Nội dung toàn văn Quyết định 14/QĐ-UBND 2018 công bố công khai số liệu quyết toán 2016 dự toán 2018 Sóc Trăng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 04 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016 VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2016 và dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Sóc Trăng (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Quyết toán năm 2016 | So sánh QT/DT (%) | ||
Trung ương giao | HĐND quyết định | QT/DT TW giao | QT/DT HĐND | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3/1 | 5=3/2 |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn (thu cân đối) | 1.218.000 | 1.218.000 | 1.816.304 | 149,12 | 149,12 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 1.190.000 | 1.190.000 | 1.750.333 | 147,09 | 147,09 |
2 | Thu từ hoạt động XK, NK | 28.000 | 28.000 | 65.971 | 235,61 | 235,61 |
B | Thu ngân sách địa phương (1) | 5.713.880 | 9.787.708 | 10.798.895 | 188,99 | 110,33 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 1.155.900 | 1.155.900 | 1.702.603 | 147,30 | 147,30 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 231.680 | 231.680 | 424.733 | 183,33 | 183,33 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 924.220 | 924.220 | 1.277.870 | 138,26 | 138,26 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 4.557.980 | 5.071 936 | 5,021,181 | 110,16 | 99,00 |
| - Bổ sung cân đối | 3.269.285 | 3.269.285 | 3.269.285 | 100,00 | 100,00 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.288.695 | 1.802.651 | 1.608.918 | 124,85 | 89,25 |
| - Bổ sung có mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước |
| 0 | 142.978 |
|
|
3 | Thu tiền vay kiên cố hóa kênh mương |
| 46.527 | 46.527 |
| 100,00 |
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước |
| 425.391 | 425.246 |
| 99,97 |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
| 2.559.954 | 2.680.564 |
| 104,71 |
6 | Thu viện trợ |
| 0 | 0 |
|
|
7 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
| 0 |
|
|
8 | Thu từ cấp dưới nộp lên |
| 0 | 34.651 |
|
|
9 | Thu xổ số kiến thiết |
| 440.000 | 834.099 |
| 189,57 |
10 | Thu từ các khoản thu quản lý qua NSNN |
| 88.000 | 54.025 |
| 61,39 |
C | Chi ngân sách địa phương (2) | 5.896.788 | 9.780.708 | 10.357.593 | 175,65 | 105,90 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 724.400 | 724.400 | 1.366.335 | 188,62 | 188,62 |
2 | Chi thường xuyên | 3.790.533 | 3.790.533 | 5.903.663 | 155,75 | 155,75 |
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền vay |
| 0 | 62.908 |
|
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 100,00 | 100,00 |
5 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
| 0 | 2.389.335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1), (2): không bao gồm thu, chi bổ sung ngân sách từ ngân sách tỉnh về ngân sách huyện; huyện bổ sung ngân sách xã.
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Quyết toán năm 2016 | So sánh QT/DT (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 9.787.708 | 9.483.287 | 96,89 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 1.155.900 | 1.083.140 | 93,71 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 231.680 | 889.314 | 383,85 |
| - Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 924.220 | 193.826 | 20,97 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 5.071.936 | 5.021 181 | 99,00 |
| - Bổ sung cân đối | 3.269.285 | 3.269.285 | 100,00 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 1.802.651 | 1.608 918 | 89,25 |
| - Bổ sung có mục tiêu từ nguồn viện trợ không hoàn lại | 0 | 142.978 |
|
3 | Thu tiền vay kiên cố hóa kênh mương | 46.527 | 46.527 | 100,00 |
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 425.391 | 3.595 | 0,85 |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 2.559.954 | 2.442.290 | 95,40 |
6 | Thu viện trợ | 0 | 0 |
|
7 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 | 0 |
|
8 | Thu xổ số kiến thiết | 440.000 | 834.099 | 189,57 |
9 | Thu từ các khoản thu quản lý qua NSNN | 88.000 | 19.191 | 21,81 |
10 | Thu từ cấp dưới nộp lên | 0 | 33.264 |
|
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 9.085.549 | 9.458.809 | 104,11 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương cấp dưới trực tiếp) | 6.563.362 | 5.875.115 | 89,51 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố | 2.522.187 | 3.520.786 | 139,59 |
| - Bổ sung cân đối | 2.125.021 | 2.137.296 | 100,58 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 397.166 | 1.383.490 | 348,34 |
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền vay |
| 62.908 |
|
B | Ngân sách các huyện, thành phố |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện (bao gồm xã) (*) | 3.394.254 | 4.836.395 | 142,49 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 364.870 | 619.463 | 169,78 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 63.040 | 87.021 | 138,04 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 301.830 | 532.442 | 176,40 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 2.522.187 | 3.520.786 | 139,59 |
| - Bổ sung cân đối | 2.125.021 | 2.117.022 | 99,62 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 397.166 | 1.403.764 | 353,45 |
3 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 421.652 | 421.651 | 100,00 |
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước sang | 47.545 | 238.275 | 501,16 |
5 | Thu viện trợ |
| 0 |
|
6 | Thu từ cấp dưới nộp lên |
| 1.386 |
|
7 | Các khoản thu quản lý qua NSNN | 38.000 | 34.834 | 91,67 |
II | Chi ngân sách các huyện, thành phố (*) | 2.575.311 | 4.419.571 | 171,61 |
Ghi chú: (*) không bao gồm thu, chi bổ sung ngân sách từ huyện bổ sung ngân sách xã.
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Quyết toán năm 2016 | So sánh QT/DT (%) | ||||||||||||
Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực CTNNQD | Các khoản thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực CTNNQD | Các khoản thu khác | Tổng số | Khu vực DNNN | Khu vực ĐTNN | Khu vực CTNNQD | Các khoản thu khác | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
A | Thu NSNN trên địa bàn | 1.190.000 | 453.500 | 500 | 240.000 | 496.000 | 1.750.333 | 676.548 | 2.209 | 312.991 | 758.585 | 147,09 | 149,18 | 441,80 | 130,41 | 152,94 |
I | Các khoản thu từ thuế | 944.000 | 453.500 | 500 | 240.000 | 250.000 | 1.306.975 | 676.548 | 2.209 | 312.991 | 315.227 | 138,45 | 149,18 | 441,80 | 130,41 | 126,09 |
1 | Thuế giá trị gia tăng | 356.110 | 168.700 | 480 | 186.930 | 0 | 453.368 | 203.612 | 1.429 | 248.327 | 0 | 127,31 | 120,69 | 297,71 | 132,84 |
|
| Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất trong nước | 356.110 | 168.700 | 480 | 186.930 |
| 453.368 | 203.612 | 1.429 | 248.327 |
| 127,31 | 120,69 | 297,71 | 132,84 |
|
2 | Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước | 244.000 | 242.000 |
| 2.000 |
| 446.498 | 445.714 |
| 784 |
| 182,99 | 184,18 |
| 39,20 |
|
3 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 76.110 | 38.000 | 10 | 38.100 |
| 65.722 | 19.839 | 755 | 45.128 |
| 86,35 | 52,21 |
| 118,45 |
|
4 | Thuế tài nguyên | 4.430 | 3.500 |
| 930 |
| 7.223 | 6.614 |
| 609 |
| 163,05 | 188,97 |
| 65,48 |
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 163.000 |
|
|
| 163.000 | 199.127 |
|
|
| 199.127 | 122,16 |
|
|
| 122,16 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 2.000 |
|
|
| 2.000 | 2.925 |
|
|
| 2.925 | 146,25 |
|
|
| 146,25 |
7 | Thuế nhà, đất | .0 |
|
|
|
| 16 |
|
|
| 16 |
|
|
|
|
|
8 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 0 |
|
|
|
| 3 |
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
9 | Thuế môn bài | 10.510 | 400 | 10 | 10.100 |
| 11.252 | 318 | 23 | 10.911 |
| 107,06 | 79,50 | 230,00 | 108,03 |
|
10 | Thuế bảo vệ môi trường | 85.000 |
|
|
| 85.000 | 113.155 |
|
|
| 113.155 | 133,12 |
|
|
| 133,12 |
11 | Các khoản khác về thuế | 2.840 | 900 |
| 1.940 |
| 7.684 | 450 | 2 | 7.232 |
| 270,56 | 50,00 |
| 372,78 |
|
II | Các khoản phí, lệ phí | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 120.000 | 194.907 | 0 | 0 | 0 | 194.907 | 162,42 |
|
|
| 162,42 |
12 | Lệ phí trước bạ | 75.000 |
|
|
| 75.000 | 116.328 |
|
|
| 116.328 | 155,10 |
|
|
| 155,10 |
| Trong đó, phần không cân đối | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Phí xăng dầu | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Các loại phí, lệ phí | 45.000 |
|
|
| 45.000 | 78.579 |
|
|
| 78.579 | 174,62 |
|
|
| 174,62 |
III | Các khoản thu khác còn lại | 126.000 | 0 | 0 | 0 | 126.000 | 248.451 | 0 | 0 | 0 | 248.451 | 197,18 |
|
|
| 197,18 |
14 | Thu tiền cho thuê đất, mặt đất, mặt nước | 18.000 |
|
|
| 18.000 | 20.954 |
|
|
| 20.954 | 116,41 |
|
|
| 116,41 |
15 | Thu tiền sử dụng đất | 20.000 | ị |
|
| 20.000 | 130.264 |
|
|
| 130.264 | 651,32 |
|
|
| 651,32 |
16 | Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 0 |
|
|
|
| 5.390 |
|
|
| 5.390 |
|
|
|
|
|
17 | Các khoản còn lại | 88.000 |
|
|
| 88.000 | 91.843 |
|
|
| 91.843 | 104,37 |
|
|
| 104,37 |
B | Thu viện trợ không hoàn lại | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | 0 |
|
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | Thu tiền vay kiên cố hóa kênh mương | 46.527 |
|
|
| 46.527 | 46.527 |
|
|
| 46.527 | 100,00 |
|
|
| 100,00 |
E | Thu kết dư ngân sách | 425.391 |
|
|
| 425.391 | 425.246 |
|
|
| 425.246 | 99,97 |
|
|
| 99,97 |
G | Thu cấp dưới nộp lên | 0 |
|
|
|
| 50.351 |
|
|
| 50.351 |
|
|
|
|
|
H | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 5.071.936 | 0 | 0 | 0 | 5.071.936 | 5.021.181 | 0 | 0 |
| 5.021.181 | 99,00 |
|
|
| 99,00 |
1 | Bổ sung cân đối ngân sách | 3.269.285 |
|
|
| 3.269.285 | 3.269.285 |
|
|
| 3.269.285 | 100,00 |
|
|
| 100,00 |
2 | Bổ sung có mục tiêu từ nguồn vốn ngoài nước | 0 |
|
|
|
| 142.978 |
|
|
| 142.978 |
|
|
|
|
|
3 | Bổ sung theo mục tiêu | 1.802.651 |
|
|
| 1.802.651 | 1.608.918 |
|
|
| 1.608.918 | 89,25 |
|
|
| 89,25 |
I | Thu thuế xuất, nhập khẩu | 28.000 |
|
|
| 28.000 | 65.971 |
|
|
| 65.971 |
|
|
|
| 235,61 |
K | Thu chuyển nguồn | 2.559.954 |
|
|
| 2.559.954 | 2.680.564 |
|
|
| 2.680.564 | 104,71 |
|
|
| 104,71 |
L | Thu xổ số kiến thiết | 440.000 | 440.000 |
|
|
| 834.092 | 834.099 |
|
|
| 189,57 | 189,57 |
|
|
|
M | Các khoản thu (để lại đơn vị chi) quản lý qua ngân sách | 88.000 | 0 | 0 | 0 | 88.000 | 54.025 | 0 | 0 | 0 | 54.025 | 61,39 | 0 | 0 | 0 | 61,39 |
1 | Thu học phí | 40.000 |
|
|
| 40.000 | 36.619 |
|
|
| 36.619 |
|
|
|
|
|
2 | Thu huy động đóng góp đầu tư cơ sở hạ tầng | 0 |
|
|
|
| 17.406 |
|
|
| 17.406 |
|
|
|
|
|
| TỔNG CỘNG | 9.849.808 | 893.500 | 500 | 240.000 | 8.715.808 | 10.928.297 | 1.510.647 | 2.209 | 312.991 | 9.102.450 | 110,95 | 169,07 | 441,80 | 130,41 | 104,44 |
| Trong đó, ngân sách địa phương được hưởng | 9.780.708 | 893.500 | 500 | 240.000 | 8.646,708 | 10.798.895 | 1.510.590 | 2.209 | 312.991 | 8.973.105 | 110,41 | 169,06 | 441,80 | 130,41 | 103,77 |
Ghi chú: Tổng quyết toán thu nêu trên đã loại trừ số thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương là 4.015.797 triệu đồng.
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Quyết toán năm 2016 | So sánh | ||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Quyết toán / Dự toán | ||||||
NS tỉnh | NS huyện | NS tỉnh | NS huyện | Tổng số | NS cấp tỉnh | NS huyện | ||||
A | Tổng chi NSĐP (kể cả CTMT) | 6.220.836 | 3.511.507 | 2.709.329 | 11.349.703 | 6.842.748 | 4.506.955 | 182,45% | 194,87% | 166,35% |
I | Chi thường xuyên | 3.790.533 | 1.392.264 | 2.398.269 | 5.903.663 | 2.392.101 | 3.511.562 | 155,75% | 171,81% | 146,42% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.947.660 | 448.404 | 1.499.256 | 2.260.616 | 491.681 | 1.768.935 | 116,07% | 109,65% | 117,99% |
2 | Chi khoa học, công nghệ | 21.750 | 20.969 | 781 | 10.428 | 9.808 | 620 | 47,94% | 46,77% | 79,39% |
II | Chi đầu tư phát triển | 724.400 | 457.860 | 266.540 | 1.366.335 | 865.953 | 500.382 | 188,62% | 189,13% | 187,73% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 145.000 | 58.000 | 87.000 | 294.766 | 58.004 | 236.762 | 203,29% | 100,01% | 272,14% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 10.000 | 10.000 |
| 7.624 | 7.624 |
| 76,24% | 76,24% |
|
III | Chi cho vay, hỗ trợ | 0 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
IV | Chi trả nợ gốc, lãi huy động thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương | 0 |
|
| 62.908 | 62.908 |
|
|
|
|
V | Chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách | 0 |
|
| 4.015.797 | 3.520.786 | 495.011 |
|
|
|
VI | Chi từ nguồn bổ sung của ngân sách TW | 1.612.743 | 1.612.743 |
| 0 |
|
| 0,00% | 0,00% |
|
VII | Dự phòng ngân sách | 92.160 | 47.640 | 44.520 | 0 |
|
|
|
|
|
VIII | Chi lập quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 100,00% | 100,00% |
|
B | Chi từ khoản thu quản lý qua NSNN | 528.000 | 489.180 | 38.820 | 584.001 | 429.748 | 154.253 | 110,61% | 87,85% | 397,35% |
C | Chi từ nguồn thu kết dư ngân sách năm trước | 425.391 | 3.739 | 421.652 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
D | Chi từ nguồn huy động thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương | 46.527 | 46.527 |
| 0 |
|
|
|
|
|
E | Chi chuyển nguồn | 0 |
|
| 2.389.335 | 2.170.612 | 218.723 |
|
|
|
G | Chi nộp NS cấp trên | 0 |
|
| 50.351 | 15.701 | 34.650 |
|
|
|
H | Chi từ nguồn năm trước mang sang | 2.559.954 | 2.512.409 | 47.545 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
| Tổng cộng (A + B + C + D + E + G + H) | 9.780.708 | 6.563.362 | 3.217.346 | 14.373.390 | 9.458.809 | 4.914.581 | 146,96% | 144,12% | 152,75% |
Mẫu số 16/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH
THUỘC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NĂM HIỆN HÀNH VÀ DỰ TOÁN NĂM 2016 NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Tên dự án | Kế hoạch vốn đầu tư năm 2016 | Quyết toán vốn đầu tư năm 2016 | ||||
Tổng số | Thuộc KHV giao trong năm | Thuộc KHV năm trước mang sang | Tổng số | Thuộc KHV giao trong năm | Thuộc KHV năm trước mang sang | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng cộng | 1.452.370.853.889 | 1.221.909.016.073 | 230.461.837.816 | 1.270.511.095.254 | 1.067.099.369.641 | 203.411.725.613 |
I | NS tỉnh Tập trung | 260.955.749.872 | 259.231.010.809 | 1.724.739.063 | 240.516.128.971 | 239.931.407.414 | 584.721.557 |
1 | Đường nhánh nối Hương lộ 12 - huyện Mỹ Xuyên - tỉnh Sóc Trăng | 78.718.000 | 0 | 78.718.000 | 0 |
|
|
2 | DA chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại VN | 197.985.869 | 197.985.869 |
| 197.985.869 | 197.985.869 |
|
3 | Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Vĩnh Phước - Vĩnh Hiệp - TX Vĩnh Châu | 7.733.003.000 | 7.733.003.000 |
| 7.733.003.000 | 7.733.003.000 |
|
4 | Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Lai hòa Vĩnh Tân | 7.483.239.000 | 7.483.239.000 |
| 7.483.239.000 | 7.483.239.000 |
|
5 | XD đê bao chống ngập úng vùng trũng huyện Ngã Năm | 955.858.000 | 955.858.000 | 0 | 955.858.000 | 955.858.000 |
|
6 | Hợp phần 3 vệ sinh & cấp nước SH nông thôn DA WB6 | 4.600.000.000 | 4.600.000.000 |
| 4.372.607.000 | 4.372.607 000 |
|
7 | Tiểu hợp phần vệ sinh nông thôn DA WB6 | 600.000000 | 600.000 000 |
| 600.000.000 | 600.000.000 |
|
8 | Hệ thống ngăn mặn - Ổn định sản xuất khu vực bờ tả sông Saintard - DA quản lý thủy lợi phục vụ sản xuất nông thôn vùng ĐBSCL- TST | 1.452.537.000 | 1.452.537.000 |
| 1.452.537.000 | 1.452.537.000 |
|
9 | Dự án Phát triển đô thị và tái định cư khu 5A-Mạc Đỉnh Chi | 90.000.000 | 0 | 90.000.000 | 0 |
|
|
10 | Tăng cường năng lực cho TT kiểm định chất lượng XD tỉnh | 6.500.000.000 | 6.500.000.000 |
| 6.493.812.776 | 6.493.812.776 |
|
11 | Trại thực nghiệm CN Sinh học | 24.538.757 | 0 | 24.538.757 | 24.538.757 |
| 24.538.757 |
12 | Cải tạo liên tỉnh lộ 42 - tỉnh Sóc Trăng | 234.293.000 | 0 | 234.293.000 | 0 |
|
|
13 | Thảm bê tông 4 tuyến thị xã Sóc Trăng- tỉnh Sóc Trăng | 68.619.506 | 0 | 68.619 506 | 0 |
|
|
14 | Nâng cấp tỉnh lộ 11 - huyện Vĩnh Châu- tỉnh Sóc Trăng | 67.047.000 | 0 | 67.047.000 | 67.047.000 |
| 67.047.000 |
15 | Đường Ha Ngoc Chau - thị xã Sóc Trăng - tỉnh Sóc Trăng | 15.000.000 | 0 | 15.000.000 | 0 |
|
|
16 | Cau Bang Long - tỉnh Sóc Trăng | 50.000.000 | 0 | 50.000.000 | 0 |
|
|
17 | Khảo sát- lập dự án đầu tư xây dựng công trình Cang Dai Ngai | 300.000000 | 0 | 300.000.000 | 0 |
|
|
18 | Đường tỉnh 04 - Dự án Phát triển Cơ sở hạ tầng giao thông ĐBSCL (WB5) | 199.041.000 | 0 | 199.041.000 | 0 |
|
|
19 | Cầu chợ kênh trên đường tỉnh 940 | 41.340.000 000 | 41.340.000.000 |
| 41.340.000.000 | 41.340.000.000 |
|
20 | Đường huyện 50, huyện Mỹ Xuyên | 6.255.000.000 | 6.255.000.000 |
| 6.255.000.000 | 6.255.000.000 |
|
21 | NC đường Trần Hưng Đạo ( Phú Lợi - ngã ba Trà Tim) | 295.140.173 | 295.140.173 | 0 | 295.140.173 | 295.140.173 |
|
22 | Trường THPT Long Tân | 11.864.059.020 | 11.864.059.020 |
| 11.818.019.555 | 11.818.019.555 |
|
23 | Dự án phát triển Giáo dục THPT giai đoạn 2 | 13.170.945.367 | 13.170.945.367 |
| 12.970.945.367 | 12.970.945.367 |
|
24 | Cải tạo sửa chữa trụ sở Hội người mù | 390.000.000 | 0 | 390.000.000 | 390.000.000 |
| 390.000.000 |
25 | Ứng dụng CNTT phục vụ điều hành KTXH | 55.766.349 | 55.766.349 | 0 | 55.766.349 | 55.766.349 |
|
26 | Nhà máy xử lý nước thải gđ 2 Khu CN An Nghiệp công suất 6.000 m3/ ngày - đêm | 104.346.000 | 0 | 104.346.000 | 0 |
|
|
27 | Đầu tư XD kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Trần Đề | 71.000.000.000 | 71.000.000.000 |
| 52.313.016.294 | 52.313.016.294 |
|
28 | Nhà khách tỉnh ủy | 85.002.000 | 85.002.000 | 0 | 85.002 000 | 85.002 000 |
|
29 | SC trụ sở UB mặt trận Tổ quốc VN tỉnh Sóc Trăng | 1.858.099.066 | 1.858.099.066 |
| 1.858.099.066 | 1.858.099.066 |
|
30 | Đường đến TT xã Xuân Hòa | 18.734.322.027 | 18.734.322.027 |
| 18.734.322.027 | 18.734.322.027 |
|
31 | Đường đến TT xã Trinh Phú | 10.001.216.600 | 10.001.216.600 |
| 10.001 216.600 | 10.001.216.600 |
|
32 | Đường giao thông đến TT xã Châu Hưng | 10.879.601.598 | 10.879.601.598 |
| 10.879.601.598 | 10.879.601.598 |
|
33 | Nhà làm việc phòng Kỹ thuật BĐBP 2.2015.0002 | 42.780.000 | 0 | 42.780.000 | 42.780.000 |
| 42.780.000 |
34 | Cổng rào, trạm gác trường QS tỉnh 2.2015.0017 | 4.889.109.000 | 4.889.109.000 |
| 4.756.109.000 | 4.756.109.000 |
|
35 | XD doanh trại ban CHQS huyện Long Phú 2.2016.0001 | 9.689.635.350 | 9.689.635.350 |
| 9.689 635.350 | 9.689.635.350 |
|
36 | Hạ tầng du lịch di tích Đền Thờ Bác Hồ | 3.169.767.113 | 3.169.767.113 |
| 3.169.767.113 | 3.169.767.113 |
|
37 | Kè bờ sông Maspero- thành phố Sóc Trăng- tỉnh Sóc Trăng | 6.845.000.000 | 6.845.000.000 |
| 6.845.000.000 | 6.845.000.000 |
|
38 | Trường Cao Đẳng Cộng Đồng tỉnh Sóc Trăng | 19.636.080.077 | 19.575.724 277 | 60.355.800 | 19.636.080.077 | 19.575.724.277 | 60.355.800 |
II | NS tỉnh Tập trung KH năm 2015 kéo dài | 27.960.817.710 | 0 | 27.960.817.710 | 27.172.980.356 | 0 | 27.172.980.356 |
1 | Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản lai hòa Vĩnh Tân | 4.000.000.000 |
| 4.000.000.000 | 4.000.000.000 |
| 4.000.000.000 |
2 | Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Trần đề | 185.000.000 | 0 | 185.000.000 | 185 000.000 |
| 185.000.000 |
3 | Trại thực nghiệm CN Sinh học | 8.040.599.499 |
| 8.040.599.499 | 7.599 118.499 |
| 7.599.118.499 |
4 | Đường cù lao An Thạnh I,II,III ( 2.1999.0418) | 22.409.000 | 0 | 22.409.000 | 22.409.000 |
| 22.409.000 |
5 | Sửa chữa nâng cấp đường Phú Lợi I ( 2.1999.0461) | 26.995.000 | 0 | 26.995.000 | 26.995.000 |
| 26.995 000 |
6 | NC đường Trần Hưng Đạo ( Phú Lợi - ngã ba Trà Tim) | 1.171.046.827 | 0 | 1.171.046.827 | 1.171.046.827 |
| 1.171.046.827 |
7 | Đường 30/4 (Trại giam - BV Lao) | 32.124.000 | 0 | 32.124.000 | 32.124.000 |
| 32.124.000 |
8 | Cầu qua sông Maspero | 2.585.444.176 |
| 2.585.444.176 | 2.585.444.176 |
| 2.585.444.176 |
9 | Hoàn thiện đường Lê Hồng Phong | 4.336.000 | 0 | 4.336.000 | 4.336.000 |
| 4.336.000 |
10 | Đường vào khu hành chính huyện Châu Thành | 163.170.000 | 0 | 163.170.000 | 163.170.000 |
| 163.170.000 |
11 | Đường Cái quanh nam sông hậu | 66.300.000 |
| 66.300.000 | 66.300.000 |
| 66.300.000 |
12 | Trường THPT Trần Đề | 192.500.711 |
| 192.500.711 | 117.638.357 |
| 117.638.357 |
13 | Cải tạo BVĐK tỉnh Sóc Trăng | 23.225.000 | 0 | 23.225.000 | 23.225.000 |
| 23.225.000 |
14 | Cải tạo sửa chữa trụ sở Hội người mù | 558.192.500 |
| 558.192.500 | 558.192.500 |
| 558.192.500 |
15 | Trường CĐ nghề giai đoạn 2 | 80.009.000 | 0 | 80.009.000 | 80.009.000 |
| 80.009.000 |
16 | Tăng cường kỹ năng nghề | 11.032.000 | 0 | 11.032.000 | 11.032.000 |
| 11.032.000 |
17 | SC 7 nhà ở học viện và hội trường TT GDLĐXH | 4.713.000 | 0 | 4.713.000 | 4.713.000 |
| 4.713.000 |
18 | SC trụ sở đảng ủy khối doanh nghiệp | 4.764.000 |
| 4.764.000 | 4.764.000 |
| 4.764.000 |
19 | Trụ sở TT quan trắc tài nguyên môi trường | 5.005.000 | 0 | 5.005.000 | 5.005.000 |
| 5.005.000 |
20 | Ứng dụng CNTT phục vụ điều hành KTXH | 194.353.983 |
| 194.353.983 | 194.353.983 |
| 194.353.983 |
21 | Hạ tầng khu di tích đền thờ Bác Hồ | 762.045.000 |
| 762.045.000 | 662.045.000 |
| 662.045.000 |
22 | Đường giao thông đến TT xã Lâm Tân Lâm Kiết | 209.091.000 | 0 | 209.091.000 | 209.091.000 |
| 209 091.000 |
23 | Các cầu cấp thiết trên địa bàn huyện Kế Sách | 417796.546 |
| 417.796.546 | 417.796.546 |
| 417.796.546 |
24 | Nhà ở học viện trường QSĐP 2.1999.0416 | 468.480.000 |
| 468.480.000 | 296.986.000 |
| 296.986.000 |
25 | Trụ sở làm việc công an tỉnh (hỗ trợ GPMB) 2.15.0027 | 2.970.000.000 | 0 | 2.970.000.000 | 2.970.000.000 |
| 2.970.000.000 |
26 | DA thủy lợi phục vụ tôm lúa tiều vùng I | 5.510.730.600 |
| 5.510.730.600 | 5.510.730.600 |
| 5.510.730.600 |
27 | Hạ tầng khu công nghiệp An Nghiệp | 151.007.000 | 0 | 151.007.000 | 151.007.000 |
| 151.007.000 |
28 | Cải tạo SC VP UBND tỉnh Sóc Trăng | 100.447.868 |
| 100.447.868 | 100.447.868 |
| 100.447.868 |
III | Vốn kết dư ( NSĐP TT ) | 296.840.533 | 0 | 296.840.533 | 0 | 0 | 0 |
1 | XD hệ thống hồ sơ địa chính và CSDL quản lý đất đai giai đoạn năm 2008 - 2010 - định hướng năm 2015 - tỉnh ST | 296.840.533 | 0 | 296.840.533 | 0 |
|
|
IV | Vốn thu tiền sử dụng đất | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 0 | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 0 |
1 | XD hệ thống hồ sơ địa chính và CSDL quản lý đất đai giai đoạn năm 2008 - 2010 - định hướng năm 2015 - tỉnh ST | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 | 0 | 2.000.000.000 | 2.000.000.000 |
|
V | Vốn vượt thu và kết dư ngân sách | 21.384.643.496 | 20.562.208.000 | 822.435.496 | 21.384.643.496 | 20.562.208.000 | 822.435.496 |
1 | SC trụ sở Hội người mù tỉnh Sóc Trăng | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 | 0 | 1.000.000.000 | 1.000.000.000 |
|
2 | XD hệ thống hồ sơ địa chính và CSDL quản lý đất đai giai đoạn năm 2008 - 2010 - định hướng năm 2015 - tỉnh ST | 49.644.687 | 0 | 49.644.687 | 49.644.687 |
| 49.644.687 |
3 | Ứng dụng CNTT phục vụ điều hành KTXH | 19.593.651 | 0 | 19.593.651 | 19.593.651 |
| 19.593.651 |
4 | Nhà làm việc phòng kỹ thuật BCH Bộ đội biên phòng tỉnh ST | 292.208.000 | 292.208.000 |
| 292.208.000 | 292.208.000 |
|
5 | Dự án thủy lợi tôm lúa tiểu vùng 1. | 3.620 000.000 | 3.620.000.000 |
| 3.620.000.000 | 3.620.000.000 |
|
6 | Đầu tư XD kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Trần Đề | 15.650.000.000 | 15.650.000.000 | 0 | 15.650.000.000 | 15.650.000.000 |
|
7 | Xây dựng mặt sàn kênh Cô Bắc TP Sóc Trăng | 753.197.158 | 0 | 753.197.158 | 753.197.158 |
| 753.197.158 |
VI | Vốn vượt thu và kết dư ngân sách ( KH 2015 kéo dài) | 1.738.734.108 | 0 | 1.738.734.108 | 1.635.515.108 | 0 | 1.635.515.108 |
1 | Xây dựng mặt sàn kênh Cô Bắc TP Sóc Trăng | 1.691.677.308 |
| 1.691.677.308 | 1.612.281.308 |
| 1.612.281.308 |
2 | HT thu gom nước thải dọc 2 bờ kênh Cô Bắc | 47.056.800 |
| 47.056.800 | 23.233.800 |
| 23.233.800 |
VII | Vốn BSMT | 416.226.426.549 | 384.625.970.064 | 31.600.456.485 | 334.031.470.160 | 307.759.220.396 | 26.272.249.764 |
1 | Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Vinh Phuoc - Vinh Hiep- tx Vinh Chau | 116.000.000 | 0 | 116.000.000 | 116.000.000 |
| 116.000.000 |
2 | Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản huyện Trần Đề - tỉnh Sóc Trăng | 72.432.000 | 0 | 72.432.000 | 72.432.000 |
| 72.432.000 |
2 | Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Lai Hoa - Vinh Tan - tx Vinh Chau | 3.160.078.000 |
| 3.160.078.000 | 3.160.078.000 |
| 3.160.078.000 |
3 | HT ngan man - ODSX khu vuc bo ta song Saintard - DA quan ly thuy loi phuc vu sx nông thôn vùng DBSCL)- TST | 20.080.871.000 | 20.080.871.000 |
| 20.080.871.000 | 20.080.871.000 |
|
3 | DA nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững | 1.800.000.000 | 1.800.000.000 |
| 1.183.463.000 | 1.183.463.000 |
|
4 | Đê biển từ cầu Mỹ Thạnh 1 đến cầu Mỹ Thạnh 2- huyện Vĩnh Châu (giai đoạn 1) | 1.146.993.000 | 0 | 1.146.993.000 | 1.146.993.000 |
| 1.146.993.000 |
4 | XD kết cấu hạ tầng khu CN Trần Đề | 55.238.298 | 0 | 55.238.298 | 0 |
|
|
5 | XD đê bao chống ngập úng vùng trũng huyện Ngã Năm | 21.129.650.000 | 19.999.650.000 | 1.130.000.000 | 12.209.650.000 | 11.079.650.000 | 1.130.000.000 |
5 | Trại giống cây trồng Long Phú | 54.554.000 | 0 | 54.554.000 | 54.554.000 |
| 54.554.000 |
6 | Cải tạo nâng cấp HTTL thủy sản Cù Lao Dung | 38.000.000.000 | 38.000.000.000 |
| 17.577.090.000 | 17.577.000.000 |
|
6 | Đê biển từ cầu Mỹ Thạnh 2- ranh Bạc Liêu | 30.000.000.000 | 30.000.000.000 |
| 20.938.049.000 | 20.938.049.000 |
|
7 | Bờ kè khu vực chợ xã Nhơn Mỹ- huyện Kế Sách- tỉnh Sóc Trăng | 30.895.000 | 0 | 30.895.000 | 0 |
|
|
7 | Kè chống sạt lở bờ sông Vĩnh Châu- huyện Vĩnh Châu- tỉnh Sóc Trăng | 1.187.470.000 |
| 1.187.470.000 | 603.670.000 |
| 603.670.000 |
8 | Kè chống sạt lở bờ sông Kế Sách- tỉnh Sóc Trăng | 157.100.000 | 0 | 157.100.000 | 157.100.000 |
| 157.100.000 |
8 | Dự án Phát triển đô thị và tái định cư khu 5A-Mạc Đỉnh Chi | 585.962.240 | 0 | 585.962.240 | 0 |
|
|
9 | Duong My Quoi đi Roc La- huyện Nga Nam- tinh Soc Trang | 398.765.000 | 0 | 398.765.000 | 0 |
|
|
9 | Duong lien xã Thien My - An Hiep- huyện My Tu- tinh Soc Trang | 1.094.615.000 |
| 1.094.615.000 | 1.094.615.000 |
| 1.094.615.000 |
10 | Đường huyện 50, huyện Mỹ Xuyên | 29.363.629.313 | 25.000.000.000 | 4.363.629.313 | 29.069.629.313 | 25.000.000.000 | 4.069.629.313 |
10 | Trường THCS DTNT Trần Đề | 24.000.000.000 | 24.000.000.000 |
| 8.686.277.905 | 8 686.277.905 |
|
11 | Đường trục đê bao An ninh quốc phòng TT Trần Đề | 24.768 253.839 | 20.923.753.839 | 3.844.500.000 | 19.162.012.133 | 15.317.512.133 | 3.844.500.000 |
11 | Đường GT đến TT xã An Mỹ | 20.000.000.000 | 20.000.000.000 |
| 20.000.000.000 | 20.000.000.000 |
|
12 | Đường GT đến TT xã Xuân Hòa | 24.800.000.000 | 24.800.000.000 | 0 | 24.800.000.000 | 24.800.000.000 |
|
12 | Đường GT đến TT xã An Lạc Thôn | 15.990.284.675 | 15.990.284.675 |
| 15.990.284.675 | 15.990.284.675 |
|
13 | Đường GT đến TT xã Trinh Phú | 27 000.000.000 | 27.000.000.000 | 0 | 27.000.000.000 | 27.000.000.000 |
|
13 | Đường đến xã Đại Ân 1 | 14.689.814.000 | 10.000.000.000 | 4.689.814.000 | 13.548.753.000 | 10.000.000.000 | 3.548.753.000 |
14 | Tái cơ cấu SX và PCGN TT vùng sx hành tím đồng bào Khmer | 13.999.890.000 | 13.999 890.000 |
| 2.216.865.000 | 2.216.865.000 |
|
14 | Hạ tầng du lịch di tích Đền Thờ Bác Hồ | 8.009.000.000 | 7.959.000.000 | 50.000.000 | 4.686.833.000 | 4.636.833.000 | 50.000.000 |
15 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Sóc Trăng | 26.800.000.000 | 26.800.000.000 | 0 | 26.800 000.000 | 26.800.000.000 |
|
15 | Trung tâm y tế huyện Cù Lao Dung | 1.809.000.000 |
| 1.809.000.000 | 1.809.000.000 |
| 1.809.000.000 |
16 | Trung tâm y tế huyện Thạnh Trị | 1.837.896.000 |
| 1.837.896.000 | 1.837.896.000 |
| 1.837.896.000 |
16 | Trung tâm y tế TP Sóc Trăng | 5.351.897.000 | 3.200.000.000 | 2.151.897.000 | 2.979.991.000 | 2.028.739.000 | 951.252.000 |
17 | Đầu tư TB nâng cao chất lượng CT tiếng dân tộc | 11.600.000.000 | 11.600.000.000 | 0 | 11.600.000.000 | 11.600.000.000 |
|
17 | Khu HC huyện Trần Đề | 9.949.927.794 | 8.249.927 794 | 1.700.000.000 | 9.799.927.794 | 8.099.927.794 | 1.700.000.000 |
18 | DA rừng phòng hộ ven biển 2011-2015 | 1.012.866.328 | 998.088 877 | 14.777.451 | 1.012.866.328 | 998.088.877 | 14.777.451 |
18 | Thí điểm trồng phục hồi và bảo vệ rừng ngập mặn | 10.565.267.879 | 10.215.267.879 | 350.000.000 | 10.406.267.879 | 10.056.267.879 | 350.000.000 |
19 | Gây bồi tạo bãi và trồng cây ngập mặn Vĩnh Châu | 12.539.443.000 | 12.261.443.000 | 278.000.000 | 12.355.443 000 | 12.077.443.000 | 278.000.000 |
19 | Chống xói lở trồng cây ngập mặn Vĩnh Châu | 12.030.793.000 | 11.747.793.000 | 283.000.000 | 11.874.948.133 | 11.591.948.133 | 283.000.000 |
20 | Dự án thoát nước và xử lý nước thải TXST - tỉnh Sóc Trăng | 1.037.840.183 | 0 | 1.037.840.183 | 0 |
|
|
VIII | Vốn BSMT kế hoạch năm 2015 kéo dài | 129.635.479.983 | 0 | 129.635.479.983 | 110.781.137.957 | 0 | 110.781.137.957 |
1 | Trại giống cây trồng Long Phú | 3.538.961.000 |
| 3.538.961.000 | 3.538.961.000 |
| 3.538.961.000 |
2 | Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Lai Hòa - Vĩnh Tân- tx Vĩnh Châu | 1.080.770.000 |
| 1.080.770.000 | 1.080.770.000 |
| 1.080.770 000 |
3 | Cải tạo nâng cấp HTTL thủy sản Cù Lao Dung | 11.594.040.000 |
| 11.594.040.000 | 9.358.768.000 |
| 9.358.768.000 |
4 | Di dời dân phòng chống thiên tai xã An Thạnh 3 | 139.152.000 |
| 139.152.000 | 139.152.000 |
| 139.152.000 |
5 | Kè chống sạt lở bờ sông Vĩnh Châu- huyện Vĩnh Châu- tỉnh Sóc Trăng | 6.288.444.000 |
| 6.288.444 000 | 5.756.178.000 |
| 5.756.178.000 |
6 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Sóc Trăng | 20.000.000.000 | 0 | 20.000.000.000 | 20.000.000.000 |
| 20.000.000.000 |
7 | Trung tâm y tế huyện Cù Lao Dung | 7.271.295 000 |
| 7.271.295.000 | 7.271.295.000 |
| 7.271.295.000 |
8 | Trung tâm y tế huyện Thanh Trị | 6.973.577.000 |
| 6.973.577.000 | 6.973.577.000 |
| 6.973.577.000 |
9 | Trung tâm y tế TP Sóc Trăng | 5.312.099.000 |
| 5.312.099.000 | 4.874.497.000 |
| 4.874.497.000 |
10 | Đê biển từ cầu Mỹ Thạnh 2- ranh Bạc Liêu | 20.991.938.000 |
| 20.991.938.000 | 10.674.087.000 |
| 10.674 087.000 |
11 | Đường trục đê bao và ANQP khu vực thị trấn Trần Đề | 3.192.454.970 |
| 3.192.454.970 | 3.012.000.000 |
| 3.012.000.000 |
12 | Đường đến xã Đại Ân 1 | 5.484.517.000 |
| 5.484.517.000 | 5.148 375.887 |
| 5.148.375.887 |
13 | Hạ tầng du lịch di tích Đền Thờ Bác Hồ | 9.115 819.000 |
| 9.115.819.000 | 6.775.903.519 |
| 6.775.903.519 |
14 | Đường đến TT xã Mỹ Bình Mỹ Quới | 10.702.883.680 |
| 10 702.883 680 | 10.702.883.680 |
| 10.702.883.680 |
15 | Khu Hành chính huyện Trần Đề | 13.216.791.000 |
| 13.216.791.000 | 13.216.791.000 |
| 13.216.791.000 |
16 | Thí điểm trồng phục hồi và bảo vệ rừng ngập mặn | 672.386.121 | 0 | 672.386.121 | 672.386..21 |
| 672.386.121 |
17 | Gây bồi tạo bãi và trồng cây ngập mặn Vĩnh Châu | 402.604.000 | 0 | 402.604.000 | 402.604.000 |
| 402.604.000 |
18 | Chống xói lở trồng cây ngập mặn Vĩnh Châu | 337.280.000 | 0 | 337.280.000 | 337.280.000 |
| 337.280.000 |
19 | Đầu tư XD kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Trần Đề | 3.320.468.212 | 0 | 3.320.468.212 | 845.628.750 |
| 845.628.750 |
IX | Vốn vay tín dụng ưu đãi | 54.810.119.000 | 54.810.119.000 | 0 | 47.935.955.000 | 47.935.955.000 | 0 |
1 | XD tuyến đê bao ngăn mặn và đường phục vụ ANQP | 39.400.000.000 | 39.400.000.000 |
| 39.400.000.000 | 39.400.000.000 |
|
2 | Đường GTNT cứu hộ, cứu nạn và ANQP TX Vĩnh Châu | 15.410.119.000 | 15.410.119.000 |
| 8.535.955.000 | 8.535.955.000 |
|
X | Vốn xổ số kiến thiết | 453.496.127.070 | 452.763.099.370 | 733.027.700 | 401.706.783 701 | 400.993.970.001 | 712.813.700 |
1 | Trường THPT Thành phố Sóc Trăng | 115.424.000 | 0 | 115.424.000 | 115.424.000 |
| 115.424.000 |
2 | Bệnh viện đa khoa tỉnh Sóc Trăng | 409.629.000.000 | 409.629.000.000 |
| 358.847.925.660 | 358.847.925.660 |
|
3 | Bệnh viện đa khoa huyện Trần Đề, tỉnh ST | 1.930.355.000 | 1.930.355.000 |
| 1.930.355.000 | 1.930.355.000 |
|
4 | Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên | 9.961.496.824 | 9.961.496.824 | 0 | 9.961.496.824 | 9.961.496.824 |
|
5 | TT phòng chống HIV tỉnh | 10.561.647.710 | 10.561.647.710 |
| 10.511.647.710 | 10.511.647.710 |
|
6 | Trung tâm Y tế huyện Mỹ Xuyên | 1.775.785.600 | 1.775.785.600 |
| 1.775.785.600 | 1.775.785.600 |
|
7 | Trung tâm Y tế huyện Cù Lao Dung | 3.158.834.000 | 3.158.834.000 |
| 3.158.834.000 | 3.158.834.000 |
|
8 | Trung tâm Y tế huyện Thạnh Trị | 3.433.165.000 | 3.433.165.000 |
| 3.433.165.000 | 3.433.165.000 |
|
9 | Trung tâm Y tế TP Sóc Trăng | 1.650.603.700 | 1.300.000.000 | 350.603.700 | 1.458.509.289 | 1.128.119589 | 330.389.700 |
10 | Dự án hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện | 3.353.004.932 | 3353.004.932 |
| 2.616.111.314 | 2.616.111.314 |
|
11 | Khu bến đỗ phục vụ khách khu DTLS chùa Mahetup | 3.179.851.304 | 3.179.851.304 |
| 3.175.255.304 | 3.175.255.304 |
|
12 | Tượng đài chiến thắng chi khu Ngã Năm | 4.746.959.000 | 4.479.959.000 | 267.000.000 | 4.722.274.000 | 4.455.274.000 | 267.000.000 |
XI | Vốn xổ số kiến thiết ( KH 2015 kéo dài) | 10.028.634.902 | 0 | 10.028.634.902 | 9.563.502.209 | 0 | 9.563.502.209 |
1 | XD các hạng mục phụ trường THCS DTNT Thạnh Trị | 2.490.000 |
| 2.490.000 | 2.490.000 |
| 2.490.000 |
2 | Trường THCS DTNT huyện Châu Thành | 463.348.051 |
| 463 348.051 | 186.115.566 |
| 186.115.566 |
3 | Trường THCS DTNT Thạnh Phú | 146.154.167 |
| 146.154.167 | 146.154.167 |
| 146.154.167 |
4 | Trường Nguyễn Khuyến | 15.109.000 | 0 | 15.109.000 | 15.109.000 |
| 15.109.000 |
5 | Cải tạo, nâng cấp trường THCS DTNT Long Phú | 8.762.417 | 0 | 8.762.417 | 8.762.417 |
| 8.762.417 |
6 | Trường THPT An lạc thôn | 290.276.000 |
| 290.276.000 | 290.276.000 |
| 290.276.000 |
7 | Nhà đa chức năng trường THPT NTMK | 220.569.000 |
| 220.569.000 | 131.195.000 |
| 131.195.000 |
8 | Trường THPT Khánh Hòa | 21.228.000 |
| 21.228.000 | 21.228.000 |
| 21.228.000 |
9 | Ký túc xá khu TDTT trường THPT NTMK | 257.464.208 |
| 257.464.208 | 168.156.000 |
| 168.156.000 |
10 | Hàng rào 10 phòng học trường Nguyễn Khuyến | 11.458.000 | 0 | 11.458.000 | 11.458.000 |
| 11.458.000 |
11 | Khu vệ sinh và TB trường THPT Mỹ Hương | 6.410.000 | 0 | 6.410.000 | 6.410.000 |
| 6.410.000 |
12 | Cổng rào trường THPT Lê Văn Tám | 14.685.000 |
| 14.685.000 | 14.685.000 |
| 14.685.000 |
13 | Cổng rào trường THPT Văn Ngọc Chính | 8.389.000 | 0 | 8.389.000 | 8.389.000 |
| 8.389.000 |
14 | SC ký túc xá khu A trường cao đẳng sư phạm | 679.179.973 |
| 679.179.973 | 679.179.973 |
| 679.179.973 |
15 | Ký túc xá số 3 trường cao đẳng sư phạm | 500.000 | 0 | 500.000 | 500.000 |
| 500.000 |
16 | SLMB nhà xe, thư viện trường chuyên NTMK | 140.871.000 |
| 140.871.000 | 140.871.000 |
| 140.871.000 |
17 | Bệnh viện đa khoa Kế Sách | 74.195.863 | 0 | 74.195.863 | 74.195.863 |
| 74.195.863 |
18 | Cải tạo BVĐK Mỹ Tú | 137.899.000 |
| 137.899.000 | 137.899.000 |
| 137.899.000 |
19 | Trang TB y tế CTMTQG y tế | 40.307.000 | 0 | 40.307.000 | 40.307.000 |
| 40.307.000 |
20 | Nhà làm việc diễn viên đoàn nghệ thuật Khmer | 639.161.047 |
| 639.161.047 | 636.975.047 |
| 636.975.047 |
21 | SC thư viện tỉnh | 2.184.000 | 0 | 2.184.000 | 2.184.000 |
| 2.184.000 |
22 | Đường dal, cầu qua kênh khu di tích CCTU | 2.648.000 | 0 | 2648.000 | 2.648.000 |
| 2.648.000 |
23 | Tượng đài chiến thắng chi khu Ngã Năm | 4.233.030.000 |
| 4.233.030.000 | 4.233.030.000 |
| 4.233.030.000 |
24 | Tu bổ chánh điện chùa Mahatup | 10.100.000 | 0 | 10.100.000 | 10.100.000 |
| 10.100.000 |
25 | TT Văn hóa Thông tin tỉnh Sóc Trăng | 354.476.000 |
| 354.476.000 | 354.476.000 |
| 354.476.000 |
26 | Nhà nghỉ Vận động viên | 21.372.258 | 0 | 21.372.258 | 21.372.258 |
| 21.372 258 |
27 | Mái che sân tập luyện đa năng | 18.092.918 | 0 | 18.092.918 | 18.092.918 |
| 18.092.918 |
28 | Nhà diễn tập đoàn nghệ thuật Khmer | 12.135.000 | 0 | 12.135.000 | 12.135.000 |
| 12.135.000 |
29 | Tôn tạo khu di tích chùa Mahatup | 3.115.000 | 0 | 3.115.000 | 3.115.000 |
| 3.115.000 |
30 | Trưng bày mỹ thuật bảo tàng tỉnh | 53.461.000 | 0 | 53.461.000 | 53.461.000 |
| 53.461.000 |
31 | Phục chế nhà làm việc khu căn cứ tỉnh ủy | 2.565.000 | 0 | 2.565.000 | 2.565.000 |
| 2.565.000 |
32 | Bia lưu niệm Tỉnh đội Sóc Trăng | 7.032.000 | 0 | 7.032.000 | 0 |
|
|
33 | Trường THPT TP Sóc Trăng | 2.129.967.000 |
| 2.129.967.000 | 2.129.967.000 |
| 2.129.967.000 |
XII | Vốn khác | 1.074.257.000 | 1.074.257.000 | 0 | 1.074.257.000 | 1.074.257.000 | 0 |
1 | Gia cố sạt lở đê biển Vĩnh Châu | 1.074.257.000 | 1.074.257.000 | 0 | 1.074.257.000 | 1.074.257.000 |
|
XIII | vốn CTMT quốc gia | 1.585.464.330 | 1.409.165.330 | 176.299.000 | 1.585.464.330 | 1.409.165.330 | 176.299.000 |
1 | Trồng mới rừng ngập mặn thích ứng biến đổi khí hậu | 89.000.000 | 0 | 89.000.000 | 89.000.000 |
| 89.000.000 |
2 | Trạm cấp nước xã An Thạnh I huyện Cù Lao Dung | 1.409.165.330 | 1.409.165.330 |
| 1.409.165.330 | 1.409.165.330 |
|
3 | Trung tam Phong- chong HIV/AIDS- tinh Sóc Trăng | 87.299.000 | 0 | 87.299.000 | 87.299.000 |
| 87.299.000 |
XIV | Vốn CTMT quốc gia KH 2015 kéo dài | 1.036.746.838 | 0 | 1.036.746.838 | 982.444.468 | 0 | 982.444.468 |
1 | Trường THCS DTNT Trần Đề | 661.536.838 | 0 | 661.536.838 | 607.234.468 |
| 607.234.468 |
2 | Trồng mới rừng ngập mặn thích ứng biến đổi khí hậu | 375.210.000 |
| 375.210.000 | 375.210.000 |
| 375.210.000 |
XV | Vốn ngoài nước | 70.140.812.498 | 45.433.186.500 | 24.707.625.998 | 70.140.812.498 | 45.433.186.500 | 24.707.625.998 |
1 | Dự án Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững | 26.909.829.498 | 2.202.203.500 | 24.707.625.998 | 26.909.829.498 | 2.202.203.500 | 24.707.625.998 |
2 | Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông ĐBSCL | 42.703.365.000 | 42.703.365.000 | 0 | 42.703.365.000 | 42.703.365.000 |
|
3 | Dự án Các cầu cấp thiết trên địa bàn huyện Kế Sách | 527.618.000 | 527.618.000 | 0 | 527.618.000 | 527.618.000 |
|
Mẫu số 17/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2016 | Chia ra | Quyết toán năm 2016 | Chia ra | So sánh (QT/DT) | ||||||||||
Cấp tỉnh thực hiện | Cấp huyện thực hiện | Cấp tỉnh thực hiện | Cấp huyện thực hiện | |||||||||||||
Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn SN | Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn SN | Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn SN | Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn SN | |||||
| TỔNG SỐ | 129.811 | 10.587 | 2.675 | 7.912 | 119.222 | 80.836 | 38.386 | 117.726 | 9.174 | 2.568 | 6.606 | 108.552 | 75.624 | 32.928 | 90,69% |
I | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 122.309 | 9.461 | 2.675 | 6.786 | 112.848 | 80.836 | 32.012 | 110.241 | 8.048 | 2.568 | 5.480 | 102.195 | 75.624 | 26.571 | 90,13% |
1 | Chương trình giảm nghèo | 81.820 | 2.454 | 0 | 2.454 | 79.366 | 60.554 | 18.812 | 74.511 | 2.142 |
| 2.142 | 72.369 | 55.980 | 16.389 | 91,07% |
2 | Chương trình việc làm và dạy nghề | 1.894 | 300 |
| 300 | 1.594 |
| 1.594 | 964 | 12 |
| 12 | 952 |
| 952 | 50,90% |
3 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường | 72 | 72 |
| 72 | 0 |
|
| 72 | 72 |
| 72 | 0 |
|
| 100,00% |
4 | Chương trình giáo dục đào tạo | 1.105 | 664 | 664 |
| 441 | 0 | 441 | 1.010 | 607 | 607 |
| 403 | 0 | 403 | 91,40% |
5 | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 25 | 25 |
| 25 | 0 |
|
| 20 | 20 |
| 20 | 0 |
|
| 80,00% |
6 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 36.800 | 5.353 | 1.418 | 3.935 | 31.447 | 20.282 | 11.165 | 33.113 | 4.642 | 1.409 | 3.233 | 28.471 | 19.644 | 8.827 | 89,98% |
7 | Chương hình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS | 87 | 87 | 87 |
| 0 |
|
| 87 | 87 | 87 |
| 0 |
|
| 100,00% |
8 | Chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu | 506 | 506 | 506 |
| 0 | 0 |
| 464 | 464 | 464 |
| 0 | 0 |
| 91,70% |
II | Các chương trình, dự án khác | 7.500 | 1.126 | 0 | 1.126 | 6.374 | 0 | 6.374 | 7.483 | 1.126 | 0 | 1.126 | 6.357 | 0 | 6.357 | 99,77% |
1 | Chương trình Hỗ trợ đảm bảo chất lượng giáo dục trường học | 7.500 | 1.126 |
| 1.126 | 6.374 |
| 6.374 | 7.483 | 1.126 |
| 1.126 | 6.357 |
| 6.357 | 99,77% |
Mẫu số 18/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NS TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán năm 2016 | Quyết toán năm 2016 | So sánh QT/DT (%) | ||||||
Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | |||||||
Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | |||||||
Tổng số | Trong đó vốn NN | Tổng số | Trong đó vốn NN | |||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng số | 2.522.187 | 2.125.021 | 397.166 | 0 | 3.520.786 | 2.117.022 | 1.403.764 | 0 | 139,59 |
1 | Thành phố Sóc Trăng | 79.915 | 43.548 | 36.367 |
| 198.759 | 39.548 | 159.211 |
| 248,71 |
2 | Thị xã Vĩnh Châu | 268.455 | 242.803 | 25.652 |
| 388.225 | 242.003 | 146.222 |
| 144,61 |
3 | Thị xã Ngã Năm | 221.800 | 163.996 | 57.804 |
| 290.940 | 163.196 | 127.744 |
| 131,17 |
4 | Huyện Kế Sách | 332.361 | 301.251 | 31.110 |
| 445.889 | 300.931 | 144.958 |
| 134,16 |
5 | Huyện Long Phú | 230.851 | 193.037 | 37.814 |
| 316.308 | 192.717 | 123.591 |
| 137,02 |
6 | Huyện Cù Lao Dung | 169.604 | 148.463 | 21.141 |
| 226.486 | 148.383 | 78.103 |
| 133,54 |
7 | Huyện Mỹ Tú | 248.277 | 216.874 | 31.403 |
| 329.747 | 216.554 | 113.193 |
| 132,81 |
8 | Huyện Châu Thành | 205.522 | 170.154 | 35.368 |
| 292.297 | 169.834 | 122.463 |
| 142,22 |
9 | Huyện Mỹ Xuyên | 281.155 | 243.079 | 38.076 |
| 374.442 | 242.679 | 131.763 |
| 133,18 |
10 | Huyện Thạnh Trị | 229.367 | 186.067 | 43.300 |
| 310.969 | 185.827 | 125.142 |
| 135,58 |
11 | Huyện Trần Đề | 254.881 | 215.750 | 39.131 |
| 346.725 | 215.350 | 131.375 |
| 136,03 |
Mẫu số 19/CKTC-NSĐP
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Dự toán năm 2016 | Quyết toán năm 2016 | Bao gồm | So sánh QT/DT | ||||||||
I. Chi đầu tư phát triển | II. Chi thường xuyên | ||||||||||||
Tổng số | Tr.đó: chi đầu tư XDCB | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Tổng số | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Giáo dục đào tạo - dạy nghề | KHCN | Giáo dục đào tạo - dạy nghề | KHCN | |||||||
| Tổng số | 2.575.311 | 4.914.580 | 637.206 | 637.206 | 637.206 | 0 | 236.762 | 0 | 3.528.935 | 1.786.362 | 620 | 190,83% |
1 | Thành phố Sóc Trăng | 248.548 | 455.598 | 68.161 | 68.161 | 68.161 |
| 16.491 |
| 358.136 | 136.264 | 49 | 183,30% |
2 | Thị xã Vĩnh Châu | 277.123 | 504.781 | 63.216 | 63.216 | 63.216 |
| 26.283 |
| 374.902 | 185.013 | 58 | 182,15% |
3 | Thị xã Ngã Năm | 188.146 | 415.437 | 84.276 | 84.276 | 84.276 |
| 27.663 |
| 278.486 | 118.257 | 15 | 220,81% |
4 | Huyện Kế Sách | 324.411 | 603.176 | 49.795 | 49.795 | 49.795 |
| 10.835 |
| 433.674 | 246.735 |
| 185,93% |
5 | Huyện Long Phú | 215.467 | 430.083 | 62.748 | 62.748 | 62.748 |
| 27.857 |
| 296.199 | 146.545 | 196 | 199,61% |
6 | Huyện Cù Lao Dung | 156.753 | 307.643 | 42.401 | 42.401 | 42.401 |
| 24.979 |
| 207.317 | 104.743 | 50 | 196,26% |
7 | Huyện Mỹ Tú | 235.539 | 435.566 | 45.324 | 45.324 | 45.324 |
| 16.116 |
| 321.747 | 175.061 | 48 | 184,92% |
8 | Huyện Châu Thành | 202.579 | 393.817 | 44.958 | 44.958 | 44.958 |
| 23.346 |
| 293.785 | 159.998 | 53 | 194,40% |
9 | Huyện Mỹ Xuyên | 273.829 | 484.543 | 62.405 | 62.405 | 62.405 |
| 27.664 |
| 337.765 |