Nội dung toàn văn Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2014 kết quả phân loại xếp hạng chỉ số cải cách hành chính Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 11 tháng 3 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI, XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03/12/2012 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương";
Căn cứ Báo cáo số 08/BC-TCT ngày 28/02/2014 của Tổ công tác thẩm định, xác định chỉ số cải cách hành chính các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện về kết quả thẩm định, xác định chỉ số cải cách hành chính các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện và UBND cấp xã năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả phân loại, xếp hạng chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành năm 2013 như sau:
1. Đơn vị xuất sắc: 0 đơn vị;
2. Đơn vị tốt: 08 đơn vị;
3. Đơn vị khá: 09 đơn vị;
4. Đơn vị trung bình: 0 đơn vị;
5. Đơn vị yếu: 0 đơn vị.
(có danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
PHÂN LOẠI, XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN. NGÀNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh)
STT | Tên đơn vị | Điểm thẩm định | Chỉ số cải cách hành chính | Phân loại | Xếp hạng |
1 | Sở Nội vụ | 88,72 | 88.72% | Tốt | 1 |
2 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 83,87 | 83,87% | Tốt | 2 |
3 | Sở Y tế | 82,13 | 82,13% | Tốt | 3 |
4 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 81,68 | 81,68% | Tốt | 4 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 81,35 | 81,36% | Tốt | 5 |
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 81,28 | 81,28% | Tốt | 6 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 81,03 | 81,03% | Tốt | 7 |
8 | Sở Công thương | 80,46 | 80,46% | Tốt | 8 |
9 | Sở Thông tin và Truyền thông | 79,20 | 79.20% | Khá | 9 |
10 | Sở Tư pháp | 79.05 | 79.05% | Khá | 10 |
11 | Sở Tài chính | 78,10 | 78,10% | Khá | 11 |
12 | Sở Xây dựng | 77,90 | 77,90% | Khá | 12 |
13 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 74,90 | 74,90% | Khá | 13 |
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 74,90 | 74,90% | Khá | 13 |
15 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 73,25 | 73,25% | Khá | 14 |
16 | Thanh tra tỉnh | 72,75 | 72,75% | Khá | 15 |
17 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 71,41 | 71,41% | Khá | 16 |