Quyết định 2685/QĐ-UBND

Quyết định 2685/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 2685/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 2685/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 20 tháng 10 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI TÀI SẢN Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ, Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ- CP;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ, Thông tư số 49/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29/7/2008 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1691/TTr-STC ngày 13/10/2009 về việc đề nghị phê duyệt bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại tài sản ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, (sau khi đã thống nhất giữa Liên ngành: Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh tại Biên bản lập ngày 09/10/2009),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe máy mới 100% sản xuất từ năm 2006 trở lại đây trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đã quy định trong bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ ban hành tại Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 20/5/2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:

(Có phụ lục số 01, 02 chi tiết kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Mức giá trên là cơ sở để các cơ quan chức năng tính thu lệ phí trước bạ các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên theo quy định của chính sách hiện hành và được áp dụng sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các nội dung không điều chỉnh thực hiện theo Quyết định số 1111/QĐ-UBND ngày 20/5/2009 của UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc sở Tài chính, Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chi Cục trưởng Chi Cục Thuế các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Xuân Đương

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐV tính: 1.000.000đ/chiếc

STT

LOẠI XE

MỨC GIÁ

GHI CHÚ

 

CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬT

 

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA

 

 

1

Bổ sung mới 3 xe (TOYOTAlexus loại RX, LS) vào sau dòng 2 trang 1 QĐ 1111 loại TOYOTA LEXUS 2 cầu

 

 

1.1

Loại RX 350

1.600

 

1.2

Loại LS 600

3.000

 

1.3

Lexus GKUN26L-PRMSYM chở người 5 chỗ và hàng 530Kg 2.982cc3

578

 

2

Bổ sung mới 2 xe (TOYOTA VenZa) vào sau dòng 19 trang 2 QĐ 1111 loại TOYOTAFORTUNER

 

 

2.1

TOYOTA VenZa 2.7

950

 

2.2

TOYOTA VenZa 3.3

1200

 

 

B. XE Ô TÔ HIỆU NISSAN

 

 

3

Bổ sung mới xe (NISSAN Teana) vào sau dòng 7 trang 3 QĐ 1111 loại NISSANCIVILIAN

 

 

3.1

NISSAN Teana 2.5 - 5 chỗ

1.000

 

 

L. XE Ô TÔ TẢI CÁC HÃNG CỦA NHẬT

 

 

4

Bổ sung mới xe (MITSUBISHI 650kg) vào sau dòng 1 trang 5 QĐ 1111 loại XE TẢI MUI KÍN

 

 

4.1

Loại MITSUBISHI loại 650 Kg

520

 

 

CHƯƠNG II: XE Ô TÔ ĐỨC

 

 

 

A. XE Ô TÔ HIỆU MERCEDES - BENZ

 

 

5

Bổ sung mới xe (Mercedes BENZ) vào sau dòng 10 trang 5 QĐ 1111 loại Mercedes E320, E350, E380

 

 

5.1

Mercedes BENZ S 350

3.200

 

6

Bổ sung mới xe (Mercedes -GL 550) vào sau dòng 16 trang 5 QĐ 1111 loại Mercedes CLS 500

 

 

6.1

Mercedes - GL 550

3.200

 

 

B. XE Ô TÔ HIỆU BMW

 

 

7

Bổ sung mới xe ( BMW 760i ) vào sau dòng 3 trang 6 QĐ 1111 loại BMW SERIES 7

 

 

7.1

BMW 760i

4.500

 

 

CHƯƠNG IV: XÊ ÔTÔ Ý, THỤY ĐIỂN, MỸ, ÚC

 

 

 

(Xe du lịch từ 4 đến 5 chỗ)

 

 

 

C. XE Ô TÔ HIỆU FORD

 

 

8

Bổ sung mới 9 xe (Ford Ranger) vào sau dòng 4 trang 7 QĐ 1111 loại Ford Explorex xls 4.0

 

 

8.1

Ford Ranger UF5FLAB xe tải cabin kép, số tự động, 4x4, Điesel XLT

560

 

8.2

Ford Ranger UF4MLAC xe tải cabin kép, số tự động, 4x2, Điesel XLT

540

 

8.3

Ford Ranger UF5FLAA xe tải cabin kép, số sàn, 4x4, Điesel XL

503

 

8.4

Ford Ranger UF4LLAD xe tải cabin kép, số sàn, 4x2, Điesel XL

470

 

8.5

Ford Ranger UF5F902 xe tải cabin kép, có nóc che, số sàn, 4x4, Điesel XLT

581

 

8.6

Ford Ranger UF5F903 xe tải cabin kép, số sàn, 4x4, Điesel XLT Wildtrak

590

 

8.7

Ford Ranger UF4M901 xe tải cabin kép, có nóc che, số tự động, 4x2, Điesel XLT

590

 

8.8

Ford Ranger UF5F901 xe tải cabin kép, có nóc che, số sàn, 4x4, Điesel XLT

525

 

8.9

Ford Ranger UF4L901 xe tải cabin kép, có nóc che, số sàn, 4x2, Điesel XL

492

 

 

CHƯƠNG V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC

 

 

 

A. XE HIỆU DAEWOO

 

 

9

Bổ sung mới xe (Lacetti - 1.6) vào trước dòng 1 trang 8 QĐ 1111 loại XE DU LỊCH 04, 05 chỗ

 

 

9.1

Loại Lacetti - 1.6

512

 

 

B. XE HIỆU HYUNDAI

 

 

10

Bổ sung mới xe (xe du lịch 04, 05 chỗ) vào trước dòng 1 trang 8 QĐ 1111 loại xe tải thùng hãng Huyn đai

 

 

 

XE DU LỊCH 04, 05 CHỖ

 

 

10.1

Velna - 1.4 - 5 chỗ

400

 

10.2

J30 - 1.6 - 5 chỗ

550

 

10.3

Tuson - 2.0 - 5 chỗ

700

 

10.4

Santafe 2.0 chở tiền

500

 

10.5

Santafe 2.0 - 7 chỗ

800

 

 

C. HIỆU KIA

 

 

11

Bổ sung mới xe (xe Forte; LOTZE; Moning; SOUL) vào sau dòng 14 trang 9 QĐ 1111 loại xe HIỆU KIA

 

 

11.1

Forte - 1.6

500

 

11.2

LOTZE - LEX 2.0

650

 

11.3

Moning - 999 cc

300

 

11.4

Moning - trên 1.0 cc

320

 

11.5

SOUL 5 chỗ 1.6

500

 

 

CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LIÊN DOANH VIỆT NAM

 

 

 

C. XE CÔNG TY Ô TÔ TOYOTA VIỆT NAM

 

 

12

Bổ sung mới xe (Toyota Corolla) vào sau dòng 6 trang 11 QĐ 1111 loại xe Corolla ZZE142L-GEMEKH

 

 

31

Toyota Corolla ZE143L-GEPVKH 5 chỗ 2.0cm3 AT

672

 

32

Toyota Corolla 2.0cm3

670

 

13

Điều chỉnh giá xe Toyota tại dòng 25 trang 11 QĐ 1111 như sau

 

 

13.1

Toyota Land Cruiser UZJ200L-GNAEK 8 chỗ 4664 cm3 (nhập khẩu)

2.228

 

14

Bổ sung mới xe Toyota vào sau dòng 32 trang 11 QĐ 1111 như sau:

 

 

14.1

Toyota Hiace TRJ1213L-JDMNKU 10 chỗ Super wagon 2.694

656

 

 

E. XE CÔNG TY TNHH FORD VIỆT NAM

 

 

15

Bổ sung mới xe Ford vào sau dòng 29 trang 13 QĐ 1111 như sau:

 

 

15.1

Ford Mondeo BA7 -2.261cc-5 chỗ, động cơ xăng, số tự động

862

 

16

Điều chỉnh giá (Xe Ford Everest ) tại dòng 70 trang 14 QĐ 1111 như sau:

 

 

16.1

Xe Ford Everest UW151-7, 7 chỗ, động cơ dầu, 2.5L)

670

 

17

Bổ sung mới xe Ford Focus vào sau dòng 77 trang 14 QĐ 1111 như sau:

 

 

17.1

Ford Focus DA3 G6DH AT 5 chỗ, 2.0, số tự động, 5 cửa

720

 

18

Điều chỉnh giá xe Ford Focus tại dòng 78 trang 14 QĐ 1111 như sau:

 

 

18.1

Ford Focus DA3 AODB AT 5 chỗ,2.0, số tự động, 5 cửa

600

 

19

Điều chỉnh giá xe Ford Focus tại dòng 81, 82 trang 14 QĐ 1111 như sau:

 

 

19.1

Ford Focus DA3 QQDD AT 5 chỗ, 1.8, tự động

510

 

19.2

Ford Focus DB3 QQDD MT 5 chỗ1.8, tư động

477

 

 

F. XE CÔNG TY LDSX Ô TÔ NGÔI SAO (VINASTAR)

 

 

20

Điều chỉnh giá ( 5 Xe Mitsubishi) tại dòng 13, 14, 15, 16 và dòng 17 trang 14 QĐ 1111 Như sau.

 

 

20.1

Mitsubishi Pajero GLSA/T 7 chỗ (V93WLRXVQL)

1.626

 

20.2

Mitsubishi Pajero GLSM/T 7 chỗ (V93WLNXVQL)

1.566

 

20.3

Mitsubishi Pajero GL 7 chỗ (V93WLNDVQL)

1.368

 

20.4

Mitsubishi Pajero xe cứu thương (V93WLNDVQL)

740

 

20.5

Mitsubishi L300 xe cứu thương (P13WHLNEKL)

528

 

21

Điều chỉnh giá ( 6 Xe Mitsubishi) tại dòng 32, 33, 34, 35, 36 và dòng 37 trang 15 QĐ 1111 như sau.

 

 

21.1

Mitsubishi Canter 4.7LW T.Kín PE73PE6S LDD1 (TK) xe tải

485

 

21.2

Mitsubishi Canter 4.7LWW T.Hở PE73PE6S LDD1 (TC) xe tải

470

 

21.3

Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C FE73PE6S LDD1 xe sát xi tải

445

 

21.4

Mitsubishi Canter 6.5 WIDE C&C (xe sát xi tải)

503

 

21.5

Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Kín PE84PE6S LDD1 (TK) xe tải

518

 

21.6

Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Hở PE84PE6S LDD1 (TC) xe tải

500

 

22

Điều chỉnh giá ( 6 Xe Mitsubishi) tại dòng 40, 41, 42, 43, 44 và dòng 45 trang 15 QĐ 1111 như sau.

 

 

22.1

Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Kín PE85PG6S LDD1 xe tải

540

 

22.2

Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Hở PE85PG6S LDD1 (TC) (xe tải)

519

 

22.3

Mitsubishi Canter 7.5 GREAT C&C PE85PG6S LDD1 (xe sát xi tải)

495

 

22.4

Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT 7 chỗ

863

 

22.5

Mitsubishi Zinger GLS AT (VC4WLNEYVI) 8 chỗ

626

 

22.6

Mitsubishi Zinger GLS MT (VC4WLNEYVI) 8 chỗ

590

 

23

Bổ sung mới xe (Mitsubishi Zinger GL (VC4WLNEYVI) 8 chỗ) vào sau dòng 45 trang 15 QĐ 1111 như sau:

 

 

23.1

Mitsubishi Zinger GL (VC4WLNEYVI) 8 chỗ

536

 

 

G. XE CÔNG TY LD DAEWOO (VIDAMCO)

 

 

 

III. XE KHÁCH Daewoo

 

 

24

Bổ sung mới xe BS090A 46 ghế vào sau dòng 3 trang 15 QĐ1111 như sau:

 

 

24.1

BS090A động cơ DE08TIS 33+1 ghế 1 cửa lên xuống

1.207

 

24.2

BH Luxury Air 46 ghế DE12TIS 1 cửa lên xuống

1.907

 

 

M. Ô TÔ LIÊN DOANH JRD-VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

 

25

Bổ sung mới xe JRD SUV vào trước dòng 1 trang 18 QĐ1111 như sau:

 

 

25.1

JRD SUV DAILY I. 1 cầu. 7 chỗ máy dầu (Xilanh 2.800cc) TURBO

278

 

25.2

JRD SUV DAILY II. 1 cầu. 7 chỗ máy dầu (Xilanh 2.800cc) TURBO

269

 

26

Bổ sung mới xe JRD EXCEL-II 3 chỗ và JRD TRAVEL 5 chỗ vào sau dòng 35 trang 19 QĐ 1111 như sau:

 

 

26.1

JRD TRAVEL (5 chỗ) máy xăng 1.11

170

 

 

N. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SX

 

 

 

III. XE HOÀNG TRÀ

 

 

 

XE tải hoàng trà

 

 

27

Điều chỉnh giá 4 Xe FAW tại dòng a, b, c, d mục 2.6 trang 20 QĐ1111 như sau

 

 

27.1

Loại trên 5 đến 5,5 tấn (NKTQ)

 

 

27.2

FAW CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33 thùng mui tiêu chuẩn

329

 

27.3

FAW CAH1121K28L6R5-HT.MB-38 thùng phủ bạt

361

 

27.4

FAW CAH1121K28L6R5-HT.KM-37 thùng phủ bạt

361

 

27.5

FAW CAH1121K28L6R5-HT.TK-45 thùng kín

368

 

28

Điều chỉnh giá ( 4 Xe loại 8 tấn đến 8,5 tấn (NKTQ) tại dòng a, b, d, e mục 2.7 trang 20 QĐ 1111 như sau.

 

 

28.1

FAW CA5166XXYPlK2L5-HT.TTC-46 thùng tiêu chuẩn

469

 

28.2

FAW CA5166XXYPlK2L5-HT.MB-63 thùng phủ bạt

510

 

28.3

FAW CA1200PK2L7P3A80 thùng tiêu chuẩn

558

 

28.4

FAW CA5200XXYPK2L7T3A80-1thùng mui bạt

568

 

29

Điều chỉnh giá ( 6 xe loại 12 tấn trở lên (NKTQ) tại dòng a, b,c, d, e g mục 2.8 trang 21 QĐ 1111 như sau.

 

 

29.1

11 tấn 192KW FAW CA1258PIK2L11T1-HT.TK-48

814

 

29.2

12 tấn 192KW FAW CA1228PIK2L11T1

758

 

29.3

12 tấn 192KW FAW CA1258PIK2L11T1-HT.MB-58

803

 

29.4

13 tấn 192KW FAW CA1258PIK2L11T1-HT.TTC-53

758

 

29.5

13 tấn 192KW FAW CA1258PIK2L11T1-HT.MB-59

803

 

29.6

14 tấn 192KW FAW CA1258PIK2L11T1-HT.TTC-60

758

 

30

Bổ sung mới xe 18 tấn vào trước mục 2.9 XE BEN HOÀNG TRÀ (NKTQ) trang 21 QĐ 1111 như sau:

 

 

30.1

18 tấn 192KW FAW CA5312CLXY21K2L2T4A2

976

 

31

Điều chỉnh giá (2 Xe loại 9,65 tấn và 15 tấn (NKTQ) tại dòng 2.9.3; 2.9.4 mục 2.9 trang 21 QĐ 1111 như sau.

 

 

 

XE BEN HOÀNG TRÀ

 

 

31.1

Loại 9,65 tấn 192KW FAW CA3258P1K2T1

698

 

31.2

Loại 15 tấn FAW CA3258P1K2T1A

768

 

32

Bổ sung mới xe (213KW FAW CA3256P2K2T1A80) vào sau dòng 2.9.8 mục 2.9 XE BEN HOÀNG TRÀ (NKTQ) trang 21 QĐ 1111 như sau:

 

 

32.1

213KW FAW CA3256P2K2T1A80

858

 

33

Điều chỉnh giá (2 loại xe 236 KW FAW (NKTQ) tại dòng 2.9.9, 2.9.10 mục 2.9 trang 21 QĐ 1111 như sau

 

 

33.1

236KW FAW CA3256P2K2T1A80

844

 

33.2

236KW FAW CA3311P2K2T1A80

960

 

34

Điều chỉnh giá (2 loại xe 162KW, 192KW (NKTQ) tại dòng a, b mục 2.11 xe đầu kéo một cầu trang 21 QĐ 1111 như sau.

 

 

34.1

Loại (162KW) FAW CA4143P11K2A80

468

 

34.2

Loại (192KW) FAW CA4161P1K2A80

498

 

35

Điều chỉnh giá (loại Xe 228KW (NKTQ) tại dòng a mục 2.12 xe đầu kéo hai cầu trang 21 QĐ 1111 như sau.

 

 

35.1

Loại (228KW) FAW CA4252P21K2T1A

688

 

36

Điều chỉnh giá loại xe 280KW (NKTQ) tại dòng d mục 2.12 xe đầu kéo hai cầu trang 21 QĐ 1111 như sau.

 

 

36.1

Loại (280KW) FAW CA4258P2K2T1A80

798

 

 

IV. XE CHUYÊN DÙNG

 

 

37

Điều chỉnh giá loại xe FAW tại dòng 4.1 mục 4 XE TRỘN BÊ TÔNG trang 21 QĐ 1111 như sau.

 

 

37.1

Loại FAW 220KW LG5257GJB

1080

 

38

Điều chỉnh giá 3 loại xe Cửu long 2810 D2A/TC; D2A/TL; D2A-TL/TC tại dòng 8.7, 8.8, 8.9 mục 8 loại xe CỬU LONG trang 22 QĐ 1111 như sau.

 

 

38.1

Cửu long 2810 D2A/TC 0,8 tấn

145

 

38.2

Cửu long 2810 D2A/TL 0,8 tấn

145

 

38.3

Cửu long 2810 D2A-TL/TC 0,8 tấn

145

 

39

Bổ sung mới xe Cuu long DFA3.45T2-LK vào sau dòng 8.41 mục 8 xe CỬU LONG trang 23 QĐ 1111 như sau:

 

 

39.1

Cửu long DFA3.45T2-LK - 3,45 tấn; DFA3.2T3 –LK 3,45 tấn

205

 

40

Bổ sung mới xe (4 loại xe Cuu long DFA 7050T ) vào sau dòng 8.42 mục 8 xe CỬU LONG trang 23 QĐ 1111 như sau:

 

 

40.1

Cửu long DFA 7050T 4,95 tấn

225

 

40.2

Cửu long DFA 7050T/LK 4,95 tấn

225

 

40.3

Cửu long DFA 7050T-MB 4,95 tấn

225

 

40.4

Cửu long DFA 7050T-MB/LK 4,95 tấn

225

 

41

Bổ sung mới xe (2 loại xe Cuu long DFA 12080D ) vào sau dòng 8.43 mục 8 XE CỬU LONG trang 23 QĐ 1111 như sau:

 

 

41.1

Cửu long DFA 12080D 8 tấn

440

 

41.2

Cửu long DFA 12080D-HD 8 tấn

440

 

42

Bổ sung mới (4 loại xe Cửu long ) vào sau dòng 8.109 mục 8 XE CỬU LONG trang 24 QĐ 1111 như sau:

 

 

42.1

Cửu long CLKC8135D 3,45 tấn

294

 

42.2

Cửu long CLKC8135D2 3,45 tấn

336

 

42.3

Cửu long CLKC8850D 5 tấn

316

 

42.4

Cửu long CLKC8850D2 5 tấn

351

 

43

Bổ sung mới (6 loại xe Cửu long ) vào sau dòng 8.113 mục 8 XE CỬU LONG trang 25 QĐ 1111 như sau:

 

 

43.1

Cửu long 9970T 7,00 tấn

271

 

43.2

Cửu long 9970T1 7,00 tấn

271

 

43.3

Cửu long 9670D2A 7,00 tấn

371

 

43.4

Cửu long 9670D2A-TT 7,00 tấn

371

 

43.5

Cửu long 9650T2 5,00 tấn

280

 

43.6

Cửu long 9650T2-MB 5,00 tấn

282

 

44

Bổ sung mới (1 loại xe tải AN THÁI AUMARK 250- MBB ) vào trước dòng P.XE DO XNTN XUÂN KIÊN SẢN XUẤT trang 26 QĐ 1111 như sau:

 

 

44.1

Xe tải AN THÁI AUMARK 250-MBB dung tích 2.771 trọng tải 230Kg

310

 

45

Bổ sung mới (1 loại xe tải thùng dưới 1 tấn XK 860AT) vào dưới dòng 2. XE TẢI THÙNG TRÊN 1 TẤN trang 27 QĐ 1111 như sau:

 

 

45.1

Xe tải thùng dưới 1 tấn Vinaxuki 990T

126

 

46

Bổ sung mới (1 loại xe tải thùng hiệu FORCIA ) vào sau dòng mục I xe ben hiệu FORCIA trang 29 QĐ 1111 như sau:

 

 

46.1

Loại tải thùng (950Kg) dung tich 1.809

120

 

47

Bổ sung mới 1 loại xe tải nhẹ Loại TD vào trước dòng mục I xe tải HIỆU DAMSAN trang 30 QĐ 1111 như sau:

 

 

47.1

Loại TD 0,86 tấn trọng tải 860Kg

116

 

48

Bổ sung mới (2 loại xe tải nhẹ Loại HD 1500 và HD 1900A sau) vào sau dòng 4 mục I kí hiệu xe HD trang 30 QĐ 1111 như sau:

 

 

48.1

HD 1500. 4x4 trọng tải 1,5 tấn

200

 

48.2

HD 1900A trọng tải 1900 kg

190

 

49

Bổ sung mới (2 loại xe tải nhẹ Loại HD 2500 sau) vào sau dòng 10 mục I kí hiệu xe HD trang 30 QĐ 1111 như sau:

 

 

49.1

HD 2500. trọng tải 2500 kg

235

 

49.2

HD 2500. 4x4 trọng tải 2500 kg

235

 

50

Bổ sung mới (1 loại xe tải nhẹ Loại HD 4500A sau) vào sau dòng 15 mục I kí hiệu xe HD trang 30 QĐ 1111 như sau:

 

 

50.1

HD 4500A. trọng tải 4500 kg

280

 

51

Điều chỉnh giá ( 2 loại Xe HD 5000 sau) tại dòng 18, 19 mục I kí hiệu xe HD trang 30 QĐ 1111 như sau.

 

 

51.1

HD 5000 trọng tải 5000 kg

290

 

51.2

HD 5000.4x4 trọng tải 5000 kg

320

 

52

Bổ sung mới (1 loại xe tải nhẹ 750Kg TOWNER750 sau) vào trước dòng 1 mục III xe tải thùng hiệu THACO trang 32 QĐ 1111 như sau:

 

 

52.1

Tải 750Kg TOWNER750

107

 

53

Bổ sung mới (10 loại xe tải thùng trọng tải 990kg đến trọng tải 10 tấn) vào sau dòng 23 mục III xe tải thùng hiệu THACO trang 32 QĐ1111như sau:

 

 

53.1

Xe tải thùng dài trọng tải 990kg PC 099L

149

 

53.2

Xe tải thùng trọng tải 1,5 tấn PC 150

182

 

53.3

Tải thùng trọng tải 1,98 tấn AUMARK198

279

 

53.4

Tải thùng trọng tải 1,98 tấn OLLIN198

241

 

53.5

Tải thùng trọng tải 2,5 tấn OLLIN250

246

 

53.6

Tải thùng trọng tải 3,45 tấn OLLIN345

310

 

53.7

Tải thùng trọng tải 3,45 tấn AUMARK250

303

 

53.8

Tải thùng trọng tải 4,5 tấn OLLIN450

315

 

53.9

Tải thùng trọng tải 5 tấn PC 500

299

 

53.10

Tải thùng trọng tải 7 tấn PC 700

330

 

54

Bổ sung mới (1 loại xe tải ben tự đổ trọng tải 1,25 tấn FĐ125 ) vào sau dòng 38 mục III xe tải thùng hiệu THACO trang 33 QĐ 1111 như sau:

 

 

54.1

Tải tự đổ trọng tải 1,25 tấn FĐ125

189

 

55

Bổ sung mới (4 loại xe ben tự đổ trọng tải 2 tấn đến 3,45 tấn) vào sau dòng 41 mục III xe tải thùng hiệu THACO trang 33 QĐ 1111 như sau:

 

 

55.1

Tải tự đổ trọng tải 2 tấn FĐ200

219

 

55.2

Tải tự đổ trọng tải FD 3,45 tấn trong tải 3450Kg

293

 

55.3

Tải tự đổ trọng tải 3,45 tấn FD345

279

 

55.4

Tải tự đổ trọng tải 3,45 tấn FD345-4WD 2 cầu

309

 

56

Bổ sung mới ( 2 loại xe ben tự đổ trọng tải 4,5 tấn ) vào sau dòng 42 mục III xe tải thùng hiệu THACO trang 33 QĐ 1111 như sau:

 

 

56.1

Tải tự đổ trọng tải 4,5 tấn FD4500A

305

 

56.2

Tải tự đổ trọng tải 4,5 tấn FĐ450

290

 

57

Bổ sung mới (1 loại xe ben tự đổ trọng tải 6 tấn 4WD hai cầu ) vào sau dòng 52 mục III xe tải thùng hiệu THACO trang 33 QĐ 1111 như sau:

 

 

57.1

Tải tự đổ trọng tải 6 tấn 4WD hai cầu

380

 

58

Bổ sung mới ( 3 loại xe ben tự đổ trọng tải 2 tấn đến 4,5 tấn ) vào sau dòng 2 mục IV xe tải NHÃN HIỆU QỊNI trang 33 QĐ 1111 như sau:

 

 

58.1

Tải tự đổ trọng tải 2 tấn QD20-4WD

193

 

58.2

Tải tự đổ trọng tải 3,45 tấn QD35-4WD

258

 

58.3

Tải tự đổ trọng tải 4,5 tấn QD45-4WD

283

 

59

Bổ sung mới ( 2 loại xe trọng tải 1,5 tấn đến 2 tấn ) vào sau dòng 3 mục V xe tải NHÃN HIỆU FOTON trang 33 QĐ 1111 như sau:

 

 

59.1

Tải loại trọng tải 1,5 tấn BJ1043V8JB5-2

163

 

59.2

Tải loại trọng tải 2 tấn BJ1043V8JE6-F

192

 

60

Điều chỉnh giá ( 6 loại Xe từ 30 chỗ loại 39 chỗ sau) tại dòng 3, 4, 5, 6, 7 và 8 Mục VI loại XE KHÁCH nhãn hiệu THACO trang 33 QĐ 1111 như sau.

 

 

60.1

Loại 35 chỗ KB80SLI

745

 

60.2

Loại 30 chỗ KB80SLII

740

 

60.3

Loại 39 chỗ KB88SLI

869

 

60.4

Loại 35 chỗ KB88SLII

864

 

60.5

Loại 39 chỗ KB88SEI

959

 

60.6

Loại 35 chỗ KB88SEII

954

 

61

Điều chỉnh giá ( 1 loại Xe 29 chỗ ) tại dòng 16 Mục VI loại XE KHÁCH nhãn hiệu THACO trang 34 QĐ 1111 như sau.

 

 

61.1

Loại 29 chỗ (ghế 2-2) HYUNDAI COUNTY

858

 

62

Bổ sung mới ( 3 xe khách loại 29 chỗ ) vào sau dòng 16 mục VI xe nhãn hiệu THACO trang 34 QĐ 1111 như sau:

 

 

62.1

Loại 29 chỗ (ghế 2-2) HYUNDAI COUNTY CRDI

735

 

62.2

Loại 29 chỗ (ghế HQ 1-3) HYUNDAI COUNTY

888

 

62.3

Loại 29 chỗ (ghế HQ 1-3) HYUNDAI COUNTY CRDI

858

 

63

Bổ sung mới ( 2 xe khách loại 47 chỗ ) vào sau dòng 18 mục VI xe nhãn hiệu THACO trang 34 QĐ 1111 như sau:

 

 

63.1

Loại 47 chỗ HYUNDAI UNIVERSE LX

2.450

 

63.2

Loại 47 chỗ HYUNDAI UNIVERSE NB

2.810

 

64

Bổ sung mới ( xe khách ) vào sau dòng 20 mục VI xe nhãn hiệu THACO trang 34 QĐ 1111 như sau:

 

 

64.1

Loại xe có gường nằm KB120SH

2.395

 

65

BỔ SUNG MỚI LOẠI XE DO CÔNG TY CP Ô TÔ ĐÔ THÀNH SX VÀO DANH MỤC XE DO CÁC DANH NGHIỆP VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

 

 

XE BEN TỰ ĐỔ

 

 

65.1

Xe tự đổ LD 18010 Fusin 1,8 tấn

170

 

65.2

Xe tự đổ FT 1500 Fusin 1,5 tấ n

140

 

62.3

Xe tự đổ ZD 2000 Fusin 2 tấn

178

 

 

PHỤ LỤC 02

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2685/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Loại xe, kiểu dáng, nơi, năm sản xuất

Mức giá

Ghi chú

A

Xe máy do Trung Quốc sản xuất và liên doanh với Việt Nam.

 

 

 

Bổ sung vào mục B Loại xe trên 50 cm3 đến 100 cm3

 

 

I

Xe do tập đoàn hon net

 

 

1

Loại xe áp giá

4.600.000

 

1.1

Spurthonda

 

 

2

Loại xe áp giá

5.500.000

 

2.1

HonleVina K110

 

 

II

Xe do CTCP Xây lắp Điện máy

 

 

1

Loại xe áp giá

6.400.000

 

1.1

Hundacpi 100-110; Honsha 100-110

 

 

1.2

YAMAI-TAX 100-110

 

 

2

Loại xe áp giá

6.700.000

 

2.1

Honsha 100-110; Max III Pius 50-100;

 

 

2.1

Maxwel 50-100

 

 

III

XE DO CÁC DN KHÁC

 

 

1

Loại xe áp giá

5.500.000

 

1.1

DYOR 100, 110; DAME,

 

 

2

Loại xe áp giá

6.000.000

 

2.1

PAS HION 100, 110

 

 

3

Loại xe áp giá

7.000.000

 

3.1

SCR 100

 

 

 

Bổ sung vào mục D Loại xe trên 110 cm3 đến 150 cm3

 

 

1

Loại xe áp giá

13.000.000

 

1.1

DYOR 150

 

 

B

Xe do Nhật Bản sản xuất và liên doanh với Việt Nam

 

 

I

Hãng Hon Đa

 

 

1

Loại xe áp giá

 

 

1.1

AIR BLADE F1

37.000.000

 

1.2

AIR BLADE Fepsol

38.000.000

 

1.3

LEAD (NK Trung quốc)

36.000.000

 

II

Hãng SU ZU KI

 

 

1

Loại xe áp giá

 

 

1.1

SMASH - Revo

15.500.000

 

1.2

Skydnveuk - 125 SC

25.000.000

 

1.3

X- BiKe - 125

22.000.000

 

III

Hãng YA MA HA

 

 

1

Loại xe áp giá

 

 

1.1

CYGNUS (nhập khẩu)

28.000.000

 

1.2

BWS-YW125CB; BWs-1CN1

59.000.000

 

1.3

Exciter - 5P71

31.500.000

 

C

Bổ sung mục V Xe do Việt Nam liên doanh với Đài Loan sản xuất (WMEP)

 

 

1

Loại xe áp giá

 

 

1.1

ATTILA VICTORIA VTF xe ga 125 phanh đĩa

23.000.000

 

1.2

ATTILA VICTORIA VTg xe ga 125 phanh cơ

21.000.000

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2685/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2685/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/10/2009
Ngày hiệu lực30/10/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật15 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2685/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2685/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 2685/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu2685/QĐ-UBND
          Cơ quan ban hànhTỉnh Thái Nguyên
          Người kýPhạm Xuân Đương
          Ngày ban hành20/10/2009
          Ngày hiệu lực30/10/2009
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
          Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
          Cập nhật15 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản gốc Quyết định 2685/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 2685/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