Quyết định 1274/QĐ-UBND

Quyết định 1274/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng

Nội dung toàn văn Quyết định 1274/QĐ-UBND 2015 thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh Xã hội Hải Phòng


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1274/QĐ-CT

Hải Phòng, ngày 10 tháng 6 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan trực thuộc trên địa bàn thành phố Hải Phòng;

Xét đề nghị của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 50/TTr-SLĐTBXH ngày 29/5/2015 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 342/STP-KSTTHC ngày 29/5/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Văn Thành

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1274/QĐ-UBND ngày 10/6/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (31 thủ tục)

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Dạy nghề (10 thủ tục hành chính)

1

Thành lập trường trung cấp nghề công lập thuộc thành phố, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường

2

Cho phép thành lập trường trung cấp nghề tư thục trên địa bàn thành phố, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường

3

Thành lập trung tâm dạy nghề công lập thuộc thành phố, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm

4

Cho phép thành lập trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn thành phố, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm

5

Cho phép thành lập trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn thành phố

6

Cho phép thành lập trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn thành phố

7

Chia tách, sáp nhập trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập thuộc thành phố và trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn thành phố

8

Giải thể trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề công lập thuộc thành phố và trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn thành phố

9

Xếp hạng trường trung cấp nghề công lập trực thuộc thành phố

10

Xếp hạng trung tâm dạy nghề công lập trực thuộc thành phố

II. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (08 thủ tục hành chính)

1

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

2

Gia hạn cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

3

Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

4

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

5

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

6

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

7

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

8

Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

III. Lĩnh vực Lao động – Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (02 thủ tục hành chính)

1

Phê duyệt phương án giải quyết lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty TNHH một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu

2

Bổ nhiệm Hòa giải viên lao động

IV. Lĩnh vực Người có công (09 thủ tục hành chính)

1

Quyết định trợ cấp ưu đãi hàng tháng hoặc một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc

2

Đề nghị xác nhận liệt sĩ

3

Đề nghị xét phong tặng hoặc truy tặng Danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

4

Quyết định giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước

5

Quyết định giải quyết chế độ bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước

6

Quyết định giải quyết chế độ mai táng phí đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước

7

Quyết định hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh

8

Đề nghị xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ theo Thông tư số 28/2013/TTLT – BLĐTBXH-BQP ngày 22 tháng 10 năm 2013

9

Cấp giấy chứng nhận bị thương để giải quyết chế độ đối với người bị thương trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ theo Thông tư số 28/2013/TTLT – BLĐTBXH-BQP ngày 22 tháng 10 năm 2013

V. Lĩnh vực Việc làm (02 thủ tục hành chính)

1

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyến người lao động nước ngoài

2

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (89 thủ tục hành chính)

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội ( 09 thủ tục hành chính)

1

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội do thành phố quản lý

2

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội do thành phố quản lý

3

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội do thành phố quản lý

4

Cấp phép hoạt động cơ sở chăm sóc người cao tuổi đối với:

- Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp thành lập;

- Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập;

- Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập.

5

Cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người cao tuổi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với:

- Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập;

- Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập;

- Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập.

6

Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với:

- Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp thành lập;

- Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập;

- Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập.

7

Cấp giấy phép do bị mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ đối với:

- Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp thành lập;

- Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập;

- Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập.

8

Quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

9

Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

II. Lĩnh vực Pháp chế - An toàn lao động (09 thủ tục hành chính)

1

Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

2

Cấp lại giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

3

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

4

Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động

5

Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động

6

Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

7

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

8

Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa

9

Khai báo sử dụng thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

III. Lĩnh vực Thanh tra (03 thủ tục hành chính)

1

Giải quyết khiếu nại lần 2 về lĩnh vực lao động

2

Giải quyết khiếu nại lần 2 về dạy nghề

3

Giải quyết tố cáo hành vi vi phạm pháp luật về lao động, dạy nghề, hoạt động đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

IV. Lĩnh vực Dạy nghề (11 thủ tục hành chính)

1

Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, phân hiệu của trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài

2

Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài

3

Đăng ký bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài

4

Đăng ký bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài

5

Thẩm định, phê duyệt Đề án liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài

6

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục

7

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục

8

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp

9

Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục

10

Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục

11

Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp

V. Lĩnh vực Lao động – Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (02 thủ tục hành chính)

1

Đăng ký Nội quy lao động

2

Tiếp nhận Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp

VI. Lĩnh vực Việc làm ( 11 thủ tục hành chính)

1

Đăng ký hợp đồng cá nhân

2

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập

3

Thông báo việc tuyển chọn lao động đi làm việc ở nước ngoài

4

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

5

Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

6

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động.

7

Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

8

Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

9

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

10

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

11

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

VII. Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp ( 11 thủ tục hành chính)

1

Quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp

2

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp

3

Hỗ trợ học nghề đối với người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp

4

Hỗ trợ học nghề đối với người thất nghiệp có thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 09 tháng trở lên nhưng không thuộc diện hưởng trợ cấp thất nghiệp

5

Hỗ trợ tư vấn giới thiệu việc làm

6

Đề nghị xác nhận chưa đăng ký thất nghiệp

7

Đề nghị không hưởng trợ cấp thất nghiệp

8

Quyết định tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

9

Quyết định tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

10

Quyết định chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

11

Tiếp nhận hồ sơ chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp

VIII. Lĩnh vực người có công ( 33 thủ tục hành chính)

1

Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

2

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

3

Giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ

4

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

5

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp được phong tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

6

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp được truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

7

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

8

Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

9

Đề nghị giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và thực hiện điều chỉnh chế độ

10

Giám định lại vết thương còn sót và quyết định điều chỉnh chế độ ưu đãi

11

Giải quyết chế độ thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

12

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học

13

Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày đã hưởng chế độ trợ cấp một lần

14

Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày chưa được hưởng chế độ trợ cấp một lần

15

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

16

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người có công giúp đỡ cách mạng

17

Giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

18

Giải quyết chế độ trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công với cách mạng từ trần

19

Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho người có công với cách mạng và thân nhân

20

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân phạm tội bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù đang bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi

21

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với ngưòi có công hoặc thân nhân xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú đang bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi

22

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với trường hợp người có công hoặc thân nhân đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ, nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ đang bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi

23

Di chuyển hồ sơ người có công đi

24

Tiếp nhận hồ sơ người có công từ nơi khác chuyển đến

25

Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công

26

Quyết định chế độ điều dưỡng cho đối tượng người có công với cách mạng

27

Lập Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

28

Quyết định cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

29

Chỉnh sửa thông tin trên bia mộ liệt sĩ

30

Di chuyển hài cốt liệt sĩ

31

Quyết định cấp sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo

32

Quyết định trợ cấp mai táng phí đối với cựu chiến binh

33

Quyết định trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (66 thủ tục hành chính)

STT

Thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Lao động – Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (02 thủ tục hành chính)

1

Đề nghị bổ nhiệm hòa giải viên lao động

2

Hòa giải tranh chấp lao động cá nhân

II. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (07 thủ tục hành chính)

1

Kiểm tra và đề nghị xác nhận nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài tự trở về không qua tiếp nhận

2

Quyết định hỗ trợ học văn hóa, học nghề và trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài trở về

3

Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại nơi cư trú

4

Giảm thời hạn, tạm đình chỉ, miễn chấp hành thời gian quản lý sau cai nghiện tại nơi cư trú

5

Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm

6

Hoãn hoặc miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm

7

Giảm thời hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn chấp hành phần thời gian còn lại tại Trung tâm

III. Lĩnh vực người có công (44 thủ tục hành chính)

1

Cấp giấy báo tử đề nghị công nhận liệt sĩ đối với người hy sinh từ ngày 31/12/1994 trở về trước

2

Cấp giấy báo tử đề nghị công nhận liệt sĩ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh chết do vết thương cũ tái phát

3

Cấp giấy báo tử đề nghị công nhận liệt sĩ đối với người hy sinh trong khi dũng cảm cứu người, cứu tài sản của nhà nước và nhân dân

4

Cấp giấy báo tử đề nghị công nhận liệt sĩ đối với người hy sinh do trực tiếp tham gia đấu tranh chống lại hoặc ngăn chặn các hành vi nguy hiểm cho xã hội thuộc các tội theo quy định trong Bộ luật hình sự

5

Kiểm tra, đề nghị giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

6

Kiểm tra, đề nghị giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ

7

Kiểm tra, đề nghị giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng

8

Cấp giấy chứng nhận bị thương đối với người bị thương trước ngày 01/01/1995 chưa được hưởng chế độ thương tật

9

Cấp giấy chứng nhận bị thương đối với trường hợp dũng cảm thực hiện công việc cấp bách, nguy hiểm phục vụ quốc phòng, an ninh; dũng cảm cứu người, cứu tài sản của nhân dân

10

Cấp giấy chứng nhận bị thương đối với trường hợp trực tiếp tham gia đấu tranh chống lại hoặc ngăn chặn các hành vi gây nguy hiểm cho xã hội thuộc các tội được quy định trong Bộ luật Hình sự

11

Kiểm tra và đề nghị xét phong tặng hoặc truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng

12

Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi đối với người được phong tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng

13

Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi đối với người được truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng

14

Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến

15

Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

16

Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

17

Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày đã hưởng chế độ trợ cấp một lần

18

Kiểm tra và đề nghị giải quyết trợ cấp hàng tháng hoặc một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày chưa được hưởng chế độ trợ cấp một lần.

19

Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

20

Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng.

21

Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp tuất hàng tháng khi người có công với cách mạng từ trần

22

Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ hưởng mai táng phí đối với cựu chiến binh

23

Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ hưởng mai táng phí đối với thanh niên xung phong

24

Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh

25

Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng

26

Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ bảo hiểm y tế đối với thanh niên xung phong

27

Kiểm tra và đề nghị cấp sổ ưu đãi giáo dục và đào tạo

28

Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.

29

Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.

30

Chi trả chế độ trợ cấp ưu đãi giáo dục và đào tạo

31

Kiểm tra và đề nghị cấp lại giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ

32

Kiểm tra và đề nghị cấp sổ theo dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình

33

Cấp giấy báo tử, kiểm tra và đề nghị xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ theo Thông tư số 28/2013/TTLT – BLĐTBXH-BQP ngày 22 tháng 10 năm 2013.

34

Kiểm tra và đề nghị bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.

35

Kiểm tra và đề nghị đổi, cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công

36

Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ

37

Cấp giấy giới thiệu đi di chuyển hài cốt liệt sĩ

38

Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

39

Tiếp nhận hồ sơ người có công và thân nhân từ nơi khác chuyển đến

40

Kiểm tra và đề nghị hỗ trợ người có công về nhà ở

41

Cấp giấy chứng nhận bị thương, kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ đối với người bị thương trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ theo Thông tư số 28/2013/TTLT – BLĐTBXH-BQP ngày 22 tháng 10 năm 2013

42

Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một lần cho một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước

43

Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước

44

Kiểm tra và đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí cho một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước

IV. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (12 thủ tục hành chính)

1

Kiểm tra và đề nghị tiếp nhận các đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn đưa vào nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội

2

Kiểm tra và đề nghị tiếp nhận các đối tượng bảo trợ xã hội cần bảo vệ khẩn cấp đưa vào nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội

3

Quyết định hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội

4

Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội

5

Chi trả chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng bảo trợ xã hội thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện

6

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện

7

Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho các đối tượng bảo trợ xã hội

8

Cấp sổ trợ cấp cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng bảo trợ xã hội (trẻ em và người cao tuổi)

9

Cấp sổ trợ cấp cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối với trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng

10

Cấp sổ trợ cấp cho người khuyết tật nặng, đặc biệt nặng đang mang thai hoặc nuôi con nhỏ dưới 36 tháng tuổi

11

Trợ cấp đột xuất (một lần) cho người, hộ gia đình gặp khó khăn do hậu quả thiên tai, lý do bất khả kháng

12

Hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở cho hộ nghèo, cận nghèo và gia đình có hoàn cảnh khó khăn

V. Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em (01 thủ tục hành chính)

1

Hỗ trợ kinh phí cho trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm

D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN (62 thủ tục hành chính)

STT

Thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Người có công (41 thủ tục hành chính)

1

Xác nhận đơn xin thăm viếng mộ liệt sĩ

2

Xác nhận đơn xin di chuyển hài cốt liệt sĩ.

3

Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí xây cất phần mộ liệt sĩ tại khu mộ gia tộc.

4

Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần đối với người có công với cách mạng.

5

Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công với cách mạng từ trần.

6

Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công giúp đỡ cách mạng từ trần.

7

Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế từ trần.

8

Xác nhận và đề nghị cấp giấy báo tử đề nghị công nhận liệt sĩ đối với người hy sinh từ ngày 31/12/1994 trở về trước.

9

Xác nhận và đề nghị cấp giấy báo tử đề nghị công nhận liệt sĩ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh chết do vết thương cũ tái phát

10

Xác nhận và đề nghị cấp giấy báo tử đề nghị công nhận liệt sĩ đối với người hy sinh trong khi dũng cảm cứu người, cứu tài sản của nhà nước và nhân dân

11

Xác nhận và đề nghị cấp giấy báo tử đề nghị công nhận liệt sĩ đối với người hy sinh do trực tiếp tham gia đấu tranh chống lại hoặc ngăn chặn các hành vi nguy hiểm cho xã hội thuộc các tội theo quy định trong Bộ luật hình sự.

12

Xác nhận và đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân người có công với cách mạng

13

Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.

14

Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ đối với vợ (chồng) liệt sĩ đã tái giá

15

Xác nhận và đề nghị đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công

16

Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

17

Xác nhận và đề nghị hỗ trợ làm mới, sửa chữa nhà ở cho đối tượng người có công và thân nhân gặp khó khăn về nhà ở

18

Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày đã được hưởng trợ cấp một lần

19

Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một lần hoặc hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày chưa được hưởng trợ cấp.

