Quyết định 125/2000/QĐ-UBND

Quyết định 125/2000/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung quyết định 618/QĐ-UB do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Quyết định 125/2000/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung quyết định 618/QĐ-UB Lâm Đồng đã được thay thế bởi Quyết định 1224/QĐ-UBND 2014 hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật Lâm Đồng và được áp dụng kể từ ngày 30/05/2014.

Nội dung toàn văn Quyết định 125/2000/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung quyết định 618/QĐ-UB Lâm Đồng


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHÓA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 125/2000/QĐ-UB

Đàlạt, ngày 24 tháng 11 năm 2000

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 618/QĐ-UB NGÀY 4/6/1996 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;

- Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế-Tài chính-Lao động-Thương binh và xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về việc hướng dẫn thu một phần viện phí;

- Theo đề nghị của Sở Y tế và Sở Tài chính Vật giá,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Điều chỉnh và bổ sung giá thu một phần viện phí của danh mục thu một phần viện phí được ban hành theo quyết định số 618/QĐ-UB ngày 4/6/1996 của UBND tỉnh Lâm Đồng (có danh mục kèm theo).

Điều 2: Giao Sở Y tế và Sở Tài chính Vật giá hướng dẫn bổ sung việc thu, quản lý và sử dụng viện phí theo Quyết định này.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2001.

Điều 4: Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, giám đốc Sở Tài chính Vật giá, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan thuộc tỉnh Lâm Đồng căn cứ Quyết định thi hành./-

 

 

TM. UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Định

 

DANH MỤC

ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(kèm theo Quyết định số 125/2000/QĐ-UB ngày 24/11/2000 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

I. PHẦN I: BẢNG ĐIỀU CHỈNH

A. GIÁ THU KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE: (Đơn vị tính: đồng)

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT 14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

 

 

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 + PKĐK

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 + PKĐK

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 + PKĐK

1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

3.000

2.000

1.000

2.000

1.500

1.000

3.000

2.000

1.000

2

Khám theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

20.000

20.000

 

15.000

10.000

 

20.000

15.000

10.000

3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định Y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

30.000

20.000

 

30.000

20.000

 

 

 

 

4

Khám sức khỏe tòan diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X-quang)

40.000

35.000

 

25.000

20.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. GIÁ THU NGÀY GIƯỜNG BỆNH VÀ NGÀY ĐIỀU TRỊ: (Đơn vị tính đồng)

B1. Giá thu một ngày giường bệnh:

STT

Loại giường theo chuyên khoa

Giá thu tối đa theo TT 14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

 

 

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 + PKĐK

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 + PKĐK

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 + PKĐK

1

Ngày giường bệnh HSCÁC, ngày đẻ và 02 ngày sau đẻ

12.000

9.000

6.000

10.000

7.000

5.000

12.000

9.000

6.000

2

Ngày giường bệnh các khoa: truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hóa, tiết niệu, ngày thứ 3 sau đẻ trở đi, ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày 11 trở đi

8.000

5.000

3.000

6.000

3.000

2.000

8.000

5.000

3.000

3

Ngày giường bệnh các khoa: cơ-xương- khớp, da liễu, TMH, mắt, RHM, ngoại, phụ-sản không mổ

6.000

5.000

2.500

5.000

3.000

2.000

6.000

4.000

2.500

4

Ngày giường bệnh các khoa Đông Y , PHCN

4.000

3.000

1.500

3.000

2.000

1.000

4.000

3.000

1.500

5

Ngày giường bệnh ngoại khoa bỏng:

loại 1: sau các phẫu thuật đặc biệt, bỏng độ 3-4 trn 70%

16.000

 

 

12.000

 

 

16.000

 

 

6

loại 2: sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25- 70%

10.000

10.000

 

10.000

7.000

 

 

 

 

7

Loại 3: sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trn 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

8.000

7.000

 

7.000

6.000

 

8.000

7.000

 

8

Loại 4: sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%

6.000

5.000

3.000

6.000

5.000

3.000

 

 

 

 

B2. Bảng giá tối đa cho một ngày điều trị nội trú:

STT

Ngày điều trị

Giá thu tối đa theo TT 14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

 

 

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 + PKĐK

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 + PKĐK

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4 + PKĐK

1

Một ngày điều trị HSCÁC

86.000

30.000

20.000

60.000

20.000

15.000

70.000

30.000

20.000

2

Một ngày điều trị nội khoa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1 Các bệnh về mổ, ung thư

50.000

 

 

40.000

 

 

50.000

 

 

 

2.2. Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hóa, tiết niệu, dị ứng, xương khớp, tâm thần, thần kinh, da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt, RHM, TMH

40.000

20.000

10.000

30.000

15.000

10.000

40.000

20.000

10.000

 

2.3. Đông Y, PHCN

20.000

15.000

10.000

20.000

15.000

10.000

 

 

 

3

Một ngày điều trị ngoại khoa, bỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1. Sau các phẫu thuật loại 3, bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

50.000

30.000

20.000

35.000

20.000

15.000

40.000

30.000

20.000

 

3.2. sau các phẫu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%

60.000

40.000

25.000

45.000

30.000

20.000

50.000

30.000

25.000

 

3.3. Sau các phẫu thuật loại 1, bỏng độ 3-4 từ 25-70%

80.000

60.000

 

60.000

45.000

 

70.000

50.000

 

 

3.4. Sau các phẫu thuật đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70%

100.000

 

 

70.000

 

 

80.000

 

 

 

C. GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

C1. Các thủ thuật , tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ :

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT 14 liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

1

Thơng đi

6.000

5.000

6.000

2

Thục tho phn

6.000

5.000

6.000

3

Chọc ht hạch

10.000

8.000

10.000

4

Chọc ht tuyến gip

12.000

10.000

12.000

5

Chọc dị mng bụng/ mng phổi

10.500

8.000

10.000

6

Chọc rửa mng phổi/ ht khí mng phổi

45.000

35.000

40.000

7

Rửa bng quang

21.000

16.000

18.000

8

Nong niệu đạo, đặt Sonde niệu đạo

15.000

12.000

14.000

9

Bĩc mĩng, ngm tẩm/ đốt si mo g

15.000

12.000

14.000

10

Chạy thận nhn tạo (1 lần)

300.000

200.000

230.000

11

Thẩm phn phc mạc

300.000

200.000

230.000

12

Sinh thiết da

15.000

12.000

14.000

13

Sinh thiết hạch cơ

15.000

15.000

 

14

Sinh thiết tủy xương

30.000

25.000

30.000

15

Sinh thiết mng phổi, mng hoạt dịch

30.000

25.000

30.000

16

Sinh thiết ruột

30.000

25.000

30.000

17

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bng quang

45.000

40.000

45.000

18

Soi ổ bụng+/ - sinh thiết

30.000

30.000

 

19

Soi dạ dy +/ - sinh thiết

30.000

30.000

 

20

Nội soi đại trng +/- sinh thiết

45.000

40.000

45.000

21

Soi trực trng +/ - sinh thiết

30.000

25.000

30.000

22

Soi bng quang + / - sinh thiết u bng quang

60.000

50.000

 

23

Soi BQ tn sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ

75.000

60.000

70.000

24

Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết

45.000

35.000

40.000

25

Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết

75.000

60.000

70.000

26

Soi thanh quản +/- lấy dị vật

60.000

40.000

50.000

27

Điều trị tia xạ Cobalt v Rx (1 lần nhưng khơng thu qu 30 lần trong 1 đợt điều trị)

15.000

10.000

12.000

 

Y HỌC DN TỘC – PHCN

 

 

 

28

Chm cứu

5.000

4.000

5.000

29

Điện chm

10.000

7.000

8.000

30

Thủy chm ( khơng kể tiền thuốc)

10.000

7.000

8.000

31

Chơn chỉ

15.000

10.000

 

32

Xoa bĩp, bấm huyệt/ko nắn cột sống, các khớp

15.000

12.000

 

 

C2. Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa:

C2.1. Ngoại khoa:

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT 14 liên tịch

Giá thu theo

618

Giá xin điều chỉnh

 

 

Người lớn

Trẻ em

Người lớn

Trẻ em

1

Thay băng/ cắt chỉ/ tho bột

10.000

5.000

5.000

 

 

2

Vết thương phần mềm tổn thương nơng<10cm

25.000

15.000

15.000

 

 

3

Vết thương phần mềm tổn thương nơng>10cm

40.000

25.000

25.000

30.000

25.000

4

Vết thương phần mềm tổn thương su<10cm

40.000

30.000

30.000

 

 

5

Vết thương phần mềm vết thương su>10cm

50.000

35.000

35.000

40.000

35.000

6

Cắt bỏ những u nhỏ, kyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

45.000

30.000

30.000

 

 

7

Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẫn lưu

15.000

10.000

10.000

 

 

8

Tho lồng ruột bằng hơi hay baryte

60.000

25.000

25.000

 

 

9

Cắt polype trực trng

50.000

30.000

25.000

35.000

30.000

10

Cắt phymosis

50.000

30.000

25.000

 

 

11

Thắt các bi trĩ hậu mơn

50.000

30.000

20.000

30.000

20.000

12

Nắn trật khớp khuỷu/ khớp xương địn

40.000

30.000

20.000

 

 

13

Nắn trật khớp vai

50.000

40.000

25.000

 

 

14

Nắn trật khớp khuỷu/ khớp cổ chn/ khớp gối

40.000

30.000

15.000

 

 

15

Nắn trật khớp hng

75.000

60.000

30.000

65.000

35.000

16

Nắn, bĩ bột xương đi/chậu/ cột sống

80.000

70.000

40.000

75.000

40.000

17

Nắn, bĩ bột xương cẳng chn

50.000

40.000

25.000

45.000

30.000

18

Nắn, bĩ bột xương cnh tay

50.000

40.000

25.000

45.000

30.000

19

Nắn, bĩ bột gy xương cẳng tay

50.000

40.000

25.000

45.000

30.000

20

Nắn, bĩ bột bn chn/ bn tay

40.000

30.000

20.000

 

 

21

Nắn , bĩ bột trật khớp hng bẩm sinh

60.000

35.000

35.000

 

 

22

Nắn cĩ gy m,bĩ bột bn chn ngựa vẹo vo/ bn chn bẹt/tật gối cong lm trong hay ngồi

50.000

40.000

25.000

45.000

30.000

 

C2.2. Sản – phụ khoa:

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT 14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

1

Hút điều hòa kinh nguyệt

20.000

15.000

20.000

2

Nạo sĩt rau/ nạo buồng tử cung XN GPBL

40.000

30.000

35.000

3

Đẻ thường

150.000

100.000

 

4

Đẻ khĩ

180.000

150.000

 

5

Soi cổ tử cung

6.000

6.000

 

6

Soi ối

6.000

6.000

 

7

Bơm hơi, bơm thuốc vịi trứng (khơng kể tiền thuốc)

10.000

8.000

10.000

8

Đốt điện tử cung

20.000

16.000

20.000

9

Ap lạnh cổ tử cung

20.000

16.000

20.000

10

Thụ tinh nhn tạo IAM, IAD (khơng kể tinh chất)

30.000

30.000

 

11

Trích Apxe tuyến v

50.000

40.000

 

12

Cắt bỏ các polype m hộ, m đạo

50.000

30.000

 

 

C 2.3.Mắt:

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

1

Thử thị lực đơn giản

5.000

3.000

 

2

Đo nhn p

4.000

4.000

 

3

Đo Javal

5.000

3.000

 

4

Đo thị trường, m điểm

5.000

3.000

 

5

Thử kính loạn thị

5.000

4.000

 

6

Soi đy mắt

10.000

8.000

 

7

Tim hậu nhn cầu, một mắt

10.000

7.000

 

8

Tim dưới kết mạc một mắt

10.000

5.000

 

9

Thơng lệ đạo một mắt

10.000

5.000

 

10

Thơng lệ đạo 2 mắt

15.000

10.000

 

11

Lấy dị vật kết mạc một mắt

10.000

8.000

 

12

Lấy dị vật gic mạc nơng, một mắt

20.000

16.000

 

13

Lấy dị vật gic mạc su một mắt

40.000

32.000

 

14

Mổ mộng đơn một mắt

40.000

30.000

35.000

15

Mổ mộng kp một mắt

60.000

50.000

55.000

16

Khu da mi, kết mạc mi bị rch

50.000

40.000

 

17

Chích chắp/ lẹo

20.000

15.000

 

18

Mổ quặm một mi

25.000

20.000

 

19

Mổ quặm hai mi

30.000

25.000

 

20

Mổ quặm ba mi

40.000

35.000

 

21

Mổ quặm bốn mi

50.000

45.000

 

 

C2.4.Tai – Mũi – Họng:

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

1

Trích, rạch apxe amiđan

30.000

25.000

30.000

2

Trích, rạch apxe thnh sau họng

40.000

40.000

 

3

Cắt amiđan

40.000

40.000

 

4

Chọc rửa xoang hm

15.000

12.000

 

5

Chọc thơng xoang trn/ xoang bướm

20.000

20.000

 

6

Lấy dị vật trong tai

20.000

15.000

 

7

Lấy dị vật trong mũi khơng gy m

20.000

15.000

 

8

Lấy dị vật trong mũi cĩ gy m

30.000

25.000

 

9

Lấy dị vật thực quản đơn giản

50.000

40.000

 

10

Lấy dị vật thanh quản

60.000

50.000

 

11

Đốt điện cuốn họng/ cắt cuốn mũi

30.000

25.000

 

12

Cắt polype mũi

40.000

30.000

 

13

Cắt bỏ u b đậu vng đầu mặt cổ

40.000

30.000

 

 

C2.5. Răng -hm –mặt:

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

1

Nhổ răng sữa/ chn răng sữa

3.000

3.000

 

2

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4.000

4.000

 

3

Nhổ răng vĩnh viễn khĩ, nhiều chn

8.000

7.000

8.000

4

Cắt lợi chm răng số 8

20.000

15.000

20.000

5

Nhổ răng số 8 bình thường

20.000

18.000

20.000

6

Nhổ răng số 8 cĩ biến chứng khít hm

30.000

25.000

30.000

7

Nhổ răng số 8 mọc ngầm, cĩ mở xương

40.000

35.000

40.000

8

Cắt cuống chn răng

20.000

18.000

 

9

Bấm gai xương ổ răng

20.000

18.000

 

10

Lấy cao răng v đnh bĩng một vng/ một hm

20.000

18.000

 

11

Lấy cao răng v đnh bĩng hai hm

30.000

25.000

 

12

Nạo ti lợi điều trị vim quanh răng một vng/ một hm

20.000

15.000

 

13

Nạo ti lợi điều trị vim quanh răng hai hm

30.000

25.000

 

14

Trích apxe vim quanh răng

20.000

12.000

 

15

Cắt lợi điều trị vim quanh răng một vng/ một hm

40.000

30.000

 

16

Rửa, chấm thuốc điều trị vim lot nim mạc (một lần)

20.000

10.000

 

 

CHỮA RĂNG SUNG, TỦY RĂNG HỒI PHỤC

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

17

Hn ximăng

20.000

14.000

 

18

Hn Amalgame

25.000

18.000

20.000

19

Nhựa hóa trng hợp

30.000

20.000

 

20

Nhựa quang trng hợp

40.000

30.000

 

 

CHỮA RĂNG VIM TỦY KHƠNG HỒI PHỤC

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

21

Hn ximăng

20.000

15.000

 

22

Hn Amalgame

30.000

20.000

 

23

Nhựa hóa trng hợp

40.000

25.000

30.000

24

Nhựa quang trng hợp

60.000

35.000

45.000

 

CHỮA RĂNG VIM TỦY CHẾT V VIM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHN

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

25

Hn ximăng

25.000

20.000

 

26

Hn Amalgame

40.000

30.000

 

27

Nhựa hóa trng hợp

50.000

40.000

45.000

28

Nhựa quang trng hợp

70.000

60.000

65.000

 

RĂNG GIẢ THO LẮP

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

29

Một răng

60.000

50.000

 

30

Hai răng

80.000

70.000

 

31

Ba răng

100.000

85.000

 

32

Bốn răng

110.000

95.000

 

33

Năm răng

120.000

105.000

 

34

Su răng

130.000

115.000

 

35

Bảy răng

140.000

125.000

 

36

Tm răng

150.000

135.000

 

37

Chín đến mười hai răng

180.000

160.000

 

38

Từ mười ba răng đến một hm tồn bộ

250.000

210.000

 

39

Cả hai hm

600.000

500.000

 

 

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

40

Răng chốt đơn giản

60.000

50.000

 

41

Răng chốt đc

80.000

65.000

 

42

Mũ chụp nhựa

60.000

50.000

 

43

Mũ chụp kim loại

100.000

80.000

 

44

Mũ vng (vng của bệnh nhn)

150.000

120.000

 

45

Cầu răng mỗi thnh phần

80.000

65.000

 

46

Cầu răng vng (vng của bệnh nhn)

150.000

120.000

 

47

Điều chỉnh cắn khít răng

20.000

15.000

 

48

Tho cắt cầu răng

20.000

15.000

 

49

Hm khung kim loại

600.000

500.000

 

 

SỬA LẠI HM CŨ

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

50

V hm gy

30.000

24.000

30.000

51

Đệm hm tồn bộ

60.000

50.000

 

52

Gắn thm một răng

30.000

24.000

 

53

Thm một mĩc

15.000

12.000

15.000

54

Gắn thm một răng bị sứt

5.000

3.000

5.000

55

Thay nền hm trn

90.000

75.000

 

56

Thay nền hm dưới

70.000

60.000

 

 

