Quyết định 1321/QĐ-UBND

Quyết định 1321/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Quyết định 1321/QĐ-UBND 2008 điều chỉnh đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính Lâm Đồng đã được thay thế bởi Quyết định 697/QĐ-UBND đơn giá đo đạc địa chính tỉnh Lâm Đồng 2016 và được áp dụng kể từ ngày 31/03/2016.

Nội dung toàn văn Quyết định 1321/QĐ-UBND 2008 điều chỉnh đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính Lâm Đồng


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1321/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 21 tháng 05 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 166/2007/NĐ-CP ngày 16/11/2007 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu;

Căn cứ Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Xét đề nghị của liên ngành: Sở Tài chính - Cục Thuế - Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 577/TTr-LT ngày 14/4/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính đã được UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1394/QĐ-UBND ngày 23/5/2007, cụ thể theo phụ lục đính kèm.

Điều 2. Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính được điều chỉnh nêu trên áp dụng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đối với công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính theo kế hoạch hàng năm giao cho Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan quản lý nhà nước khác có liên quan hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc thực hiện theo đúng các quy định hiện hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Bảo Lộc, thành phố Đà Lạt và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- CT, các PCTUBND tỉnh;
- Như điều 4;
- Lưu: VT, TC, ĐC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Sĩ Sơn

 

ĐƠN GIÁ

ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VỚI MỨC LƯƠNG CƠ BẢN 540.000 ĐỒNG
(kèm theo Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 21/5/2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH

ĐVT: đồng

Số TT

Danh mục

Hệ số Kvực

Khó khăn 1

Khó khăn 2

Khó khăn 3

Đo GPS

Đo kinh vĩ

Đo GPS

Đo kinh vĩ

Đo GPS

Đo kinh vĩ

I

ĐO ĐIỂM ĐỊA CHÍNH I

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo 1 điểm địa chính I

0,1

2.791.300

2.405.600

3.366.600

3.045.300

4.069.800

3.650.200

 

Chi phí trong đơn giá

 

2.549.100

2.196.900

3.074.500

2.781.100

3.716.700

3.333.600

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

102.000

87.900

123.000

111.200

148.700

133.300

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

140.200

120.800

169.100

153.000

204.400

183.300

2

Đo 1 điểm địa chính I

0,2

2.848.100

2.454.700

3.436.300

3.109.300

4.155.300

3.728.700

 

Chi phí trong đơn giá

 

2.601.000

2.241.700

3.138.200

2.839.500

3.794.800

3.405.200

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

104.000

89.700

125.500

113.600

151.800

136.200

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

143.100

123.300

172.600

156.200

208.700

187.300

3

Đo 1 điểm địa chính I

0,3

2.904.900

2.503.900

3.506.000

3.173.200

4.240.700

3.807.200

 

Chi phí trong đơn giá

 

2.652.900

2.286.600

3.201.800

2.897.900

3.872.800

3.476.900

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

106.100

91.500

128.100

115.900

154.900

139.100

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

145.900

125.800

176.100

159.400

213.000

191.200

4

Đo 1 điểm địa chính I

0,4

2.961.700

2.553.000

3.575.700

3.237.200

4.326.200

3.885.600

 

Chi phí trong đơn giá

 

2.704.700

2.331.500

3.265.500

2.956.300

3.950.900

3.548.500

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

108.200

93.300

130.600

118.300

158.000

141.900

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

148.800

128.200

179.600

162.600

217.300

195.200

5

Đo 1 điểm địa chính I

0,5

3.018.500

2.602.200

3.645.5001

3.301.200

4.411.700

3.964.000

 

Chi phí trong đơn giá

 

2.756.600

2.376.400

3.329.200

3.014.800

4.028.900

3.620.100

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

110.300

95.100

133.200

120.600

161.200

144.800

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

151.600

130.700

183.100

165.800

221.600

199.100

6

Đo 1 điểm địa chính I

0,7

3.132.000

2.700.300

3.785.000

3.429.100

4.582.600

4.120.900

 

Chi phí trong đơn giá

 

2.860.300

2.466.100

3.456.600

3.131.600

4.185.000

3.763.400

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

114.400

98.600

138.300

125.300

167.400

150.500

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

157.300

135.600

190.100

172.200

230.200

207.000

II

TIẾP ĐIỂM HẠNG CAO ĐC I

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo tiếp điểm địa chính I

0,1

305.500

305.500

366.400

366.400

431.700

431.700

 

Chi phí trong đơn giá

 

279.000

279.000

334.600

334.600

394.200

394.200

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

11.200

11.200

13.400

13.400

15.800

15.800

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

15.300

15.300

18.400

18.400

21.700

21.700

2

Đo tiếp điểm địa chính I

0,2

310.100

310.100

372.200

372.200

438.600

438.600

 

Chi phí trong đơn giá

 

283.200

283.200

339.900

339.900

400.600

400.600

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

11.300

11.300

13.600

13.600

16.000

16.000

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

13.600

15.600

18.700

18.700

22.000

22.000

3

Đo tiếp điểm địa chính I

0,3

314.600

314.600

377.900

377.900

445.600

445.600

 

Chi phí trong đơn giá

 

287.300

287.300

345.100

345.100

406.900

406.900

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

11.500

11.500

13.800

13.800

16.300

16.300

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

15.800

15.800

19.000

19.000

22.400

22.400

4

Đo tiếp điểm địa chính I

0,4

319.200

319.200

383.700

383.700

452.400

452.400

 

Chi phí trong đơn giá

 

291.500

291.500

350.400

350.400

413.200

413.200

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

11.700

11.700

14.000

14.000

16.500

16.500

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

16.000

16.000

19.300

19.300

22.700

22.700

5

Đo tiếp điểm địa chính l

0,5

323.800

323.800

389.400

389.400

459.500

459.500

 

Chi phí trong đơn giá

 

295.700

295.700

355.600

355.600

419.600

419.600

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

11.800

11.800

14.200

14.200

16.800

16.800

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

16.300

16.300

19.600

19.600

23.100

23.100

6

Đo tiếp điểm địa chính I

0,7

332.900

332.900

400.800

400.800

473.300

473.300

 

Chi phí trong đơn giá

 

304.000

304.000

366.100

366.100

432.200

432.200

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

12.200

12.200

14.600

14.600

17.300

17.300

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

16.700

16.700

20.100

20.100

23.800

23.800

III

ĐO ĐIỂM ĐỊA CHÍNH II

 

 

 

 

 

 

 

1

Điểm địa chính II

0,1

1.856.700

1.587.900

2.173.300

1.875.700

2.705.800

2.305.800

 

Chi phí trong đơn giá

 

1.695.600

1.450.100

1.984.700

1.713.000

2.471.100

2.105.800

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

67.800

58.000

79.400

68.500

98.800

84.200

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

93.300

79.800

109.200

94.200

135.900

115.800

2

Điểm địa chính II

0,2

1.894.000

1.618.900

2.217.800

1.913.200

2.761.700

2.352.800

 

Chi phí trong đơn giá

 

1.729.700

1.478.500

2.025.400

1.747.200

2.522.100

2.148.700

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

69.200

59.100

81.000

69.900

100.900

85.900

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

95.100

81.300

111.400

96.100

138.700

118.200

3

Điểm địa chính II

0,3

1.931.200

1.650.000

2.262.300

1.950.800

2.817.400

2.399.900

 

Chi phí trong đơn giá

 

1.763.700

1.506.800

2.066.100

1.781.500

2.573.000

2.191.700

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

70.500

60.300

82.600

71.300

102.900

87.700

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

97.000

82.900

113.600

98.000

141.500

120.500

4

Điểm địa chính II

0,4

1.968.500

1.681.000

2.307.000

1.988.200

2.873.200

2.446.900

 

Chi phí trong đơn giá

 

1.797.700

1.535.200

2.106.800

1.815.700

2.623.900

2.234.600

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

71.900

61.400

84.300

72.600

105.000

89.400

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

98.900

84.400

115.900

99.900

144.300

122.900

5

Điểm địa chính II

0,5

2.005.700

1.712.000

2.351.500

2.025.800

2.929.000

2.493.900

 

Chi phí trong đơn giá

 

1.831.700

1.563.500

2.147.500

1.850.000

2.674.900

2.277.500

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

73.300

62.500

85.900

74.000

107.000

91.100

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

100.700

86.000

118.100

101.800

147.100

125.300

6

Điểm địa chính II

0,7

2.080.300

1.774.100

2.440.700

2.100.700

3.040.600

2.587.900

 

Chi phí trong đơn giá

 

1.899.800

1.620.200

2.228.900

1.918.500

2.776.800

2.363.400

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

76.000

64.800

89.200

76.700

111.100

94.500

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

104.500

89.100

122.600

105.500

152.700

130.000

IV

TIẾP ĐIỂM HẠNG CAO ĐC II

 

 

 

 

 

 

 

1

Đo tiếp điểm địa chính II

0,1

137.900

137.900

163.600

163.600

189.500

189.500

 

Chi phí trong đơn giá

 

126.000

126.000

149.400

149.400

173.100

173.100

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

5.000

5.000

6.000

6.000

6.900

6.900

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

6.900

6.900

8.200

8.200

9.500

9.500

2

Đo tiếp điểm địa chính II

0,2

139.200

139.200

165.300

165.300

191.400

191.400

 

Chi phí trong đơn giá

 

127.100

127.100

151.000

151.000

174.800

174.800

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

5.100

5.100

6.000

6.000

7.000

7.000

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

7.000

7.000

8.300

8.300

9.600

9.600

3

Đo tiếp điểm địa chính II

0,3

140.200

140.200

167.000

167.000

193.300

193.300

 

Chi phí trong đơn giá

 

128.100

128.100

152.500

152.500

176.500

176.500

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

5.100

5.100

6.100

6.100

7.100

7.100

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

7.000

7.000

8.400

8.400

9.700

9.700

4

Đo tiếp điểm địa chính II

0,4

141.500

141.500

168.800

168.800

195.100

195.100

 

Chi phí trong đơn giá

 

129.200

129.200

154.100

154.100

178.200

178.200

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

5.200

5.200

6.200

6.200

7.100

7.100

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

7.100

7.100

8.500

8.500

9.800

9.800

5

Đo tiếp điểm địa chính II

0,5

142.700

142.700

170.400

170.400

197.000

197.000

 

Chi phí trong đơn giá

 

130.300

130.300

155.600

155.600

179.900

179.900

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

5.200

5.200

6.200

6.200

7.200

7.200

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

7.200

7.200

8.600

8.600

9.900

9.900

6

Đo tiếp điểm địa chính II

0,7

145.100

145.100

173.700

173.700

200.700

200.700

 

Chi phí trong đơn giá

 

132.500

132.500

158.700

158.700

183.300

183.300

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

5.300

5.300

6.300

 6.300

7.300

7.300

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

7.300

7.300

8.700

8.700

10.100

10.100

II. ĐO ĐẠC 1 HA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG CÔNG NGHỆ SỐ

STT

Danh mục

Hệ số khu vực

Khó khăn 1

Khó khăn 2

Khó khăn 3

Khó khăn 4

I

BĐĐC TỪ BĐĐC CƠ SỞ TỶ LỆ 1/2.000

 

 

 

 

 

1

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

0,1

 

338.000

357.900

459.900

 

Chi phí trong đơn giá

 

 

309.800

327.800

421.100

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

 

11.200

12.100

15.600

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

 

17.000

18.000

23.200

2

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

0,2

 

345.300

365.500

470.000

 

Chi phí trong đơn giá

 

 

316.400

334.700

430.300

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

 

11.500

12.400

16.000

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

 

17.400

18.400

23.700

3

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

0,3

 

352.500

372.900

480.000

 

Chi phí trong đơn giá

 

 

323.000

341.500

439.500

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

 

11.700

12.600

16.300

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

 

17.800

18.800

24.200

4

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

0,4

 

359.600

380.500

490.100

 

Chi phí trong đơn giá

 

 

329.600

348.400

448.700

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

 

11.900

12.900

16.700

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

 

18.100

19.200

24.700

5

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

0,5

 

366.900

387.800

500.100

 

Chi phí trong đơn giá

 

 

336.200

355.200

457.900

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

 

12.200

13.100

17.000

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

 

18.500

19.500

25.200

6

Bản đồ tỷ lệ 1/2000

0,7

 

381.400

402.900

520.200

 

Chi phí trong đơn giá

 

 

349.500

369.000

476.300

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

 

12.700

13.600

17.700

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

 

19.200

20.300

26.200

II

BĐĐC TỪ BĐĐC CƠ SỞ TỶ LỆ 1/5.000

 

 

 

 

 

1

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

0,1

 

86.500

102.900

120.900

 

Chi phí trong đơn giá

 

 

79.100

94.100

110.600

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

 

3.000

3.600

4.200

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

 

4.400

5.200

6.100

2

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

0,2

 

88.200

105.200

123.600

 

Chi phí trong đơn giá

 

 

80.800

96.200

113.100

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

 

3.000

3.700

4.300

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

 

4.400

5.300

6.200

3

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

0,3

 

90.200

107.400

126.500

 

Chi phí trong đơn giá

 

 

82.600

98.300

115.700

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

 

3.100

3.700

4.400

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

 

4.500

5.400

6.400

4

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

0,4

 

92.200

109.800

129.200

 

Chi phí trong đơn giá

 

 

84.400

100.500

118.200

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

 

3.200

3.800

4.500

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

 

4.600

5.500

6.500

5

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

0,5

 

94.100

112.100

131.900

 

Chi phí trong đơn giá

 

 

86.200

102.600

120.700

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

 

3.200

3.900

4.600

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

 

4.700

5.600

6.600

6

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

0,7

 

98.000

116.800

137.400

 

Chi phí trong đơn giá

 

 

89.700

106.800

125.700

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

 

3.400

4.100

4.800

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

 

4.900

5.900

6.900

III

ĐO BĐĐC MẶT ĐẤT TỶ LỆ 1/500

 

 

 

 

 

1

Bản đồ tỷ lệ 1/500

0,1

 

6.497.300

8.376.500

10.231.000

 

Chi phí trong đơn giá

 

 

5.942.400

7.659.400

9.354.200

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

 

228.100

295.800

362.300

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

 

326.800

421.300

514.500

2

Bản đồ tỷ lệ 1/500

0,2

 

 6.649.900

8.575.800

10.476.700

 

Chi phí trong đơn giá

 

 

6.081.900

7.841.600

9.578.900

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

 

233.500

302.900

371.000

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

 

334.500

431.300

526.800

3

Bản đồ tỷ lệ 1/500

0,3

 

6.802.600

8.775.000

10.722.400

 

Chi phí trong đơn giá

 

 

6.221.500

8.023.800

9.803.500

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

 

238.900

309.900

379.700

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

 

342.200

441.300

539.200

4

Bản đồ tỷ lệ 1/500

0,4

 

6.955.200

8.974.400

10.968.200

 

Chi phí trong đơn giá

 

 

6.361.100

8.206.100

10.028.200

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

 

244.200

317.000

 388.400

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

 

349.900

451.300

551.600

5

Bản đồ tỷ lệ 1/500

0,5

 

7.107.800

9.173.800

11.213.900

 

Chi phí trong đơn giá

 

 

6.500.700

8.388.300

10.252.900

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

 

249.600

324.100

397.100

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

 

357.500

461.400

563.900

6

Bản đồ tỷ lệ 1/500

0,7

 

7.413.100

9.572.300

11.705.400

 

Chi phí trong đơn giá

 

 

6.779.800

8.752.700

10.702.200

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

 

260.400

338.200

414.600

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

 

372.900

481.400

588.600

IV

ĐO BĐĐC MẶT ĐẤT TỶ LỆ 1/1.000

 

 

 

 

 

1

Bản đồ tỷ lệ 1/1.000

0,1

 

2.480.300

2.634.600

3.510.000

 

Chi phí trong đơn giá

 

 

2.268.400

2.409.500

3.209.400

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

 

87.100

92.600

124.100

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

 

124.800

132.500

176.500

2

Bản đồ tỷ lệ 1/1.000

0,2

 

2.538.500

2.697.000

3.593.700

 

Chi phí trong đơn giá

 

 

2.321.600

2.466.500

3.285.900

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

 

89.200

94.800

127.100

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

 

127.700

135.700

180.700

3

Bản đồ tỷ lệ 1/1.000

0,3

 

2.596.800

2.759.200

3.677.300

 

Chi phí trong đơn giá

 

 

2.374.900

2.523.400

3.362.300

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

 

91.300

97.000

130.100

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

 

130.600

138.800

184.900

4

Bản đồ tỷ lệ 1/1.000

0,4

 

2.655.100

2.821.400

3.760.900

 

Chi phí trong đơn giá

 

 

2.428.200

2.580.300

3.438.800

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

 

93.300

99.200

133.000

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

 

133.600

141.900

189.100

5

Bản đồ tỷ lệ 1/1.000

 

 

2.713.400

2.883.600

3.844.500

 

Chi phí trong đơn giá

 

 

2.481.500

2.637.200

3.515.200

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

 

95.400

101.400

136.000

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

 

136.500

145.000

193.300

6

Bản đồ tỷ lệ 1/1.000

 

 

2.829.800

3.008.100

4.011.700

 

Chi phí trong đơn giá

 

 

2.588.000

2.751.000

3.668.100

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

 

99.500

105.800

141.900

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

 

142.300

151.300

201.700

V

ĐO BĐĐC MẶT ĐẤT TỶ LỆ 1/2.000

 

 

 

 

 

1

Bản đồ tỷ lệ 1/2.000

0,1

682.400

893.100

995.300

 

 

Chi phí trong đơn giá

 

624.400

817.000

910.300

 

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

23.700

31.200

34.900

 

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

34.300

44.900

50.100

 

2

Bản đồ tỷ lệ 1/2.000

0,2

698.800

914.700

1.019.500

 

 

Chi phí trong đơn giá

 

639.300

836.700

932.400

 

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

24.300

32.000

35.800

 

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

35.200

46.000

51.300

 

3

Bản đồ tỷ lệ 1/2.000

0,3

715.000

936.200

1.043.600

 

 

Chi phí trong đơn giá

 

654.100

856.400

954.500

 

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

24.900

32.700

36.600

 

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

36.000

47.100

52.500

 

4

Bản đồ tỷ lệ 1/2.000

0,4

731.200

957.800

1.067.800

 

 

Chi phí trong đơn giá

 

669.000

876.100

976.600

 

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

25.400

33.500

37.500

 

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

36.800

48.200

53.700

 

5

Bản đồ tỷ lệ 1/2.000

0,5

747.500

979.400

1.091.900

 

 

Chi phí trong đơn giá

 

683.900

895.800

998.700

 

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

26.000

34.300

38.300

 

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

37.600

49.300

54.900

 

6

Bản đồ tỷ lệ 1/2.000

0,7

779.900

1.022.400

1.140.300

 

 

Chi phí trong đơn giá

 

713.600

935.200

1.042.900

 

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

27.100

35.800

40.000

 

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

39.200

51.400

57.400

 

VI

ĐO BĐĐC MẶT ĐẤT TỶ LỆ 1/5.000

 

 

 

 

 

1

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

0,1

157.700

205.100

258.600

 

 

Chi phí trong đơn giá

 

144.300

187.600

236.400

 

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

5.500

7.200

9.200

 

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

7.900

10.300

13.000

 

2

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

0,2

161.600

210.200

264.900

 

 

Chi phí trong đơn giá

 

147.800

192.200

242.200

 

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

5.700

7.400

9.400

 

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

8.100

10.600

13.300

 

3

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

0,3

165.400

215.200

271.200

 

 

Chi phí trong đơn giá

 

151.300

196.800

248.000

 

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

5.800

7.600

9.600

 

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

8.300

10.800

13.600

 

4

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

0,4

169.300

220.300

277.700

 

 

Chi phí trong đơn giá

 

154.800

201.400

253.800

 

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

6.000

7.800

9.900

 

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

8.500

11.100

14.000

 

5

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

0,5

173.100

225.200

284.000

 

 

Chi phí trong đơn giá

 

158.300

205.900

259.600

 

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

6.100

8.000

10.100

 

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

8.700

11.300

14.300

 

6

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

0,7

180.800

235.200

296.700

 

 

Chi phí trong đơn giá

 

165.300

215.100

271.300

 

 

Chi phí ngoài đơn giá

 

6.400

8.300

10.500

 

 

Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%

 

9.100

11.800

14.900

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1321/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1321/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/05/2008
Ngày hiệu lực21/05/2008
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 31/03/2016
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1321/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1321/QĐ-UBND 2008 điều chỉnh đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính Lâm Đồng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1321/QĐ-UBND 2008 điều chỉnh đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính Lâm Đồng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1321/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Lâm Đồng
                Người kýHoàng Sĩ Sơn
                Ngày ban hành21/05/2008
                Ngày hiệu lực21/05/2008
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 31/03/2016
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 1321/QĐ-UBND 2008 điều chỉnh đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính Lâm Đồng

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 1321/QĐ-UBND 2008 điều chỉnh đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính Lâm Đồng