Nội dung toàn văn Quyết định 1460/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Tài nguyên Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1460/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 11 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-BTNMT ngày 03/4/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2518/QĐ-BTNMT ngày 17/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1220/TTr-STNMT ngày 22/4/2019 và của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 371/TTr-VP ngày 07/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục 1: Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.
Phụ lục 2: Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Phụ lục 3: Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm đã được công bố tại Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Thủ tục hành chính ban hành mới: 17 TTHC
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Mức thu lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực biển và hải đảo | ||||||
1 | BTM-QTR-264959 | Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển | 77 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính | 22.500.000 đồng/giấy phép | (1) Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015 (2) Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 (3) Quyết định số 1299/QĐ-BTNMT ngày 29/5/2017 (4) Thông tư số 105/TT-BTC ngày 15/11/2018 |
2 | BTM-QTR-264960 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển | 62 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính | 17.500.000 đồng/giấy phép | |
3 | BTM-QTR-264961 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển | 44 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính | 12.500.000 đồng/giấy phép | |
4 | BTM-QTR-264962 | Trả lại Giấy phép nhận chìm | 62 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính | Không | |
5 | BTM-QTR-264963 | Cấp lại Giấy phép nhận chìm | 32 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính | 7.000.000 đồng/giấy phép | |
6 | BTM-QTR-264965 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu | - 05 ngày làm việc (dữ liệu đơn giản) - 20 ngày làm việc (dữ liệu phức tạp) - 35 ngày làm việc (dữ liệu phức tạp, khối lượng lớn) | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính | Phí: theo quy định tại Thông tư 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | (1) Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2015 (2) Quyết định số 1299/QĐ- BTNMT ngay 29/5/2017 (3) Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 (4) Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 |
7 | BTM-QTR-264964 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử | - 05 ngày làm việc (dữ liệu đơn giản) - 20 ngày làm việc (dữ liệu phức tạp) - 35 ngày làm việc (dữ liệu phức tạp, khối lượng lớn) | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Nhập thông tin qua mạng | Phí: theo quy định tại Thông tư 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính | |
II | Lĩnh vực đo đạc - bản đồ | ||||||
1 | BTM-QTR-265180 | Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | - Sau 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề - 03 ngày làm việc đối với trường hợp gia hạn/ cấp lại/ cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Trung tâm Hành chính công tỉnh | trực tiếp/ qua dịch vụ bưu chính/ trực tuyến | Không | (1) Luật đo đạc và bản đồ ngày 14/6/2018 (2) Quyết định số 818/QĐ-BTNMT ngày 03/4/2019 |
III | Lĩnh vực Giao dịch bảo đảm | ||||||
1 | BTP-QTR-277383 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. | - Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân | - Qua hệ thống đăng ký trực tuyến; - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện có bảo đảm. | Không | (1) Luật đất đai năm 2013. (2) Luật nhà ở năm 2014. (3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ. (4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ (6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ (7) Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. (8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
2 | BTP-QTR-277384 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. | - Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân | - Qua hệ thống đăng ký trực tuyến; - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện có bảo đảm. | Không | (1) Luật đất đai năm 2013. (2) Luật nhà ở năm 2014. (3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ. (4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ (6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ (7) Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. (8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
3 | BTP-QTR-277386 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. | - Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân | - Qua hệ thống đăng ký trực tuyển; - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện có bảo đảm. | Không | |
4 | BTP-QTR-277387 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. | - Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân | - Qua hệ thống đăng ký trực tuyến; - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện có bảo đảm. | Không | (1) Luật đất đai năm 2013. (2) Luật nhà ở năm 2014. (3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ. (4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ (6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ (7) Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. (8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
5 | BTP-QTR-277388 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. | - Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tinh đối với tổ chức - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân | - Qua hệ thống đăng ký trực tuyến; - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện có bảo đảm. | Không | |
6 | BTP-QTR-277390 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. | - Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân | - Qua hệ thống đăng ký trực tuyến; - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện có bảo đảm. | Không | (1) Luật đất đai năm 2013. (2) Luật nhà ở năm 2014. (3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ. (4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ (6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ (7) Thông tư liên tịch số 09/2016/7TLT-BTP-BTN MT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. (8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
7 | BTP-QTR-277391 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. | - Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân | - Qua hệ thống đăng ký trực tuyến; - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện có bảo đảm. | Không | |
8 | BTP-QTR-277392 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cùng không quá 03 ngày làm việc. | - Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân | - Qua hệ thống đăng ký trực tuyến; - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện có bảo đảm. | Không | (1) Luật đất đai năm 2013. (2) Luật nhà ở năm 2014. (3) Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ. (4) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ (6) Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ (7) Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. (8) Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
9 | BTP-QTR-277393 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc. | - Bộ phận Một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tinh đối với tổ chức - Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân | - Qua hệ thống đăng ký trực tuyến; - Nộp trực tiếp; - Qua đường bưu điện có bảo đảm. | Không |
2. Thủ tục hành chính được thay thế: 02 TTHC
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Mức thu lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | BTM-QTR-264795 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và kế hoạch bảo vệ môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 50 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ BCCI | Theo quy định tại Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị | (1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 19/2015-NĐ-CP ngày 14/02/2015 (3) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 (4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 (5) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
2 | BTM-QTR-264796 | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và kế hoạch bảo vệ môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | 50 ngày làm việc | Trung tâm Hành chính công tỉnh | Trực tiếp/ BCCI | Theo quy định tại Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị | (1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 (2) Nghị định số 19/2015-NĐ-CP ngày 14/02/2015 (3) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 (4) Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 (5) Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
3. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 14 TTHC
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Môi trường | |||
1 | BTM-QTR-264900 | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ | Khoản 2, Điều 22, Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định việc lập đề án bảo vệ môi trường chi tiết thực hiện hoàn thành tối đa 36 tháng kể từ ngày Nghị định có hiệu lực thi hành (trước ngày 01/4/2018) |
2 | BTM-QTR-264901 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ | Khoản 2, Điều 22, Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định việc lập đề án bảo vệ môi trường đơn giản thực hiện hoàn thành tối đa 36 tháng kể từ ngày Nghị định có hiệu lực thi hành (trước ngày 01/4/2018) |
II | Lĩnh vực Đất đai | |||
1 | BTM-QTR-265081 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | (1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
|
2 | BTM-QTR-265084 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
| |
III | Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm | |||
1 | 276870 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất | Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
|
2 | 276871 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất | Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
|
3 | 276872 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
|
4 | 276873 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở | Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
|
5 | 276874 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
|
6 | 276875 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký | Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
|
7 | 276876 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp | Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
|
8 | 276877 | Xoá đăng ký thế chấp | Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
|
9 | 276878 | Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thể chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký | Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
|
10 | 276879 | Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Quyết định số 2677/QĐ-BTP ngày 26/12/2017 của Bộ Tư pháp |
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ môi trường: 01 TTHC
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | BTM-QTR-264901 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ | Khoản 2, Điều 22, Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định việc lập đề án bảo vệ môi trường đơn giản thực hiện hoàn thành tối đa 36 tháng kể từ ngày Nghị định có hiệu lực thi hành (trước ngày 01/4/2018) |
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
1. Thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực đa dạng sinh học: 01 TTHC
TT | Tên hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | BTM-QTR-265047 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 03 ngày làm việc | Bộ phận một cửa UBND cấp xã | Nộp hồ sơ trực tiếp/qua dịch vụ bưu chính | Không | (1) Luật Đa dạng sinh học năm 2008; (2) Nghị định số 599/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ (3) Quyết định số 2518/QĐ-BTNMT ngày 17/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2. Thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực môi trường: 02 TTHC
TT | Tên hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | BTM-QTR-264928 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản (nếu được ủy quyền) | Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ | Khoản 2, Điều 22, Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định việc lập đề án bảo vệ môi trường đơn giản thực hiện hoàn thành tối đa 36 tháng kể từ ngày Nghị định có hiệu lực thi hành (trước ngày 01/4/2018) |
2 | BTM-QTR-264929 | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ | Khoản 2, Điều 22, Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 Của Chính phủ quy định việc lập đề án bảo vệ môi trường chi tiết thực hiện hoàn thành tối đa 36 tháng kể từ ngày Nghị định có hiệu lực thi hành (trước ngày 01/4/2018) |
Tổng số: 37 TTHC