Nội dung toàn văn Quyết định 1476/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá bồi thường, hỗ trợ hộ dân NT2, đội 7 thuộc công trình sửa chữa nâng cấp cụm hồ Phước Long tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1476/QĐ-UBND |
Đồng Xoài, ngày 27 tháng 05 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CHO CÁC HỘ DÂN (NT2, ĐỘI 7), THUỘC CÔNG TRÌNH: SỬA CHỮA VÀ NÂNG CẤP CỤM HỒ PHƯỚC LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày
27/1/2006 của Chính phủ về việc điều chỉnh bổ sung Nghị định số 197/2004/NĐ-CP
ngày 03/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung
về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng
đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
và giải quyết khiếu nại về đất;
Căn cứ Thông tư số 197/2004/NĐ-CP">116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 của UBND tỉnh ban hành giá
các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 58/2008/QĐ-UBND ngày 03/09/2008 của UBND tỉnh ban hành Quy
định về đơn giá bồi thường, hỗ trợ về nhà, vật kiến trúc, cây trồng khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 20/02/2008 của UBND tỉnh phê duyệt dự án
đầu tư xây dựng công trình: Sửa chữa, nâng cấp cụm hồ Phước Long;
Căn cứ Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 17/09/2008 của UBND tỉnh phê duyệt phương
án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án: Sửa chữa và nâng cấp
cụm hồ Phước Long (gồm các hồ: NT4, NT8, NT9, NT2-Đội 7, NT2-Đội 8, NT6 và
NT10) trên địa bàn huyện Phước Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 660/STC-GCS ngày
20/5/2009, theo Tờ trình số 48/TTr-HĐBT ngày 28/4/2009 của HĐBT dự án sửa chữa,
nâng cấp cụm hồ Phước Long; Công văn số 100/CV-BQL ngày 23/4/2009 của Ban QLDA
Ngành CSHTNT,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá bồi thường, hỗ trợ cho các hộ dân (NT2, đội 7) thuộc công trình: Sửa chữa và nâng cấp cụm hồ Phước Long. Cụ thể như sau:
A. Đơn giá bồi thường về đất: Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND ngày 18/12/2008 của UBND tỉnh ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2009.
B. Chi phí bồi thường:
1. Danh sách các hộ theo phương án:
- Gồm 99 hộ.
- Có 99 biên bản.
- Số hộ được bồi thường, hỗ trợ: 98 hộ (Kèm theo danh sách)
2. Tổng diện tích đất giải tỏa: 130.757,5 m2
Trong đó:
- Đất nông nghiệp: 130.757,5 m2
3. Tổng chi phí bồi thường, hỗ trợ là: 3.591.988.092 đồng
(Ba tỷ, năm trăm chín mươi mốt triệu, chín trăm tám mươi tám ngàn, không trăm chín mươi hai đồng).
Trong đó:
+ Chi phí bồi thường đất nông nghiệp: 1.878.178.844 đồng
+ Chi phí bồi thường VKT: 538.654.348 đồng
+ Chi phí bồi thường cây trồng: 1.035.385.000 đồng
+ Chi phí hỗ trợ: 71.500.000 đồng
