Quyết định 1334/QĐ-UBND

Quyết định 1334/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1334/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 1334/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 10 tháng 6 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI TÀI SẢN Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ, Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định về lệ phí trước bạ, Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005; Thông tư số 80/2008/NĐ-CP sửa đổi 176/1999/NĐ-CP 47/2003/NĐ-CP">79/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 779/TTr-STC ngày 02/6/2010, (kèm theo Biên bản liên ngành: Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh lập ngày 01/6/2010),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu đối với ô tô, xe máy sản xuất từ năm 2009 mới 100% chưa có tên trong bảng giá ban hành tại Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 20/5/2009 và Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 20/10/2009 của UBND tỉnh để làm căn cứ thu lệ phí trước bạ theo quy định trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.

(Có phụ lục số 01, 02 chi tiết kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Mức giá trên là cơ sở để Chi cục Thuế các huyện, thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công áp dụng thu lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên theo quy định của chính sách hiện hành và được áp dụng sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chi cục trưởng Chi Cục Thuế các huyện, thành phố Thái Nguyên, thị xã Sông Công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1334/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: 1.000 đồng

Số TT

Loại xe, kiểu dáng; nơi, năm sản xuất

Mức giá điều chỉnh

A

Xe máy liên doanh Việt Nam với Trung Quốc

 

1

Loại xe từ 50 cm3 trở xuống

5,000

2

Loại xe trên 50 cm3 đến 100 cm3 (Trừ các loại xe đã được quy định tại QĐ số 2685/QĐ-UBND ngày 20/10/2009 )

6,000

3

Loại xe trên 100 cm3 đến dưới 125cm3

7,000

 

Riêng loại xe áp giá

 

4

DETEC, PAS HION 100, LAN DA, SI NO STIR

7,500

5

SO KY GO 110, LIPAN

7,500

6

DETECH (Kiểu DREAM 50 -100)

8,000

7

DETECH (Kiểu DREAM 110),

8,500

8

HAN LIM 100 Kiểu DREAM,

8,500

9

HAN LIM 100 Kiểu Best, LI PAN,

8,500

10

SU PAT BK 100-110, RSII,

8,500

11

SINDY II (kiểu VECPA); RETOT

8,500

13

ZN 125T-K; ZN 125T-F;

17,500

14

CYGNUS-Z (nhập khẩu Trung Quốc)

28,000

16

SH 150i (Trung Quốc)

36,000

17

Các loại xe khác chưa có trong bảng giá thì áp dụng với loại xe tương đương (về hình thức, mẫu mã, năm, nước sản xuất, cùng công suất, kiểu dáng)

 

B

Xe máy do hàn Quốc sản xuất và liên doanh với Việt Nam

 

C

Xe có nguồn gốc từ Thái Lan

 

D

Xe do Nhật Bản sản xuất và liên doanh với việt nam

 

I

Hãng Hon Đa

 

18

SH 125

100,000

19

SH 150 (nhập khẩu)

130,000

20

SH 300i

250,000

21

SUPER DREAM KVVA-STD

17,000

22

SUPER DREAM KVVA-HT

17,500

23

SUPER DREAM 200/VAQ06

16,500

24

CLICK

27,000

25

CLICK Exceed

26,000

26

CLICK Click

26,500

27

FUTURE phanh đĩa, vành nan hoa JC D

22,000

28

FUTURE phanh cơ, vành nan hoa JC D

21,500

29

FUTURE phanh đĩa, vành nan hoa JC X

21,500

30

FUTURE phanh đĩa, vành nan hoa JC XFI

27,000

31

FUTURE phanh đĩa, vành đúc JC XFI (C)

28,000

32

WA VE Π+

14,000

33

WA VE ZX

16,500

34

WA VE RS

16,000

35

WAVE RS KVRL

16,000

36

WAVE RS KVRP

16,000

37

WAVE RS KVRP (C)

18,000

38

WAVE S KVRR

16,000

39

WAVE S KVRP

16,000

40

WAVE S KVRP (D)

15,000

41

Wave RSX KVRV

18,000

42

Wave RSX KVRV (c)

19,500

43

Wave RSX FI AT

26,600

44

Wave RSX FI AT (C)

27,600

45

WAVE S KWY phanh đĩa

14,000

46

WAVE RS KWY vành nan hoa

16,000

47

WAVE RS KWY (C) vành đúc

18,000

48

LEAD JF24 LEAD - ST

32,000

49

LEAD JF24 LEAD - SC

32,500

B

Hãng SU ZU KI

 

50

Sapphire 125 (xe ga)

26,000

51

Sapphire 125 (xe ga) cty Tiến lộc SX

21,000

C

Hãng YA MA HA

 

52

Exciter 1S94

32,500

53

GRAVITA vành tăm phanh cơ 31C1

21,500

54

GRAVITA vành tăm phanh đĩa 31C2

22,600

55

JU PI TER RC vành đúc 31C3

24,800

56

SI RI US phanh cơ 5C63

16,500

57

SI RI US phanh đĩa 5C64

17,500

58

Taurus phanh cơ 16S2

15,500

59

Taurus phanh đĩa 16S1

16,500

60

LEXAM vành tăm phanh đĩa 15C1

24,000

61

LEXAM vành đúc phanh đĩa 15C2

25,500

62

NOUVO LX 5P11

33,000

63

NOUVO LX-LTD/RC 5P11

31,500

D

Xe do Việt Nam liên doanh với Đài Loan sản xuất (WMEP)

 

64

ATTILA VICTORIA VT3 xe ga 125 phanh đĩa

26,500

65

ATTILA VICTORIA VT4 xe ga 125 phanh cơ

24,500

66

BOSS

8,000

67

GALAXY SM4

10,000

68

SHARK VVB 125

45,000

E

Xe do YTALIA sản xuất và liên doanh với Viêt Nam

 

69

VESPA PIAGIO-125

60,000

70

VESPA PIAGIO-150; Piaggovespa LX 150

74,000

F

Xe do YTALIA sản xuất

 

71

VESPA PIAGIO-125

70,000

72

VECPA PIAGGO - 150

90,000

VII

Các loại xe khác

 

73

Spcay Việt Nam liên doanh với đài loan

35,000

74

Ky mco LIKE 125

35,000

75

Các loại xe khác chưa có trong bảng giá thì áp dụng với loại xe tương đương

(về hình thức, mẫu mã, năm, nước sản xuất, cùng công suất, kiểu dáng)

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÀI SẢN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 2009 ĐẾN NAY MỚI 100%
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1334/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: 1.000.000 đồng

STT

LOẠI XE

Mức giá

 

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬT

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA

 

I

TOYOTA LEXUS

 

1

Loại IS 250.

1,400

II

TOYOTA AVALON

 

2

TOYOTA AVALON 3.0

1,100

3

TOYOTA AVALON 3.5

1,300

III

TOYOTA LOẠI KHÁC: COROLLA, CARINA

 

4

Loại dung tích xy lanh 1.5 - 1.6

700

IV

Loại PRADO

 

5

Loại Prado 2.7, 05 cửa, thân to, lốp to

1,500

V

TOYOTA LAND CRUISE

 

6

Toyota Land Cruiser UZJ 200L-GNAEK 08 chỗ 4.7 cm3

2450

VI

TOYOTA HILUX

 

7

Toyota Hilux E KUN15L-PRMSYM (4X2) 2.5 - 530Kg 5 chỗ (TLan)

520

8

Toyota Hilux G KUN26L-PRMSYM (4X4) 3.0 - 530Kg 5 chỗ (TLan)

650

VII

TOYOTA YARIS

 

9

TOYOTA YARIS 5 chỗ 1.1

500

10

TOYOTA YARIS 5 chỗ 1.3

550

 

B. XE Ô TÔ HIỆU NISSAN

 

I

Xe du lịch

 

11

NISSAN Teana 2.0 - 5 chỗ

750

 

C. XE Ô TÔ HIỆU HONDA

 

I

Xe du lịch

 

12

Honda Accura 3.0 - 3.7

2,500

 

D. XE Ô TÔ HIỆU MAZDA

 

I

Xe du lịch

 

13

MAZDA 3 - 2.0

630

 

E. XE Ô TÔ HIỆU SUZUKI

 

I

Xe du lịch

 

14

Suzuki SWIFT 1.5AT 5 chỗ

605

15

Suzuki SWIFT 1.5MT 5 chỗ

570

 

F. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA NHẬT

 

I

Xe con MITSUBISHI

 

16

Mitsubishi Pajero GLS AT 7 chỗ số tự động (V93WLRXVQL)

1,800

17

Mitsubishi Pajero GLSMT 7 chỗ (V93WLNXVQL)

1,740

18

Mitsubishi Pajero GL 9 chỗ (V93WLNDVQL)

1,530

II

Xe cứu thương

 

19

Mitsubishi Pajero xe cứu thương 4 + 1 chỗ (V93WLNDVQL)

840

20

Mitsubishi L300 xe cứu thương 6 + 1 chỗ (P13WHLNEKL)

630

III

XE TẢI THÙNG CỐ ĐỊNH MITSUBISHI

 

21

Mitsubishi Triton GLS AT xe tải 640Kg số tự động (pick-up ca bin kép)

590

22

Mitsubishi Triton GLS xe tải 650Kg (pick-up ca bin kép)

570

23

Mitsubishi Triton GLX xe tải 680Kg (pick-up ca bin kép)

515

24

Mitsubishi Triton GL xe tải 715Kg (pick-up ca bin kép)

465

25

Mitsubishi Triton GL2WD xe tải 895Kg (pick-up ca bin kép)

380

26

Mitsubishi Triton GL4WD xe tải 1025Kg (pick-up ca bin kép)

415

 

CHƯƠNG II: XE Ô TÔ ĐỨC

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU AUDI

 

27

AUDI 3.6 Q7

2,000

28

AUDI A6 2.8

1,600

29

AUDI A8 2.5

2.000

30

AUDI S6

2.100

31

AUDI V8

2.200

 

B. XE Ô TÔ HIỆU VOLKSWAGEN, OPEL

 

I

XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ

 

32

Volkswagen New Beetle 1.6 AT 2 cửa, 4 chỗ

1.110

33

Volkswagen Passat CC 1.984 cm3 số tự động - 6 số động cơ xăng

1.670

34

Volkswagen Tiguan 1.984m3 số tự động - 6 số động cơ xăng

1.320

35

Volkswagen New Beetle 2.0 cm3 số tự động - 6 số động cơ xăng

1.290

36

Volkswagen Passat 1.984 cm3 số tự động - 6 số động cơ xăng

1.360

37

Volkswagen Touareg R5 2.461 cm3 số tự động - 6 số động cơ dầu

2.220

38

Volkswagen CC1.984 cm3 số tự động - 6 số động cơ xăng

1.665

 

CHƯƠNG III: XE Ô TÔ Ý, THUỴ ĐIỂN, MỸ, ÚC (xe du lịch 04,05 chỗ)

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU FORD

 

I

Xe tải Ford Ranger Pick up

 

39

UF5FLAB ca bin kép, số sàn, 4x4, Điesel XLT

620

40

UF4MLAC ca bin kép, số tự động, 4x2, Điesel XLT

595

41

UF5FLAA ca bin kép, số sàn, 4x4, Điesel XL

555

42

UF4LLAD ca bin kép, số sàn, 4x2, Điesel XL

520

43

UF5F901 ca bin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, 4x4, Điesel XL

580

44

UF5F902 ca bin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, 4x4, Điesel XL

640

45

UF5F903 ca bin kép, số sàn, 4x4, Điesel XLT Wildtrak

650

46

UF4M901 ca bin kép, có nóc che thùng sau, số tự động, 4x2, Điesel XLT

620

47

UF4L901 ca bin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, 4x2, Điesel XL

545

 

B. XE HIỆU KHÁC

 

48

CheVrolel-Camaro 300C Hemi 5.7 (do Mỹ sản xuất)

4.000

49

CAM RY-LE -2.494cc (Mỹ sản xuất)

1.200

 

CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ HÀN QUỐC

 

 

A. XE HIỆU DAEWOO

 

I

XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ

 

50

Loại Lacetti - 1.6 CDX

600

51

Loại Lacetti - 1.6 SE

450

52

Loại Matiz 1.0

350

 

LOẠI KHÁC

 

53

Loại dung tích xy lanh trên 1.3 đến 1.6

440

 

B. XE HIỆU HYUNDAI

 

I

XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ

 

54

Hyundai GETZ 5 chỗ (máy xăng 1100)

320

55

Hyundai GETZ 5 chỗ (máy xăng 1400)

340

56

Hyundai Sanata 2.0 - 5 chỗ máy xăng

800

II

XE TẢI Huyndai

 

I

Xe tải thùng

 

57

Loại dưới 1 tấn

200

58

Loại 2,5 tấn

350

59

Loại 3,5 tấn

400

60

Loại 5 tấn HD120/THACO-L-MBB

810

61

Loại 5,5 tấn HD120/THACO-L

765

62

Loại 24 tấn

1.350

III

Xe hãng Huyndai chuyên dùng

 

63

Santafe 2.0 chở tiền

600

64

Xe trộn bê tông

1.200

65

Xe đầu kéo

1.200

 

C. XE HIỆU KIA

 

66

CERATO SLX 5 chỗ 1591cm3

550

67

5 chỗ máy xăng số sàn 2.0 cm3 CERATO -KOUP (KNAFW612BA)

575

68

7 chỗ máy xăng 1 cầu (số tự động) SORENTO 2WD GASAT (KNAKU811BA)

840

69

7 chỗ máy xăng 1 cầu (số sàn) SORENTO 2WD GASAT (KNAKU811AA)

805

70

7 chỗ máy xăng 1 cầu (số sàn) SORENTO 2WD DSLMT (KNAKU814AA)

835

71

7 chỗ máy xăng 2 cầu (số tự động) SORENTO 4WD GASAT (KNAKU811DA)

835

72

7 chỗ máy dầu số sàn 2.2 cm3 SORENTO EX (KNAKU814AA)

780

73

5 chỗ động cơ xăng, (số sàn) CERATO-EX (KNAFU411AA)

470

74

5 chỗ động cơ xăng, (số tự động) CERATO-EX (KNAFU411BA)

485

75

5 chỗ động cơ xăng, (số tự động) CERATO-SX (KNAFW411BA)

510

76

5 chỗ động cơ xăng, (số sàn, mâm 16) SOUL (KNAJT811AA)

480

77

5 chỗ động cơ xăng, (số sàn, mâm 1.6) SOUL (KNAJT811BA)

485

78

5 chỗ động cơ xăng, (số sàn, mâm 1.6L) CAENS (KNAHH81AAA)

455

79

5 chỗ động cơ xăng, (số sàn, mâm 18) SOUL (KNAJT811AA)

485

80

5 chỗ động cơ xăng, (số sàn, mâm 18) SOUL (KNAJT811BA)

505

81

7 chỗ máy dầu số sàn 2.2 cm3 SORENTO (KNAFU811BA)

780

 

CHƯƠNG V: XE Ô TÔ LIÊN DOANH VIỆT NAM

 

 

A. XE CÔNG TY Ô TÔ TOYOTA VIỆT NAM

 

I

Toyota Corolla

 

82

Toyota Corolla ZZE142L-GEPGKH 5 chỗ 1.8cm3 AT

695

83

Toyota Corolla ZZE142L-GEMEKH 5 chỗ 1.8cm3 MT

655

84

Toyota Corolla ZRE143LJEPVKH 5 chỗ 2.0cm3

700

85

Toyota Corolla ZRE142LGEPGKH 5 chỗ 1.8 cm3

640

86

Toyota Corolla ZRE142LGEMGKH 5 chỗ 1.8 cm3

605

II

Toyota Camry

 

87

Toyota Camry 2.4G ACV40L-JEAEKU 5 chỗ 2.362 cm3

1.000

88

Toyota Camry 3.5G SV40L-JETGKU 5 chỗ 3.500 cm3

1.275

89

Toyota Camry 3.5Q GSV40L-JETGKU 5 chỗ 3.456 cm3

1.380

III

Toyota Vios

 

90

Toyota Vios G NCP93L-BEPGKU - 5 chỗ 1.5 cm3

550

91

Toyota Vios E NCP93L-BEMRKU - 5 chỗ 1.5 cm3

505

92

Toyota Vios NCP93L-BEMDKU - 5 chỗ 1.5 cm3

480

93

Toyota Vios Limo NCP93L-BEPGKU - 5 chỗ 1.5 cm3

475

IV

Toyota Hiace

 

94

Toyota Hiace TRJ1213L-JDMNKU 10 chỗ Super wagon 2.694 máy xăng

740

95

Toyota Hiace Cummute TRH213L-JEMDKU 16 chỗ .2.694 cm3 xăng

610

96

Toyota Hiace Cummute KDH212L-JEMDYU 16 chỗ .2.494 cm3 máy dầu

630

97

Toyota Hiace Super Wagon 10 chỗ 2.7 cm3

680

98

Toyota Hiace Cummuter Điesel 16 chỗ 2.5 cm3

580

V

Toyota Innova

 

99

Toyota Innova J TGN40L-GKMRKU 08 chỗ 2.0 cm3

585

100

Toyota Innova V TGN40L-GKPNKU 08 chỗ 2.0 cm3

720

101

Toyota Innova G TGN40L-GKPMNKU 08 chỗ 2.0 cm3

655

102

Toyota Innova GRS TGN40L-GKMNKU 08 chỗ 2.0 cm3

690

103

Toyota Fortunersr

 

104

Toyota Fortunersr V TGN51Ll-NKPSKU 7 chỗ 2.694 cm3 máy xăng

1100

105

Toyota Fortunersr G KUN60L-NKMSHU 7 chỗ 2.494 cm3

770

 

B. XE CÔNG TY TNHH FORD VIỆT NAM

 

I

Xe du lịch

 

106

Ford Escape EV24 XLT 2.3L hộp số tự động 5 chỗ 2 cầu

740

107

Ford Escape EV65 XLS 2.3L hộp số tự động 5 chỗ 1 cầu

665

108

Ford Transit FCC6 PHFA xe khách 16 chỗ (động cơ Diesel)

715

109

Ford Everest UW151-2, 7 chỗ, động cơ dầu, 2.5L

725

110

Ford Focus DA3 G6DH AT 5 chỗ, 2.0, số tự động, 5 cửa động cơ diesel

715

111

Ford Focus DB3 QQDD MT 5 chỗ1.8, tư động, động cơ xăng

530

 

C. XE CÔNG TY LDSX Ô TÔ NGÔI SAO (VINASTAR)

 

I

Xe du lịch

 

II

Xe tải

 

112

Mitsubishi Canter 4.7LW T.Kín PE73PE6S LDD1 (TK) xe tải

540

113

Mitsubishi Canter 4.7LWW T.Hở PE73PE6S LDD1 (TC) xe tải

525

114

Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C FE73PE6S LDD1 xe sát xi tải

490

115

Mitsubishi Canter 6.5 C&C WIDE T.Kín PE84PE6S LDD1 sát xi tải

530

 

D. XE CÔNG TY LD DAEWOO (VIDAMCO)

 

I

XE CON

 

116

Daewoo Lacetti 1.6 - 5 chỗ

365

117

Daewoo Gentra S X 1.5 5 chỗ

350

 

E. XE CÔNG TY LD SUZUKI VIỆTNAM

 

I

Xe du lịch

 

118

Suzuki APV GLX 1.6, 8 chỗ số tự động

480

119

Suzuki APV GL 1.6, 8 chỗ số tay

440

120

Suzuki SK410WV 7 chỗ

290

121

Suzuki SK410WV –BAC 7 chỗ

290

122

Suzuki SWIFT MT 5 chỗ

520

123

Suzuki SWIFT AT 5 chỗ

560

II

Xe tải nhẹ

 

124

Suzuki tải nhẹ SK 410K

170

125

Suzuki tải nhẹ thùng kín SK410BV

190

 

F. XE DO CÔNG TY HON DA

 

126

CIVIC 2.0L 5AT FD2 (5 chỗ)

770

127

CIVIC 1.8L 5AT FDI (5 chỗ)

680

128

CIVIC 1.8L 5MT FDI (5 chỗ)

615

129

CRV 2.4L AT

995

 

G. Ô TÔ LIÊN DOANH JRD-VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

130

JRD MEGA I 7 chỗ động cơ xăng

145

131

JRD MANJIA I (xe tải loại 600Kg 2 chỗ máy xăng)

110

132

JRD EXCEL-C (3 chỗ) trọng tải 1,95 tấn

220

133

JRD EXCEL-D (3 chỗ) trọng tải 2,2 tấn máy dầu

230

 

H. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SX

 

 

XE HOÀNG TRÀ

 

I

XE KHÁCH HOÀNG TRÀ

 

134

Hoàng trà 29 chỗ YC6701C1 (loại có điều hoà)

410

II

XE tải hoàng trà

 

II.1

Loại 0,86 tấn đến 1 tấn

 

135

FHT1250T-MB có mui

180

II.2

Loại 1,1 tấn đến 1,8 tấn

 

136

FHT1250T

160

II.3

Loại trên 1,8 tấn

 

137

FHT1840T

210

138

FHT1840T-MB có mui

230

139

FHT1840T-TK thùng kín

250

II.4

Loại 3,5 tấn

 

140

FHT 7900 SX-TTC

260

141

FHT 7900 SX-MB

320

II.5

LOẠI trên 5 đến 5,5 TẤN (NKTQ)

 

142

FAW CAH1121K28K6R5

335

143

FAW CAH1121K28K6R6

355

144

FAW HT.MB-74

360

II.6

LOẠI 8 tấn đến 8,5 tấn (NKTQ)

 

145

FAW HT-TTC -76

600

146

FAW HT-MB -75 có mui

610

II.7

LOẠI TỪ 12 TẤN TRỞ LÊN (NKTQ)

 

147

206 KW FAW CA5310XXYP2KIL7T4

920

II.8

XE BEN HOÀNG TRÀ (NKTQ)

 

148

Loại 0,69 tấn HEIBAO SM1023-HT 70

130

149

Loại 9,69 192KW FAW CA3250PIK2T1 (sản xuất năm 2008)

770

150

Loại 9,69 192KW FAW CA3250PIK2T1 (sản xuất năm 2010)

130

151

Loại 258KW FAW CA3252P2K2T1A

1050

II.9

Loại 19 tấn FAW

 

152

247KW FAW CA3256P2K2T1A80

955

153

258KW FAW CA3312P2K2IT1 4E-350ps

1145

154

266 KW FAW CA3320P2K15T1A80

990

II.10

XE ĐẦU KÉO MỘT CẦU HOÀNG TRÀ (NKTQ)

 

155

Loại (228KW) FAW CA4182P21K2

575

II.11

XE ĐẦU KÉO HAI CẦU HOÀNG TRÀ (NKTQ)

 

156

Loại (192KW) FAW CA4258P2K2T1

655

157

Loại (247KW) FAW CA4258P2K2T1A80

535

158

Loại (258KW) FAW CA4252P21T1A80

725

III

XE CHUYÊN DÙNG

 

III.1

XE TRỘN BÊ TÔNG

 

159

Loại FAW228KWCA5253GJBA70

1200

III.2

XE PHUN NƯỚC

 

160

Loại FAW97KWCA1083P9K2L (5-8M3)

505

161

Loại FAW 132KWSLA5160 (10-15M3)

710

162

Loại FAW 192 KWCA5258 GPSC (16-20M3)

890

IV

XE DO CÔNG TY SANYANG SẢN XUẤT

 

163

Loại SYM T880 Sát xi tải SC1-B

155

164

Loại SYM T880 Sát xi tải SC1-B2

140

V

XE CỬU LONG

160

165

Cuu long 3810DFA Từ 950kg -1 tấn;

180

166

Cuu long CL DFA 4215T 1,5 tấn

180

167

Cuu long CL DFA 4215T - MB

180

168

Cuu long DFA 9670DA-1: 7 tấn

335

169

Cuu long DFA 9670DA-2: 7 tấn

335

170

Cuu long DFA 9670DA-3: 7 tấn

335

171

Cuu long DFA 9670DA-4: 7 tấn

335

172

Cuu long DFA 9670D-T750: 7 tấn

370

173

Cuu long DFA 9670D-T860: 7 tấn

370

174

Cuu long ZB 5220 D 2,2 tấn

205

175

Cuu long ZB 5225 D 2,35 tấn

205

176

Cuu long ZB 5225 D2 2,35 tấn

230

177

Cuu long CLKC 3815D-T400 1,2 tấn

160

178

Cuu long CLKC 3815D-T550 1,2 tấn

170

179

Cuu long CLKC 6625D 2,5 tấn

230

180

Cuu long CLKC 6625D2 2,5 tấn

260

181

Cuu long CLKC 8135D2-T550 3,45 tấn

350

182

Cuu long CLKC 8135D-T650: 3,45 tấn

290

183

Cuu long CLKC 8135D2-T650A: 3,45 tấn

350

184

Cuu long CLKC 8135D-T750: 3,45 tấn

290

185

Cuu long CLKC 8135D2-T750: 3,45 tấn

330

186

Cuu long CLKC 9060D-T600 6 tấn

340

187

Cuu long CLKC 9060D-T700 6 tấn

340

188

Cuu long CLKC 9060D2-T600 6 tấn

375

189

Cuu long CLKC 9060D2-T700 6 tấn

375

190

Cuu long 9970T2 7,00 tấn

285

191

Cuu long 9970T2-MB 7,00 tấn

285

192

Cuu long 9970T3 7,00 tấn

285

193

Cuu long 9970T3-MB 7,00 tấn

285

VI

TRƯỜNG GIANG

 

VI.1

TẢI BEN

 

194

DFM -3,45TD 3.450Kg

310

195

DFM TD7TA 6.950Kg

380

196

DFM TD3.45T 4x2 - 3.450Kg

295

197

DFM TD7T- 6.980Kg

345

198

DFM TD4.95T- 4.950Kg

320

199

DFM TD4.98T 4x4- 4.980Kg

365

200

DFM TD5T 4x4 - 5.000Kg

340

201

DFM TD7TA 4x4 - 6.500Kg

430

VI.2

TẢI THÙNG

 

202

DFM EQT5- TMB - 4.900Kg

295

203

DFM EQ7TA - KM - 6.900Kg

340

204

DFM EQ7TA - TMB - 6.885Kg

325

205

DFM EQ3.8T - KM - 3.250Kg

260

206

DFM EQ8T - TMB - 7.500Kg

420

207

TRAENCO

320

VII

Xe tải khác

 

208

Huyndai Porter 1,25 tấn

220

209

Huyndai HT 100

230

VIII

Xe chiến thắng

 

210

Xe tải chiến thắng 3D2 (2 tấn)

215

211

Xe tải chiến thắng loại 3,45 đến 4,5 tấn

300

IX

Xe giải phóng

 

212

Xe tải tự đổ VT 7550D- 4,9 tấn hiệu việt trung

230

213

Xe tải QUANG KHOA loại 2 tấn đền 2,5 tấn

155

214

Xe tải ben AN THÁI CONECO 7 tấn

375

215

Xe tải THACO AUMASK 250-MBB dung tích 2.771 trọng tải 230Kg

310

 

I. XE DO XNTN XUÂN KIÊN SẢN XUẤT

 

I

XE TẢI THÙNG TRẦN 2 TẤN XK

 

216

HFJ 1011G 650 kg

95

 

K. XE Ô TÔ DO CTY HA NA MO TO SẢN XUẤT

 

I

Xe tải Ben hiệu FORCIA

 

217

Loại ben A ( 818Kg)

115

218

Loại ben đôi ( 818Kg)

115

II

Xe tải thùng hiệu FORCIA

 

219

Loại tải thùng (990Kg)

125

 

N. XE DO CT CPCN&TM STC sản xuất

 

220

Xe tải ben hiệu HONOR 2TD1 - 2.000Kg

210

 

VI. CÔNG TY CỔ PHẦN HYUN DAI VIỆT NAM

 

I

Xe du lịch

 

 

VII. CÔNG TY TNHH CHU LAI TRƯỜNG HẢI

 

I

XE CON NHÃN HIỆU KIA

 

221

5 chỗ (máy xăng số sàn) LXMT MORNING (BAII42F8)

300

222

5 chỗ (máy xăng số sàn) LXMT MORNING (RNYSA2432)

275

223

5 chỗ (máy xăng số sàn) EXMT MORNING (RNYSA2432)

285

224

5 chỗ (máy xăng số tự động) SXAT MORNING (RNYSA2433)

305

225

7 chỗ (máy xăng số sàn) CARENS FGFC 42

455

226

7 chỗ (máy xăng số sàn) CARNSFGKA42 (RNYFG5212)

495

227

7 chỗ (máy xăng số tự động) CARENSFGKA43 (RNYF5213)

515

228

8 chỗ (máy xăng, số sàn 2.7) CARNTVAL (KNAMH812AA)

690

229

11 chỗ (máy dầu, số sàn 2.9) CARNTVAL (KNAMD371AA)

710

II

XE TẢI HUYN DAI THACO

 

230

Xe tải Hyundai 2,4 tấn HD65/THACO-MBB

445

231

Xe tải Hyundai 2,4 tấn HD65/THACO-TK

445

232

Xe tải Hyundai 2,5 tấn HD65/THACO

415

233

Xe tải Hyundai 3,4 tấn HD72/THACO-MBB

480

234

Xe tải Hyundai 3,4 tấn HD72/THACO-TK

480

235

Xe tải Hyundai 3,5 tấn HD72/THACO

450

236

Xe tải Hyundai 6305 Kg HD 120

740

III

XE TẢI THÙNG NHÃN HIỆU THACO

 

1

THACO TOWNER

 

237

Xe tải tự đổ 560kg TOWNER750-TB

130

238

Tải thùng có mui phủ trong tải 650kg TOWNER750-MBB

115

239

Tải thùng kín trong tải 650kg TOWNER750-TK

120

2

THACO

 

240

Tải thùng có mui phủ trọng tải 880kg FC2300-MBB-C

125

241

Tải thùng, thùng kín trọng tải 880kg FC2300-TC-C

130

242

Xe tải thùng kín trọng tải 830kg 099L-TK

175

243

Tải thùng có mui phủ trọng tải 900kg FC2300-TMB-C

125

244

Tải thùng, có mui phủ trọng tải 900kg FC2600-MBB-C

140

245

Xe tải thùng ngắn trọng tải 990kg PC 23000

115

246

Xe tải thùng dài trọng tải 990kg PC 099L

155

247

Xe tải thùng có mui phủ trọng tải 990kg 099L-MBB

170

248

Xe tải thùng có mui phủ trọng tải 990kg 099L-MBM

170

249

Xe tải trọng tải 990kg PD 990

160

250

Xe tải thùng trọng tải 1 tấn PC 125-TK

195

251

Xe tải thùng có mui phủ trọng tải 1,15 tấn PC 125-MBB

190

252

Xe tải thùng có mui phủ trọng tải 1,15 tấn PC 125-MBM

190

253

Xe tải thùng trọng tải 1,25 tấn PC 150-TK

205

254

Xe tải thùng có mui phủ trọng tải 1,3 tấn PC 150-MBM

200

255

Xe tải thùng có mui phủ trọng tải 1,35 tấn PC 150-MBB

200

256

Xe tải thùng kín trọng tải 1,7 tấn PC200-TK

235

257

Xe tải thùng có mui phủ trọng tải 1,85 tấn PC 200-MBB

230

258

Xe tải thùng có mui phủ trọng tải 1,85 tấn PC 200-MBM

230

259

Xe tải trọng tải 2 Tấn PD 200b-4WD

250

260

Tải thùng trọng tải 2 tấn PC 200

215

261

Tải thùng trọng tải 2 tấn BJ1043V8JE6-F

185

262

Tải thùng kín trọng tải 2,2 tấn PC 250-TK

145

263

Xe tải thùng kín trọng tải 2,3 tấn PC 3300-TK-C

220

264

Xe tải thùng có mui phủ trọng tải 2,3 tấn PC 250-MBM

240

265

Xe tải thùng có mui phủ trọng tải 2,35 tấn PC 250-MBB

240

266

Xe tải thùng có mui phủ trọng tải 2,4 tấn PC 3300-TMB-C

215

267

Tải thùng trọng tải 2,5 tấn PC 250

220

268

Tải thùng, thùng kín trọng tải 2,74 tấn FC350-TK

295

269

Xe tải có mui trọng tải 3.000Kg FC350-MBM

300

270

Tải thùng, thùng kín trọng tải 3,1 tấn FC345-TK

280

271

Xe tải có mui trọng tải 3.100Kg (FC350-MBB)

285

272

Tải thùng, có mui phủ trọng tải 3,2 tấn FC345-MBB

275

273

Tải thùng, có mui phủ trọng tải 3,2 tấn FC345-MBM

275

274

Tải thùng có mui phủ trọng tải 3,2 tấn PC 4100-TMB-C

240

275

Tải thùng trọng tải 3,45 tấn ca bin đơn PC 4100

230

276

Tải thùng trọng tải 3,5 tấn PC 350

265

277

Tải thùng, thùng kín trọng tải 4,5 tấn FC500-TK

340

278

Tải thùng, có mui phủ trọng tải 4,6 tấn FC500-MBB

330

279

Xe trọng tải 6 tấn FC600-4WD

365

280

Tải thùng, có mui phủ trọng tải 6,5 tấn FC700-MBB

380

281

Tải thùng trọng tải 6,5 tấn PC 4800

325

3

THACO AUMARK

 

282

Tải thùng, thùng kín trọng tải 1,8 tấn AUMARK198-TK

320

283

Tải thùng, có mui phủ trọng tải 1,85 tấn AUMARK198-MBB

315

284

Tải thùng, có mui phủ trọng tải 1,85 tấn AUMARK198-MBM

320

285

Tải thùng trọng tải 1,98 tấn AUMARK198

300

286

Tải thùng, thùng kín trọng tải 2,2 tấn AUMARK250-TK

325

287

Tải thùng, có mui phủ trọng tải 2,3 tấn AUMARK250-MBB

320

288

Tải thùng, có mui phủ trọng tải 2,3 tấn AUMARK250-MBM

320

289

Tải thùng trọng tải 2,5 tấn AUMARK250

305

290

Tải trọng tải 3,45 tấn AUMARK345

320

291

Tải thùng trọng tải 3,45 tấn AUMARK 250

305

292

Tải thùng trọng tải 8,2 tấn AUMAN820-MBB

545

4

THA CO OLLIN

 

293

Tải thùng có mui phủ 1,15 tấn OLLIN150-TK

225

294

Tải thùng có mui phủ 1,2 tấn OLLIN150-MBB

220

295

Tải thùng trọng tải 1,5 tấn OLLIN150

205

296

Tải thùng, thùng kín trọng tải 1.730 Kg OLLIN 198-TK

260

297

Tải thùng, có mui trọng tải 1.780 Kg OLLIN 198-MBM

255

298

Tải thùng, có mui trọng tải 1.830 Kg OLLIN 198-MBB

255

299

Tải thùng trọng tải 1,98 tấn OLLIN198

240

300

Tải thùng trọng tải 2,25 tấn OLLIN 250-TK

265

301

Tải thùng trọng tải 2,3 tấn OLLIN 250-MBM

260

302

Tải thùng trọng tải 2,35 tấn OLLIN 250-MBB

260

303

Tải thùng trọng tải 2,5 tấn OLLIN250

245

304

Tải thùng, thùng kín trọng tải 3.2 tấn OLLIN345-TK

330

305

Tải thùng, có mui phủ trọng tải 3.25 tấn OLLIN345-MBB

325

306

Tải thùng, có mui phủ trọng tải 3.25 tấn OLLIN345-MBM

325

307

Tải thùng trọng tải 3,45 tấn OLLIN345

310

308

Tải thùng, có mui phủ trọng tải 4,1 tấn OLLIN450-MBB

335

309

Tải thùng, thùng kín trọng tải 4,3 tấn OLLIN450-TK

335

310

Tải thùng trọng tải 4,5 tấn OLLIN450

310

311

Tải thùng có mui phủ trọng tải 6,5 tấn OLLIN700-MBB

400

312

Tải thùng trọng tải 7 tấn OLLIN 700

370

313

Xe tải tự đổ trọng tải 13 Tấn AUMAND 1300

955

5

Xe tải ben tự đổ

 

314

Tải tự đổ trọng tải 2 tấn 2 cầu FĐ200-4WD

260

315

Tải tự đổ trọng tải 2 tấn 2 cầu FĐ200A-4WD

240

316

Tải tự đổ trọng tải 3,45 tấn FD3500A

265

317

Tải tự đổ trọng tải 8 tấn FD 800

455

6

XE KHÁCH NHÃN HIỆU THACO

 

318

Loại 29 chỗ (ghế 2-2) D4DD HYUNDAI COUNTY

875

7

XE DO CÔNG TY CP Ô TÔ ĐÔ THÀNH SẢN XUẤT

 

 

X. CÔNG TY CP Ô TÔ ĐÔ THÀNH

 

I

Xe tải nhãn hiệu Fusin

 

319

CT 1000 loại 990 Kg

105

320

FT 1500 Loại 1.500Kg

155

321

FT 2500 Loại 2.500Kg

225

II

Xe tải tự đổ nhãn hiệu Fusin

 

322

LD 1800 Loại 1.800Kg

195

323

ZD 2000 Loại 2.000Kg

195

324

LD 3.450 Loại 3.450Kg

300

III

Xe Khách nhãn hiệu Fusin

 

325

JB28SL

400

326

JB35SL

610

 

Y. XE DO NHÀ MAY VEAM MOTOR

 

327

Model Rabbit 990

190

328

Model Cub 1250

200

329

Model Fox1490

210

330

Model Fuma 1990

255

331

Model Bull 2500

270

332

Model VM 555102-223

600

333

Model VM 551605-271

1.000

 

Z. XE CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ TMT

 

I

HIỆU TMT

 

334

Xe tải Hyundai HD65/MB3 1900kg

390

335

Xe tải Hyundai HD65/MB4 1900kg

390

336

Xe tải Hyundai HD65/MB1 2400kg

390

337

Xe tải Hyundai HD65/MB2 2400kg

390

338

Xe tải Hyundai HD65/TK 2400kg

390

339

Xe tải Hyundai HD65/TL 2500kg

390

340

Xe tải Hyundai HD72/MB1 3400kg

420

341

Xe tải Hyundai HD72/MB2 3400kg

420

342

Xe tải Hyundai HD72/TK 3400kg

420

343

Xe tải Hyundai HD72/TL 3500kg

420

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1334/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 1334/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 10/06/2010
Ngày hiệu lực 20/06/2010
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 14 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1334/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1334/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ


Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 1334/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 1334/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Nguyên
Người ký Vũ Hồng Bắc
Ngày ban hành 10/06/2010
Ngày hiệu lực 20/06/2010
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 14 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 1334/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ

Lịch sử hiệu lực Quyết định 1334/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ

  • 10/06/2010

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 20/06/2010

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực