Quyết định 1581/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính đã được thay thế bởi Quyết định 1274/QĐ-UBND 2015 thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động Thương binh Xã hội Hải Phòng và được áp dụng kể từ ngày 10/06/2015.
Nội dung toàn văn Quyết định 1581/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1581/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 18 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệtt kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định ngày bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thành phố Hải Phòng.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới ban hành thi áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Lao động Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1Quyết định này, Sở Lao động Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân thành phố công bố trong thời hạn không qúa 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Tổng số 102 thủ tục)
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Phòng chống Tệ nạn xã hội: (có 03 thủ tục) |
1 | Hỗ trợ trẻ em là nạn nhân bị xâm phạm tình dục. |
2 | Hỗ trợ phụ nữ, trẻ em là nạn nhân bị buôn bán từ nước ngoài trở về |
3 | Thẩm tra và đề nghị gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân |
II | Lĩnh vực Dạy nghề (có 06 thủ tục) |
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp nghề, sơ cấp nghề |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung nghề đào tạo trung cấp nghề, sơ cấp nghề |
3 | Thẩm định và đề nghị thành lập trường trung cấp nghề công lập |
4 | Thẩm định và đề nghị cho phép thành lập trường trung cấp nghề tư thục. |
5 | Thẩm định và đề nghị thành lập trung tâm dạy nghề công lập. |
6 | Thẩm định và đề nghị cho phép thành lập trung tâm dạy nghề t thục. |
III | Lĩnh vực An toàn lao động (có 02 thủ tục) |
1 | Đăng ký, kiểm định các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
2 | Huấn luyện và cấp giấy chứng nhận an toàn - vệ sinh lao động. |
IV | Lĩnh vực Thanh tra (có 02 thủ tục) |
1 | Giải quyết khiếu nại lần 2 về lao động |
2 | Giải quyết tố cáo về lĩnh vực lao động. |
V | Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (có 12 thủ tục) |
1 | Công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh, cơ sở dạy nghề dành riêng cho người tàn tật. |
2 | Cấp giấy chứng nhận hộ nghèo. |
3 | Tiếp nhận các đối tượng là trẻ bị bỏ rơi tại bệnh viện vào cơ sở bảo trợ xã hội. |
4 | Tiếp nhận các đối tượng là người tâm thần mãn tính vào cơ sở bảo trợ xã hội. |
5 | Tiếp nhận các đối tượng là trẻ em bị bỏ rơi tại địa phương vào cơ sở bảo trợ xã hội. |
6 | Tiếp nhận các đối tượng là trẻ em mồ côi không nơi nương tựa vào cơ sở bảo trợ xã hội. |
7 | Tiếp nhận các đối tượng là người già cô dơn vào cơ sở bảo trợ xã hội. |
8 | Xác nhận cơ sở sản xuất kinh doanh, cơ sở dạy nghề dành riêng cho người tàn tật. |
9 | Thẩm định và đề nghị thành lập cơ sở bảo trợ xã hội |
10 | Thẩm định và đề nghị giải thể cơ sở Bảo trợ xã hội. |
11 | Thông báo tiếp nhận tạm thời đối tượng lang thang xin ăn vào các cơ sở bảo trợ xã hội. |
12 | Thông báo tiếp nhận tạm thời đối tượng tâm thần, lang thang vào bệnh viện tâm thần điều trị ổn định sẽ chuyển về các cơ sở bảo trợ xã hội. |
VI | Lĩnh vực Người có công (có 36 thủ tục) |
1 | Giải quyết hưởng bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng |
2 | Cấp giấy chứng nhận cho thương binh, bệnh binh do thương tật, bệnh tật ở cột sống bị liệt hai chi dưới |
3 | Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
4 | Quyết định trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995. |
5 | Giải quyết chế độ BHYT của Cựu chiến binh |
6 | Đề nghị Hỗ trợ kinh phí xây mới, sửa chữa nhà tình nghĩa |
7 | Quyết định trợ cấp mai táng phí đối với Cựu chiến binh |
8 | Quyết định trợ cấp người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học |
9 | Quyết định trợ cấp (hàng tháng hoặc 1 lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
10 | Quyết định trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần gồm: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945; thương binh (kể cả thương binh loại B), bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên) |
11 | Quyết định trợ cấp mai táng phí đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước. |
12 | Giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước |
13 | Quyết định trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng từ trần. Gồm: thân nhân liệt sĩ; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến; thương binh (kể cả thương binh loại B), bệnh binh suy giảm khả năng lao động dưới 61%; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học và con đẻ của họ đang hưởng trợ cấp; người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Bằng Có công với nước, Huân chương kháng chiến. |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách thương binh, gia đình liệt sỹ |
15 | Quyết định phục hồi chế độ trợ cấp người có công |
16 | Tiếp nhận hồ sơ người có công với cách mạng trong phạm vi thành phố |
17 | Quyết định trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng |
18 | Cấp giấy chứng nhận người hưởng chính sách thương binh và trợ cấp thương tật |
19 | Xác nhận cho đối tượng chính sách để miễn, giảm tiền sử dụng đất |
20 | Quyết định về việc điều dưỡng đối với người có công với cách mạng |
21 | Quyết định trợ cấp Ưu đãi (hàng tháng hoặc 1 lần) đối với anh hùng LLVT, anh hùng lao động trong kháng chiến |
22 | Lập danh sách và tờ trình UBND thành phố đề nghị Thủ tướng cấp lại bằng Tổ quốc ghi công |
23 | Quyết định cấp sổ ưu đãi giáo dục đào tạo |
24 | Kiểm tra, đề nghị xét công nhận liệt sỹ |
25 | Quyết định trợ cấp người có công nuôi liệt sỹ |
26 | Quyết định trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc 1 lần) đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
27 | Đề nghị phong tặng, truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
28 | Quyết định hỗ trợ kinh phí di chuyển hài cốt liệt sỹ |
29 | Giải quyết chế độ tiếp nhận hồ sơ người có công với cách mạng trong phạm vi thành phố |
30 | Giải quyết chế độ di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng ngoài phạm vi thành phố |
31 | Quyết định trợ cấp tuất vợ liệt sĩ tái giá |
32 | Cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ |
33 | Xác nhận mộ trong nghĩa trang liệt sĩ |
34 | Giấy báo tin mộ liệt sĩ |
35 | Quyết định trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
36 | Quyết định trợ cấp mai táng phí đối với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp 1 lần gồm: Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày người hoạt động kháng chiến được tặng thưởng Huân chương, Huy chương kháng chiến, Huân chương, Huy chương chiến thắng; người có công giúp đỡ cách mạng được tặng thưởng Huy chương kháng chiến. |
VII | Lĩnh vực Lao động việc làm, Tiền lương và Bảo hiểm xã hội (có 41 thủ tục) |
1 | Đăng ký Hợp đồng lao động cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài. |
2 | Xác nhận cam kết lao động đối với lao động sang làm việc có thời hạn tại Đài Loan theo hợp đồng cá nhân |
3 | Giới thiệu các doanh nghiệp xuất khẩu lao động về các địa phương tham gia tuyển chọn lao động đi làm việc có thời hạn tại nước ngoài |
4 | Đăng ký hợp đồng lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài thời hạn dới 90 ngày. |
5 | Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là ngời nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
6 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài tuyển dụng theo hình thức hợp đồng. |
7 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp. |
8 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng kinh tế thương mại, tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, khoa học kỹ thuật, văn hoá, thể thao, giáo dục, y tế. |
9 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài đại diện tổ chức phi chính phủ nước ngoài được phép hoạt động theo quy định của pháp luật hiện hành. |
10 | Thông báo về người nước ngoài đến làm việc tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (không phải nơi mà người nước ngoài làm việc thường xuyên). |
11 | Gia hạn giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
12 | Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài (đã được cấp giấy phép lao động - giấy phép lao động đang còn hiệu lực) có nhu cầu giao kết thêm HĐLĐ với người sử dụng lao động khác. |
13 | Đăng ký Nội quy lao động. |
14 | Đăng ký hệ thống thang lương, bảng lương. |
15 | Đăng ký Thỏa ước lao động tập thể. |
16 | Đăng ký định mức lao động. |
17 | Đăng ký Đơn giá tiền lương. |
18 | Xin phép làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ. |
19 | Đăng ký Quy chế thưởng của doanh nghiệp. |
20 | Đăng ký Quy chế trả lương. |
21 | Đăng ký Quỹ lương Giám đốc doanh nghiệp. |
22 | Đăng ký Tiêu chuẩn viên chức chuyên môn nghiệp vụ. |
23 | Nâng ngạch viên chức chuyên môn nghiệp vụ. |
24 | Thẩm định danh sách lao động của doanh nghiệp nghỉ việc sau cổ phần hóa. |
25 | Thẩm định phương án đào tạo, đào tạo lại người lao động của doanh nghiệp. |
26 | Thẩm định phương án lao động dôi dư. |
27 | Xếp hạng doanh nghiệp. |
28 | Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ. |
29 | Cấp sổ lao động. |
30 | Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp. |
31 | Cấp giấy đăng ký hoạt động giới thiệu việc làm cho chi nhánh của doanh nghiệp |
32 | Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp |
33 | Chấp thuận thành lập Trung tâm giới thiệu việc làm của các Bộ, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
34 | Thành lập Trung tâm giới thiệu việc làm do Ủy ban nhân dân thành phố trực quản lý. |
35 | Thu hồi giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm của doanh nghiệp |
36 | Quyết định trợ cấp thất nghiệp |
37 | Quyết định trợ cấp thất nghiệp một lần |
38 | Quyết định hỗ trợ học nghề đối với người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp |
39 | Thông báo tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
40 | Thông báo được tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
41 | Quyết định chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |