Quyết định 1286/QĐ-BTNMT

Quyết định 1286/QĐ-BTNMT năm 2012 điều chỉnh kế hoạch và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1286/QĐ-BTNMT năm 2012 điều chỉnh kế hoạch, dự toán thu chi ngân sách


BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1286/QĐ-BTNMT

Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Nghị định số 19/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 và Nghị định số 89/2010/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 2113/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2011 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012; số 512/QĐ-TTg ngày 29 tháng 4 năm 2012 về việc giao dự toán ngân sách Trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 2879/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2011 về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012; số 1222/QĐ-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2012 về việc giao dự toán chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012;

Thông tư số 177/2011/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính Quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;

Căn cứ các Quyết định: số 118/QĐ-BTNMT ngày 03/2/2012; số 189/QĐ-BTNMT ngày 20/2/2012; số 524/QĐ-BTNMT ngày 19/4/2012; số 642/QĐ-BTNMT ngày 07/5/2012 và số 855/QĐ-BTNMT ngày 15/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giao, bổ sung, điều chỉnh kế hoạch và dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2012;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch và dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2012 cho các đơn vị trực thuộc Bộ theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ dự toán điều chỉnh được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Tài chính, Kế hoạch và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Kho bạc NN Trung ương;
- Kho bạc NN nơi giao dịch;
- Các Thứ trưởng;
- Vụ Kế hoạch;
- Lưu VT, Vụ TC.T.100

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Minh Quang

 


BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Chương 026

Biểu số: 01

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Số TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Kế hoạch 2012

Tăng (+), giảm (-)

Ghi chú

Đã giao

Điều chỉnh

A

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

Tr.đồng

 

 

-

 

1

Thu phí, lệ phí

-

10.100

10.150

50

 

1.1

Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản

-

1.000

1.000

-

 

1.2

Phí, lệ phí thăm dò khoáng sản

 

9.000

9.000

-

 

1.3

Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản

-

100

150

50

 

2

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí

-

-

38

38

 

2.1

Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản

-

 

 

-

 

2.2

Lệ phí thăm dò khoáng sản

-

 

 

-

 

2.3

Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản

-

 

38

38

Tính theo TT số 95/2012/TT-BTC ngày 08/6/2012 của Bộ Tài chính

3

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

-

10.100

10.112

12

 

3.1

Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản

-

1.000

1.000

-

 

3.2

Lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản

-

9.000

9.000

-

 

3.3

Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản

-

100

112

12

 

B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Tr.đồng

117.418

116.994

-424

 

B.1

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

-

-

-

-

 

 

Vốn chuẩn bị đầu tư

-

 

 

-

 

 

Vốn thực hiện dự án

-

 

 

-

 

B.2

CHI SỰ NGHIỆP

-

117.418

116.994

-424

 

I

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

Tr.đồng

 

 

-

 

II

SỰ NGHIỆP Y TẾ

Tr.đồng

 

 

-

 

III

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC

Tr.đồng

7.659

7.948

289

 

1

Chi thường xuyên

-

 

 

-

 

2

Chi không thường xuyên

-

7.659

7.948

289

 

2.1

Nhiệm vụ KHCN cấp nhà nước

 

 

 

-

 

2.2

Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

-

5.189

5.287

98

 

-

Đề tài chuyển tiếp

-

3.989

4.087

98

 

-

Đề tài mở mới

-

1.200

1.200

-

Phụ lục số 03; 03.1

2.3

Đề tài cấp cơ sở

-

1.170

1.111

-59

-

Đề tài chuyển tiếp

 

 

 

-

-

Đề tài mở mới

 

1.170

1.111

-59

2.4

Hoạt động KHCN khác

-

1.300

1.550

250

-

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

-

1.200

1.200

-

-

Thông tin hội nghị, hội thảo khoa học

 

-

250

250

 

 

Quản lý hoạt động KHCN

 

100

100

-

 

IV

SỰ NGHIỆP KINH TẾ

Tr.đồng

85.339

85.339

-

 

1

Vốn trong nước

-

85.339

85.339

-

 

1.1

Chi thường xuyên giao thực hiện tự chủ

-

 

 

-

 

1.2

Chi không thường xuyên

-

85.339

85.339

-

 

a

Chi mua sắm, sửa chữa

-

1.500

1.500

-

Phụ lục số 04.1

b

Chi nhiệm vụ đặc thù

-

8.000

7.950

-50

Phụ lục số 04.2

c

Chi nhiệm vụ chuyên môn

-

75.839

75.889

50

Phụ lục số 04; 04.3

c.1

Dự án Chính phủ

-

13.119

13.119

-

 

Địa chất khoáng sản

 

13.119

13.119

-

c.2

Chi nhiệm vụ cấp Bộ

-

60.320

60.320

-

-

Địa chất khoáng sản

 

60.320

60.320

-

c3

Định mức KT-KT

-

300

350

50

c4

Chi nhiệm vụ quy hoạch

-

2.100

2.100

-

2

Vốn ngoài nước

 

-

 

-

 

V

SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Tr.đồng

9.454

9.454

-

 

1

Chi thường xuyên giao thực hiện tự chủ

-

 

 

-

 

2

Chi không thường xuyên

-

9.454

9.454

-

 

2.1

Dự án Chính phủ

-

-

-

-

Phụ lục 05; 05.1

2.2

Chi nhiệm vụ cấp Bộ

-

9.454

9.454

-

VI

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

Tr.đồng

14.966

14.253

-713

 

 

Biên chế được duyệt

Người

126

126

-

 

1

Chi thường xuyên giao thực hiện tự chủ

Tr.đồng

10.786

10.203

583

Phụ lục số 06

1.1

Chi lương và các khoản có tính chất lương, các khoản đóng góp theo lương

-

8.242

7.587

655

 

1.2

Chi thường xuyên theo định mức

-

2.394

2.394

-

 

1.3

Chi lương và các khoản có tính chất lương, các khoản đóng góp theo lương cho lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP

-

150

222

72

 

 

Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên

-

68

68

-

 

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-

4.180

4.050

-130

 

a

Chi mua sắm, sửa chữa

-

-

 

-

 

b

Mua sắm thiết bị lẻ

 

153

153

-

 

c

Chi nhiệm vụ đặc thù

-

4.027

3.897

-130

 

-

Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

-

323

193

130

 

-

Thanh tra, kiểm tra

-

900

1.400

500

 

-

Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản

-

1.000

500

-500

 