20

Xác nhận và đề nghị hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước

21

Xác nhận và đề nghị hưởng chế độ mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước

22

Xác nhận và đề nghị hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước

23

Xác nhận bệnh tật cũ tái phát và đề nghị giải quyết chế độ bệnh binh

24

Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ bảo hiểm y tế đối với thanh niên xung phong

25

Xác nhận và đề nghị cấp giấy chứng nhận bị thương để giải quyết chế độ thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

26

Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.

27

Xác nhận bản khai và đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.

28

Xác nhận bản khai và đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết.

29

Xác nhận bản khai và đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học

30

Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho cựu chiến binh

31

Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí cho cựu chiến binh

32

Xác nhận và đề nghị cấp giấy báo tử để đề nghị xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ theo Thông tư số 28/2013/TTLT – BLĐTBXH-BQP ngày 22 tháng 10 năm 2013.

33

Xác nhận và đề nghị cấp giấy chứng nhận bị thương để giải quyết chế độ đối với người bị thương trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ theo Thông tư số 28/2013/TTLT – BLĐTBXH-BQP ngày 22 tháng 10 năm 2013.

34

Xác nhận và đề nghị phong tặng, truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng

35

Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ ưu đãi cho Bà mẹ Việt Nam anh hùng

36

Xác nhận tờ khai cấp sổ ưu đãi trong giáo dục

37

Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ hưởng mai táng phí đối với thanh niên xung phong.

38

Xác nhận đơn đề nghị di chuyển hồ sơ của người có công với cách mạng

39

Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến

40

Xác nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học không có vợ (chồng) hoặc có vợ(chồng) nhưng không có con hoặc có con trước khi tham gia kháng chiến sau khi trở về không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động (nữ đủ 55 tuổi, nam đủ 60 tuổi)

41

Xác nhận và đề nghị bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

II. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội ( 14 thủ tục hành chính)

1

Xác nhận hồ sơ đề nghị hỗ trợ dạy nghề cho người lao động thuộc hộ nghèo (thuộc thẩm quyền của UBND xã)

2

Xác nhận hộ nghèo, cận nghèo

3

Xác nhận đơn đề nghị miễn giảm học phí đối với học sinh, sinh viên thuộc hộ nghèo

4

Xác nhận và đề nghị tiếp nhận các đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội

5

Xác nhận và đề nghị tiếp nhận các đối tượng bảo trợ xã hội cần bảo vệ khẩn cấp đưa vào nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội

6

Xác nhận và đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội

7

Xác nhận và đề nghị điều chỉnh, thôi hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội

8

Xác nhận và đề nghị điều chỉnh nơi chi trả chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng bảo trợ xã hội thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện

9

Xác nhận và đề nghị điều chỉnh nơi chi trả chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng bảo trợ xã hội thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện

10

Xác nhận và đề nghị giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho các đối tượng bảo trợ xã hội

11

Xác nhận và đề nghị cấp sổ trợ cấp cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng bảo trợ xã hội (trẻ em và người cao tuổi)

12

Xác nhận và đề nghị cấp sổ trợ cấp cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối với trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng

13

Xác nhận và đề nghị cấp sổ trợ cấp cho người khuyết tật nặng, đặc biệt nặng đang mang thai hoặc nuôi con nhỏ dưới 36 tháng tuổi

14

Trợ cấp đột xuất (một lần) cho người, hộ gia đình gặp khó khăn do hậu quả thiên tai, lý do bất khả kháng

III. Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội (05 thủ tục hành chính)

1

Xác nhận và đề nghị hỗ trợ về văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu đối với nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài trở về

2

Lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp đưa người nghiện ma túy, người bán dâm vào Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục lao động xã hội

3

Lập hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp đưa người chưa thành niên nghiện ma túy vào Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục lao động xã hội

4

Xác nhận đơn của người tự nguyện xin vào Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội để được cai nghiện, chữa trị

5

Thủ tục quyết định cho người nghiện ma túy được cai nghiện tại gia đình, cộng đồng

IV. Lĩnh vực Bảo vệ và chăm sóc trẻ em (02 thủ tục hành chính)

1

Cấp thẻ khám, chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi

2

Cấp lại, đổi thẻ khám, chữa bệnh miễn phí cho trẻ em dưới 6 tuổi.

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1274/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1274/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành10/06/2015
Ngày hiệu lực10/06/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Lao động - Tiền lương
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1274/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1274/QĐ-UBND 2015 thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh Xã hội Hải Phòng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 1274/QĐ-UBND 2015 thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh Xã hội Hải Phòng
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu1274/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhThành phố Hải Phòng
              Người kýLê Văn Thành
              Ngày ban hành10/06/2015
              Ngày hiệu lực10/06/2015
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Lao động - Tiền lương
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật9 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 1274/QĐ-UBND 2015 thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh Xã hội Hải Phòng

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 1274/QĐ-UBND 2015 thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh Xã hội Hải Phòng

                      • 10/06/2015

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 10/06/2015

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực