Nội dung toàn văn Quyết định 141-KHKT/QĐ 18 tiêu chuẩn Nhà nước về cơ khí và thủy tinh
ỦY BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC | VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ |
Số: 141-KHKT/QĐ | Hà Nội, ngày 09 tháng 7 năm 1971 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH 18 TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC VỀ CƠ KHÍ VÀ THỦY TINH
CHỦ NHIỆM ỦY BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC
Căn cứ nghị đính số 123-CP ngày 24/8/1963 của Hội đồng Chính phủ về việc nghiên cứu xây dựng, xét duyệt, ban hành và quản lý các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành 18 tiêu chuẩn Nhà nước về cơ khí và thủy tinh (trong danh mục kèm theo).
Điều 2. Tùy theo hình thức ban hành, ngày có hiệu lực các tiêu chuẩn nói trên phải được nghiêm chỉnh thực hiện trong tất cả các ngành, các địa phương có liên quan.
| KT. CHỦ NHIỆM |
DANH MỤC
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC VỀ CƠ KHÍ VÀ THỦY TINH
(ban hành kèm theo quyết định số 141-KHKT/QĐ ngày 09/7/1971 của ủy ban khoa học và kỹ thuật nhà nước)
Số hiệu tiêu chuẩn | Nội dung tiêu chuẩn | Hình thức ban hành | Ngày có hiệu lực | Phạm vi áp dụng |
TCVN 1033-71 | Côn ngắn của dụng cụ. Kích thước | Chính thức áp dụng | 1/7/1972 | Tất cả các ngành, các địa phương có liên quan |
TCVN 1034-71 | Mũi Tâm | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1035-71 | Lỗ tâm | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1036-71 | Bán kính góc lượn và mép vát | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1037-71 | Vòng chặn phẳng. Kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1038-71 | Vòng chặn phẳng có tai. Kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1039-71 | Vòng chặn phẳng có vấu. Kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1040-71 | Vòng chặn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử. | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1041-71 | Đầu trục hình trụ | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1042-71 | Đầu trục hình côn | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1043-71 | Then bằng cao | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1044-71 | Thủy tinh. Phương pháp xác định khối lượng thể tích | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1045-71 | Thủy tinh. Phương pháp xác định độ bền xung nhiệt | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1046-71 | Thủy tinh. Phương pháp xác định độ bền nước | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1047-71 | Thủy tinh. Phương pháp xác định độ bền kiềm
| Khuyến khích áp dụng | -nt- | -nt- |
TCVN 1048-71 | Thủy tinh. Phương pháp xác định độ bền axít | Chính thức áp dụng | -nt- | -nt- |
TCVN 1049-71 | Thủy tinh. Phân cấp về độ bền hóa học | -nt- | -nt- | -nt- |
TCVN 1050-71 | Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh. Côn mài (cổ mài và nút mài) có độ con 1:10. Kích thước phần mài | -nt- | -nt- | -nt- |