Quyết định 14/2008/QĐ-UBND

Quyết định 14/2008/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành

Quyết định 14/2008/QĐ-UBND mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ đã được thay thế bởi Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2012 rà soát văn bản quy phạm pháp luật Đắk Lắk và được áp dụng kể từ ngày 08/04/2013.

Nội dung toàn văn Quyết định 14/2008/QĐ-UBND mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2008/QĐ-UBND

Buôn Ma Thuột, ngày 25 tháng 03 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03/04/2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 335/TTr-STC ngày 21/03/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:

TT

Loại Giấy chứng nhận, hạng giấy phép lái xe

Chương trình đào tạo

Mức thu theo từng học phần

1

B1 (ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có một rơ moóc có trọng tải dưới 3500 kg không kinh doanh vận tải)

- Học Luật giao thông đường bộ

156.000

- Học các môn cơ sở

132.000

- Học kỹ thuật và thực hành lái xe

2.442.000

Cộng

2.730.000

2

B2 (ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có rơ moóc có trọng tải dưới 3500 kg có kinh doanh vận tải)

- Học Luật giao thông đường bộ

156.000

- Học các môn cơ sở

192.000

- Học kỹ thuật và thực hành lái xe

2.904.000

Cộng

3.252.000

3

C (ô tô tải, đầu kéo có rơ moóc có trọng tải từ 3500 kg trở lên)

- Học Luật giao thông đường bộ

156.000

- Học các môn cơ sở

240.000

- Học kỹ thuật và thực hành lái xe

4.254.000

Cộng

4.650.000

4

Chuyển cấp từ B1 lên B2

- Học Luật giao thông đường bộ

120.000

- Học các môn cơ sở

72.000

- Học kỹ thuật và thực hành lái xe

240.000

Cộng

432.000

5

Chuyển cấp từ B2 lên C (3.500 kg trở lên)

- Học Luật giao thông đường bộ

120.000

- Học các môn cơ sở

144.000

- Học kỹ thuật và thực hành lái xe

1.536.000

Cộng

1.800.000

6

Chuyển cấp từ B2 lên D (chở người từ 10-30 người)

- Học Luật giao thông đường bộ

120.000

- Học các môn cơ sở

180.000

- Học kỹ thuật lái xe và thực hành

2.280.000

Cộng

2.580.000

7

Chuyển cấp từ C lên D

- Học Luật giao thông đường bộ

120.000

- Học các môn cơ sở

144.000

- Học kỹ thuật lái xe và thực hành

1.536.000

Cộng

1.800.000

8

Chuyển cấp từ C lên E (chở trên 30 người)

- Học Luật giao thông đường bộ

120.000

- Học các môn cơ sở

180.000

- Học kỹ thuật lái xe và thực hành

2.280.000

Cộng

2.580.000

9

Chuyển cấp từ D lên E

- Học Luật giao thông đường bộ

120.000

- Học các môn cơ sở

144.000

- Học kỹ thuật lái xe và thực hành

1.536.000

Cộng

1.800.000

10

Chuyển cấp Fb (hạng B2 có kéo moóc rơ mooc)

- Học Luật giao thông đường bộ

120.000

- Học các môn cơ sở

144.000

- Học kỹ thuật lái xe và thực hành

1.536.000

Cộng

1.800.000

11

Chuyển cấp Fc (hạng C có kéo moóc rơ mooc)

- Học Luật giao thông đường bộ

120.000

- Học các môn cơ sở

144.000

- Học kỹ thuật lái xe và thực hành

1.536.000

Cộng

1.800.000

12

Chuyển cấp Fd (hạng D có kéo moóc rơ mooc)

- Học Luật giao thông đường bộ

120.000

- Học các môn cơ sở

144.000

- Học kỹ thuật lái xe và thực hành

1.536.000

Cộng

1.800.000

13

Chuyển cấp Fe (hạng E có kéo moóc rơ mooc)

- Học Luật giao thông đường bộ

120.000

- Học các môn cơ sở

144.000

- Học kỹ thuật lái xe và thực hành

1.536.000

Cộng

1.800.000

Điều 2. Các mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ không quy định tại Quyết định này thì áp dụng thực hiện theo quy định tại Thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03 tháng 4 năm 2007 của Bộ Tài chính.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ sở đào tạo lái xe cơ giới đường bộ có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Website Chính phủ;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Vụ Pháp chế- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản- Bộ Tư pháp;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- TT. Công báo tỉnh; TT Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, TM, CN, VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lữ Ngọc Cư

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 14/2008/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 14/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 25/03/2008
Ngày hiệu lực 04/04/2008
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 08/04/2013
Cập nhật 8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 14/2008/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 14/2008/QĐ-UBND mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 14/2008/QĐ-UBND mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 14/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Lắk
Người ký Lữ Ngọc Cư
Ngày ban hành 25/03/2008
Ngày hiệu lực 04/04/2008
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 08/04/2013
Cập nhật 8 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 14/2008/QĐ-UBND mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ

Lịch sử hiệu lực Quyết định 14/2008/QĐ-UBND mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