+ Chi phí hỗ trợ và thưởng di dời đúng kế hoạch: 68.269.900 đồng
Điều 2. Các ông/bà Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Kho bạc Nhà nước Bình Phước, Chủ tịch UBND huyện Phước Long, Hội đồng bồi thường dự án sửa chữa, nâng cấp cụm hồ Phước Long, BQLDA ngành CSHT nông thôn, các hộ gia đình, cá nhân có tên tại Bảng tổng hợp chi tiết kèm theo và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP
CHI PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CHO CÁC
HỘ DÂN (NT2-ĐỘI 7) CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA, NÂNG CẤP CỤM HỒ PHƯỚC LONG THUỘC ĐỊA
BÀN XÃ PHƯỚC MINH – HUYỆN PHƯỚC LONG – TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 1476/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2009 của UBND tỉnh)
TT |
Họ và tên chủ hộ |
Tổng DT đất ảnh hưởng (m2) |
Trong đó: Đất nông nghiệp (m2) |
TRỊ GIÁ BỒI THƯỜNG |
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ THƯỞNG DI DỜI |
Tổng cộng |
Ghi chú |
|||
Đất |
Vật kiến trúc |
Cây trồng |
Hỗ trợ |
Di dời đúng KH |
||||||
1 |
Nguyễn Ngọc Thại |
54.3 |
54.3 |
859,569 |
- |
3,780,000 |
- |
92,800 |
4,732,369 |
|
2 |
Tạ Xuân Hòa |
976.1 |
976.1 |
15,451,663 |
- |
15,780,000 |
- |
624,600 |
31,856,263 |
|
3 |
Nguyễn Ngọc Anh |
1,660.3 |
1,660.3 |
26,282,549 |
- |
11,240,000 |
- |
750,500 |
38,273,049 |
|
4 |
Phạm Quang Hoàng |
2,897.3 |
2,897.3 |
45,864,259 |
- |
18,480,000 |
- |
1,286,900 |
65,631,159 |
|
5 |
Võ Tiệu |
132.9 |
132.9 |
2,103,807 |
- |
720,000 |
- |
56,500 |
2,880,307 |
|
6 |
Nguyễn Văn Tâm |
2,824.1 |
2,824.1 |
44,705,503 |
- |
15,285,000 |
- |
1,199,800 |
61,190,303 |
|
7 |
Nguyễn Thị Tâm |
1,068.2 |
1,068.2 |
16,909,606 |
820,000 |
19,555,000 |
- |
745,700 |
38,030,306 |
|
8 |
Lê Thị Phước |
252.0 |
252.0 |
3,989,160 |
- |
600,000 |
- |
91,800 |
4,680,960 |
|
9 |
Nguyễn Ngọc Cầm |
70.1 |
70.1 |
1,109,683 |
- |
265,000 |
- |
27,500 |
1,402,183 |
|
10 |
Nguyễn Thành Xem |
470.2 |
470.2 |
7,443,266 |
- |
6,550,000 |
- |
279,900 |
14,273,166 |
|
11 |
Nguyễn Ngọc Bích |
545.6 |
545.6 |
8,636,848 |
- |
10,210,000 |
- |
376,900 |
19,223,748 |
|
12 |
Phạm Thị Lãm |
248.0 |
248.0 |
3,925,840 |
- |
3,790,000 |
- |
154,300 |
7,870,140 |
|
13 |
Trương Quý |
169.6 |
169.6 |
2,684,768 |
- |
774,000 |
- |
69,200 |
3,527,968 |
|
14 |
Võ Khánh |
223.2 |
223.2 |
3,533,256 |
- |
950,000 |
- |
89,700 |
4,572,956 |
|
15 |
Ngô Xuân Lâm |
386.7 |
386.7 |
6,121,461 |
- |
480,000 |
- |
132,000 |
6,733,461 |
|
16 |
Cao Văn Tùng |
3,230.6 |
3,230.6 |
51,140,398 |
25,823,360 |
17,840,000 |
7,000,000 |
2,036,100 |
103,839,858 |
|
17 |
Trương Tỵ |
266.0 |
266.0 |
4,210,780 |
3,074,080 |
3,900,000 |
- |
223,700 |
11,408,560 |
|
18 |
Võ Tất Lộc |
200.6 |
200.6 |
3,175,498 |
- |
3,410,000 |
- |
131,700 |
6,717,198 |
|
19 |
Nguyễn Thị Cân |
335.8 |
335.8 |
5,315,714 |
- |
2,370,000 |
- |
153,700 |
7,839,414 |
|
20 |
Võ Quang Định |
414.9 |
414.9 |
6,567,867 |
- |
3,560,000 |
- |
202,600 |
10,330,467 |
|
21 |
Võ Đình Sắt |
350.6 |
350.6 |
5,549,998 |
- |
6,830,000 |
- |
247,600 |
12,627,598 |
|
22 |
Vũ Tiến Hiệu |
795.5 |
795.5 |
12,592,765 |
11,200,000 |
4,820,000 |
- |
572,300 |
29,185,065 |
|
23 |
Đồng Xuân Thương |
965.2 |
965.2 |
15,279,116 |
- |
3,640,000 |
- |
378,400 |
19,297,516 |
|
24 |
Võ Quang Vinh |
213.8 |
213.8 |
3,384,454 |
- |
1,930,000 |
- |
106,300 |
5,420,754 |
|
25 |
Trần Kỳ Vọng |
117.7 |
117.7 |
1,863,191 |
- |
1,100,000 |
- |
59,500 |
3,032,691 |
|
26 |
Trần Kỳ Diệu |
142.0 |
142.0 |
2,247,860 |
- |
890,000 |
- |
62,800 |
3,200,660 |
|
27 |
Nguyễn Nghinh |
116.6 |
116.6 |
1,845,778 |
- |
1,610,000 |
- |
69,100 |
3,524,878 |
|
28 |
Phạm Duy Hùng |
159.2 |
159.2 |
2,520,136 |
- |
3,900,000 |
- |
128,400 |
6,548,536 |
|
29 |
Ngô Xuân Triện |
848.2 |
848.2 |
13,427,006 |
- |
12,730,000 |
- |
523,100 |
26,680,106 |
|
30 |
Trần Thị Kim Thu |
2,559.6 |
2,559.6 |
40,518,468 |
20,401,840 |
27,345,000 |
- |
1,765,300 |
90,030,608 |
|
31 |
Nguyễn Thị Thúy |
389.9 |
389.9 |
6,172,117 |
1,720,000 |
1,365,000 |
- |
185,100 |
9,442,217 |
|
32 |
Lương Thị Ngân |
4,128.6 |
4,128.6 |
65,355,738 |
19,480,400 |
34,915,000 |
7,000,000 |
2,535,000 |
129,286,138 |
|
33 |
Nguyễn Văn Kiêu |
102.1 |
102.1 |
1,616,243 |
- |
600,000 |
- |
44,300 |
2,260,543 |
|
34 |
Võ Thị Liễu |
413.6 |
413.6 |
6,547,288 |
- |
5,770,000 |
- |
246,300 |
12,563,588 |
|
35 |
Nguyễn Ngọc Bát |
185.1 |
185.1 |
2,930,133 |
- |
635,000 |
- |
71,300 |
3,636,433 |
|
36 |
Ngô Xuân Mừng |
195.3 |
195.3 |
3,091,599 |
- |
1,035,000 |
- |
82,500 |
4,209,099 |
|
37 |
Nguyễn Thị Hịu |
30.3 |
30.3 |
479,649 |
- |
180,000 |
- |
13,200 |
672,849 |
|
38 |
Nguyễn Ngọc Trình |
4,758.7 |
4,758.7 |
75,330,221 |
8,755,200 |
11,790,000 |
- |
1,917,500 |
97,792,921 |
|
39 |
Nguyễn Thị Ưng |
1,054.4 |
1,054.4 |
16,691,152 |
- |
11,340,000 |
- |
560,600 |
28,591,752 |
|
40 |
Bùi Thanh Trung |
2,029.4 |
2,029.4 |
32,125,402 |
- |
21,240,000 |
- |
1,067,300 |
54,432,702 |
|
41 |
Võ Troài |
1,074.8 |
1,074.8 |
17,014,084 |
- |
11,152,000 |
- |
563,300 |
28,729,384 |
|
42 |
Lê Tiến Dũng |
43.6 |
43.6 |
690,188 |
- |
215,000 |
- |
18,100 |
923,288 |
|
43 |
Nguyễn Ngọc Lãm |
131.9 |
131.9 |
2,087,977 |
- |
160,000 |
- |
45,000 |
2,292,977 |
|
44 |
Trần Thị Lành |
136.4 |
136.4 |
2,159,212 |
- |
1,360,000 |
- |
70,400 |
3,589,612 |
|
45 |
Nguyễn Ngọc Hiền |
611.3 |
611.3 |
9,676,879 |
2,970,000 |
3,010,000 |
- |
313,100 |
15,969,979 |
|
46 |
Võ Văn Hà |
159.9 |
159.9 |
2,531,217 |
1,080,000 |
600,000 |
- |
84,200 |
4,295,417 |
|
47 |
Nguyễn Thành Nhơn |
325.2 |
325.2 |
5,147,916 |
- |
5,410,000 |
- |
211,200 |
10,769,116 |
|
48 |
Cao Văn Toản |
1,629.7 |
1,629.7 |
25,798,151 |
720,000 |
68,950,000 |
- |
1,909,400 |
97,377,551 |
|
49 |
Đặng Văn Đức |
771.2 |
771.2 |
12,208,096 |
- |
8,500,000 |
- |
414,200 |
21,122,296 |
|
50 |
Trần Kỳ Đức |
146.1 |
146.1 |
2,312,763 |
- |
960,000 |
- |
65,500 |
3,338,263 |
|
51 |
Ngô Xuân Vui |
1,176.7 |
1,176.7 |
18,627,161 |
1,000,000 |
19,840,000 |
- |
789,300 |
40,256,461 |
|
52 |
Trần Thị Tam |
4,061.4 |
4,061.4 |
64,291,962 |
31,611,600 |
32,290,000 |
3,500,000 |
2,633,900 |
134,327,462 |
|
53 |
Phạm Duy Khũng |
182.3 |
182.3 |
2,885,809 |
- |
705,000 |
- |
71,800 |
3,662,609 |
|
54 |
Phan Thị Tý |
1,055.0 |
1,055.0 |
16,700,650 |
- |
3,100,000 |
- |
396,000 |
20,196,650 |
|
55 |
Trần Ngọc Vẻ |
14,633.3 |
14,633.3 |
231,645,139 |
40,273,200 |
83,310,000 |
5,000,000 |
5,000,000 |
365,228,339 |
|
56 |
Hồ Văn Quyên |
1,711.6 |
1,711.6 |
27,094,628 |
- |
19,385,000 |
- |
929,600 |
47,409,228 |
|
57 |
Cao Văn Thiệp |
6,361.1 |
6,361.1 |
100,696,213 |
19,809,568 |
73,990,000 |
3,500,000 |
3,959,900 |
201,955,681 |
|
58 |
Trần Văn Tuyến |
1,509.3 |
1,509.3 |
23,892,219 |
3,180,000 |
10,850,000 |
- |
758,400 |
38,680,619 |
|
59 |
Nguyễn Thị Giác |
88.0 |
88.0 |
1,393,040 |
- |
1,265,000 |
- |
53,200 |
2,711,240 |
|
60 |
Ngô Thị Tám |
140.5 |
140.5 |
2,224,115 |
- |
2,360,000 |
- |
91,700 |
4,675,815 |
|
61 |
Nguyễn Ngọc Hải Trường |
81.5 |
81.5 |
1,290,145 |
360,000 |
100,000 |
- |
35,000 |
1,785,145 |
|
62 |
Hồ Đắc Thiện |
90.6 |
90.6 |
1,434,198 |
1,260,000 |
280,000 |
- |
59,500 |
3,033,698 |
|
63 |
Trần Dự |
53.9 |
53.9 |
853,237 |
- |
127,000 |
- |
19,600 |
999,837 |
|
64 |
Nguyễn Thị Dậu |
759.0 |
759.0 |
12,014,970 |
16,452,000 |
2,600,000 |
- |
621,300 |
31,688,270 |
|
65 |
Doãn Đình Phương |
1,792.0 |
1,792.0 |
28,367,360 |
17,013,600 |
5,715,000 |
3,500,000 |
1,091,900 |
55,687,860 |
|
66 |
Nguyễn Văn Dương |
1,865.8 |
1,865.8 |
29,535,614 |
37,922,400 |
5,400,000 |
3,500,000 |
1,527,200 |
77,885,214 |
|
67 |
Phạm Văn Sơn |
902.4 |
902.4 |
14,284,992 |
12,085,200 |
3,190,000 |
3,500,000 |
661,200 |
33,721,392 |
|
68 |
Nguyễn Văn Hưng |
1,033.7 |
1,033.7 |
16,363,471 |
21,834,000 |
21,000,000 |
- |
1,183,900 |
60,381,371 |
|
69 |
Lê Đình Thạo |
5,063.3 |
5,063.3 |
80,152,039 |
21,783,600 |
28,420,000 |
7,000,000 |
2,747,100 |
140,102,739 |
|
70 |
Trần Trọng Quyền |
562.7 |
562.7 |
8,907,541 |
10,800,000 |
495,000 |
3,500,000 |
474,100 |
24,176,641 |
|
71 |
Lê Đình Thậu |
3,225.0 |
3,225.0 |
51,051,750 |
65,096,400 |
14,495,000 |
3,500,000 |
2,682,900 |
136,826,050 |
|
72 |
Trần Trọng Hồng |
1,876.9 |
1,876.9 |
29,711,327 |
4,440,000 |
26,580,000 |
- |
1,214,600 |
61,945,927 |
|
73 |
Lê Đình Thành |
943.3 |
943.3 |
14,932,439 |
14,302,800 |
28,720,000 |
3,500,000 |
1,229,100 |
62,684,339 |
|
74 |
Nguyễn Ngọc Hậu |
96.6 |
96.6 |
1,529,178 |
1,297,500 |
450,000 |
- |
65,500 |
3,342,178 |
|
75 |
Trần Thị Thiền |
213.7 |
213.7 |
3,382,871 |
600,000 |
2,860,000 |
- |
136,900 |
6,979,771 |
|
76 |
Nguyễn Thị Bền |
137.2 |
137.2 |
2,171,876 |
- |
525,000 |
- |
53,900 |
2,750,776 |
|
77 |
Võ Huynh |
126.5 |
126.5 |
2,002,495 |
- |
266,000 |
- |
45,400 |
2,313,895 |
|
78 |
Võ Tất Ba |
199.8 |
199.8 |
3,162,834 |
- |
2,020,000 |
- |
103,700 |
5,286,534 |
|
79 |
Võ Chưỡng |
5,537.9 |
5,537.9 |
87,664,957 |
- |
24,710,000 |
- |
2,247,500 |
114,622,457 |
|
80 |
Đào Trọng Quang |
3,079.0 |
3,079.0 |
48,740,570 |
3,240,000 |
15,335,000 |
3,500,000 |
1,416,300 |
72,231,870 |
|
81 |
Nguyễn Thành Sanh |
1,606.6 |
1,606.6 |
25,432,478 |
- |
10,270,000 |
- |
714,000 |
36,416,478 |
|
82 |
Bùi Thị Điệp |
124.1 |
124.1 |
1,964,503 |
- |
3,120,000 |
- |
101,700 |
5,186,203 |
|
83 |
Võ Dạn |
196.2 |
196.2 |
3,105,846 |
- |
6,520,000 |
- |
192,500 |
9,818,346 |
|
84 |
Nguyễn Đình Đức |
1,219.2 |
1,219.2 |
19,299,936 |
- |
6,096,000 |
3,500,000 |
577,900 |
29,473,836 |
|
85 |
Nguyễn Thị Tình |
2,009.4 |
2,009.4 |
31,808,802 |
- |
14,930,000 |
3,500,000 |
1,004,800 |
51,243,602 |
|
86 |
Nguyễn Ngọc Sơn |
1,402.8 |
1,402.8 |
22,206,324 |
- |
5,370,000 |
- |
551,500 |
28,127,824 |
|
87 |
Võ Thị Ánh Nguyệt |
130.3 |
130.3 |
2,062,649 |
- |
410,000 |
- |
49,500 |
2,522,149 |
|
88 |
Nguyễn Thị Hoàn |
1,506.8 |
1,506.8 |
23,852,644 |
17,736,000 |
14,215,000 |
3,500,000 |
1,186,100 |
60,489,744 |
|
89 |
Trần Hiệu |
5,426.6 |
5,426.6 |
85,903,078 |
95,922,000 |
10,790,000 |
3,500,000 |
3,922,300 |
200,037,378 |
|
90 |
Trần Thị Lý |
1,221.8 |
1,221.8 |
19,341,094 |
2,894,080 |
25,200,000 |
- |
948,700 |
48,383,874 |
|
91 |
Nguyễn Ngọc Đơn |
3,376.0 |
3,376.0 |
53,442,080 |
1,695,520 |
12,650,000 |
- |
1,355,800 |
69,143,400 |
|
92 |
Lê Thị Vanh |
466.8 |
466.8 |
7,389,444 |
- |
2,385,000 |
- |
195,500 |
9,969,944 |
|
93 |
Nguyễn Văn Ngữ |
203.5 |
203.5 |
3,221,405 |
- |
845,000 |
- |
81,300 |
4,147,705 |
|
94 |
Trần Thị Hồng |
25.5 |
25.5 |
403,665 |
- |
115,000 |
- |
10,400 |
529,065 |
|
95 |
Nguyễn Thành Ly |
65.5 |
65.5 |
1,036,865 |
- |
185,000 |
- |
24,400 |
1,246,265 |
|
96 |
Võ Văn Thủ |
44.3 |
44.3 |
701,269 |
- |
130,000 |
- |
16,600 |
847,869 |
|
97 |
Nguyễn Thị Thắm |
49.0 |
49.0 |
775,670 |
- |
440,000 |
- |
24,300 |
1,239,970 |
|
98 |
Công Ty Cao Su Phú Riềng |
12,110.7 |
12,110.7 |
- |
- |
97,800,000 |
- |
1,956,000 |
99,756,000 |
|
|
TỔNG CỘNG |
130,757.5 |
130,757.5 |
1,878,178,844 |
538,654,348 |
1,035,385,000 |
71,500,000 |
68,269,900 |
3,591,988,092 |
|