Quyết định 1445/QĐ-UBND

Quyết định 1445/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi thủ tục hành chính mua bảo hiểm y tế tự nguyện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1445/QĐ-UBND sửa đổi thủ tục hành chính mua bảo hiểm y tế tự nguyện


UỶ BAN NHÂN DÂN
 TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1445/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 29 tháng 6 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MUA BẢO HIỂM Y TẾ TỰ NGUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 01 tháng 7 năm 2009;

Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14 tháng 8 năm 2009 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế;

Xét đề nghị của Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Bến Tre tại Tờ trình số 352/TTr-BHXH ngày 10 tháng 6 năm 2011 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 844/TTr-VPUBND ngày 24 tháng 6 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre được ban hành kèm theo Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2009 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung thủ tục mua bảo hiểm y tế tự nguyện áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh như sau:

Bổ sung bước 2 của trình tự thực hiện: Mỗi tháng 01 lần đại lý thu sẽ thu tiền của người tham gia từ ngày 25 đến ngày cuối cùng của tháng (vào các ngày làm việc), đối với người tham gia đáo hạn để được tính thời gian tham gia liên tục thì thực hiện đóng tiền trước khi thẻ hết hạn ít nhất 10 ngày.

Bổ sung thành phần hồ sơ: Tờ khai tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện theo đối tượng nhân dân (theo mẫu 01/BHYTTN); sửa đổi từ “giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ khẩu bản phôtô có thị thực” thành “bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ khẩu (xuất trình bản chính để đối chiếu)”.

Bổ sung thời hạn giải quyết: Đối với trường hợp tham gia đáo hạn thì người tham gia phải thực hiện đóng tiền cho kỳ tiếp theo ít nhất 10 ngày kể từ ngày thẻ hết hạn.

Sửa đổi mức thu lệ phí “khu vực thành thị 320.000 đồng/người/năm, khu vực nông thôn 240.000 đồng/người/năm” thành mức thu lệ phí “bằng 4,5% mức lương tối thiểu hiện hành”.

Bổ sung tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện theo đối tượng nhân dân là mẫu số 01/BHYTTN.

Bổ sung mục yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Người tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện cư trú tại địa bàn xã, huyện nào thì đăng ký và nộp tiền tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện theo xã, huyện đó.

Bổ sung 03 căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Luật Bảo hiểm y tế; Thông tư số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14 tháng 8 năm 2009 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế; Công văn số 29/BHXH-TN ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc hướng dẫn tổ chức thực hiện bảo hiểm y tế tự nguyện. Đồng thời bãi bỏ 03 văn bản: Nghị định số 63/2005/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2005 của Chính phủ ban hành điều lệ bảo hiểm y tế; Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BYT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2007 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế tự nguyện; Thông tư liên tịch số 14/2007/TTLT-BYT-BTC ngày 10 tháng 12 năm 2007 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính sữa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư liên tịch số 06/2007/TTLT-BYT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2007 của liên bộ Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế tự nguyện.

(Kèm theo phụ lục của thủ tục hành chính mua bảo hiểm y tế tự nguyện)

Điều 3. Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã hội và Uỷ ban nhân dân cấp huyện triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hiếu

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MUA BẢO HIỂM Y TẾ TỰ NGUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định.

Bước 2: Nộp hồ sơ và đóng lệ phí tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Uỷ ban nhân dân cấp xã từ ngày 25 đến ngày cuối cùng của tháng (vào các ngày làm việc), đối với người tham gia đáo hạn để được tính thời gian tham gia liên tục thì thực hiện đóng tiền trước khi thẻ hết hạn ít nhất 10 ngày.

Cán bộ đại lý thu của Bảo hiểm xã hội tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ.

+ Nếu không đúng thẩm quyền thì hướng dẫn người tham gia liên hệ cơ quan có thẩm quyền để giải quyết.

+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu hoặc không hợp lệ thì cán bộ đại lý thu phải hướng dẫn người tham gia bổ sung hồ sơ.

+ Nếu hồ sơ đầy đủ và hợp lệ thì ra phiếu thu và ghi rõ ngày có kết quả cho đương sự.

Bước 3: Lập danh sách gửi về bảo hiểm xã hội cấp huyện.

Bước 4: Đại lý thu sẽ nhận thẻ từ bảo hiểm xã hội huyện và giao thẻ bảo hiểm y tế cho người mua bảo hiểm y tế.

- Cách thức thực hiện: trực tiếp tại UBND cấp xã.

- Thành phần hồ sơ:

+ Tờ khai tham gia Bảo hiểm y tế tự nguyện theo đối tượng nhân dân (theo mẫu 01/BHYTTN).

+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ khẩu (xuất trình bản chính để đối chiếu).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết: Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Tối đa 10 ngày đối với trường hợp tham gia đáo hạn.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Đại lý thu của Bảo hiểm xã hội tại UBND cấp xã.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thẻ Bảo hiểm y tế.

- Lệ phí: Bằng 4,5% mức lương tối thiểu hiện hành.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện theo đối tượng nhân dân (mẫu số 01/BHYTTN).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Người tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện cư trú tại địa bàn xã, huyện nào thì đăng ký và nộp tiền tham gia bảo hiểm y tế tự nguyện theo xã, huyện đó.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

Luật Bảo hiểm y tế ngày 01 tháng 07 năm 2009;

Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14 tháng 8 năm 2009 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế.

Công văn số 29/BHXH-TN ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc hướng dẫn tổ chức thực hiện BHYT tự nguyện.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1445/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1445/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/06/2011
Ngày hiệu lực29/06/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Bảo hiểm
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật13 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1445/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1445/QĐ-UBND sửa đổi thủ tục hành chính mua bảo hiểm y tế tự nguyện


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1445/QĐ-UBND sửa đổi thủ tục hành chính mua bảo hiểm y tế tự nguyện
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1445/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bến Tre
                Người kýNguyễn Văn Hiếu
                Ngày ban hành29/06/2011
                Ngày hiệu lực29/06/2011
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Bảo hiểm
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật13 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Quyết định 1445/QĐ-UBND sửa đổi thủ tục hành chính mua bảo hiểm y tế tự nguyện

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 1445/QĐ-UBND sửa đổi thủ tục hành chính mua bảo hiểm y tế tự nguyện

                  • 29/06/2011

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 29/06/2011

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực