Nội dung toàn văn Quyết định 1191/QĐ-BTP đính chính 20/2013/TT-BTP hoạt động thống kê Ngành Tư pháp
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1191/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TƯ SỐ 20/2013/TT-BTP NGÀY 03/12/2013 CỦA BỘ TƯ PHÁP HƯỚNG DẪN MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ HOẠT ĐỘNG THỐNG KÊ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 100/2010/NĐ-CP ngày 28 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về Công báo;
Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính một số lỗi kỹ thuật trình bày tại Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 của Bộ Tư Pháp hướng dẫn một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp theo nội dung cụ thể nêu tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1191/BTP-KHTC ngày 28/5/2014 của Bộ Tư pháp về việc đính chính Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp)
Stt | Vị trí đính chính | Thông tư số 20/2013/TT-BTP | Nội dung đính chính | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I | ĐÍNH CHÍNH PHẦN BIỂU MẪU VÀ GIẢI THÍCH BIỂU MẪU |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Phần giải thích biểu số 10b/BTP/PBGDPL (Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại địa bàn huyện) | 2. Phương pháp tính và cách ghi biểu: Cột 12: Những ô đánh dấu “-” là không có hiện tượng (số liệu) phát sinh. | 2. Phương pháp tính và cách ghi biểu: Cột 10: Những ô đánh dấu “-” là không có hiện tượng (số liệu) phát sinh. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Biểu số 13a/BTP/HCTP/HT/KSKTKH (Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã) |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| Các ô đánh dấu “-” là không có hiện tượng số liệu phát sinh (không phải báo cáo). | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Phần giải thích biểu số (Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện) | - Tổng số trường hợp khai sinh, khai tử, kết hôn (Cột 1) là các trường hợp đã đăng ký khai sinh, đăng ký khai tử, đăng ký kết hôn tại UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn cấp huyện (đăng ký sự kiện hộ tịch mới phát sinh trong kỳ báo cáo, không bao gồm số đăng ký lại tại cột 6). | - Tổng số trường hợp khai sinh, khai tử, kết hôn (Cột 1) là các trường hợp đã đăng ký khai sinh, đăng ký khai tử, đăng ký kết hôn tại UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn cấp huyện (đăng ký sự kiện hộ tịch mới phát sinh trong kỳ báo cáo, không bao gồm số đăng ký lại lại cột 6, cột 7). | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Biểu mẫu số 14a/BTP/HCTP/HT/HTK (Kết quả đăng ký các việc hộ tịch khác tại Ủy ban nhân dân cấp xã) |
|
Ghi chú: Riêng nội dung thứ 4 cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân để sử dụng vào mục đích khác không phải thống kê riêng nam, nữ. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Phần giải thích biểu số 17a/BTP/HTQTCT/CT (Kết quả chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp xã) | 2. Phương pháp tính và cách ghi biểu | 2. Phương pháp tính và cách ghi biểu | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Phần giải thích biểu số 17b/BTP/HTQTCT/CT (Kết quả chứng thực trên địa bàn huyện) | 2. Phương pháp tính và cách ghi biểu - Mục I Dòng 1 “Thực hiện" tại cột A ghi tổng số các việc và lệ phí chứng thực về bản sao, chữ ký, hợp đồng, giao dịch, di chúc, văn bản từ chối nhận di sản đã được UBND huyện, quận, thị xã chứng thực trong kỳ báo cáo - Dòng 2 “Ước tính” tại cột A ghi số việc và lệ phí chứng thực về bản sao, chữ ký, hợp đồng, giao dịch, di chúc, văn bản từ chối nhận di sản ước tính dự kiến sẽ được UBND huyện, quận, thị xã chứng thực trong 02 tháng cuối của kỳ báo cáo. Cột 2 = Cột (4+6+8+10+12+14+16) - Mục II: Cột 2 = Cột (4+6+8+10+12) | 2. Phương pháp tính và cách ghi biểu - Mục I: Dòng 1 “Thực hiện” tại cột A ghi tổng số các việc và lệ phí chứng thực về bản sao, chữ ký, hợp đồng, giao dịch, văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản đã được UBND huyện, quận, thị xã chứng thực trong kỳ báo cáo - Dòng 2 "Ước tính” tại cột A ghi số việc và lệ phí chứng thực về bản sao, chữ ký, hợp đồng, giao dịch, văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản ước tính dự kiến sẽ được UBND huyện, quận, thị xã chứng thực trong 02 tháng cuối của kỳ báo cáo. Cột 2 = Cột (6+8+10+12+14+16) - Mục II: Cột 2 = Cột (6+8+10+12) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Phân giải thích biểu số 17c/BTP/HTQTCT/CT (Kết quả chứng thực trên địa bàn tỉnh) | 2. Phương pháp tính, và cách ghi biểu - Mục II: Cột 2 = Cột (4+6+8+10+12) | 2. Phương pháp tính và cách ghi biểu - Mục 11: Cột 2 = Cột (6+8+10+12) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Phần giải thích biểu số 17d/BTP/HTQTCT/CT (Kết quả chứng thực của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài) | 2. Phương pháp tính và cách ghi biểu Cột 2 = Cột (4+6+8) | 2. Phương pháp tính và cách ghi biểu - Mục II: Cột 2 = Cột (6+8) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Biểu 22b/BTP/CN-NN; Biểu 22c/BTP/CN-TN; Biểu 22d/BTP/CN-NN (Kết quả đăng ký nuôi con nuôi) |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Biểu 30b/BTP/BTTP/LSTN (Tình hình tổ chức và hoạt động của luật sư trên địa bàn tỉnh) | * Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) của mục II Cột 1: ……………………….; Cột 11: ………………………. Cột 12: ……………………. | * Ghi chú: Tổng số ước tính hai tháng cuối trong kỳ báo cáo (đối với báo cáo 6 tháng và báo cáo năm lần 1) của mục II Cột 1: …………………………….; Cột 10 ………………… Cột 11 …………………………….. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II | ĐÍNH CHÍNH PHẦN PHỤ LỤC | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1. | Phụ lục I của Thông tư 20/2013/TT-BTP (Danh mục biểu mẫu báo cáo thống kê Ngành Tư pháp) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Số thứ tự 80: Biểu số 27a/BTP/BTNN | Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính tại địa phương | Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính trên địa bàn xã | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Số thứ tự 81: Biểu số 27b/BTP/BTNN | Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính trong phạm vi Bộ, ngành | Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính trên địa bàn huyện | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Số thứ tự 82: Biểu số 27c/BTP/BTNN | Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính lại địa phương | Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính tại các Sở, Ban, Ngành thuộc tỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Số thứ tự 83: Biểu số 27d/BTP/BTNN | Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính tại địa phương | Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính trên địa bàn tỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Dòng thứ 2 của ví dụ 4 Phụ lục IV hướng dẫn phương pháp tính trong kỳ báo cáo thống kê 6 tháng và năm lần một | Số liệu thống kê thực tế về số cặp đăng ký kết hôn trong nước tại tỉnh D từ ngày 01/10 đến hết ngày 31/10 | Số liệu thống kê thực tế về số cặp đăng ký kết hôn trong nước tại tỉnh D từ ngày 01/01 đến hết ngày 31/10 |