CÁC PHẪU THUẬT HM MẶT

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

57

Vết thương phần mềm nơng < 5cm

40.000

25.000

 

58

Vết thương phần mềm nơng > 5cm

50.000

35.000

40.000

59

Vết thương phần mềm su < 5cm

50.000

30.000

40.000

60

Vết thương phần mềm su > 5cm

70.000

50.000

60.000

 

C3. Xét nghiệm và thăm dò chức năng:

C3.1. Xét nghiệm máu:

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

1

Huyết đồ

9.000

7.000

9.000

2

Định lượng hemoglobine

6.000

3.000

 

3

Cơng thức mu

9.000

6.000

 

4

Hầu cầu lưới

12.000

8.000

 

5

Hematocrit

6.000

3.000

 

6

Mu lắng

6.000

3.000

 

7

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

12.000

8.000

 

8

Số lương tiểu cầu

6.000

4.000

 

9

Test ngưng kết tố tiểu cầu

15.000

12.000

 

10

Test kết dính tiểu cầu

15.000

12.000

 

11

Định nhĩm ABO

6.000

3.000

 

12

Rh D

15.000

12.000

 

13

Rh dưới nhĩm

30.000

20.000

 

14

Nhĩm bạch cầu

30.000

20.000

 

15

Nghiệm pháp Coombs

10.000

7.000

 

16

Tìm tế bo Hargraves

15.000

12.000

 

17

Thời gian mu chảy

3.000

2.000

 

18

Thời gian mu đơng (Milian/ Lee-white)

3.000

2.000

 

19

Co cục mu

6.000

5.000

 

20

Thời gian Quick

6.000

4.000

 

21

Thời gian Howell

6.000

4.000

 

22

T.E.G

30.000

15.000

20.000

23

Định lượng Fibrinogen

30.000

15.000

20.000

24

Định lượng Prothrombin

30.000

15.000

20.000

25

Tiu thụ Prothrombin

30.000

15.000

20.000

26

Yếu tố VIII/ yếu tố IX

30.000

20.000

 

27

Các thể Barr

30.000

20.000

 

28

Nhiễm sắc thể đồ

60.000

25.000

40.000

29

Tủy đồ

30.000

15.000

20.000

30

Hạch đồ

15.000

12.000

 

31

Hóa học tế bo (một phương pháp)

30.000

20.000

 

32

Xác định nồng độ cồn trong mu

30.000

25.000

 

33

Xác định Bacturate trong mu

30.000

25.000

 

34

Điện giải đồ (Na+,K+,Ca++,Cl-)

12.000

10.000

 

35

Định lượng các chất Albumine, Creatine,Globuliêne,Glucose,Phospho, Protein tồn phần, Ure, Axit Uric

12.000

6.000

 

36

pH mu, pO2, pCO2+ thơng số thăng bằng kìềm toan

15.000

12.000

 

37

Định lượng sắt huyết thanh/ Mg ++ huyết thanh

6.000

5.000

 

38

Các Xét nghệm chức năng gan: (Bilirubine tồn phần/ trực tiếp/ gin tiếp,các Enzym: Phosphataza kiềm, Transaminaza…)

15.000

10.000

 

39

Định lượng Thyroxin

18.000

15.000

 

40

Định lượng Tryglycerides/ Phospholipit/ Lipit tồn phần / Cholesterol tồn phần HDL Cholesterol/ LDL Cholesterol

15.000

10.000

 

41

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…)

45.000

35.000

 

42

Tìm KST SR trong mu

6.000

3.000

 

43

Cấy mu+ khng sinh đồ

30.000

20.000

 

44

Xét nghiệm HB sAg

30.000

20.000

 

45

Xét nghiệm HIV (SIDA)/ ELIZA test

50.000

35.000

 

46

 

 

 

 

47

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30.000

20.000

 

48

Phản ứng cố định bổ thể

30.000

20.000

 

49

Phản ứng ln bơng

15.000

5.000

 

50

Test ROSE- WALLER

30.000

20.000

 

51

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đốn Syphilis

30.000

18.000

 

52

Các phản ứng ln bơng chẩn đốn Syphilis(Kahn,Kliêne,VDRL)

24.000

12.000

 

53

Test khng thể huỳnh quang chẩn đốn Syphilis

30.000

22.000

 

54

Điện di huyết thanh/ Plasma(Protein, Lipoprotein, các Hemoglobine bất thường hay các chất khác

30.000

20.000

 

 

C3.2. Xét nghiệm nước tiểu:

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

1

Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu

30.000

25.000

 

2

Định lượng Aldosterol

45.000

35.000

 

3

Định lượng Bacbiturate

30.000

25.000

 

4

Định lượng Catecholamin

30.000

22.000

 

5

Các test xác định: Ca++, P--,Na+, K+, Cl-

6.000

4.000

 

6

Protein/ đường niệu

3.000

2.000

 

7

Tế bo cặn nước tiểu/ cặn Adis

6.000

3.000

 

8

Ure/ Axit uric/ Creatinin/ Amilaza

6.000

3.000

 

9

Các chất Xetonic/ Sắc tố mật/ muối mật/ Urobiliênogen

6.000

3.000

 

10

Điện di Protein niệu

30.000

15.000

 

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đốn thai ngn:

- Phương pháp hóa học miễn dịch

- Phương pháp tim động vật

 

 

18.000

30.000

 

 

15.000

22.000

 

12

Định lượng Gonadotrophin rau thai

30.000

22.000

 

13

Định lượng Hydrocorticosteroid

30.000

22.000

 

14

Định lượng Oestrogen

30.000

22.000

 

15

Định lượng Hydrocorticosteroid

36.000

25.000

 

16

Định lượng Pregnanediol, Pregnanetriol

30.000

22.000

 

17

Porphyrin: định lượng

30.000

25.000

 

18

Porphyrin: định tính

15.000

12.000

 

19

Định lượng chì/ Asen/thủy ngn

30.000

25.000

 

20

Xác định tế / trụ hay các tinh thể khác

3.000

2.000

 

21

Xác định tỷ trọng nước tiểu/ pH

4.500

3.000

 

22

Soi tươi tìm vi khuẩn

9.000

6.000

 

23

Nuơi cấy phn lập

15.000

12.000

 

24

Tim truyền động vật

30.000

22.000

 

25

Khng sinh đồ

15.000

12.000

 

 

C3.3. Xét nghiệm phn:

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

1

Tìm BILIRUBIN

6.000

5.000

 

2

Xác định Canxi, phospho

6.000

5.000

 

3

Xác định các men:Amilase/Trypsin/ Mucinase

9.000

7.000

 

4

Xác định mỡ trong phn

30.000

20.000

10.000

5

Xác định mu trong phn

6.000

5.000

 

6

Urobiliên, Urobiliênogen: định tính

6.000

5.000

3.000

7

Soi tươi

9.000

7.000

5.000

8

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi lm kỹ thuật phong ph

12.000

6.000

 

9

Nuơi cấy phn lập

15.000

10.000

15.000

10

Khng sinh đồ

15.000

12.000

 

 

C3.4. Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể: (dịch rỉ vim , đờm, mủ,nước ối, dịch no tủy, dịch mng phổi, mng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch m đạo…)

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRNG

 

 

 

1

Soi tươi

9.000

5.000

 

2

Soi cĩ nhuộm tiu bản

12.000

7.000

 

3

Nuơi cấy

15.000

10.000

15.000

4

Tim truyền động vật để chẩn đốn

30.000

22.000

 

5

Khng sinh đồ

15.000

12.000

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BO

 

 

 

6

Đếm tế bo, phn loại

6.000

1.000

3.000

7

Nuơi cấy lm nhiễm sắc thể đồ

30.000

20.000

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA HỌC

 

 

 

8

Định lượng một chất (Protein, đường, Clorua… phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy…)

6.000

5.000

 

 

C3.5. Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý:

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

1

Xử lý v đọc các tiu bản sinh thiết

10.000

7.000

 

2

Xét nghiệm độc chất

30.000

25.000

 

 

C3.6. Một số thăm dị chức năng v thăm dị đặc biệt:

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

1

Điện tm đồ

12.000

10.000

 

2

Điện no đồ

20.000

15.000

 

3

Lưu huyết no

50.000

40.000

 

4

Chức năng hơ hấp

15.000

12.000

 

5

Đo chuyển hóa cơ bản

15.000

12.000

 

6

Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dị chức năng gan

30.000

20.000

 

7

Thử nghiệm dung nạp Cacbonhydrat (Glucoza, Fructoza, Galactoza, Lactoza)

30.000

20.000

 

8

Nghiệm pháp đỏ Conggo

30.000

20.000

 

9

Test thanh thải Creatinin

30.000

20.000

 

10

Test thanh thải Ure

30.000

20.000

 

11

Test dung nạp Tolbutamit

35.000

25.000

 

12

Test dung nạp Glucagon

35.000

25.000

 

13

Test thanh thải Phenolsulfophthaleine

45.000

35.000

 

