Quyết định 1309/QĐ-UBND

Quyết định 1309/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động in được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bạc Liêu

Quyết định 1309/QĐ-UBND thủ tục hành chính lĩnh vực in thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Bến Tre 2016 đã được thay thế bởi Quyết định 1991/QĐ-UBND 2018 thủ tục Xuất bản in Ủy ban nhân dân cấp huyện Bạc Liêu và được áp dụng kể từ ngày 05/11/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 1309/QĐ-UBND thủ tục hành chính lĩnh vực in thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Bến Tre 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1309/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 15 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG IN ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Căn cứ Thông tư 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 2 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định 453/QĐ-BTTTT ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung, TTHC bị bãi bỏ hoặc hủy bỏ, TTHC giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là 02 (hai) thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động in được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện theo thẩm quyền; thông báo 02 (hai) thủ tục hành chính được chuẩn hóa đến tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Như Nguyện

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG IN ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được chuẩn hóa

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Lĩnh vực hoạt động in

1

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)

2

Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)

2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Tên quyết định công bố TTHC (số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành; trích yếu QĐ)

Lĩnh vực hoạt động in

1

 

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)

Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 06/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

2

 

Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy (cấp huyện)

 

Phần II

NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA

1. Thủ tục: Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Cơ sở dịch vụ photocopy phải thực hiện khai báo hoạt động tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện chậm nhất 10 ngày trước khi hoạt động.

Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng theo quy định, công chức viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp.

Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện để kiểm tra, thẩm định.

- Trường hợp không cập nhật thông tin trong tờ khai phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.

Bước 4: Đến ngày hẹn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, đại diện cơ quan, tổ chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện ký nhận kết quả thủ tục hành chính và nộp lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

* Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả TTHC: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Ngày thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ.

Cách thức thực hiện: Gửi qua hệ thống bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ: Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.

* Số lượng hồ sơ: 02 (hai) bộ.

Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá nhân.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan phối hợp: Không.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Phí, lệ phí: Chưa quy định.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy (Mẫu số 16, ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

 

Mẫu số 16

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
-------------

……,ngày…… tháng……. năm..

TỜ KHAI HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY

Kính gửi: Ủy ban nhân dân (cấp huyện)......................................................................... (1)

1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy:.....................................................................................

- Địa chỉ:.........................................................................................................................

- Điện thoại:....................................................................................................................

2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy:.................................................... (2)

- Địa chỉ nơi cư trú:..........................................................................................................

- Điện thoại:....................................................................................................................

- Chứng minh nhân dân số: ..................... ngày........ tháng......... năm..............................

- Nơi cấp:.......................................................................................................................

3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số............... ngày...... tháng..... năm...................

..................... nơi cấp.....................................................................................................

4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ photocopy..........................................

5. Danh mục thiết bị:

Số TT

Tên (3) máy móc, thiết bị

Nước sản xuất, năm sản xuất

Hãng sản xuất

Model và số sê-ri của máy

Số lượng

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Cơ sở dịch vụ photocopy cam kết tính chính xác nội dung khai trên đây và chấp hành đúng các quy định pháp luật về hoạt động của dịch vụ photocopy.

Tờ khai này được lập thành 02 (hai) bản giống nhau, 01 bản gửi cho y ban nhân dân cấp huyện để cập nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản lý, 01 bản cơ sở dịch photocopy lưu giữ./.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)

------------------------------

Chú thích:

(1) Ủy ban nhân dân cấp huyện, quận, thị xã.

(2) Người đại diện theo pháp luật.

(3) Máy photocopy phải ghi rõ là màu hay đen trắng hoặc đa chức năng (copy-scan-in-fax).

 

2. Thủ tục: Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy

Trình tự thực hiện:

Bước 1: Cơ sở dịch vụ photocopy phải gửi tờ khai thay đổi thông tin trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày có một trong các thay đổi về thông tin đã khai báo đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Bước 2: Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, đúng theo quy định, công chức viết Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp.

Bước 3: Công chức tiếp nhận hồ sơ chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện để kiểm tra, thẩm định.

- Trường hợp không cập nhật thông tin trong tờ khai phải trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.

Bước 4: Đến ngày hẹn ghi trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, đại diện cơ quan, tổ chức đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện ký nhận kết quả thủ tục hành chính và nộp lại Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

* Địa chỉ tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

* Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả TTHC: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ; buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ). Ngày thứ Bảy, Chủ nhật và ngày lễ nghỉ.

Cách thức thực hiện: Gửi qua hệ thống bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Thành phần, số lượng hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ: Tờ khai hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.

* Số lượng hồ sơ: 02 (hai) bộ.

Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Cơ quan phối hợp: Không.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

Phí, lệ phí: Chưa quy định.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopy (Mẫu số 17, ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).

Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

 

Mẫu số 17

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
-------------------

……,ngày…… tháng……. năm..

TỜ KHAI THAY ĐỔI THÔNG TIN CƠ SỞ DỊCH VỤ PHOTOCOPY

Kính gửi: Ủy ban nhân dân (cấp huyện)......................................................................... (1)

I. NỘI DUNG THÔNG TIN ĐÃ KHAI BÁO

1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy:.....................................................................................

- Địa chỉ:.........................................................................................................................

- Điện thoại:....................................................................................................................

2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy:.................................................... (2)

- Địa chỉ nơi cư trú:..........................................................................................................

- Điện thoại:....................................................................................................................

- Chứng minh nhân dân số:.....................ngày...... tháng...... năm.....................................

- Nơi cấp:.......................................................................................................................

3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số................ ngày..... tháng..... năm...................

..................... nơi cấp.....................................................................................................

4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ photocopy..........................................

5. Danh mục thiết bị:

Số TT

Tên (3) máy móc, thiết bị

Nước sản xuất, năm sản xuất

Hãng sản xuất

Model và số sê-ri của máy

Số lượng

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. NỘI DUNG THÔNG TIN THAY ĐỔI (KHAI BÁO LẠI)

1. Tên cơ sở dịch vụ photocopy:.....................................................................................

- Địa chỉ:.........................................................................................................................

- Điện thoại:....................................................................................................................

2. Họ tên người đứng đầu cơ sở dịch vụ photocopy:.................................................... (2)

- Địa chỉ nơi cư trú:..........................................................................................................

- Điện thoại:....................................................................................................................

- Chứng minh nhân dân số:.....................ngày...... tháng...... năm.....................................

- Nơi cấp:.......................................................................................................................

3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số................ ngày..... tháng..... năm...................

..................... nơi cấp.....................................................................................................

4. Tên tổ chức, cá nhân chủ sở hữu cơ sở dịch vụ photocopy..........................................

5. Danh mục thiết bị:

Số TT

Tên (3) máy móc, thiết bị

Nước sản xuất, năm sản xuất

Hãng sản xuất

Model và số sê -ri của máy

Số lượng

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Cơ sở dịch vụ photocopy cam kết tính chính xác nội dung khai trên đây và chấp hành đúng các quy định pháp luật về hoạt động của dịch vụ photocopy.

Tờ khai này được lập thành 02 (hai) bản giống nhau, 01 bản gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện để cập nhật vào hồ sơ, dữ liệu quản lý, 01 bản cơ sở dịch vụ photocopy lưu giữ./.

 

 

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu (nếu có)

----------------------------

Chú thích:

(1) Ủy ban nhân dân cấp huyện, quận, thị xã.

(2) Người đại diện theo pháp luật.

(3) Máy photocopy phải ghi rõ là màu hay đen trắng hoặc đa chức năng (copy-scan-in-fax).

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1309/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1309/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành15/08/2016
Ngày hiệu lực15/08/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Đầu tư
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 05/11/2018
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1309/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1309/QĐ-UBND thủ tục hành chính lĩnh vực in thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Bến Tre 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 1309/QĐ-UBND thủ tục hành chính lĩnh vực in thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Bến Tre 2016
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu1309/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bạc Liêu
              Người kýPhan Như Nguyện
              Ngày ban hành15/08/2016
              Ngày hiệu lực15/08/2016
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Đầu tư
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 05/11/2018
              Cập nhật5 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 1309/QĐ-UBND thủ tục hành chính lĩnh vực in thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Bến Tre 2016

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 1309/QĐ-UBND thủ tục hành chính lĩnh vực in thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Bến Tre 2016