-

Tổ chức Hội nghị ASEAN về khoáng sản năm 2011

 

1.804

1.804

 

 

VII

CHI TRỢ GIÁ

 

 

 

 

 

 

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Chương 026

Biểu số: 02

ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

SỐ TT

ĐƠN VỊ

KHO BẠC NN NƠI GIAO DỊCH

DỰ TOÁN ĐÃ GIAO

DỰ TOÁN TĂNG

DỰ TOÁN GIẢM

DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH

GHI CHÚ

A

DỰ TOÁN THU, CHI NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ

 

 

 

 

 

 

I

Văn phòng Tổng cục

 

 

 

 

 

 

1

Thu phí, lệ phí

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

10.000

 

 

10 000

 

1.1

Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản

1.000

 

 

1 000

 

1.2

Thu phí, lệ phí đồng quyền thăm dò KS

9.000

 

 

9 000

 

2

Chi từ nguồn thu phí, lệ phí

 

 

 

 

 

2.1

Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

2.2

Lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản

 

 

 

 

 

3

Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước

10.000

 

 

10 000

 

3.1

Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản

1.000

 

 

1 000

 

3.2

Lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản

9.000

 

 

9 000

 

II

Trung tâm TT Lưu trữ TLĐC

 

 

 

 

 

 

1

Thu phí

KBNN Đống Đa – Hà Nội MSKB 0015

100

50

0

150

 

 

Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản

100

50

 

150

 

2

Chi từ nguồn thu phí

 

 

 

 

 

 

Phí khai thác tài liệu địa chất khoáng sản

0

38

 

38

 

3

Nộp ngân sách nhà nước

100

12

0

112

 

 

Phí khai thác tài liệu địa chất khoáng sản

100

12

 

112

 

B

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

 

117.418

2.680

3104

116.994

 

B.1

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

 

 

 

 

 

 

B.2

DỰ TOÁN CHI NSNN

 

117.418

2.680

3104

116.994

 

I

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

II

SỰ NGHIỆP Y TẾ

 

 

 

 

 

 

III

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC (L.370 – K.373)

 

7 659

599

310

7 948

 

1

Văn phòng Tổng cục

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

2 584

 

260

2 324

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

2 584

 

260

2 324

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

2

Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

1 370

332

0

1 702

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

1 370

332

 

1 702

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

3

Liên đoàn Vật lý địa chất

KBNN TP Hà Đông - Hà Nội MSKB 0026

2 291

 

 

2 291

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

2 291

 

 

2 291

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

4

Trung tâm TT Lưu trữ TLĐC

KBNN Đống Đa – Hà Nội MSKB 0015

614

117

 

731

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

614

117

 

731

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

5

Trung tâm kiểm định và công nghệ Địa chất

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

 

150

 

150

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

 

150

 

150

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

6

Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ Địa chất – Khoáng sản

KBNN Trung ương MSKB 0003

250

 

50

200

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

250

 

50

200

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

7

Bảo tàng Địa chất

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

8

Trung tâm Phân tích thí nghiệm Địa chất

KBNN Hà Đông – Hà Nội MBKB: 0026

400

 

 

400

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

400

 

 

400

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

9

Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

150

 

 

150

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN

150

 

 

150

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

 

 

 

 

IV

SỰ NGHIỆP KINH TẾ (L.430 – K.432)

 

85.339

416

416

85.339

 

1

Văn phòng Tổng cục

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

2.627

0

61

2 566

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

2.627

-

61

2 566

 

2

Liên đoàn Địa chất Đông Bắc

KBNN tỉnh Thái Nguyên MSKB 2261

6.036

0

95

5.941

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

6.036

 

95

5.941

 

3

Liên đoàn Địa chất Tây Bắc

KBNN tỉnh Vĩnh Phúc MSKB 1211

4.301

0

86

4.215

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

4.301

 

86

4.215

 

4

Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ

KBNN tỉnh Nghệ An MSKB 1411

2.073

-470

0

1.603

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

2.073

-470

 

1.603

 

5

Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ

KBNN Bình Định MSKB 2011

240

0

1

239

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

240

-

1

239

 

6

Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

16.778

0

426

16.352

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

16.778

 

426

16.352

 

7

Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Nam

KBNN TP. Hồ Chí Minh MSKB 0111

18.310

0

41

18.269

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

18.310

 

41

18.269

 

8

Liên đoàn Địa chất Xạ Hiếm

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

11.806

0

513

12.319

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

11.806

 

513

12.319

 

9

Liên đoàn Intergeo

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

6.825

0

210

6.615

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

6.825

 

210

6.615

 

10

Liên đoàn Vật lý địa chất

KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB: 0026

7.220

0

8

7.212

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

7.220

 

8

7.212

 

11

Trung tâm Phân tích thí nghiệm Địa chất

KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB: 0026

200

810

0

1.010

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

200

810

 

1.010

 

12

Trung tâm Thông tin – Lưu trữ địa chất

KBNN Đống Đa – Hà Nội MSKB 0015

4.613

0

0

4.613

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

4.613

-

 

4.613

 

13

Bảo tàng Địa chất

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

3.200

0

0

3 200

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

3.200

 

 

3 200

 

14

Trung tâm kiểm định và công nghệ Địa chất

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

650

76

0

726

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

650

76

 

726

 

15

Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ địa chất

KBNN Trung ương MSKB 0003

60

0

0

60

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

60

-

 

60

 

16

Cục Kinh tế Địa chất và Khoáng sản

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

400

0

1

399

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

400

-

1

399

 

V

SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (L.280-K.281)

 

9 454

736

736

9 454

 

1

Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ

KBNN tỉnh Nghệ An MSKB 1411

3 154

 

711

2 443

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

3 154

 

711

2 443

 

2

Liên đoàn Vật lý địa chất

KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB: 0026

3 300

 

25

3 275

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

3 300

 

25

3 275

 

3

Liên đoàn Địa chất Xạ Hiếm

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

3 000

273

0

3 273

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

3 000

273

 

3 273

 

4

Trung tâm kiểm định và công nghệ Địa chất

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

 

62

0

62

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

62

 

62

 

5

Trung tâm Phân tích thí nghiệm Địa chất

KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB: 0026

 

180

0

180

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

180

 

180

 

6

Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

 

221

 

221

 

 

Kinh phí thường xuyên

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thường xuyên

 

221

 

221

 

VI

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (L.460 – K.463)

 

14 966

929

1642

14 253

 

1

Văn phòng Tổng cục

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

11 381

 

1642

9 739

 

 

Kinh phí tự chủ

8 001

 

697

7 304

 

 

Trong đó tiết kiệm chi thường xuyên

50

 

 

50

 

 

Kinh phí không tự chủ

3 380

 

945

2 435

 

2

Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

3 079

902

0

3 981

 

 

Kinh phí tự chủ

2 279

87

 

2 366

 

 

Trong đó tiết kiệm chi thường xuyên

11

 

 

11

 

 

Kinh phí không tự chủ

800

815

 

1 615

 

3

Cục Kinh tế Địa chất và Khoáng sản

KBNN TP Hà Nội MSKB 0011

506

27

 

533

 

 

Kinh phí tự chủ

506

27

 

533

 

 

Trong đó tiết kiệm chi thường xuyên

7

 

 

7

 

 

Kinh phí không tự chủ

 

 

 

 

 

 

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Chương 026

Phụ lục 03

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ, DỰ ÁN CHUYÊN MÔN NĂM 2012

(Nguồn vốn: Sự nghiệp Khoa học)

Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nhiệm vụ, Dự án

Thời gian khởi công/ kết thúc

Dự toán

Lũy kế hết năm 2011

Kế hoạch 2012

Tăng (+), giảm (-)

Ghi chú

Đã giao

Điều chỉnh

 

TỔNG SỐ

 

34.973

23.366

7.659

7.948

289

 

I

Đề tài độc lập cấp nhà nước

 

21.445

20.000

0

0

0

 

 

Xử lý mẫu công nghệ thu nhận Urani thuộc đề án “Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa – Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam”

 

21.445

20.000

 

 

0

 

II

Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ

 

12.228

3.366

5.189

5.287

98

 

II.1

Đề tài chuyển tiếp

 

7.452

3.366

3.989

4.087

98

 

1

Nghiên cứu cơ sở khoa học để xác định khu vực có mức chiếu xạ tự nhiên có khả năng gây hại cho con người để tiến hành khảo sát, đánh giá chi tiết

2011-2012

1.021

300

721

721

0

 

2

Nghiên cứu chế tạo máy đo điện, phóng xạ đường bộ và từ phục vụ điều tra, thăm dò khoáng sản

2011-2012

1.420

400

1.020

1.020

0

 

3

Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng tiêu chí khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

2011-2012

684

600

84

84

0

 

4

Nghiên cứu cơ sở khoa học, xác lập tiêu chí và phương pháp xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

2011-2012

1.001

600

411

401

-10

 

5

Nghiên cứu đánh giá giá trị kinh tế các loại tài nguyên khoáng sản làm cơ sở xác định giá trị khoáng sản trong tổng thu nhập quốc nội (GDP), định hướng chính sách đầu tư trong lĩnh vực địa chất – khoáng sản

2011-2012

839

300

539

539

0

 

6

Nghiên cứu xây dựng các mô hình quặng urani mỏ urani cát kết Việt Nam

2011-2012

1.141

300

600

841

241

 

7

Chỉnh lý đề xuất bản đồ địa chất khoáng sản Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000 hội nhập chương trình “Một địa chất Quốc tế” (International One Geology)

2010-2011

1.346

866

614

481

-133

 

II.2

Đề tài mở mới

 

4.776

0

1.200

1.200

0

 

1

TNMT.03.26: Nghiên cứu xây dựng quy trình đánh giá triển vọng khoáng sản kim loại (sắt, chì – kẽm, đồng…) dưới sâu bằng tổ hợp phương pháp địa vật lý hiện đại. Áp dụng thử nghiệm trên 03 cụm dị thường địa vật lý từ và trọng lực

2012-2103

2.255

 

400

400

0

 

2

TNMT.03.25: Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích mẫu phóng xạ trên máy phổ ORTEC-GEM – 30 và máy phân tích tổng hoạt độ Alpha, Beta UMF – 2000

2012-2103

1.267

 

400

400

0

 

3

TNMT.03.27: Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích định lượng các nguyên tố tạo đá trong quặng bauxit, đá vôi bằng phương pháp huỳnh quang tia X (XRF)

2012-2103

1.254

 

400

400

0

 

III

Đề tài cấp cơ sở

 

 

0

1.170

1.111

-59

 

III.1

Đề tài chuyển tiếp

 

0

0

0

0

0

 

III.2

Đề tài mở mới

 

 

0

1.170

1.111

-59

 

1

Nghiên cứu cơ sở khoa học để xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cho công tác địa vật lý máy bay

2012

150

 

150

150

0

 

2

Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn làm căn cứ đề xuất áp dụng mô hình 3D trong lập bản đồ địa chất và khoáng sản tỷ lệ 1:50.000

2012

0

 

250

150

-100

 

3

Nghiên cứu ứng dụng phương pháp đo nồng độ khí Heli trong công tác tìm kiếm, đánh giá quặng phóng xạ và nghiên cứu địa chất

2012

150

 

150

100

-50

 

4

Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý tài liệu địa vật lý lỗ khoan phóng xạ

2012

220

 

220

120

-100

 

5

Nghiên cứu thay thế tháp khoan 3 chân bằng tháp khoan dạng cột trên máy XY-1

2012

250

 

250

200

-50

 

6

Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng cơ chế kiểm soát hoạt động thăm dò khoáng sản, khai thác khoáng sản

2012

150

 

150

150

0

 

7

Nghiên cứu cơ sở khoa học để ban hành Thông tư quy định kỹ thuật về công tác điều tra, đánh giá, xác định mức độ ảnh hưởng, tác động của khoáng sản độc hại đến môi trường khu vực và người dân địa phương nơi có khoáng sản độc hại

2012

241

 

 

241

241

 

IV

Hoạt động khoa học công nghệ khác

 

1.300

 

1.300

1.550

250

 

1

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN)

 

150

 

150

150

0

 

1.1

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sai số phân tích mẫu địa chất

2012

75

 

75

75

0

 

1.2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò từ mặt đất

2012

75

 

75

75

0

 

2

Tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia (TCVN)

 

1.050

 

1.050

1.050

0

 

2.1

Đất, đá, quặng- Quy trình gia công mẫu sử dụng cho các phương pháp phân tích hóa học, hóa lý, rơghen, nhiệt.

2012-2013

50

 

50

50

0

 

2.2

Đất, đá, quặng. Xác định hàm lượng đồng, chì, kẽm, cadimi, bismuth, bạc, coban, niken, mangan bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

2012-2013

50

 

50

50

0

 

2.3

Đất, đá, quặng. Xác định hàm lượng antimony phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

2012-2013

50

 

50

50

0

 

2.4

Đất, đá, quặng. Xác định hàm lượng asen phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

2012-2013

50

 

50

50

0

 

2.5

Đất, đá, quặng. Xác định hàm lượng molipden phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

2012-2013

50

 

50

50

0

 

2.6

Đất, đá, quặng. Xác định các nguyên tố asen, antimony, molipden, bismut, đồng, chì, kẽm, bạc, coban, niken, bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasma

2012-2013

50

 

50

50

0

 

2.7

Đất, đá, quặng. Xác định 15 nguyên tố đất hiếm bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasma

2012-2013

50

 

50

50

0

 

2.8

Đất, đá, quặng vàng. Xác định hàm lượng vàng, bạc phương pháp nung luyện

2012-2013

50

 

50

50

0

 

2.9

Đất, đá, quặng vàng. Xác định hàm lượng vàng bằng phương pháp chiết MIBK – hấp thụ nguyên tử

2012-2013

50

 

50

50

0

 

2.10

Đất, đá, quặng vàng, xác định hàm lượng vàng, platin, paladin bằng phương pháp nung luyện – hấp thụ nguyên tử

2012-2013

50

 

50

50

0

 

2.11

Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng silic bằng phương pháp khối lượng

2012-2013

50

 

50

50

0

 

2.12

Đất, đá, quặng silicat. Xác định hàm lượng titan bằng phương pháp trắc quang

2012-2013

50

 

50

50

0

 

2.13

Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng nhôm tổng số bằng phương pháp chuẩn độ complexon

2012-2013

50

 

50

50

0

 

2.14

Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng sắt tổng số bằng phương pháp chuẩn độ (complexon hoặc bicromat)

2012-2013

50

 

50

50

0

 

2.15

Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng sắt bằng phương pháp trắc quang

2012-2013

50

 

50

50

0

 

2.16

Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng canxi bằng phương pháp chuẩn độ complexon

2012-2013

50

 

50

50

0

 

2.17

Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng magie bằng phương pháp chuẩn độ complexon

2012-2013

50

 

50

50

0

 

2.18

Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng các nguyên tố Na, K, Li, Rb, Cs bằng phương pháp quang phổ HTNT

2012-2013

50

 

50

50

0

 

2.19

Đá carbonat canxi. Xác định hàm lượng magie bằng phương pháp quang phổ HTNT

2012-2013

50

 

50

50

0

 

2.20

Đá carbonat canxi. Xác định hàm lượng K, Na bằng phương pháp quang phổ HTNT

2012-2013

50

 

50

50

0

 

2.21

Đất, đá, quặng. Xác định đồng thời 36 nguyên tố bằng phương pháp ICP-OES

2012-2013

50

 

50

50

0

 

3

Thông tin, hội nghị, hội thảo khoa học

 

0

 

0

250

250

 

4

Quản lý hoạt động KHCN

 

100

 

100

100

0

 

 

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Chương 026

Phụ lục 03.1

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ, DỰ ÁN CHUYÊN MÔN NĂM 2012

(Phân theo đơn vị sử dụng ngân sách)

(Nguồn vốn: Sự nghiệp khoa học)

Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nhiệm vụ, Dự án

Thời gian khởi công/ kết thúc

Dự toán (Khái toán)

Lũy kế hết năm 2011

Kế hoạch 2012

Tăng (+), giảm (-)

Ghi chú

Đã giao

Điều chỉnh

 

TỔNG SỐ (I…..XIII)

 

36.508

23.366

7.659

7.948

289

 

I

Liên đoàn Vật lý Địa chất

 

4.991

700

2.291

2.291

0

 

I.1

Đề tài độc lập cấp nhà nước

 

 

 

 

 

0

 

I.2

Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ

 

4.841

700

2.141

2.141

0

 

I.2.1

Đề tài chuyển tiếp

 

2.441

700

1.741

1.741

0

 

1

Nghiên cứu cơ sở khoa học để xác định khu vực có mức chiếu xạ tự nhiên có khả năng gây hại cho con người để tiến hành khảo sát, đánh giá chi tiết

2011-2012

1.021

300

721

721

0

 

2

Nghiên cứu chế tạo máy đo điện, phóng xạ đường bộ và từ phục vụ điều tra, thăm dò khoáng sản

2011-2012

1.420

400

1.020

1.020

0

 

I.2.2

Đề tài mở mới

 

2.400

 

400

400

0

 

1

TNMT.03.26: Nghiên cứu xây dựng quy trình đánh giá triển vọng khoáng sản kim loại (sắt, chì – kẽm, đồng…) dưới sâu bằng tổ hợp phương pháp địa vật lý hiện đại. Áp dụng thử nghiệm trên 03 cụm dị thường địa vật lý từ và trọng lực

2012-2013

2.400

 

400

400

0

 

I.3

Đề tài cấp cơ sở

 

150

0

150

150

0

 

 

Nghiên cứu cơ sở khoa học để xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cho công tác địa vật lý máy bay

2012

150

 

150

150

0

 

II

Văn phòng Tổng cục

 

3.824

1.500

2.584

2.324

-260

 

II.1

Đề tài độc lập cấp nhà nước

 

 

 

 

 

0

 

II.2

Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ

 

2.524

1.500

1.034

1.024

-10

 

II.2.1

Đề tài chuyển tiếp

 

2.524

1.500

1.034

1.024

-10

 

1

Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng tiêu chí khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

2011-2012

684

600

84

84

0

 

2

Nghiên cứu cơ sở khoa học, xác lập tiêu chí và phương pháp xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

2011-2012

1.001

600

411

401

-10

 

3

Nghiên cứu đánh giá giá trị kinh tế các loại tài nguyên khoáng sản làm cơ sở xác định giá trị khoáng sản trong tổng thu nhập quốc nội (GDP), định hướng chính sách đầu tư trong lĩnh vực địa chất – khoáng sản

2011-2012

839

300

539

539

0

 

II.2.2

Đề tài mở mới

 

 

 

0

0

0

 

II.3

Đề tài cấp cơ sở

 

0

 

250

0

-250

 

II.3.1

Đề tài chuyển tiếp

 

 

 

 

 

0

 

II.3.2

Đề tài mở mới

 

0

0

250

0

-250

 

1

Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn làm căn cứ đề xuất áp dụng mô hình 3D trong lập bản đồ địa chất và khoáng sản tỷ lệ 1:50.000

2012

 

 

250

0

-250

 

II.4

Hoạt động KHCN khác

 

1.300

 

1.300

1.300

0

 

II.4.1

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN)

 

150

 

150

150

0

 

1

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sai số phân tích mẫu địa chất

2012

75

 

75

75

0

Xây dựng mới

2

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò từ mặt đất

2012

75

 

75

75

0

Xây dựng mới

II.4.2

Tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia (TCVN)

 

1 050

 

1 050

1 050

0

 

1

Đất, đá, quặng- Quy trình gia công mẫu sử dụng cho các phương pháp phân tích hóa học, hóa lý, rơghen, nhiệt.

2012-2013

50

 

50

50

0

Xây dựng mới

2

Đất, đá, quặng. Xác định hàm lượng đồng, chì, kẽm, cadimi, bismuth, bạc, coban, niken, magan bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

2012-2013

50

 

50

50

0

Xây dựng mới

3

Đất, đá, quặng. Xác định hàm lượng antimony phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

2012-2013

50

 

50

50

0

Xây dựng mới

4

Đất, đá, quặng. Xác định hàm lượng asen phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

2012-2013

50

 

50

50

0

Xây dựng mới

5

Đất, đá, quặng. Xác định hàm lượng molipden phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

2012-2013

50

 

50

50

0

Xây dựng mới

6

Đất, đá, quặng. Xác định các nguyên tố asen, antimony, molipden, bismut, đồng, chì, kẽm, bạc, coban, niken, bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasma

2012-2013

50

 

50

50

0

Xây dựng mới

7

Đất, đá, quặng. Xác định 15 nguyên tố đất hiếm bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasma

2012-2013

50

 

50

50

0

Xây dựng mới

8

Đất, đá, quặng vàng. Xác định hàm lượng vàng, bạc phương pháp nung luyện

2012-2013

50

 

50

50

0

Xây dựng mới

9

Đất, đá, quặng, vàng. Xác định hàm lượng vàng bằng phương pháp chiết MIBK- hấp thụ nguyên tử

2012-2013

50

 

50

50

0

Xây dựng mới

10

Đất, đá, quặng vàng. Xác định hàm lượng vàng, platin, paladin bằng phương pháp nung luyện – hấp thụ nguyên tử

2012-2013

50

 

50

50

0

Xây dựng mới

11

Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng silic bằng phương pháp khối lượng

2012-2013

50

 

50

50

0

Xây dựng mới

12

Đất, đá, quặng silicat. Xác định hàm lượng titan bằng phương pháp trắc quang.

2012-2013

50

 

50

50

0

Xây dựng mới

13

Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng nhôm tổng số bằng phương pháp chuẩn độ complexon

2012-2013

50

 

50

50

0

Xây dựng mới

14

Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng sắt tổng số bằng phương pháp chuẩn độ (complexon hoặc bicromat)

2012-2013

50

 

50

50

0

Xây dựng mới

15

Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng sắt bằng phương pháp trắc quang

2012-2013

50

 

50

50

0

Xây dựng mới

16

Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng canxi bằng phương pháp chuẩn độ complexon

2012-2013

50

 

50

50

0

Xây dựng mới

17

Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng magie bằng phương pháp chuẩn độ complexon

2012-2013

50

 

50

50

0

Xây dựng mới

18

Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng các nguyên tố Na, K, Li, Rb, Cs bằng phương pháp quang phổ HTNT

2012-2013

50

 

50

50

0

Xây dựng mới

19

Đá carbonat canxi. Xác định hàm lượng magie bằng phương pháp quang phổ HTNT

2012-2013

50

 

50

50

0

Xây dựng mới

20

Đá carbonat canxi. Xác định hàm lượng K, Na bằng phương pháp quang phổ HTNT

2012-2013

50

 

50

50

0

Xây dựng mới

21

Đất, đá, quặng. Xác định đồng thời 36 nguyên tố bằng phương pháp ICP-OES

2012-2013

50

 

50

50

0

Xây dựng mới

II.4.3

Thông tin, hội nghị, hội thảo khoa học

 

 

 

 

 

0

 

II.4.4

Quản lý hoạt động KHCN

 

100

 

100

100

0

 

III

Liên đoàn Địa chất Xạ Hiếm

 

24.297

20.300

1.370

1.702

332

 

III.1

Đề tài độc lập cấp nhà nước

 

21.445

20.000

0

0

0

 

 

Xử lý mẫu công nghệ thu nhận Urani thuộc đề án “Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa – Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam”

 

21.445

20.000

 

 

0

 

III.2

Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ

 

2.241

300

1.000

1.241

241

 

III.2.1

Đề tài chuyển tiếp

 

1.141

300

600

841

241

 

1

Nghiên cứu xây dựng các mô hình quặng urani mỏ urani cát kết Việt Nam

2011-2012

1.141

300

600

841

241

 

III.2.2

Đề tài mở mới

 

1.100

 

400

400

0

 

1

TNMT.03.25: Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích mẫu phóng xạ trên máy phổ ORTEC-GEM - 30 và máy phân tích tổng hoạt độ Alpha, Beta UMF - 2000

2012-2013

1.100

 

400

400

0

 

III.2

Đề tài cấp cơ sở

 

611

0

370

461

91

 

1

Nghiên cứu ứng dụng phương pháp đo nồng độ khí Heli trong công tác tìm kiếm, đánh giá quặng phóng xạ và nghiên cứu địa chất

2012

150

 

150

100

-50

 

2

Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý tài liệu địa vật lý lỗ khoan phóng xạ

2012

220

 

220

120

-100

 

3

Nghiên cứu cơ sở khoa học để ban hành Thông tư quy định kỹ thuật về công tác điều tra, đánh giá, xác định mức độ ảnh hưởng, tác động của khoáng sản độc hại đến môi trường khu vực và người dân địa phương nơi có khoáng sản độc hại

2012

241

 

 

241

241

 

IV

Trung tâm thông tin Lưu trữ Địa chất

 

1.346

866

614

731

117

 

IV.1

Đề tài độc lập cấp nhà nước

 

 

 

 

 

0

 

IV.2

Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ

 

1.346

866

614

481

-133

 

IV.2.1

Đề tài chuyển tiếp

 

1.346

866

614

481

-133

 

 

Chỉnh lý đề xuất bản đồ địa chất khoáng sản Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000 hội nhập chương trình “Một địa chất Quốc tế” (International One Geology)

2010-2011

1.346

866

614

481

-133

 

IV.2.2

Đề tài mở mới

 

 

 

 

 

0

 

IV.3

Các hoạt động khác về KHCN

 

 

 

 

250

250

 

IV.3.1

Thông tin, hội thảo, hội nghị khoa học

 

 

 

 

250

250

 

V

Trung tâm kiểm định và Công nghệ Địa chất

 

150

0

0

150

150

 

V.1

Đề tài độc lập cấp nhà nước

 

 

 

 

 

0

 

V.2

Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ

 

0

0

0

0

0

 

2.1

Đề tài chuyển tiếp

 

 

 

 

 

0

 

2.2

Đề tài mở mới

 

 

0

0

0

0

 

V.3

Đề tài cấp cơ sở

 

150

 

 

150

150

 

2.1

Đề tài chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đề tài mở mới

 

150

 

 

150

150

 

 

Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn làm căn cứ đề xuất áp dụng mô hình 3D trong lập bản đồ địa chất và khoáng sản tỷ lệ 1:50.000

2012

150

 

 

150

150

 

VI

Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ Địa chất – Khoáng sản

 

250

0

250

200

-50

 

VI.1

Đề tài độc lập cấp nhà nước

 

 

 

 

 

0

 

VI.2

Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ

 

 

0

0

0

0

 

 

Đề tài chuyển tiếp

 

 

 

 

 

0

 

 

Đề tài mở mới

 

 

 

 

 

0

 

VI.3

Đề tài cấp cơ sở

 

250

 

250

200

-50

 

 

Nghiên cứu thay thế tháp khoan 3 chân bằng tháp khoan dạng cột trên máy XY-1

2012

250

 

250

200

-50

 

VII

Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất

 

1.500

0

400

400

0

 

VII.1

Đề tài độc lập cấp nhà nước

 

 

 

 

 

0

 

VII.2

Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ

 

1.500

0

400

400

0

 

VII.2.1

Đề tài chuyển tiếp

 

 

 

 

 

0

 

VII.2.2

Đề tài mở mới

 

1.500

 

400

400

0

 

 

TNMT.03.27: Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích định lượng các nguyên tố tạo đá trong quặng bauxit, đá vôi bằng phương pháp huỳnh quang tia X (XRF)

2012-2013

1.500

 

400

400

0

 

VII.3

Đề tài cấp cơ sở

 

 

 

 

 

0

 

VIII

Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản

 

150

0

150

150

0

 

VIII.1

Đề tài độc lập cấp nhà nước

 

 

 

 

 

0

 

VIII.2

Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ

 

0

0

0

0

0

 

VIII.2.1

Đề tài chuyển tiếp

 

0

0

0

0

0

 

VIII.2.2

Đề tài mở mới

 

 

 

0

0

0

 

VIII.3

Đề tài cấp cơ sở

 

150

0

150

150

0

 

1

Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng cơ chế kiểm soát hoạt động thăm dò khoáng sản, khai thác khoáng sản

2012

150

 

150

150

0

 

 

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Chương 026

Phụ lục số 04

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ DỰ ÁN CHUYÊN MÔN NĂM 2012

Nguồn vốn: Sự nghiệp kinh tế

Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nhiệm vụ, Dự án

Thời gian khởi công/ kết thúc

Tổng dự toán

Lũy kế hết năm 2011

Kế hoạch 2012

Tăng (+), giảm (-)

Ghi chú

Đã giao

Điều chỉnh

 

TỔNG SỐ (A+B+C+D)

 

611.916

257.391

75.839

75.889

50

 

A

NHIỆM VỤ CHÍNH PHỦ

 

346.674

175.079

13.119

13.119

 

 

1

Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa – Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam

2009-2013

346.674

175.079

13.119

13.119

 

 

B

NHIỆM VỤ CẤP BỘ

 

259.295

81.601

60.320

60.320

 

 

I

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

259.295

81.601

60.020

60.020

 

 

1

Đánh giá tiềm năng quặng chì-kẽm vùng Bản Lìm, Phia Đăm, tỉnh Cao Bằng và Bắc Kạn.

2006-2012

12.759

4 723

5 756

5 756

 

 

2

Đánh giá triển vọng quặng đồng vùng Thuận Châu, tỉnh Sơn La

2008-2014

19.872

6 358

4 151

4 151

 

 

3

Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Văn Chấn, Yên Bái

2005-2012

20.641

17 676

5 318

3 110

- 2 208

 

4

Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Mộc Châu, tỉnh Sơn La

2006-2013

27.055

5 982

8 300

9 300

1 000

 

5

Lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Bắc Giang

2007-2014

19.188

2 986

3 000

4 208

1 208

 

6

Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Tân Biên (Tây Ninh)

2005-2012

23.115

12 322

12 522

6 834

- 5 688

 

8

Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Kông Chro, thuộc các tỉnh Gia Lai, Bình Định và Phú Yên

2006-2013

18.433

6 090

5 618

5 565

- 53

 

9

Thanh toán khối lượng đã thi công năm 2009 Đề án: Lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Kon Plông

2007-2014

26.648

2 605

 

1 700

1 700

 

10

Lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Đèo Bảo Lộc

2008-2012

17.906

653

 

4 041

4 041

 

11

Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Kim Sơn (Nghệ An)

2005-2013

33.605

9 669

4 000

4 000

 

 

12

Điều tra, đánh giá quặng chì – kẽm, barit vùng Bản Vai – Bản Ran, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

2006-2012

9.547

8 093

1 585

1 585

 

 

13

Hạng mục khoan địa chất của dự án: Trầm tích luận các thành tạo Neogen Tây Nguyên và khoáng sản liên quan

2011-2012

2.409

1 389

1 020

1 020

 

 

14

Bay đo từ phổ gamma tỷ lệ 1/50.000 và đo vẽ trọng lực tỷ lệ 1/100.000 vùng Nam Pleiku

2007-2012

27.486

11 819

6 500

 6 500

 

 

15

Đề án tin học hóa các báo cáo trong Kho lưu trữ Địa chất

2008-2011

14.579

2 286

1 200

1 141

- 59

 

16

Thành lập bản đồ mức độ điều tra, đánh giá địa chất, khoáng sản

2010-2011

2.813

2 680

 

59

59

 

17

Nghiên cứu, nâng cao chất lượng các bộ sưu tập hiện có ở Bảo Tàng Địa chất và sưu tầm bổ sung các bộ sưu tập mẫu vật đặc thù về địa chất-khoáng sản Việt Nam

2008-2012

3.308

1 877

400

400

 

 

18

Kiểm tra, nghiệm thu, thẩm định, xét duyệt các đề án, báo cáo địa chất

2012

650

 

650

650

 

 

II

Nhiệm vụ mở mới

 

0

0

300

300

 

 

1

Điều tra, đánh giá tổng thể tài nguyên đất hiếm toàn lãnh thổ Việt Nam

2012-2014

0

 

300

300

 

 

C

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

 

1 007

 

300

350

50

 

I

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

II

Nhiệm vụ mở mới

 

1 007

 

300

350

50

 

1

Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật các công trình địa chất cho một số dạng công tác mới phát sinh

2012

1.007

 

300

350

50

 

D

NHIỆM VỤ QUY HOẠCH

 

4 940

711

2 100

2 100

 

 

I

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

3 989

711

1 750

1 782

32

 

1

Rà soát, đánh giá phục vụ việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung “Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản đến năm 2015, định hướng đến năm 2020”

2012

698

650

 

32

32

 

2

Xây dựng chiến lược khoáng sản đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030

2011

2.618

2 268

 

 

 

 

3

Khoanh định diện tích khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ trên phạm vi cả nước (Phần đất liền)

 

3 291

61

1 750

1 750

 

 

II

Nhiệm vụ mở mới

 

951

 

350

318

- 32

 

 

Xây dựng “Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030”

2012

951

 

350

318

- 32

 

 

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Chương 026

Phụ lục số 4.1

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ DỰ ÁN CHUYÊN MÔN NĂM 2012

(Phân theo đơn vị sử dụng ngân sách)

Nguồn vốn: Sự nghiệp kinh tế

Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nhiệm vụ, Dự án

Thời gian khởi công/ kết thúc

Tổng dự toán duyệt

Lũy kế hết năm 2011

Kế hoạch 2012

Tăng (+), giảm (-)

Ghi chú

Đã giao

Điều chỉnh

 

TỔNG SỐ (A+B+C+D)

 

582.979

260.071

75.839

75.889

50

 

A

NHIỆM VỤ CHÍNH PHỦ

 

346.674

175.079

13.119

13.119

0

 

1

Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa – Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam

2009-2013

346.674

175.079

13.119

13.119

0

 

B

NHIỆM VỤ CẤP BỘ

 

230.358

84.281

60.320

60.320

0

 

1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

230.358

84.281

60.020

60.020

0

 

2

Nhiệm vụ mở mới

 

0

0

300

300

0

 

 

CHIA CÁC ĐƠN VỊ

 

 

 

 

 

0

 

I

Liên đoàn Địa chất Đông Bắc

 

12.759

4.723

5.756

5.662

-94

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ

 

0

0

0

0

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

12.759

4.723

5.756

5.662

-94

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

12.759

4.723

5.756

5.662

-94

 

1

Đánh giá tiềm năng quặng chì-kẽm vùng Bản Lim, Phia Đăm, tỉnh Cao Bằng và Bắc Kạn

2006-2012

12.759

4 723

5 756

5.662

-94

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

II

Liên đoàn Địa chất Tây Bắc

 

19.872

6.358

4.151

4.065

-86

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ

 

 

0

0

0

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

19.872

6.358

4.151

4.065

-86

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

19.872

6.358

4.151

4.065

-86

 

1

Đánh giá triển vọng quặng đồng vùng Thuận Châu, tỉnh Sơn La

2008-2014

19.872

6.358

4.151

4.065

-86

 

2

Điều tra, đánh giá tiềm năng quặng Molipden, đồng vùng Kim Chang Hồ, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai

2008-2015

17.802

1.748

 

 

0

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

III

Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ

 

0

25.941

1.913

1.443

-470

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ

 

0

25.941

1.913

1.443

-470

 

1.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

0

25.941

1.913

1.443

-470

 

1

Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa – Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam

 

 

25 941

1.913

1.443

-470

 

1.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

0

0

0

0

0

 

IV

Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ

 

 

 

 

 

0

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ

 

0

0

0

0

0

 

1.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

0

 

0

0

0

 

1.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

0

0

0

0

0

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

 

 

0

0

0

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

V

Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc

 

66.884

26.644

16.618

16.192

-426

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ

 

0

0

0

0

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

66.884

26.644

16.618

16.192

-426

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

66.884

26.644

16.618

16.192

-426

 

1

Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Văn Chấn, Yên Bái

2005-2012

20.641

17 676

5 318

3 066

-2.252

 

2

Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Mộc Châu, tỉnh Sơn La

2006-2013

27.055

5 982

8 300

9 120

820

 

3

Lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Bắc Giang

2007-2014

19.188

2 986

3 000

4 006

1.006

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

VI

Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Nam

 

58 965

18 412

18 140

18 100

-40

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ

 

0

0

0

0

0

 

1.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

0

 

0

0

0

 

1.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

58 965

18 412

18 140

18 100

-40

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

58 965

18 412

18 140

18 100

-40

 

1

Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Tân Biên (Tây Ninh)

2005-2012

23.115

12 322

12 522

6 794

-5.728

 

2

Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Kông Chro, thuộc các tỉnh Gia Lai, Bình Định và Phú Yên

2006-2013

18.433

6 090

5 618

5 565

-53

 

3

Thanh toán khối lượng đã thi công năm 2009 Đề án: Lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Kon Plông

2007-2014

17.417

2 605

 

1 700

1.700

Thanh toán khối lượng đã thi công năm 2009

4

Lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Đèo Bảo Lộc

2008-2012

17.906

653

 

4 041

4.041

Thanh toán khối lượng đã thi công năm 2009

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

VII

Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm

 

 

82 448

11 506

12 020

514

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ giao

 

 

82 448

11 206

11 676

470

 

1.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

 

82 448

11 206

11 676

470

 

1

Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa – Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam

2008-2015

 

79 250

11 206

11 676

470

 

1.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

 

 

300

344

44

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

 

 

 

44

44

 

 

Thi công hạng mục Đo karota thuộc Đề án “Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Văn Chấn – Yên Bái”

 

 

 

 

44

44

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

300

300

0

 

 

Điều tra, đánh giá tổng thể tài nguyên đất hiếm toàn lãnh thổ Việt Nam

2012-2014

 

 

300

300

0

Kinh phí xây dựng đề án

VIII

Liên đoàn INTERGEO

 

45.561

19.151

6.605

6.396

-209

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ giao

 

0

0

0

0

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

45.561

19.151

6.605

6.396

-209

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

45.561

19.151

6.605

6.396

-209

 

1

Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Kim Sơn (Nghệ An)

2005-2013

33.605

9 669

4 000

3 956

-44

 

2

Điều tra, đánh giá quặng chì - kẽm, barit vùng Bản Vai – Bản Ran, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

2006-2012

9.547

8 093

1 585

1 420

-165

 

3

Hạng mục khoan địa chất của dự án: Trầm tích luận các thành tạo Neogen Tây Nguyên và khoáng sản liên quan

 

2.409

1 389

1 020

1 020

0

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

IX

Liên đoàn Vật lý Địa chất

 

27 486

11 819

6 500

6 500

0

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ

 

0

0

0

0

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

27 486

11 819

6 500

6 500

0

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

27 486

11 819

6 500

6 500

0

 

1

Bay đo từ phổ gamma tỷ lệ 1/50.000 và đo vẽ trọng lực tỷ lệ 1/100.000 vùng Nam Pleiku

2007-2012

27.486

11 819

6 500

6 500

0

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

X

Trung tâm Phân tích Thí nghiệm Địa chất

 

0

0

0

811

811

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ

 

0

0

0

0

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

 

 

 

811

811

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

 

 

 

811

811

 

 

Chi phí gia công, phân tích mẫu năm 2012 các đề án địa chất, gồm:

 

 

 

 

811

811

 

 

Đánh giá tiềm năng quặng chì-kẽm vùng Bản Lim, Phia Đăm, tỉnh Cao Bằng và Bắc Kạn

 

 

 

 

94

 

 

 

Đánh giá triển vọng quặng đồng vùng Thuận Châu, tỉnh Sơn La

 

 

 

 

86

 

 

 

Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Mộc Châu, tỉnh Sơn La

 

 

 

 

180

 

 

 

Lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Bắc Giang

 

 

 

 

202

 

 

 

Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Tân Biên (Tây Ninh)

 

 

 

 

40

 

 

 

Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Kim Sơn (Nghệ An)

 

 

 

 

44

 

 

 

Điều tra, đánh giá quặng chì – kẽm, barit vùng Bản Vai – Bản Ran, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

165

 

 

 

Khối lượng thực hiện năm 2010 Đề án “Điều tra, đánh giá quặng Molipden, đồng vùng Kim Chang Hồ, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai”

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

XI

Trung tâm Thông tin – Lưu trữ Địa chất

 

17.392

4.966

1.200

1.200

0

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ

 

0

0

0

0

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

17.392

4.966

1.200

1.200

0

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

17.392

4.966

1.200

1.200

0

 

1

Đề án tin học hóa các báo cáo trong Kho lưu trữ Địa chất

2008-2011

14.579

2 286

1 200

1 141

-59

 

2

Thành lập bản đồ mức độ điều tra, đánh giá địa chất, khoáng sản

2010-2011

2.813

2 680

 

59

59

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

XII

Bảo tàng Địa chất

 

3.308

1.877

400

400

0

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ

 

0

0

0

0

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

3.308

1.877

400

400

0

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

3.308

1.877

400

400

0

 

2

Nghiên cứu, nâng cao chất lượng các bộ sưu tập hiện có ở Bảo Tàng Địa chất và sưu tầm bổ sung các bộ sưu tập mẫu vật đặc thù về địa chất-khoáng sản Việt Nam

2008-2012

3.308

1 877

400

400

0

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

XIII

Văn phòng Tổng cục

 

0

0

0

0

0

 

XIV

Trung tâm Kiểm định và Công nghệ Địa chất

 

 

 

650

650

0

 

1

Nhiệm vụ Chính phủ

 

0

0

0

0

0

 

1.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

0

 

0

0

0

 

1

Chi phí kiểm tra, nghiệm thu đề án “Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa – Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam” Năm 2012

 

 

1 480

 

 

0

 

1.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

2

Nhiệm vụ cấp bộ

 

0

0

650

650

0

 

2.1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

0

0

650

650

0

 

1

Kiểm tra, nghiệm thu, thẩm định, xét duyệt các đề án, báo cáo địa chất

2012

 

 

650

650

0

 

2.2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

XV

Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ Địa chất – Khoáng sản

 

 

 

 

 

0

 

C

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT

 

1.007

0

300

350

50

 

I

Cục Kinh tế Địa chất và Khoáng sản

 

1.007

0

300

350

50

 

1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

 

 

 

 

0

 

2

Nhiệm vụ mở mới

 

1.007

0

300

350

50

 

 

Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật các công trình địa chất cho một số dạng công tác mới phát sinh

2012

1.007

 

300

350

50

 

D

NHIỆM VỤ QUY HOẠCH

 

4 940

711

2 100

2 100

0

 

I

Trung tâm Kiểm định và Công nghệ Địa chất

 

698

650

 

59

59

 

1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

698

650

 

59

59

 

 

Rà soát, đánh giá phục vụ việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung “Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản đến năm 2015, định hướng đến năm 2020”

2012

698

650

 

32

32

 

 

Chi phí kiểm tra, nghiệm thu, xét duyệt đề án, báo cáo các nhiệm vụ quy hoạch

 

 

 

 

27

 

 

2

Nhiệm vụ mở mới

 

 

 

 

 

0

 

II

Văn phòng Tổng cục

 

4 242

61

2 100

2 041

-59

 

1

Nhiệm vụ chuyển tiếp

 

 

 

 

 

0

 

1

Khoanh định diện tích khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ trên phạm vi cả nước (Phần đất liền)

2011-2012

3.291

61

1.750

1.724

-26

 

2

Xây dựng “Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030”

2012

951

 

350

317

-33

 

 

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Chương 026

Phụ lục số 4.2

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ NĂM 2012

Nguồn vốn Sự nghiệp kinh tế

Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản

(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nhiệm vụ

Thời gian thực hiện

Dự toán

Kế hoạch năm 2012

Tăng (+), giảm (-)

Ghi chú

Đã giao

Điều chỉnh

I

Liên đoàn Địa chất Đông Bắc

 

150

150

149

-1

 

1

Bảo quản tài liệu, mẫu địa chất tại Liên đoàn

2012

50

50

49

-1

 

2

Chi huấn luyện dự bị động viên

2012

100

100

100

0

 

II

Liên đoàn Địa chất Tây Bắc

 

150

150

150

0