Nội dung toàn văn Quyết định 1321/QĐ-UBND 2014 thủ tục hành chính cơ chế một cửa liên thông Sở Xây dựng Bắc Kạn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1321/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 06 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ XÂY DỰNG TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số: 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số: 93/2007/QĐ-TTg ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Kế hoạch số: 150/KH-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về thực hiện Cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2015 của tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Chỉ thị số: 19/2013/CT-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc chấn chỉnh và đẩy mạnh thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 1062/TTr-SNV ngày 30 tháng 7 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục các thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Bắc Kạn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 1321/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Quy trình | Ghi chú | ||
Một cửa | Một cửa liên thông | Trong ngày | Hẹn ngày | ||||
I. LĨNH VỰC: HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ | |||||||
1 | Thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước đô thị | x |
|
| 20 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước vùng thuộc tỉnh | x |
|
| 20 ngày |
| |
3 | Thẩm định đồ án quy hoạch thoát nước vùng và thoát nước đô thị (trừ đô thị loại đặc biệt) | x |
|
| 20 ngày |
| |
II. LĨNH VỰC: KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN | |||||||
1 | Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng khu công nghiệp | x |
|
| 30 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Cấp chứng chỉ định giá bất động sản | x |
|
| 10 ngày |
| |
3 | Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản | x |
|
| 10 ngày |
| |
III. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | |||||||
1 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư. | x |
|
| 90 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp một khu đất chỉ có một nhà đầu tư đăng ký) | x |
|
| 45 ngày |
| |
3 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại theo hình thức chỉ định đầu tư (trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất hợp pháp theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với quy hoạch xây dựng nhà ở). | x |
|
| 45 ngày |
| |
4 | Thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn từ 30 tỷ đồng trở lên (không tính tiền sử dụng đất) | x |
|
| 45 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
5 | Xác nhận phân chia sản phẩm là nhà ở đối với trường hợp huy động vốn mà có thỏa thuận phân chia nhà ở theo Nghị định số: 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở. | x |
|
| 20 ngày |
| |
6 | Thuê nhà ở xã hội được xây dựng bằng vốn ngân sách nhà nước | x |
|
| 45 ngày |
| |
7 | Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vôn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn (trường hợp không phải đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án). | x |
|
| 30 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
8 | Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở từ 500 đến dưới 2.500 căn. | x |
|
| 20 ngày |
| |
IV. LĨNH VỰC: QUY HOẠCH | |||||||
1 | Cung cấp thông tin và cấp Chứng chỉ quy hoạch xây dựng | x |
|
| 10 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh | x |
|
| 30 ngày |
| |
3 | Cấp giấy phép quy hoạch | x |
|
| 45 ngày |
| |
V. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ XÂY DỰNG | |||||||
1 | Tiếp nhận báo cáo của chủ đầu tư về chất lượng công trình xây dựng | x |
| x |
| Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Tiếp nhận và quản lý giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng do chủ đầu tư gửi | x |
| x |
|
| |
3 | Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng | x |
| x |
|
| |
4 | Lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng, hạ tầng kỹ thuật đô thị, công nghiệp vật liệu xây dựng nhóm B, C và các dự án đầu tư xây dựng công trình khác do Chủ tịch UBND cấp tỉnh yêu cầu |
| Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| Nhóm A: 20 ngày Nhóm B: 20 ngày Nhóm C: 10 ngày |
| |
5 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng | x |
|
| Cấp 2: 30 ngày Cấp 3,4: 15 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
VI. LĨNH VỰC: XÂY DỰNG | |||||||
1 | Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến | x |
|
| 20 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
2 | Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị | x |
|
| 20 ngày |
| |
3 | Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo, tín ngưỡng | x |
|
| 20 ngày |
| |
4 | Cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng | x |
|
| 20 ngày |
| |
5 | Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo | x |
|
| 20 ngày |
| |
6 | Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn | x |
|
| 20 ngày |
| |
7 | Cấp giấy phép xây dựng cho dự án | x |
|
| 20 ngày |
| |
8 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình | x |
|
| 20 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
9 | Lấy ý kiến đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh | x |
|
| 15 ngày |
| |
10 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | x |
|
| 20 ngày |
| |
11 | Gia hạn giấy phép xây dựng | x |
|
| 10 ngày |
| |
12 | Cấp lại giấy phép xây dựng | x |
|
| 10 ngày |
| |
13 | Cấp giấy phép xây dựng tạm | x |
|
| 20 ngày |
| |
14 | Cấp giấy phép di dời công trình | x |
|
| 20 ngày |
| |
15 | Điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công trình tư vấn đầu tư xây dựng | x |
|
| 10 ngày |
| |
16 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng | x |
|
| 30 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
17 | Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng | x |
|
| 30 ngày |
| |
18 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng | x |
|
| 30 ngày |
| |
19 | Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình | x |
|
| 30 ngày |
| |
20 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình | x |
|
| 30 ngày |
| |
21 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 01 (trường hợp nâng từ hạng 02 lên hạng 01) | x |
|
| 10 ngày |
| |
22 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 02 | x |
|
| 10 ngày |
| |
23 | Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1, 2 | x |
|
| 10 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) |
|
24 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2) | x |
|
| 10 ngày |
| |
25 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký văn phòng điều hành cho nhà thầu nước ngoài hoạt động tại Việt Nam | x |
|
| 15 ngày |
| |
26 | Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam | x |
|
| 15 ngày |
| |
27 | Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xây dựng tại Vệt Nam | x |
|
| 15 ngày |
| |
28 | Thỏa thuận xây dựng biển quảng cáo | x |
|
| 10 ngày |
| |
VII. LĨNH VỰC: THANH TRA | |||||||
1 | Tiếp nhận, giải quyết đơn thư khiếu nại | x |
|
| Lần 1: 30 ngày Lần 2: 45 ngày | Theo Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn (Còn có hiệu lực) | Vùng sâu, xa không quá 60 |
2 | Tiếp nhận, giải quyết đơn thư tố cáo | x |
|
| 60 ngày | Phức tạp <=90 | |
| Tổng 52 thủ tục | 51 | 01 |
|
|
|
|