Quyết định 13/2008/QĐ-UBND

Quyết định 13/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy kèm theo Quyết định 10/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành

Quyết định 13/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy kèm theo Quyết định 10/2007/QĐ-UBND đã được thay thế bởi Quyết định 07/2010/QĐ-UBND bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy và được áp dụng kể từ ngày 11/02/2010.

Nội dung toàn văn Quyết định 13/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy kèm theo Quyết định 10/2007/QĐ-UBND


ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------

Số: 13/2008/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 30 tháng 5 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ CHUẨN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2007/QĐ-UBND NGÀY 06 THÁNG 3 NĂM 2007 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 93/TC/QĐ/TCT ngày 21 tháng 01 năm 1997 của Bộ Tài chính về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe gắn máy;
Theo đề nghị của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy ban hành kèm theo Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre (có bảng giá bổ sung kèm theo).

Điều 2. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận
:
- Như điều 3 (thực hiện);
- TT-TU, TT.HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Vụ pháp chế -BTC ( để báo cáo);
- Cục KTVBQPPL-BTP ( để kiểm tra);
- CT, các PCT, UBND tỉnh;
- Các Sở, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị Xã;
- Sở Tư pháp (để tự kiểm tra);
- Báo Đồng khởi;
- Đài PT-TH;
- Website Chính phủ;
- TT Công báo tỉnh (02 bản);
- Phòng Tiếp công dân ( để niêm yết);
- N/c khối TM, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quốc Bảo

 

BẢNG GIÁ BỔ SUNG

BẢNG GIÁ CHUẨN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2007/QĐ-UBND CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo QĐ số 13/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

ĐVT : đồng

Số TT

TÊN LOẠI XE

Giá áp dụng (xe mới 100%)

Ghi chú

I

XE DO TRUNG QUỐC - HÀN QUỐC - VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP

 

 

1

Loại xe 50cc

 

 

 

- Fervor, Ferroli, NagaKi

6.500.000

 

 

- SuccessFul, Victory, Auric

6.300.000

 

 

- Savi Max

8.000.000

 

 

- Savi Neo

7.000.000

 

 

- Savi Wave 2001

6.600.000

 

2

Loại xe 100cc

 

 

 

- Seeyes, Warlike, Neya @, Savi Max, Keeway, Starmax, Newkawa, Symax.

8.000.000

 

 

- Kwamax, Salut, RS, Damaco, KaWana, Symen, Kaisym, Dayang, Tech @, Waysea

7.500.000

 

 

- Swear Neo, Savi Neo

7.300.000

 

 

- Tender, Spide, ASym, Wand

6.500.000

 

 

- Seeway, Honor

6.000.000

 

 

- Swear Wave RS, Savi Wave RS

7.000.000

 

 

- Swear Wave 2001, Savi Wave 2001

6.600.000

 

3

Loại xe 110cc

 

 

 

- Siammotor, Skygo, Seeyes

8.500.000

 

 

- Myway, Zaluka, Yamiki, Yamen, Yamasu, Savi, Savi Max

8.000.000

 

 

- Victory, Ferroli, Citinew, Kixina, Elgo, Svn, Nadamoto, Wayxin, Wayec, Watasi, Successful, Symen, Sayota, Plazix, Platco, Plama, Fandar, NagaKi, Nakado,Toxic, Watasi, Sahava, YMHKwa, YMHMaxneo, Daemaco.

7.500.000

 

 

- Rossino, Starfa, Starmax, Symax, Tlent, Vemvipi, Watc, Vnashin, Wavina, Waymoto, Yamoto, Zxwoto, zymas, Linmax, Fuski, Wayec, GCV, Zinda, Hecmec, Kozumi, Bizil, XeMavy, Hundatapa, Savant, Waysea, Myway, Damsel, Damsan, Ailes, New Vmc, Detech, Pisto, Swear Wave RS.

7.000.000

 

 

- Swear

 7.300.000

 

 

- Hanmon, Vina, Plazix, AVona, Mikado, Newwave, Honlei, Savi Wave 2001.

 6.600.000

 

 

- Honor, Sayota, Steed, Platco, Some, Yamasu, Elgo, Dyor

 6.000.000

 

4

Loại xe 125cc

 

 

 

- YoJing

24.000.000

 

 

- Air BLADE máy Fusin

16.000.000

 

 

- Saffhire (Xe ga), Bella (Xe ga)

18.500.000

 

II

XE DO ĐÀI LOAN - VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

 

 

Dance

11.000.000

 

 

Candy

18.800.000

 

III

XE DO HÃNG SYM SẢN XUẤT (VMEP)

 

 

 

- Galaxy (SM4)

 9.000.000

 

 

- Elegant

10.500.000

 

 

- Angel EZ (VD 3)

13.500.000

 

 

- Angel EZ (VD 4)

12.000.000

 

 

- RS II (SA 4)

 8.000.000

 

 

- Angal 110

12.500.000

 

 

- EnJoy

19.000.000

 

 

- Excel (VS 5)

36.000.000

 

 

- Excel (VS 1)

35.000.000

 

 

Attila Elizabeth (đĩa)

29.500.000

 

 

Attila Elizabeth (đùm)

27.500.000

 

IV

XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT

 

 

 

- Super Dream Kwa-HT

16.300.000

 

 

- Future Neo GTKVLS

24.000.000

 

 

- Future Neo KVLS (phanh đĩa)

22.500.000

 

 

- Future Neo KVLSD (phanh cơ)

21.500.000

 

 

- Wave S KVRP

14.900.000

 

 

- Wave S KVRP (D)

14.300.000

 

 

- Wave RS KVRP (C)

16.900.000

 

 

- Wave RS KVRP

14.900.000

 

 

- Wave 8 KVRP

12.900.000

 

 

- Wave RSX KVRV

15.900.000

 

 

- Wave RSX KVRV (C)

17.900.000

 

 

- Wave RSV KVRV

18.300.000

 

 

- AIR BLADE KVG (C) REPSOL

29.500.000

 

 

- AIR BLADE KVG (C)

28.500.000

 

 

- AIR BLADE KVGF (C)

28.000.000

 

 

- AIR BLADE nhập nguyên chiếc

 47.000.000

 

V

DO HÃNG SUZUKI -VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

 

 

- Suzuki Smash (XD)110

15.900.000

 

 

- Suzuki Smash Revo FK 110SD

16.000.000

 

 

- Suzuki Smash Revo FK 110D

15.000.000

 

 

- Suzuki Hayate 125SC

22.800.000

 

 

- Suzuki Hayate 125S

21.000.000

 

 

- Suzuki XBike FL 125 SD

21.000.000

 

 

- Suzuki XBike FL 125 SCD

22.000.000

 

VI

XE DO HÃNG YAMAHA - VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

 

 

- Yamaha Nouvo 2B56

24.500.000

 

 

- Yamaha Nouvo 22 S2 STD

25.000.000

 

 

- Yamaha Nouvo 22 S2 RC

25.200.000

 

 

- Yamaha SiRius 5C 63

15.500.000

 

 

- Yamaha SiRius 4C64, 5C64

16.500.000

 

 

- Yamaha Mio ULTimo 4P82, 4P83, 23B3, 4P84

21.000.000

 

 

- Yamaha CyGnus 125

28.000.000

 

 

- Yamaha AMore

18.000.000

 

 

- Yamaha Exciter 1S94

28.900.000

 

 

- Yamaha Mio Clasio 4D11,4D12

21.000.000

 

 

- Yamaha Maximo 4P82, 4P83

20.000.000

 

 

- Yamaha Jupiter 5B94

22.000.000

 

 

- Yamaha Jupiter 5B95,2S01

22.600.000

 

 

- Yamaha Jupiter 5B96, 4B21

24.500.000

 

 

- Yamaha Mio 23B1

19.000.000

 

VII

MỘT SỐ HIỆU KHÁC

 

 

 

- Click Exeel

25.500.000

 

 

- Tay ga KENOS

18.000.000

 

 

- Honda SCR Nhập nguyên chiếc

32.000.000

 

 

- Tay ga SCR 110

22.000.000

 

 

- Sapphire Bella 125

19.000.000

 

 

- Honda MasTer 125

25.000.000

 

 

- Honda Joying 110

22.000.000

 

 

- Honda Joying 125

25.000.000

 

 

- Honda Racing 150

30.000.000

 

 

- WENDY

78.000.000

 

 

- Sencity, Maxneo, Sinva, RS, YMH

 9.000.000

 

VIII

XE BA BÁNH CÁC HIỆU

 

 

 

- Zongshen, EXotic, Berel, xing Yue 150 ZH, Sandi,

32.000.000

 

 

 Yinxiang YX 150ZH, và một số hiệu khác

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 13/2008/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu13/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/05/2008
Ngày hiệu lực09/06/2008
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 10/07/2013
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 13/2008/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 13/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy kèm theo Quyết định 10/2007/QĐ-UBND


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 13/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy kèm theo Quyết định 10/2007/QĐ-UBND
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu13/2008/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bến Tre
              Người kýNguyễn Quốc Bảo
              Ngày ban hành30/05/2008
              Ngày hiệu lực09/06/2008
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Giao thông - Vận tải
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 10/07/2013
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 13/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy kèm theo Quyết định 10/2007/QĐ-UBND

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 13/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy kèm theo Quyết định 10/2007/QĐ-UBND