Quyết định 13/2009/QĐ-UBND

Quyết định 13/2009/QĐ-UBND Quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn, bản, tổ dân phố; công an viên, nhân viên y tế thôn, bản do Tỉnh Lai Châu ban hành

Quyết định 13/2009/QĐ-UBND mức phụ cấp hàng tháng cán bộ không chuyên trách Lai Châu đã được thay thế bởi Quyết định 08/2010/QĐ-UBND mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách Lai Châu và được áp dụng kể từ ngày 17/06/2010.

Nội dung toàn văn Quyết định 13/2009/QĐ-UBND mức phụ cấp hàng tháng cán bộ không chuyên trách Lai Châu


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2009/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 19 tháng 5 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC PHỤ CẤP HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN; BÍ THƯ CHI BỘ, TRƯỞNG THÔN, BẢN, TỔ DÂN PHỐ; CÔNG AN VIÊN, NHÂN VIÊN Y TẾ THÔN, BẢN.

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ban hành ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và Thông tư liên tịch số 34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 14/05/2004 của Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động thương binh & Xã hội, hướng dẫn thi hành Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ;

Căn cứ Công văn số 1569/TTg-NN ngày 19/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ, về việc hỗ trợ đối với nhân viên thú y xã;

Căn cứ Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 của Chính phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu chung;

Căn cứ Nghị quyết số 123/2008/NQ-HĐND12 ngày 04/8/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XII kỳ họp thứ 12 về việc quy định đối tượng và mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn, bản, tổ dân phố; công an viên, nhân viên y tế thôn, bản;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 89/STC-NS ngày 06/5/2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn, bản, tổ dân phố; công an viên, nhân viên y tế thôn, bản.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế mức phụ cấp quy định tại Quyết định số 16/2008/QĐ-UBND ngày 20/8/2008 của UBND tỉnh Lai Châu.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Phu

 

QUY ĐỊNH

VỀ MỨC PHỤ CẤP HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN; BÍ THƯ CHI BỘ, TRƯỞNG THÔN, BẢN, TỔ DÂN PHỐ; CÔNG AN VIÊN, NHÂN VIÊN Y TẾ THÔN, BẢN.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 19/5/2009 của UBND tỉnh Lai Châu)

I. Đối tượng và mức phụ cấp:

Đối tượng được hưởng phụ cấp

Hệ số

Mức phụ cấp

(đồng/ tháng)

* Cán bộ khối Đảng:

 

 

1.Trưởng ban tổ chức đảng;

0,5

325.000

2.Chủ nhiệm Uỷ ban kiểm tra đảng;

0,5

325.000

3.Trưởng ban tuyên giáo;

0,5

325.000

4. Cán bộ văn phòng Đảng uỷ

0,35

227.500

* Cán bộ khối Chính quyền

 

 

1.Phó Trưởng công an ( nơi chưa bố trí lực lượng công an chính qui );

1,0

650.000

2.Phó Chỉ huy trưởng quân sự;

1,0

650.000

3.Cán bộ kế hoạch-giao thông-thuỷ lợi-nông, lâm nghiệp;

1,0

650.000

4.Cán bộ lao động thương binh và XH

1,0

650.000

5.Cán bộ dân số - gia đình và trẻ em;

0,35

227.500

6. Thủ quĩ, văn thư, lưu trữ;

0,35

227.500

7.Cán bộ phụ trách đài phát thanh - TH;

0,35

227.500

8. Cán bộ quản lý nhà văn hoá;

0,35

227.500

9. Cán bộ thú y xã

1,0

650.000

* Cán bộ khối Đoàn thể

 

 

1.Phó Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận tổ quốc;

0,7

455.000

2.Phó Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM;

0,5

325.000

3.Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ;

0,5

325.000

4.Phó Chủ tịch Hội Nông dân;

0,5

325.000

5.Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh;

0,5

325.000

6.Chủ tịch hội người cao tuổi;

0,5

325.000

7.Chủ tịch hội chữ thập đỏ Việt nam.

0,5

325.000

* Cán bộ không chuyên trách ở thôn, bản, tổ dân phố và nhân viên y tế bản

 

 

1. Bí thư chi bộ thôn, bản, tổ dân phố;

0,7

455.000

2. Trưởng thôn, bản, tổ dân phố;

0,7

455.000

3. Công an viên thôn, bản, tổ dân phố;

0,35

227.500

4. Nhân viên y tế bản;

0,5

325.000

II. Thời gian áp dụng:

Mức phụ cấp này được áp dụng kể từ ngày 01/5/2009.

III. Nguồn kinh phí và tổ chức thực hiện:

- Nguồn kinh phí để thực hiện chi trả mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; Bí thư Chi bộ, Trưởng thôn, bản, tổ dân phố; công an viên, nhân viên y tế thôn, bản được bố trí trong dự toán hàng năm của ngân sách xã, phường, thị trấn.

- Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn thực hiện chi trả theo danh sách được UBND tỉnh phê duyệt và quyết toán ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Phu

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 13/2009/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu13/2009/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành19/05/2009
Ngày hiệu lực29/05/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcLao động - Tiền lương
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 17/06/2010
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 13/2009/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 13/2009/QĐ-UBND mức phụ cấp hàng tháng cán bộ không chuyên trách Lai Châu


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 13/2009/QĐ-UBND mức phụ cấp hàng tháng cán bộ không chuyên trách Lai Châu
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu13/2009/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Lai Châu
              Người kýTrần Văn Phu
              Ngày ban hành19/05/2009
              Ngày hiệu lực29/05/2009
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcLao động - Tiền lương
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 17/06/2010
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 13/2009/QĐ-UBND mức phụ cấp hàng tháng cán bộ không chuyên trách Lai Châu

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 13/2009/QĐ-UBND mức phụ cấp hàng tháng cán bộ không chuyên trách Lai Châu