 

C3.7. Các thăm dị bằng đồng vị phóng xạ:

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

1

Đời sống hồng cầu

45.000

30.000

 

2

Độ tập trung I131tuyến gip

60.000

50.000

 

3

Điều trị Basedow bằng I131

50.000

50.000

 

4

Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ

45.000

35.000

 

5

Ghi hình no

90.000

65.000

 

6

Ghi hình tuyến gip

60.000

45.000

 

7

Ghi hình phổi

90.000

65.000

 

8

Ghi hình thận

75.000

50.000

 

9

Ghi hình gan

90.000

65.000

 

10

Ghi hình lch

60.000

45.000

 

11

Ghi hình tủy sống

60.000

45.000

 

12

Ghi hình tuyến cận gip

90.000

65.000

 

13

Ghi hình tim

120.000

90.000

 

14

Ghi hình xương sọ

75.000

60.000

 

15

Ghi hình xương chậu

90.000

65.000

 

16

Ghi hình bnh rau thai

90.000

70.000

 

17

Ghi hình tụy

120.000

90.000

 

 

C4. Chẩn đốn bằng hình ảnh:

C4.1. Chẩn đốn siêu m:

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

1

Siêu m

20.000

15.000

20.000

2

Siêu m mu

80.000

50.000

 

 

C4.2. Chiếu, chụp X-quang:

C4.2.1. Soi, chiếu X-quang:

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

1

Soi chiếu X-quang

4.000

4.000

 

 

C4.2.2. Chụp X-quang các chi:

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

1

Các đốt ngón tay hay ngón chn

10.000

8.000

 

2

Bn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ khủyu tay/ cnh tay

20.000

17.000

18.000

3

Bn- cổ tay- ½ dưới cẳng tay,1/2 trn cẳng tay- khủyu tay

20.000

17.000

18.000

4

Khủyu tay- cnh tay

20.000

17.000

18.000

5

Bn chn/ cổ chn/ ½ dưới cẳng chn

20.000

17.000

18.000

6

½ trn cẳng chn – gối/ khớp gối/ đi

20.000

17.000

18.000

7

Khớp vai, kể cả xương địn v xương bả vai

20.000

17.000

18.000

8

Khớp hng

20.000

17.000

18.000

9

Khung chậu

20.000

17.000

18.000

 

C4.2.3. Chụp X- quang vng đầu:

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

10

Xương sọ (vịm sọ) thẳng/ nghing

20.000

17.000

18.000

11

Các xoang

20.000

17.000

18.000

12

Xương chũm,mỏm chm

20.000

17.000

18.000

13

Xương đ các tư thế

20.000

17.000

18.000

14

Các xương mắt (hốc mắt, xoang hm, xoang trn)

20.000

17.000

18.000

15

Các khớp thi dương – hm

20.000

17.000

18.000

16

Chụp ổ răng

10.000

8.000

 

 

C4.2.4.Chụp X-quang cột sống:

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

17

Các đốt sống cổ

20.000

17.000

 

18

Các đốt sống ngực

20.000

17.000

18.000

19

Cột sống thắt lưng- cng

20.000

17.000

18.000

20

Cột sống cng – cụt

20.000

17.000

18.000

20

Chụp hai đoạn liên tục

40.000

32.000

 

21

Chụp ba đoạn trở ln

50.000

40.000

 

22

Nghin cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối

30.000

25.000

 

 

C4.2.5. Chụp X-quang vng ngực:

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

23

Phổi thẳng

20.000

17.000

18.000

24

Phổi nghing

20.000

17.000

18.000

25

Chụp thực quản cĩ uống Barite hng loạt

30.000

25.000

 

26

Xương ức, xương sườn

20.000

17.000

18.000

 

C4.2.6. X- quang hệ tiết niệu, đường tiu hóa v đường mật:

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

27

Thận bình thường

20.000

17.000

18.000

28

Thận cĩ chuẩn bị (UIV)

40.000

32.000

40.000

29

Thận – niệu quản ngược dịng

40.000

32.000

40.000

30

Bụng bình thường

20.000

17.000

18.000

31

Cĩ bơm hơi mng bụng

30.000

23.000

 

32

Thực quản ( cĩ hoặc khơng uống Barite)

30.000

22.000

 

33

Dạ dy- t trng cĩ chất cảnh quang

40.000

32.000

40.000

34

Chụp khung đại trng

40.000

32.000

40.000

35

Chụp ti mật

30.000

23.000

 

 

C4.2.7. Một số kỹ thuật chụp X-quang với chất cản quang:

STT

Nội dung

Giá thu tối đa theo TT14 Liên bộ

Giá thu theo 618

Giá xin điều chỉnh

36

Chụp động mạch no

40.000

35.000

40.000

37

Chụp no thất (bơm hơi)

40.000

35.000

40.000

38

Tử cung- vịi trứng

30.000

25.000

30.000

39

Phế quản

30.000

25.000

30.000

40

Tủy sống

30.000

25.000

30.000

41

Chụp vịm mũi họng

20.000

17.000

18.000

42

Chụp ống tai trong

20.000

17.000

18.000

43

Chụp họng - thanh quản

20.000

17.000

18.000

44

Chụp cắt lớp thanh quản/ phổi

40.000

32.000

40.000

45

Chụp CT- Scanner

1.000.000

800.000

800.000

GHI CHÚ: Những cột để trống ở phần gi điều chỉnh vẫn giữ nguyn theo Quyết định 618/ QĐ - UB ngày 04/06/1996 của UBND Tỉnh.

 

PHẦN II: BỔ SUNG

A- Phẫu thuật (đơn vị tính: đồng)

STT

Nội dung thu

Giá thu

1

Phẫu thuật loại I (không kể tiền thuốc và vật tư)

150.000

2

Phẫu thuật loại II (không kể tiền thuốc và vật tư)

100.000

3

Phẫu thuật loại III (không kể tiền thuốc và vật tư)

50.000

B- Các dịch vụ (đơn vị tính: đồng)

STT

Nội dung thu

Giá thu

1

Rửa dạ dày

10.000

2

Rửa dạ dày do cố ý tự tử

30.000

3

Giác hơi

4.000

4

Chiếu tia hồng ngoại

3.000

5

Lấy sạn vô kết mạc

10.000

6

Xông họng (không kể thuốc)

2.000

7

Rửa tai

2.000

8

Thông vòi nhĩ một bên

5.000

9

Rửa mũi

2.000

10

Gắp xương hạ họng

10.000

11

Tháo cung thép (trong cố định hàm)

20.000

12

Cố định răng bị chấn thương

10.000

13

Nắn chỉnh khớp thái dương-hàm

10.000

14

Định lượng men Choliênesteraza

20.000

15

Xét nghiệm anti HCV

30.000

16

Xét nghiệm Widal

10.000

17

Test 2

4.000

18

Test 10

8.000

19

Nhuộm tìm vi khuẩn

10.000

20

Tinh trùng đồ

10.000

21

Siêu âm tim

30.000

22

Siêu âm kết hợp tháo lồng ruột

60.000

23

Lấy máu truyền trực tiếp (một đơn vị máu)

20.000

24

Xét nghiệm Amylase máu

10.000

25

Xét nghiệm Amylase nước tiểu

10.000

26

Một xét nghiệm trên máy huyết học nhiều thông số

10.000

27

Chọc dò tủy sống

10.000

28

Autosang (không kể bơm tiêm)

10.000

29

Laser tĩnh mạch (không tính thuốc, bơm tiêm, catheter)

10.000

30

Sóng ngắn

3.000

31

Tập vật lý trị liệu

8.000

32

Tử ngoại

3.000

C. Giá thu ở trạm y tế xã, phường, thị trấn:

(Đơn vị tính: đồng)

STT

Nội dung thu

Giá thu

1

Khám lâm sàng chung/khám chuyên khoa

1.000/lần

2

Khám thai

2.000/lần

3

Đỡ đẻ thường

70.000

4

Thay băng cắt chỉ

3.000

5

Truyền dịch

5.000

6

Châm cứu

2.000/lần

7

Tiểu phẫu (Chích, rạch nhọt, khâu vết thương nông nhỏ, không kể thuốc, vật tư)

5.000

8

Ngày giường bệnh

2.000

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 125/2000/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu125/2000/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành24/11/2000
Ngày hiệu lực01/01/2001
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 30/05/2014
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 125/2000/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 125/2000/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung quyết định 618/QĐ-UB Lâm Đồng


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 125/2000/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung quyết định 618/QĐ-UB Lâm Đồng
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu125/2000/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Lâm Đồng
              Người kýNguyễn Định
              Ngày ban hành24/11/2000
              Ngày hiệu lực01/01/2001
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Thể thao - Y tế
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 30/05/2014
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 125/2000/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung quyết định 618/QĐ-UB Lâm Đồng

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 125/2000/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung quyết định 618/QĐ-UB Lâm Đồng