Nội dung toàn văn Quyết định 1286/QĐ-BTNMT năm 2012 điều chỉnh kế hoạch, dự toán thu chi ngân sách
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1286/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Nghị định số 19/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 và Nghị định số 89/2010/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 2113/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2011 về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012; số 512/QĐ-TTg ngày 29 tháng 4 năm 2012 về việc giao dự toán ngân sách Trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 2879/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2011 về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012; số 1222/QĐ-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2012 về việc giao dự toán chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2012;
Thông tư số 177/2011/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài chính Quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;
Căn cứ các Quyết định: số 118/QĐ-BTNMT ngày 03/2/2012; số 189/QĐ-BTNMT ngày 20/2/2012; số 524/QĐ-BTNMT ngày 19/4/2012; số 642/QĐ-BTNMT ngày 07/5/2012 và số 855/QĐ-BTNMT ngày 15/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giao, bổ sung, điều chỉnh kế hoạch và dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2012;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch và dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2012 cho các đơn vị trực thuộc Bộ theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán điều chỉnh được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Tài chính, Kế hoạch và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Chương 026 | Biểu số: 01 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Số TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch 2012 | Tăng (+), giảm (-) | Ghi chú | |
Đã giao | Điều chỉnh | |||||
A | DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ | Tr.đồng |
|
| - |
|
1 | Thu phí, lệ phí | - | 10.100 | 10.150 | 50 |
|
1.1 | Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản | - | 1.000 | 1.000 | - |
|
1.2 | Phí, lệ phí thăm dò khoáng sản |
| 9.000 | 9.000 | - |
|
1.3 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản | - | 100 | 150 | 50 |
|
2 | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí | - | - | 38 | 38 |
|
2.1 | Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản | - |
|
| - |
|
2.2 | Lệ phí thăm dò khoáng sản | - |
|
| - |
|
2.3 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản | - |
| 38 | 38 | Tính theo TT số 95/2012/TT-BTC ngày 08/6/2012 của Bộ Tài chính |
3 | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | - | 10.100 | 10.112 | 12 |
|
3.1 | Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản | - | 1.000 | 1.000 | - |
|
3.2 | Lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản | - | 9.000 | 9.000 | - |
|
3.3 | Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản | - | 100 | 112 | 12 |
|
B | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | Tr.đồng | 117.418 | 116.994 | -424 |
|
B.1 | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | - | - | - | - |
|
| Vốn chuẩn bị đầu tư | - |
|
| - |
|
| Vốn thực hiện dự án | - |
|
| - |
|
B.2 | CHI SỰ NGHIỆP | - | 117.418 | 116.994 | -424 |
|
I | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO | Tr.đồng |
|
| - |
|
II | SỰ NGHIỆP Y TẾ | Tr.đồng |
|
| - |
|
III | SỰ NGHIỆP KHOA HỌC | Tr.đồng | 7.659 | 7.948 | 289 |
|
1 | Chi thường xuyên | - |
|
| - |
|
2 | Chi không thường xuyên | - | 7.659 | 7.948 | 289 |
|
2.1 | Nhiệm vụ KHCN cấp nhà nước |
|
|
| - |
|
2.2 | Nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | - | 5.189 | 5.287 | 98 |
|
- | Đề tài chuyển tiếp | - | 3.989 | 4.087 | 98 |
|
- | Đề tài mở mới | - | 1.200 | 1.200 | - | Phụ lục số 03; 03.1 |
2.3 | Đề tài cấp cơ sở | - | 1.170 | 1.111 | -59 | |
- | Đề tài chuyển tiếp |
|
|
| - | |
- | Đề tài mở mới |
| 1.170 | 1.111 | -59 | |
2.4 | Hoạt động KHCN khác | - | 1.300 | 1.550 | 250 | |
- | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật | - | 1.200 | 1.200 | - | |
- | Thông tin hội nghị, hội thảo khoa học |
| - | 250 | 250 |
|
| Quản lý hoạt động KHCN |
| 100 | 100 | - |
|
IV | SỰ NGHIỆP KINH TẾ | Tr.đồng | 85.339 | 85.339 | - |
|
1 | Vốn trong nước | - | 85.339 | 85.339 | - |
|
1.1 | Chi thường xuyên giao thực hiện tự chủ | - |
|
| - |
|
1.2 | Chi không thường xuyên | - | 85.339 | 85.339 | - |
|
a | Chi mua sắm, sửa chữa | - | 1.500 | 1.500 | - | Phụ lục số 04.1 |
b | Chi nhiệm vụ đặc thù | - | 8.000 | 7.950 | -50 | Phụ lục số 04.2 |
c | Chi nhiệm vụ chuyên môn | - | 75.839 | 75.889 | 50 | Phụ lục số 04; 04.3 |
c.1 | Dự án Chính phủ | - | 13.119 | 13.119 | - | |
| Địa chất khoáng sản |
| 13.119 | 13.119 | - | |
c.2 | Chi nhiệm vụ cấp Bộ | - | 60.320 | 60.320 | - | |
- | Địa chất khoáng sản |
| 60.320 | 60.320 | - | |
c3 | Định mức KT-KT | - | 300 | 350 | 50 | |
c4 | Chi nhiệm vụ quy hoạch | - | 2.100 | 2.100 | - | |
2 | Vốn ngoài nước |
| - |
| - |
|
V | SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | Tr.đồng | 9.454 | 9.454 | - |
|
1 | Chi thường xuyên giao thực hiện tự chủ | - |
|
| - |
|
2 | Chi không thường xuyên | - | 9.454 | 9.454 | - |
|
2.1 | Dự án Chính phủ | - | - | - | - | Phụ lục 05; 05.1 |
2.2 | Chi nhiệm vụ cấp Bộ | - | 9.454 | 9.454 | - | |
VI | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | Tr.đồng | 14.966 | 14.253 | -713 |
|
| Biên chế được duyệt | Người | 126 | 126 | - |
|
1 | Chi thường xuyên giao thực hiện tự chủ | Tr.đồng | 10.786 | 10.203 | 583 | Phụ lục số 06 |
1.1 | Chi lương và các khoản có tính chất lương, các khoản đóng góp theo lương | - | 8.242 | 7.587 | 655 |
|
1.2 | Chi thường xuyên theo định mức | - | 2.394 | 2.394 | - |
|
1.3 | Chi lương và các khoản có tính chất lương, các khoản đóng góp theo lương cho lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP | - | 150 | 222 | 72 |
|
| Trong đó: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên | - | 68 | 68 | - |
|
2 | Kinh phí không thực hiện tự chủ | - | 4.180 | 4.050 | -130 |
|
a | Chi mua sắm, sửa chữa | - | - |
| - |
|
b | Mua sắm thiết bị lẻ |
| 153 | 153 | - |
|
c | Chi nhiệm vụ đặc thù | - | 4.027 | 3.897 | -130 |
|
- | Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | - | 323 | 193 | 130 |
|
- | Thanh tra, kiểm tra | - | 900 | 1.400 | 500 |
|
- | Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác khoáng sản | - | 1.000 | 500 | -500 |
|
- | Tổ chức Hội nghị ASEAN về khoáng sản năm 2011 |
| 1.804 | 1.804 |
|
|
VII | CHI TRỢ GIÁ |
|
|
|
|
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Chương 026 | Biểu số: 02 |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
SỐ TT | ĐƠN VỊ | KHO BẠC NN NƠI GIAO DỊCH | DỰ TOÁN ĐÃ GIAO | DỰ TOÁN TĂNG | DỰ TOÁN GIẢM | DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH | GHI CHÚ |
A | DỰ TOÁN THU, CHI NỘP NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ |
|
|
|
|
|
|
I | Văn phòng Tổng cục |
|
|
|
|
|
|
1 | Thu phí, lệ phí | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 10.000 |
|
| 10 000 |
|
1.1 | Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản | 1.000 |
|
| 1 000 |
| |
1.2 | Thu phí, lệ phí đồng quyền thăm dò KS | 9.000 |
|
| 9 000 |
| |
2 | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
| |
2.1 | Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
| |
2.2 | Lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản |
|
|
|
|
| |
3 | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 10.000 |
|
| 10 000 |
| |
3.1 | Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản | 1.000 |
|
| 1 000 |
| |
3.2 | Lệ phí độc quyền thăm dò khoáng sản | 9.000 |
|
| 9 000 |
| |
II | Trung tâm TT Lưu trữ TLĐC |
|
|
|
|
|
|
1 | Thu phí | KBNN Đống Đa – Hà Nội MSKB 0015 | 100 | 50 | 0 | 150 |
|
| Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản | 100 | 50 |
| 150 |
| |
2 | Chi từ nguồn thu phí |
|
|
|
|
| |
| Phí khai thác tài liệu địa chất khoáng sản | 0 | 38 |
| 38 |
| |
3 | Nộp ngân sách nhà nước | 100 | 12 | 0 | 112 |
| |
| Phí khai thác tài liệu địa chất khoáng sản | 100 | 12 |
| 112 |
| |
B | DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
| 117.418 | 2.680 | 3104 | 116.994 |
|
B.1 | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
|
|
|
|
|
|
B.2 | DỰ TOÁN CHI NSNN |
| 117.418 | 2.680 | 3104 | 116.994 |
|
I | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
II | SỰ NGHIỆP Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
III | SỰ NGHIỆP KHOA HỌC (L.370 – K.373) |
| 7 659 | 599 | 310 | 7 948 |
|
1 | Văn phòng Tổng cục | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 2 584 |
| 260 | 2 324 |
|
| Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN | 2 584 |
| 260 | 2 324 |
| |
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
| |
2 | Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 1 370 | 332 | 0 | 1 702 |
|
| Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN | 1 370 | 332 |
| 1 702 |
| |
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
| |
3 | Liên đoàn Vật lý địa chất | KBNN TP Hà Đông - Hà Nội MSKB 0026 | 2 291 |
|
| 2 291 |
|
| Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN | 2 291 |
|
| 2 291 |
| |
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
| |
4 | Trung tâm TT Lưu trữ TLĐC | KBNN Đống Đa – Hà Nội MSKB 0015 | 614 | 117 |
| 731 |
|
| Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN | 614 | 117 |
| 731 |
| |
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
| |
5 | Trung tâm kiểm định và công nghệ Địa chất | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 |
| 150 |
| 150 |
|
| Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN |
| 150 |
| 150 |
| |
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
| |
6 | Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ Địa chất – Khoáng sản | KBNN Trung ương MSKB 0003 | 250 |
| 50 | 200 |
|
| Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN | 250 |
| 50 | 200 |
| |
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
| |
7 | Bảo tàng Địa chất | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 |
|
|
|
|
|
| Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
| |
8 | Trung tâm Phân tích thí nghiệm Địa chất | KBNN Hà Đông – Hà Nội MBKB: 0026 | 400 |
|
| 400 |
|
| Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN | 400 |
|
| 400 |
| |
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
| |
9 | Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 150 |
|
| 150 |
|
| Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN | 150 |
|
| 150 |
| |
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên |
|
|
|
|
| |
IV | SỰ NGHIỆP KINH TẾ (L.430 – K.432) |
| 85.339 | 416 | 416 | 85.339 |
|
1 | Văn phòng Tổng cục | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 2.627 | 0 | 61 | 2 566 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 2.627 | - | 61 | 2 566 |
| |
2 | Liên đoàn Địa chất Đông Bắc | KBNN tỉnh Thái Nguyên MSKB 2261 | 6.036 | 0 | 95 | 5.941 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 6.036 |
| 95 | 5.941 |
| |
3 | Liên đoàn Địa chất Tây Bắc | KBNN tỉnh Vĩnh Phúc MSKB 1211 | 4.301 | 0 | 86 | 4.215 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 4.301 |
| 86 | 4.215 |
| |
4 | Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ | KBNN tỉnh Nghệ An MSKB 1411 | 2.073 | -470 | 0 | 1.603 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 2.073 | -470 |
| 1.603 |
| |
5 | Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ | KBNN Bình Định MSKB 2011 | 240 | 0 | 1 | 239 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 240 | - | 1 | 239 |
| |
6 | Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 16.778 | 0 | 426 | 16.352 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 16.778 |
| 426 | 16.352 |
| |
7 | Liên đoàn Bản đồ Địa chất Miền Nam | KBNN TP. Hồ Chí Minh MSKB 0111 | 18.310 | 0 | 41 | 18.269 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 18.310 |
| 41 | 18.269 |
| |
8 | Liên đoàn Địa chất Xạ Hiếm | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 11.806 | 0 | 513 | 12.319 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 11.806 |
| 513 | 12.319 |
| |
9 | Liên đoàn Intergeo | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 6.825 | 0 | 210 | 6.615 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 6.825 |
| 210 | 6.615 |
| |
10 | Liên đoàn Vật lý địa chất | KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB: 0026 | 7.220 | 0 | 8 | 7.212 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 7.220 |
| 8 | 7.212 |
| |
11 | Trung tâm Phân tích thí nghiệm Địa chất | KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB: 0026 | 200 | 810 | 0 | 1.010 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 200 | 810 |
| 1.010 |
| |
12 | Trung tâm Thông tin – Lưu trữ địa chất | KBNN Đống Đa – Hà Nội MSKB 0015 | 4.613 | 0 | 0 | 4.613 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 4.613 | - |
| 4.613 |
| |
13 | Bảo tàng Địa chất | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 3.200 | 0 | 0 | 3 200 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 3.200 |
|
| 3 200 |
| |
14 | Trung tâm kiểm định và công nghệ Địa chất | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 650 | 76 | 0 | 726 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 650 | 76 |
| 726 |
| |
15 | Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ địa chất | KBNN Trung ương MSKB 0003 | 60 | 0 | 0 | 60 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 60 | - |
| 60 |
| |
16 | Cục Kinh tế Địa chất và Khoáng sản | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 400 | 0 | 1 | 399 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 400 | - | 1 | 399 |
| |
V | SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (L.280-K.281) |
| 9 454 | 736 | 736 | 9 454 |
|
1 | Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ | KBNN tỉnh Nghệ An MSKB 1411 | 3 154 |
| 711 | 2 443 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 3 154 |
| 711 | 2 443 |
| |
2 | Liên đoàn Vật lý địa chất | KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB: 0026 | 3 300 |
| 25 | 3 275 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 3 300 |
| 25 | 3 275 |
| |
3 | Liên đoàn Địa chất Xạ Hiếm | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 3 000 | 273 | 0 | 3 273 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên | 3 000 | 273 |
| 3 273 |
| |
4 | Trung tâm kiểm định và công nghệ Địa chất | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 |
| 62 | 0 | 62 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên |
| 62 |
| 62 |
| |
5 | Trung tâm Phân tích thí nghiệm Địa chất | KBNN Hà Đông - Hà Nội MSKB: 0026 |
| 180 | 0 | 180 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên |
| 180 |
| 180 |
| |
6 | Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 |
| 221 |
| 221 |
|
| Kinh phí thường xuyên |
|
|
|
|
| |
| Kinh phí không thường xuyên |
| 221 |
| 221 |
| |
VI | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (L.460 – K.463) |
| 14 966 | 929 | 1642 | 14 253 |
|
1 | Văn phòng Tổng cục | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 11 381 |
| 1642 | 9 739 |
|
| Kinh phí tự chủ | 8 001 |
| 697 | 7 304 |
| |
| Trong đó tiết kiệm chi thường xuyên | 50 |
|
| 50 |
| |
| Kinh phí không tự chủ | 3 380 |
| 945 | 2 435 |
| |
2 | Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 3 079 | 902 | 0 | 3 981 |
|
| Kinh phí tự chủ | 2 279 | 87 |
| 2 366 |
| |
| Trong đó tiết kiệm chi thường xuyên | 11 |
|
| 11 |
| |
| Kinh phí không tự chủ | 800 | 815 |
| 1 615 |
| |
3 | Cục Kinh tế Địa chất và Khoáng sản | KBNN TP Hà Nội MSKB 0011 | 506 | 27 |
| 533 |
|
| Kinh phí tự chủ | 506 | 27 |
| 533 |
| |
| Trong đó tiết kiệm chi thường xuyên | 7 |
|
| 7 |
| |
| Kinh phí không tự chủ |
|
|
|
|
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Chương 026 | Phụ lục 03 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ, DỰ ÁN CHUYÊN MÔN NĂM 2012
(Nguồn vốn: Sự nghiệp Khoa học)
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nhiệm vụ, Dự án | Thời gian khởi công/ kết thúc | Dự toán | Lũy kế hết năm 2011 | Kế hoạch 2012 | Tăng (+), giảm (-) | Ghi chú | |
Đã giao | Điều chỉnh | |||||||
| TỔNG SỐ |
| 34.973 | 23.366 | 7.659 | 7.948 | 289 |
|
I | Đề tài độc lập cấp nhà nước |
| 21.445 | 20.000 | 0 | 0 | 0 |
|
| Xử lý mẫu công nghệ thu nhận Urani thuộc đề án “Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa – Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam” |
| 21.445 | 20.000 |
|
| 0 |
|
II | Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ |
| 12.228 | 3.366 | 5.189 | 5.287 | 98 |
|
II.1 | Đề tài chuyển tiếp |
| 7.452 | 3.366 | 3.989 | 4.087 | 98 |
|
1 | Nghiên cứu cơ sở khoa học để xác định khu vực có mức chiếu xạ tự nhiên có khả năng gây hại cho con người để tiến hành khảo sát, đánh giá chi tiết | 2011-2012 | 1.021 | 300 | 721 | 721 | 0 |
|
2 | Nghiên cứu chế tạo máy đo điện, phóng xạ đường bộ và từ phục vụ điều tra, thăm dò khoáng sản | 2011-2012 | 1.420 | 400 | 1.020 | 1.020 | 0 |
|
3 | Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng tiêu chí khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ | 2011-2012 | 684 | 600 | 84 | 84 | 0 |
|
4 | Nghiên cứu cơ sở khoa học, xác lập tiêu chí và phương pháp xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 2011-2012 | 1.001 | 600 | 411 | 401 | -10 |
|
5 | Nghiên cứu đánh giá giá trị kinh tế các loại tài nguyên khoáng sản làm cơ sở xác định giá trị khoáng sản trong tổng thu nhập quốc nội (GDP), định hướng chính sách đầu tư trong lĩnh vực địa chất – khoáng sản | 2011-2012 | 839 | 300 | 539 | 539 | 0 |
|
6 | Nghiên cứu xây dựng các mô hình quặng urani mỏ urani cát kết Việt Nam | 2011-2012 | 1.141 | 300 | 600 | 841 | 241 |
|
7 | Chỉnh lý đề xuất bản đồ địa chất khoáng sản Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000 hội nhập chương trình “Một địa chất Quốc tế” (International One Geology) | 2010-2011 | 1.346 | 866 | 614 | 481 | -133 |
|
II.2 | Đề tài mở mới |
| 4.776 | 0 | 1.200 | 1.200 | 0 |
|
1 | TNMT.03.26: Nghiên cứu xây dựng quy trình đánh giá triển vọng khoáng sản kim loại (sắt, chì – kẽm, đồng…) dưới sâu bằng tổ hợp phương pháp địa vật lý hiện đại. Áp dụng thử nghiệm trên 03 cụm dị thường địa vật lý từ và trọng lực | 2012-2103 | 2.255 |
| 400 | 400 | 0 |
|
2 | TNMT.03.25: Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích mẫu phóng xạ trên máy phổ ORTEC-GEM – 30 và máy phân tích tổng hoạt độ Alpha, Beta UMF – 2000 | 2012-2103 | 1.267 |
| 400 | 400 | 0 |
|
3 | TNMT.03.27: Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích định lượng các nguyên tố tạo đá trong quặng bauxit, đá vôi bằng phương pháp huỳnh quang tia X (XRF) | 2012-2103 | 1.254 |
| 400 | 400 | 0 |
|
III | Đề tài cấp cơ sở |
|
| 0 | 1.170 | 1.111 | -59 |
|
III.1 | Đề tài chuyển tiếp |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
III.2 | Đề tài mở mới |
|
| 0 | 1.170 | 1.111 | -59 |
|
1 | Nghiên cứu cơ sở khoa học để xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cho công tác địa vật lý máy bay | 2012 | 150 |
| 150 | 150 | 0 |
|
2 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn làm căn cứ đề xuất áp dụng mô hình 3D trong lập bản đồ địa chất và khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 | 2012 | 0 |
| 250 | 150 | -100 |
|
3 | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp đo nồng độ khí Heli trong công tác tìm kiếm, đánh giá quặng phóng xạ và nghiên cứu địa chất | 2012 | 150 |
| 150 | 100 | -50 |
|
4 | Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý tài liệu địa vật lý lỗ khoan phóng xạ | 2012 | 220 |
| 220 | 120 | -100 |
|
5 | Nghiên cứu thay thế tháp khoan 3 chân bằng tháp khoan dạng cột trên máy XY-1 | 2012 | 250 |
| 250 | 200 | -50 |
|
6 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng cơ chế kiểm soát hoạt động thăm dò khoáng sản, khai thác khoáng sản | 2012 | 150 |
| 150 | 150 | 0 |
|
7 | Nghiên cứu cơ sở khoa học để ban hành Thông tư quy định kỹ thuật về công tác điều tra, đánh giá, xác định mức độ ảnh hưởng, tác động của khoáng sản độc hại đến môi trường khu vực và người dân địa phương nơi có khoáng sản độc hại | 2012 | 241 |
|
| 241 | 241 |
|
IV | Hoạt động khoa học công nghệ khác |
| 1.300 |
| 1.300 | 1.550 | 250 |
|
1 | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) |
| 150 |
| 150 | 150 | 0 |
|
1.1 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sai số phân tích mẫu địa chất | 2012 | 75 |
| 75 | 75 | 0 |
|
1.2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò từ mặt đất | 2012 | 75 |
| 75 | 75 | 0 |
|
2 | Tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia (TCVN) |
| 1.050 |
| 1.050 | 1.050 | 0 |
|
2.1 | Đất, đá, quặng- Quy trình gia công mẫu sử dụng cho các phương pháp phân tích hóa học, hóa lý, rơghen, nhiệt. | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 |
|
2.2 | Đất, đá, quặng. Xác định hàm lượng đồng, chì, kẽm, cadimi, bismuth, bạc, coban, niken, mangan bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 |
|
2.3 | Đất, đá, quặng. Xác định hàm lượng antimony phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 |
|
2.4 | Đất, đá, quặng. Xác định hàm lượng asen phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 |
|
2.5 | Đất, đá, quặng. Xác định hàm lượng molipden phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 |
|
2.6 | Đất, đá, quặng. Xác định các nguyên tố asen, antimony, molipden, bismut, đồng, chì, kẽm, bạc, coban, niken, bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasma | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 |
|
2.7 | Đất, đá, quặng. Xác định 15 nguyên tố đất hiếm bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasma | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 |
|
2.8 | Đất, đá, quặng vàng. Xác định hàm lượng vàng, bạc phương pháp nung luyện | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 |
|
2.9 | Đất, đá, quặng vàng. Xác định hàm lượng vàng bằng phương pháp chiết MIBK – hấp thụ nguyên tử | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 |
|
2.10 | Đất, đá, quặng vàng, xác định hàm lượng vàng, platin, paladin bằng phương pháp nung luyện – hấp thụ nguyên tử | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 |
|
2.11 | Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng silic bằng phương pháp khối lượng | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 |
|
2.12 | Đất, đá, quặng silicat. Xác định hàm lượng titan bằng phương pháp trắc quang | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 |
|
2.13 | Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng nhôm tổng số bằng phương pháp chuẩn độ complexon | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 |
|
2.14 | Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng sắt tổng số bằng phương pháp chuẩn độ (complexon hoặc bicromat) | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 |
|
2.15 | Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng sắt bằng phương pháp trắc quang | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 |
|
2.16 | Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng canxi bằng phương pháp chuẩn độ complexon | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 |
|
2.17 | Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng magie bằng phương pháp chuẩn độ complexon | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 |
|
2.18 | Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng các nguyên tố Na, K, Li, Rb, Cs bằng phương pháp quang phổ HTNT | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 |
|
2.19 | Đá carbonat canxi. Xác định hàm lượng magie bằng phương pháp quang phổ HTNT | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 |
|
2.20 | Đá carbonat canxi. Xác định hàm lượng K, Na bằng phương pháp quang phổ HTNT | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 |
|
2.21 | Đất, đá, quặng. Xác định đồng thời 36 nguyên tố bằng phương pháp ICP-OES | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 |
|
3 | Thông tin, hội nghị, hội thảo khoa học |
| 0 |
| 0 | 250 | 250 |
|
4 | Quản lý hoạt động KHCN |
| 100 |
| 100 | 100 | 0 |
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Chương 026 | Phụ lục 03.1 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ, DỰ ÁN CHUYÊN MÔN NĂM 2012
(Phân theo đơn vị sử dụng ngân sách)
(Nguồn vốn: Sự nghiệp khoa học)
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nhiệm vụ, Dự án | Thời gian khởi công/ kết thúc | Dự toán (Khái toán) | Lũy kế hết năm 2011 | Kế hoạch 2012 | Tăng (+), giảm (-) | Ghi chú | |
Đã giao | Điều chỉnh | |||||||
| TỔNG SỐ (I…..XIII) |
| 36.508 | 23.366 | 7.659 | 7.948 | 289 |
|
I | Liên đoàn Vật lý Địa chất |
| 4.991 | 700 | 2.291 | 2.291 | 0 |
|
I.1 | Đề tài độc lập cấp nhà nước |
|
|
|
|
| 0 |
|
I.2 | Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ |
| 4.841 | 700 | 2.141 | 2.141 | 0 |
|
I.2.1 | Đề tài chuyển tiếp |
| 2.441 | 700 | 1.741 | 1.741 | 0 |
|
1 | Nghiên cứu cơ sở khoa học để xác định khu vực có mức chiếu xạ tự nhiên có khả năng gây hại cho con người để tiến hành khảo sát, đánh giá chi tiết | 2011-2012 | 1.021 | 300 | 721 | 721 | 0 |
|
2 | Nghiên cứu chế tạo máy đo điện, phóng xạ đường bộ và từ phục vụ điều tra, thăm dò khoáng sản | 2011-2012 | 1.420 | 400 | 1.020 | 1.020 | 0 |
|
I.2.2 | Đề tài mở mới |
| 2.400 |
| 400 | 400 | 0 |
|
1 | TNMT.03.26: Nghiên cứu xây dựng quy trình đánh giá triển vọng khoáng sản kim loại (sắt, chì – kẽm, đồng…) dưới sâu bằng tổ hợp phương pháp địa vật lý hiện đại. Áp dụng thử nghiệm trên 03 cụm dị thường địa vật lý từ và trọng lực | 2012-2013 | 2.400 |
| 400 | 400 | 0 |
|
I.3 | Đề tài cấp cơ sở |
| 150 | 0 | 150 | 150 | 0 |
|
| Nghiên cứu cơ sở khoa học để xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cho công tác địa vật lý máy bay | 2012 | 150 |
| 150 | 150 | 0 |
|
II | Văn phòng Tổng cục |
| 3.824 | 1.500 | 2.584 | 2.324 | -260 |
|
II.1 | Đề tài độc lập cấp nhà nước |
|
|
|
|
| 0 |
|
II.2 | Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ |
| 2.524 | 1.500 | 1.034 | 1.024 | -10 |
|
II.2.1 | Đề tài chuyển tiếp |
| 2.524 | 1.500 | 1.034 | 1.024 | -10 |
|
1 | Nghiên cứu cơ sở khoa học xây dựng tiêu chí khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ | 2011-2012 | 684 | 600 | 84 | 84 | 0 |
|
2 | Nghiên cứu cơ sở khoa học, xác lập tiêu chí và phương pháp xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 2011-2012 | 1.001 | 600 | 411 | 401 | -10 |
|
3 | Nghiên cứu đánh giá giá trị kinh tế các loại tài nguyên khoáng sản làm cơ sở xác định giá trị khoáng sản trong tổng thu nhập quốc nội (GDP), định hướng chính sách đầu tư trong lĩnh vực địa chất – khoáng sản | 2011-2012 | 839 | 300 | 539 | 539 | 0 |
|
II.2.2 | Đề tài mở mới |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
II.3 | Đề tài cấp cơ sở |
| 0 |
| 250 | 0 | -250 |
|
II.3.1 | Đề tài chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 0 |
|
II.3.2 | Đề tài mở mới |
| 0 | 0 | 250 | 0 | -250 |
|
1 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn làm căn cứ đề xuất áp dụng mô hình 3D trong lập bản đồ địa chất và khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 | 2012 |
|
| 250 | 0 | -250 |
|
II.4 | Hoạt động KHCN khác |
| 1.300 |
| 1.300 | 1.300 | 0 |
|
II.4.1 | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN) |
| 150 |
| 150 | 150 | 0 |
|
1 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sai số phân tích mẫu địa chất | 2012 | 75 |
| 75 | 75 | 0 | Xây dựng mới |
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò từ mặt đất | 2012 | 75 |
| 75 | 75 | 0 | Xây dựng mới |
II.4.2 | Tiêu chuẩn kỹ thuật Quốc gia (TCVN) |
| 1 050 |
| 1 050 | 1 050 | 0 |
|
1 | Đất, đá, quặng- Quy trình gia công mẫu sử dụng cho các phương pháp phân tích hóa học, hóa lý, rơghen, nhiệt. | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 | Xây dựng mới |
2 | Đất, đá, quặng. Xác định hàm lượng đồng, chì, kẽm, cadimi, bismuth, bạc, coban, niken, magan bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 | Xây dựng mới |
3 | Đất, đá, quặng. Xác định hàm lượng antimony phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 | Xây dựng mới |
4 | Đất, đá, quặng. Xác định hàm lượng asen phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 | Xây dựng mới |
5 | Đất, đá, quặng. Xác định hàm lượng molipden phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 | Xây dựng mới |
6 | Đất, đá, quặng. Xác định các nguyên tố asen, antimony, molipden, bismut, đồng, chì, kẽm, bạc, coban, niken, bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasma | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 | Xây dựng mới |
7 | Đất, đá, quặng. Xác định 15 nguyên tố đất hiếm bằng phương pháp quang phổ phát xạ plasma | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 | Xây dựng mới |
8 | Đất, đá, quặng vàng. Xác định hàm lượng vàng, bạc phương pháp nung luyện | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 | Xây dựng mới |
9 | Đất, đá, quặng, vàng. Xác định hàm lượng vàng bằng phương pháp chiết MIBK- hấp thụ nguyên tử | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 | Xây dựng mới |
10 | Đất, đá, quặng vàng. Xác định hàm lượng vàng, platin, paladin bằng phương pháp nung luyện – hấp thụ nguyên tử | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 | Xây dựng mới |
11 | Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng silic bằng phương pháp khối lượng | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 | Xây dựng mới |
12 | Đất, đá, quặng silicat. Xác định hàm lượng titan bằng phương pháp trắc quang. | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 | Xây dựng mới |
13 | Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng nhôm tổng số bằng phương pháp chuẩn độ complexon | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 | Xây dựng mới |
14 | Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng sắt tổng số bằng phương pháp chuẩn độ (complexon hoặc bicromat) | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 | Xây dựng mới |
15 | Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng sắt bằng phương pháp trắc quang | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 | Xây dựng mới |
16 | Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng canxi bằng phương pháp chuẩn độ complexon | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 | Xây dựng mới |
17 | Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng magie bằng phương pháp chuẩn độ complexon | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 | Xây dựng mới |
18 | Đất, đá, quặng chứa silicat. Xác định hàm lượng các nguyên tố Na, K, Li, Rb, Cs bằng phương pháp quang phổ HTNT | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 | Xây dựng mới |
19 | Đá carbonat canxi. Xác định hàm lượng magie bằng phương pháp quang phổ HTNT | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 | Xây dựng mới |
20 | Đá carbonat canxi. Xác định hàm lượng K, Na bằng phương pháp quang phổ HTNT | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 | Xây dựng mới |
21 | Đất, đá, quặng. Xác định đồng thời 36 nguyên tố bằng phương pháp ICP-OES | 2012-2013 | 50 |
| 50 | 50 | 0 | Xây dựng mới |
II.4.3 | Thông tin, hội nghị, hội thảo khoa học |
|
|
|
|
| 0 |
|
II.4.4 | Quản lý hoạt động KHCN |
| 100 |
| 100 | 100 | 0 |
|
III | Liên đoàn Địa chất Xạ Hiếm |
| 24.297 | 20.300 | 1.370 | 1.702 | 332 |
|
III.1 | Đề tài độc lập cấp nhà nước |
| 21.445 | 20.000 | 0 | 0 | 0 |
|
| Xử lý mẫu công nghệ thu nhận Urani thuộc đề án “Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa – Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam” |
| 21.445 | 20.000 |
|
| 0 |
|
III.2 | Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ |
| 2.241 | 300 | 1.000 | 1.241 | 241 |
|
III.2.1 | Đề tài chuyển tiếp |
| 1.141 | 300 | 600 | 841 | 241 |
|
1 | Nghiên cứu xây dựng các mô hình quặng urani mỏ urani cát kết Việt Nam | 2011-2012 | 1.141 | 300 | 600 | 841 | 241 |
|
III.2.2 | Đề tài mở mới |
| 1.100 |
| 400 | 400 | 0 |
|
1 | TNMT.03.25: Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích mẫu phóng xạ trên máy phổ ORTEC-GEM - 30 và máy phân tích tổng hoạt độ Alpha, Beta UMF - 2000 | 2012-2013 | 1.100 |
| 400 | 400 | 0 |
|
III.2 | Đề tài cấp cơ sở |
| 611 | 0 | 370 | 461 | 91 |
|
1 | Nghiên cứu ứng dụng phương pháp đo nồng độ khí Heli trong công tác tìm kiếm, đánh giá quặng phóng xạ và nghiên cứu địa chất | 2012 | 150 |
| 150 | 100 | -50 |
|
2 | Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý tài liệu địa vật lý lỗ khoan phóng xạ | 2012 | 220 |
| 220 | 120 | -100 |
|
3 | Nghiên cứu cơ sở khoa học để ban hành Thông tư quy định kỹ thuật về công tác điều tra, đánh giá, xác định mức độ ảnh hưởng, tác động của khoáng sản độc hại đến môi trường khu vực và người dân địa phương nơi có khoáng sản độc hại | 2012 | 241 |
|
| 241 | 241 |
|
IV | Trung tâm thông tin Lưu trữ Địa chất |
| 1.346 | 866 | 614 | 731 | 117 |
|
IV.1 | Đề tài độc lập cấp nhà nước |
|
|
|
|
| 0 |
|
IV.2 | Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ |
| 1.346 | 866 | 614 | 481 | -133 |
|
IV.2.1 | Đề tài chuyển tiếp |
| 1.346 | 866 | 614 | 481 | -133 |
|
| Chỉnh lý đề xuất bản đồ địa chất khoáng sản Việt Nam tỷ lệ 1/1.000.000 hội nhập chương trình “Một địa chất Quốc tế” (International One Geology) | 2010-2011 | 1.346 | 866 | 614 | 481 | -133 |
|
IV.2.2 | Đề tài mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
IV.3 | Các hoạt động khác về KHCN |
|
|
|
| 250 | 250 |
|
IV.3.1 | Thông tin, hội thảo, hội nghị khoa học |
|
|
|
| 250 | 250 |
|
V | Trung tâm kiểm định và Công nghệ Địa chất |
| 150 | 0 | 0 | 150 | 150 |
|
V.1 | Đề tài độc lập cấp nhà nước |
|
|
|
|
| 0 |
|
V.2 | Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2.1 | Đề tài chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 0 |
|
2.2 | Đề tài mở mới |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
V.3 | Đề tài cấp cơ sở |
| 150 |
|
| 150 | 150 |
|
2.1 | Đề tài chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đề tài mở mới |
| 150 |
|
| 150 | 150 |
|
| Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn làm căn cứ đề xuất áp dụng mô hình 3D trong lập bản đồ địa chất và khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 | 2012 | 150 |
|
| 150 | 150 |
|
VI | Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ Địa chất – Khoáng sản |
| 250 | 0 | 250 | 200 | -50 |
|
VI.1 | Đề tài độc lập cấp nhà nước |
|
|
|
|
| 0 |
|
VI.2 | Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| Đề tài chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 0 |
|
| Đề tài mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
VI.3 | Đề tài cấp cơ sở |
| 250 |
| 250 | 200 | -50 |
|
| Nghiên cứu thay thế tháp khoan 3 chân bằng tháp khoan dạng cột trên máy XY-1 | 2012 | 250 |
| 250 | 200 | -50 |
|
VII | Trung tâm Phân tích thí nghiệm địa chất |
| 1.500 | 0 | 400 | 400 | 0 |
|
VII.1 | Đề tài độc lập cấp nhà nước |
|
|
|
|
| 0 |
|
VII.2 | Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ |
| 1.500 | 0 | 400 | 400 | 0 |
|
VII.2.1 | Đề tài chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 0 |
|
VII.2.2 | Đề tài mở mới |
| 1.500 |
| 400 | 400 | 0 |
|
| TNMT.03.27: Nghiên cứu xây dựng quy trình phân tích định lượng các nguyên tố tạo đá trong quặng bauxit, đá vôi bằng phương pháp huỳnh quang tia X (XRF) | 2012-2013 | 1.500 |
| 400 | 400 | 0 |
|
VII.3 | Đề tài cấp cơ sở |
|
|
|
|
| 0 |
|
VIII | Cục Kiểm soát hoạt động khoáng sản |
| 150 | 0 | 150 | 150 | 0 |
|
VIII.1 | Đề tài độc lập cấp nhà nước |
|
|
|
|
| 0 |
|
VIII.2 | Đề tài, dự án độc lập cấp Bộ |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
VIII.2.1 | Đề tài chuyển tiếp |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
VIII.2.2 | Đề tài mở mới |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
VIII.3 | Đề tài cấp cơ sở |
| 150 | 0 | 150 | 150 | 0 |
|
1 | Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn xây dựng cơ chế kiểm soát hoạt động thăm dò khoáng sản, khai thác khoáng sản | 2012 | 150 |
| 150 | 150 | 0 |
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Chương 026 | Phụ lục số 04 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ DỰ ÁN CHUYÊN MÔN NĂM 2012
Nguồn vốn: Sự nghiệp kinh tế
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nhiệm vụ, Dự án | Thời gian khởi công/ kết thúc | Tổng dự toán | Lũy kế hết năm 2011 | Kế hoạch 2012 | Tăng (+), giảm (-) | Ghi chú | |
Đã giao | Điều chỉnh | |||||||
| TỔNG SỐ (A+B+C+D) |
| 611.916 | 257.391 | 75.839 | 75.889 | 50 |
|
A | NHIỆM VỤ CHÍNH PHỦ |
| 346.674 | 175.079 | 13.119 | 13.119 |
|
|
1 | Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa – Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam | 2009-2013 | 346.674 | 175.079 | 13.119 | 13.119 |
|
|
B | NHIỆM VỤ CẤP BỘ |
| 259.295 | 81.601 | 60.320 | 60.320 |
|
|
I | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 259.295 | 81.601 | 60.020 | 60.020 |
|
|
1 | Đánh giá tiềm năng quặng chì-kẽm vùng Bản Lìm, Phia Đăm, tỉnh Cao Bằng và Bắc Kạn. | 2006-2012 | 12.759 | 4 723 | 5 756 | 5 756 |
|
|
2 | Đánh giá triển vọng quặng đồng vùng Thuận Châu, tỉnh Sơn La | 2008-2014 | 19.872 | 6 358 | 4 151 | 4 151 |
|
|
3 | Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Văn Chấn, Yên Bái | 2005-2012 | 20.641 | 17 676 | 5 318 | 3 110 | - 2 208 |
|
4 | Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Mộc Châu, tỉnh Sơn La | 2006-2013 | 27.055 | 5 982 | 8 300 | 9 300 | 1 000 |
|
5 | Lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Bắc Giang | 2007-2014 | 19.188 | 2 986 | 3 000 | 4 208 | 1 208 |
|
6 | Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Tân Biên (Tây Ninh) | 2005-2012 | 23.115 | 12 322 | 12 522 | 6 834 | - 5 688 |
|
8 | Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Kông Chro, thuộc các tỉnh Gia Lai, Bình Định và Phú Yên | 2006-2013 | 18.433 | 6 090 | 5 618 | 5 565 | - 53 |
|
9 | Thanh toán khối lượng đã thi công năm 2009 Đề án: Lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Kon Plông | 2007-2014 | 26.648 | 2 605 |
| 1 700 | 1 700 |
|
10 | Lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Đèo Bảo Lộc | 2008-2012 | 17.906 | 653 |
| 4 041 | 4 041 |
|
11 | Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Kim Sơn (Nghệ An) | 2005-2013 | 33.605 | 9 669 | 4 000 | 4 000 |
|
|
12 | Điều tra, đánh giá quặng chì – kẽm, barit vùng Bản Vai – Bản Ran, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng | 2006-2012 | 9.547 | 8 093 | 1 585 | 1 585 |
|
|
13 | Hạng mục khoan địa chất của dự án: Trầm tích luận các thành tạo Neogen Tây Nguyên và khoáng sản liên quan | 2011-2012 | 2.409 | 1 389 | 1 020 | 1 020 |
|
|
14 | Bay đo từ phổ gamma tỷ lệ 1/50.000 và đo vẽ trọng lực tỷ lệ 1/100.000 vùng Nam Pleiku | 2007-2012 | 27.486 | 11 819 | 6 500 | 6 500 |
|
|
15 | Đề án tin học hóa các báo cáo trong Kho lưu trữ Địa chất | 2008-2011 | 14.579 | 2 286 | 1 200 | 1 141 | - 59 |
|
16 | Thành lập bản đồ mức độ điều tra, đánh giá địa chất, khoáng sản | 2010-2011 | 2.813 | 2 680 |
| 59 | 59 |
|
17 | Nghiên cứu, nâng cao chất lượng các bộ sưu tập hiện có ở Bảo Tàng Địa chất và sưu tầm bổ sung các bộ sưu tập mẫu vật đặc thù về địa chất-khoáng sản Việt Nam | 2008-2012 | 3.308 | 1 877 | 400 | 400 |
|
|
18 | Kiểm tra, nghiệm thu, thẩm định, xét duyệt các đề án, báo cáo địa chất | 2012 | 650 |
| 650 | 650 |
|
|
II | Nhiệm vụ mở mới |
| 0 | 0 | 300 | 300 |
|
|
1 | Điều tra, đánh giá tổng thể tài nguyên đất hiếm toàn lãnh thổ Việt Nam | 2012-2014 | 0 |
| 300 | 300 |
|
|
C | ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT |
| 1 007 |
| 300 | 350 | 50 |
|
I | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
II | Nhiệm vụ mở mới |
| 1 007 |
| 300 | 350 | 50 |
|
1 | Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật các công trình địa chất cho một số dạng công tác mới phát sinh | 2012 | 1.007 |
| 300 | 350 | 50 |
|
D | NHIỆM VỤ QUY HOẠCH |
| 4 940 | 711 | 2 100 | 2 100 |
|
|
I | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 3 989 | 711 | 1 750 | 1 782 | 32 |
|
1 | Rà soát, đánh giá phục vụ việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung “Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản đến năm 2015, định hướng đến năm 2020” | 2012 | 698 | 650 |
| 32 | 32 |
|
2 | Xây dựng chiến lược khoáng sản đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | 2011 | 2.618 | 2 268 |
|
|
|
|
3 | Khoanh định diện tích khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ trên phạm vi cả nước (Phần đất liền) |
| 3 291 | 61 | 1 750 | 1 750 |
|
|
II | Nhiệm vụ mở mới |
| 951 |
| 350 | 318 | - 32 |
|
| Xây dựng “Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030” | 2012 | 951 |
| 350 | 318 | - 32 |
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Chương 026 | Phụ lục số 4.1 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ DỰ ÁN CHUYÊN MÔN NĂM 2012
(Phân theo đơn vị sử dụng ngân sách)
Nguồn vốn: Sự nghiệp kinh tế
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Nhiệm vụ, Dự án | Thời gian khởi công/ kết thúc | Tổng dự toán duyệt | Lũy kế hết năm 2011 | Kế hoạch 2012 | Tăng (+), giảm (-) | Ghi chú | |
Đã giao | Điều chỉnh | |||||||
| TỔNG SỐ (A+B+C+D) |
| 582.979 | 260.071 | 75.839 | 75.889 | 50 |
|
A | NHIỆM VỤ CHÍNH PHỦ |
| 346.674 | 175.079 | 13.119 | 13.119 | 0 |
|
1 | Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa – Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam | 2009-2013 | 346.674 | 175.079 | 13.119 | 13.119 | 0 |
|
B | NHIỆM VỤ CẤP BỘ |
| 230.358 | 84.281 | 60.320 | 60.320 | 0 |
|
1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 230.358 | 84.281 | 60.020 | 60.020 | 0 |
|
2 | Nhiệm vụ mở mới |
| 0 | 0 | 300 | 300 | 0 |
|
| CHIA CÁC ĐƠN VỊ |
|
|
|
|
| 0 |
|
I | Liên đoàn Địa chất Đông Bắc |
| 12.759 | 4.723 | 5.756 | 5.662 | -94 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
| 12.759 | 4.723 | 5.756 | 5.662 | -94 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 12.759 | 4.723 | 5.756 | 5.662 | -94 |
|
1 | Đánh giá tiềm năng quặng chì-kẽm vùng Bản Lim, Phia Đăm, tỉnh Cao Bằng và Bắc Kạn | 2006-2012 | 12.759 | 4 723 | 5 756 | 5.662 | -94 |
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
II | Liên đoàn Địa chất Tây Bắc |
| 19.872 | 6.358 | 4.151 | 4.065 | -86 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
| 19.872 | 6.358 | 4.151 | 4.065 | -86 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 19.872 | 6.358 | 4.151 | 4.065 | -86 |
|
1 | Đánh giá triển vọng quặng đồng vùng Thuận Châu, tỉnh Sơn La | 2008-2014 | 19.872 | 6.358 | 4.151 | 4.065 | -86 |
|
2 | Điều tra, đánh giá tiềm năng quặng Molipden, đồng vùng Kim Chang Hồ, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai | 2008-2015 | 17.802 | 1.748 |
|
| 0 |
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
III | Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ |
| 0 | 25.941 | 1.913 | 1.443 | -470 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ |
| 0 | 25.941 | 1.913 | 1.443 | -470 |
|
1.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 0 | 25.941 | 1.913 | 1.443 | -470 |
|
1 | Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa – Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam |
|
| 25 941 | 1.913 | 1.443 | -470 |
|
1.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
IV | Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ |
|
|
|
|
| 0 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
1.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
V | Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Bắc |
| 66.884 | 26.644 | 16.618 | 16.192 | -426 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
| 66.884 | 26.644 | 16.618 | 16.192 | -426 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 66.884 | 26.644 | 16.618 | 16.192 | -426 |
|
1 | Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Văn Chấn, Yên Bái | 2005-2012 | 20.641 | 17 676 | 5 318 | 3 066 | -2.252 |
|
2 | Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Mộc Châu, tỉnh Sơn La | 2006-2013 | 27.055 | 5 982 | 8 300 | 9 120 | 820 |
|
3 | Lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Bắc Giang | 2007-2014 | 19.188 | 2 986 | 3 000 | 4 006 | 1.006 |
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
VI | Liên đoàn Bản đồ Địa chất miền Nam |
| 58 965 | 18 412 | 18 140 | 18 100 | -40 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
1.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
| 58 965 | 18 412 | 18 140 | 18 100 | -40 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 58 965 | 18 412 | 18 140 | 18 100 | -40 |
|
1 | Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Tân Biên (Tây Ninh) | 2005-2012 | 23.115 | 12 322 | 12 522 | 6 794 | -5.728 |
|
2 | Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Kông Chro, thuộc các tỉnh Gia Lai, Bình Định và Phú Yên | 2006-2013 | 18.433 | 6 090 | 5 618 | 5 565 | -53 |
|
3 | Thanh toán khối lượng đã thi công năm 2009 Đề án: Lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Kon Plông | 2007-2014 | 17.417 | 2 605 |
| 1 700 | 1.700 | Thanh toán khối lượng đã thi công năm 2009 |
4 | Lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Đèo Bảo Lộc | 2008-2012 | 17.906 | 653 |
| 4 041 | 4.041 | Thanh toán khối lượng đã thi công năm 2009 |
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
VII | Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm |
|
| 82 448 | 11 506 | 12 020 | 514 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ giao |
|
| 82 448 | 11 206 | 11 676 | 470 |
|
1.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
| 82 448 | 11 206 | 11 676 | 470 |
|
1 | Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa – Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam | 2008-2015 |
| 79 250 | 11 206 | 11 676 | 470 |
|
1.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
|
|
| 300 | 344 | 44 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
| 44 | 44 |
|
| Thi công hạng mục Đo karota thuộc Đề án “Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Văn Chấn – Yên Bái” |
|
|
|
| 44 | 44 |
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
| 300 | 300 | 0 |
|
| Điều tra, đánh giá tổng thể tài nguyên đất hiếm toàn lãnh thổ Việt Nam | 2012-2014 |
|
| 300 | 300 | 0 | Kinh phí xây dựng đề án |
VIII | Liên đoàn INTERGEO |
| 45.561 | 19.151 | 6.605 | 6.396 | -209 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ giao |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
| 45.561 | 19.151 | 6.605 | 6.396 | -209 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 45.561 | 19.151 | 6.605 | 6.396 | -209 |
|
1 | Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Kim Sơn (Nghệ An) | 2005-2013 | 33.605 | 9 669 | 4 000 | 3 956 | -44 |
|
2 | Điều tra, đánh giá quặng chì - kẽm, barit vùng Bản Vai – Bản Ran, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng | 2006-2012 | 9.547 | 8 093 | 1 585 | 1 420 | -165 |
|
3 | Hạng mục khoan địa chất của dự án: Trầm tích luận các thành tạo Neogen Tây Nguyên và khoáng sản liên quan |
| 2.409 | 1 389 | 1 020 | 1 020 | 0 |
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
IX | Liên đoàn Vật lý Địa chất |
| 27 486 | 11 819 | 6 500 | 6 500 | 0 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
| 27 486 | 11 819 | 6 500 | 6 500 | 0 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 27 486 | 11 819 | 6 500 | 6 500 | 0 |
|
1 | Bay đo từ phổ gamma tỷ lệ 1/50.000 và đo vẽ trọng lực tỷ lệ 1/100.000 vùng Nam Pleiku | 2007-2012 | 27.486 | 11 819 | 6 500 | 6 500 | 0 |
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
X | Trung tâm Phân tích Thí nghiệm Địa chất |
| 0 | 0 | 0 | 811 | 811 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
|
|
|
| 811 | 811 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
| 811 | 811 |
|
| Chi phí gia công, phân tích mẫu năm 2012 các đề án địa chất, gồm: |
|
|
|
| 811 | 811 |
|
| Đánh giá tiềm năng quặng chì-kẽm vùng Bản Lim, Phia Đăm, tỉnh Cao Bằng và Bắc Kạn |
|
|
|
| 94 |
|
|
| Đánh giá triển vọng quặng đồng vùng Thuận Châu, tỉnh Sơn La |
|
|
|
| 86 |
|
|
| Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Mộc Châu, tỉnh Sơn La |
|
|
|
| 180 |
|
|
| Lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Bắc Giang |
|
|
|
| 202 |
|
|
| Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Tân Biên (Tây Ninh) |
|
|
|
| 40 |
|
|
| Đo vẽ bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản tỷ lệ 1/50.000 nhóm tờ Kim Sơn (Nghệ An) |
|
|
|
| 44 |
|
|
| Điều tra, đánh giá quặng chì – kẽm, barit vùng Bản Vai – Bản Ran, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng |
|
|
|
| 165 |
|
|
| Khối lượng thực hiện năm 2010 Đề án “Điều tra, đánh giá quặng Molipden, đồng vùng Kim Chang Hồ, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai” |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
XI | Trung tâm Thông tin – Lưu trữ Địa chất |
| 17.392 | 4.966 | 1.200 | 1.200 | 0 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
| 17.392 | 4.966 | 1.200 | 1.200 | 0 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 17.392 | 4.966 | 1.200 | 1.200 | 0 |
|
1 | Đề án tin học hóa các báo cáo trong Kho lưu trữ Địa chất | 2008-2011 | 14.579 | 2 286 | 1 200 | 1 141 | -59 |
|
2 | Thành lập bản đồ mức độ điều tra, đánh giá địa chất, khoáng sản | 2010-2011 | 2.813 | 2 680 |
| 59 | 59 |
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
XII | Bảo tàng Địa chất |
| 3.308 | 1.877 | 400 | 400 | 0 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
| 3.308 | 1.877 | 400 | 400 | 0 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 3.308 | 1.877 | 400 | 400 | 0 |
|
2 | Nghiên cứu, nâng cao chất lượng các bộ sưu tập hiện có ở Bảo Tàng Địa chất và sưu tầm bổ sung các bộ sưu tập mẫu vật đặc thù về địa chất-khoáng sản Việt Nam | 2008-2012 | 3.308 | 1 877 | 400 | 400 | 0 |
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
XIII | Văn phòng Tổng cục |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
XIV | Trung tâm Kiểm định và Công nghệ Địa chất |
|
|
| 650 | 650 | 0 |
|
1 | Nhiệm vụ Chính phủ |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
1 | Chi phí kiểm tra, nghiệm thu đề án “Thăm dò quặng urani khu Pà Lừa – Pà Rồng, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam” Năm 2012 |
|
| 1 480 |
|
| 0 |
|
1.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
2 | Nhiệm vụ cấp bộ |
| 0 | 0 | 650 | 650 | 0 |
|
2.1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 0 | 0 | 650 | 650 | 0 |
|
1 | Kiểm tra, nghiệm thu, thẩm định, xét duyệt các đề án, báo cáo địa chất | 2012 |
|
| 650 | 650 | 0 |
|
2.2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
XV | Trung tâm Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ Địa chất – Khoáng sản |
|
|
|
|
| 0 |
|
C | ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT |
| 1.007 | 0 | 300 | 350 | 50 |
|
I | Cục Kinh tế Địa chất và Khoáng sản |
| 1.007 | 0 | 300 | 350 | 50 |
|
1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 0 |
|
2 | Nhiệm vụ mở mới |
| 1.007 | 0 | 300 | 350 | 50 |
|
| Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật các công trình địa chất cho một số dạng công tác mới phát sinh | 2012 | 1.007 |
| 300 | 350 | 50 |
|
D | NHIỆM VỤ QUY HOẠCH |
| 4 940 | 711 | 2 100 | 2 100 | 0 |
|
I | Trung tâm Kiểm định và Công nghệ Địa chất |
| 698 | 650 |
| 59 | 59 |
|
1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
| 698 | 650 |
| 59 | 59 |
|
| Rà soát, đánh giá phục vụ việc điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung “Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản đến năm 2015, định hướng đến năm 2020” | 2012 | 698 | 650 |
| 32 | 32 |
|
| Chi phí kiểm tra, nghiệm thu, xét duyệt đề án, báo cáo các nhiệm vụ quy hoạch |
|
|
|
| 27 |
|
|
2 | Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
| 0 |
|
II | Văn phòng Tổng cục |
| 4 242 | 61 | 2 100 | 2 041 | -59 |
|
1 | Nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
|
|
| 0 |
|
1 | Khoanh định diện tích khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ trên phạm vi cả nước (Phần đất liền) | 2011-2012 | 3.291 | 61 | 1.750 | 1.724 | -26 |
|
2 | Xây dựng “Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030” | 2012 | 951 |
| 350 | 317 | -33 |
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Chương 026 | Phụ lục số 4.2 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ NĂM 2012
Nguồn vốn Sự nghiệp kinh tế
Đơn vị: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản
(Kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nhiệm vụ | Thời gian thực hiện | Dự toán | Kế hoạch năm 2012 | Tăng (+), giảm (-) | Ghi chú | |
Đã giao | Điều chỉnh | ||||||
I | Liên đoàn Địa chất Đông Bắc |
| 150 | 150 | 149 | -1 |
|
1 | Bảo quản tài liệu, mẫu địa chất tại Liên đoàn | 2012 | 50 | 50 | 49 | -1 |
|
2 | Chi huấn luyện dự bị động viên | 2012 | 100 | 100 | 100 | 0 |
|
II | Liên đoàn Địa chất Tây Bắc |
| 150 | 150 | 150 | 0 |