1. Nội dung đơn giản hoá (nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế thủ tục hành chính, mẫu đơn, mẫu tờ khai hay yêu cầu/điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính)

a). ...............................................................................................................................

Lý do: ........................................................................................................................

b). ...............................................................................................................................

Lý do: ........................................................................................................................

c). ...............................................................................................................................

Lý do: ........................................................................................................................

2.2. Kiến nghị thực thi (nêu rõ những văn bản cần phải hủy bỏ/bãi bỏ/thay thế; sửa đổi bổ sung)

2.3. Lợi ích của phương án đơn giản hoá

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính trước khi đơn giản hóa: …………………. đồng/năm

- Chi phí tuân thủ thủ tục hành chính sau khi đơn giản hóa: …………….. đồng/năm

- Chi phí tiết kiệm: …………….. đồng/năm

- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: … %.

……………………………………………………………

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1173/QĐ-BGDĐT

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 1173/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 29/03/2010
Ngày hiệu lực 29/03/2010
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính, Giáo dục
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 15 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1173/QĐ-BGDĐT

Lược đồ Quyết định 1173/QĐ-BGDĐT thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 1173/QĐ-BGDĐT thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 1173/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành Bộ Giáo dục và Đào tạo
Người ký Trần Quang Quý
Ngày ban hành 29/03/2010
Ngày hiệu lực 29/03/2010
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính, Giáo dục
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 15 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 1173/QĐ-BGDĐT thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính

Lịch sử hiệu lực Quyết định 1173/QĐ-BGDĐT thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính

  • 29/03/2010

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 29/03/2010

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực