Quyết định 13/2007/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung dự toán ngân sách Nhà nước 2007 tỉnh Bạc Liêu đã được thay thế bởi Quyết định 36/2008/QĐ-UBND Danh mục văn bản quy phạm còn hết hiệu lực Bạc Liêu và được áp dụng kể từ ngày 08/01/2009.
Nội dung toàn văn Quyết định 13/2007/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung dự toán ngân sách Nhà nước 2007 tỉnh Bạc Liêu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2007/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 21 tháng 8 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 49/2006/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 9 về việc thông qua phương án phân bổ dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2007 tỉnh Bạc Liêu;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 10 về việc điều chỉnh phương án phân bổ dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2007 tỉnh Bạc Liêu;
Xét Tờ trình số 283/TTr-TCNS ngày 14 tháng 8 năm 2007 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh và giao bổ sung dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2007 trong các lĩnh vực chi đầu tư phát triển, chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo, chi chương trình mục tiêu quốc gia, chi thực hiện nhiệm vụ mục tiêu khác và chi đầu tư từ nguồn vốn xổ số kiến thiết cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách Nhà nước được giao:
1. Thủ trưởng các cơ quan cấp tỉnh (đơn vị dự toán cấp I) giao dự toán chi cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc (chi tiết theo từng lĩnh vực và nhóm mục chi).
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định điều chỉnh và giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2007 theo Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị nêu tại Điều 1 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. UBND TỈNH |
PHỤ LỤC
CHI TIẾT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số13/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
ĐVT:triệu đồng
TT | DIỄN GIẢI | Chi Đầu tư phát triển | Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | Chi thực hiện nhiệm vụ mục tiêu khác | Chi Đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết | |||||||||||||||
Dự toán | Điều chỉnh kỳ này | Dự toán | Điều chỉnh kỳ này | Dự toán | Điều chỉnh kỳ này | Dự toán | Điều chỉnh kỳ này | dự toán | Điều chỉnh kỳ này | ||||||||||||
đầu năm | Dự toán | Tăng | Giảm (-) | đầu năm | Dự toán | Tăng | Giảm (-) | đầu năm | Dự toán | Tăng | Giảm (-) | đầu năm | Dự toán | Tăng | Giảm (-) | đầu năm | Dự toán | Tăng | Giảm (-) | ||
* | Ngân sách cấp tỉnh chi | 7.218 | 3.918 | - | -3.300 | 83.417 | 83.417 | 7.241 | -7.241 | 7.280 | 3.080 | - | -4.200 | 14.775 | 340 | 65 | -14.500 | 25.200 | 10.200 | 10.200 | -25.200 |
1 | Sở Văn hóa Thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.080 | 1.580 |
| -500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Lao động T. binh & XH |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.500 | 1.500 |
| -3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
| 83.417 | 76.176 |
| -7.241 |
|
|
|
|
|
|
|
| 200 | - |
| -200 |
4 | Trường Đại học Bạc Liêu |
|
|
|
| - | 7.241 | 7.241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | 200 | 200 |
|
5 | Hội Văn học Nghệ thuật BLiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 275 | 210 |
| -65 |
|
|
|
|
6 | Hội Nhà báo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65 | 65 |
|
|
|
|
|
7 | Chưa phân bổ | 7.218 | 3.918 | - | -3.300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 65 | 65 |
|
|
|
|
|
|
8 | Hỗ trợ đất ở (theo QĐ 876/QĐ-TTg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
| -10.000 |
9 | Sở Xây dựng (HT đất ở theo QĐ 876/QĐ-TTg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
10 | Thị xã Bạc Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.955 |
|
| -2.955 | 8.000 | - |
| -8.000 |
11 | Huyện Vĩnh Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.115 |
|
| -1.115 | - | - |
| - |
12 | Huyện Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.275 |
|
| -2.275 | 2.000 | - |
| -2.000 |
13 | Huyện Giá Rai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.340 |
|
| -1.340 | 2.000 | - |
| -2.000 |
14 | Huyện Phước Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.615 |
|
| -1.615 | 2.000 | - |
| -2.000 |
15 | Huyện Hồng Dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.880 | - | - | -3.880 | - | - |
| - |
16 | Huyện Đông Hải |
|
|
|
|
|
|
|
| 700 |
|
| -700 | 1.255 |
|
| -1.255 | 1.000 | - |
| -1.000 |
* | Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách huyện, thị xã |
| 3.300 | 3.300 |
|
|
|
|
|
| 4.200 | 4.200 | - | - | 14.435 | 14.435 | - | - | 15.000 | 15.000 | 0 |
1 | Thị xã Bạc Liêu |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
|
| 400 | 400 |
|
| 2.955 | 2.955 |
| - | 8.000 | 8.000 |
|
2 | Huyện Vĩnh Lợi |
| 800 | 800 |
|
|
|
|
|
| 400 | 400 |
|
| 1.115 | 1.115 |
| - | - | - |
|
3 | Huyện Hòa Bình |
| 400 | 400 |
|
|
|
|
|
| 400 | 400 |
|
| 2.275 | 2.275 |
| - | 2.000 | 2.000 |
|
4 | Huyện Giá Rai |
| 700 | 700 |
|
|
|
|
|
| 500 | 500 |
|
| 1.340 | 1.340 |
| - | 2.000 | 2.000 |
|
5 | Huyện Phước Long |
| 600 | 600 |
|
|
|
|
|
| 500 | 500 |
|
| 1.615 | 1.615 |
| - | 2.000 | 2.000 |
|
6 | Huyện Hồng Dân |
| 200 | 200 |
|
|
|
|
|
| 900 | 900 |
|
| 3.880 | 3.880 |
| - | - | - |
|
7 | Huyện Đông Hải |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
| - | 1.100 | 1.100 |
|
| 1.255 | 1.255 |
| - | 1.000 | 1.000 |
|
Ghi chú: Phân bổ cho ngân sách huyện: Chi đầu tư phát triển là hỗ trợ các xã ngoài Chương trình 135; chương trình mục tiêu là vốn Chương trình giáo dục và đào tạo 3.000 triệu đồng, vốn chương trình văn hóa 500 triệu đồng của huyện Hồng Dân, Chương trình giảm nghèo 700 triệu đồng của huyện Đông Hải. Chi thực hiện nhiệm vụ mục tiêu khác là Chương trình 173 (XD thiết chế VHTT) 3.500 triệu đồng, Chương trình 134 là 9.935 triệu đồng và đầu tư trụ sở xã (huyện Hồng Dân) 1.000 triệu đồng.