Quyết định 15/2007/QĐ-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn đã được thay thế bởi Thông tư 45/2017/TT-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy văn và được áp dụng kể từ ngày 08/12/2017.
Nội dung toàn văn Quyết định 15/2007/QĐ-BTNMT Định mức kinh tế kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2007/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỀU TRA KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn
cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Căn cứ các Quy trình, Quy phạm trong hoạt động khí tượng thủy văn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán
bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Vụ trưởng Vụ Khí tượng Thủy Văn,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát khí tượng thủy văn.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo
Điều 3: Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
MỤC LỤC
Phần 1: QUY ĐỊNH CHUNG
Phần 2: KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG
Chương 1: KHẢO SÁT KHÍ HẬU
A. Định mức lao động công nghệ
1. Khảo sát khí hậu địa phương
2. Khảo sát tiểu khí hậu theo tuần, tháng, mùa
3. Khảo sát thiên tai khí hậu theo tuần, tháng, mùa
4. Khảo sát khí hậu bằng trạm khí tượng tự động
B. Định mức vật tư và thiết bị
1. Khảo sát khí hậu địa phương theo tuần, tháng, mùa
2. Khảo sát tiểu khí hậu theo tuần, tháng, mùa
3. Khảo sát thiên tai khí hậu tuần, tháng, mùa
4. Khảo sát khí hậu bằng trạm khí tượng tự động
Chương 2: KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG NÔNG NGHIỆP
A. Định mức lao động công nghệ
1. Khảo sát các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây trồng
2. Khảo sát các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng
3. Khảo sát tác hại của sâu bệnh chính đối với cây trồng
4. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng, chuồng trại, ao hồ
5. Khảo sát tác hại của thiên tai đối với cây trồng, vật nuôi và sản xuất nông nghiệp
6. Khảo sát độ ẩm đất
B. Định mức vật tư và thiết bị
1. Khảo sát các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây trồng
2. Khảo sát các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng
3. Khảo sát tác hại của sâu bệnh chính hại cây trồng
4. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng, chuồng trại, ao hồ
5. Khảo sát tác hại của thiên tai đối với cây trồng, vật nuôi và sản xuất nông nghiệp
6. Khảo sát độ ẩm đất
Chương 3: KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG CAO KHÔNG
A. Định mức lao động công nghệ
1. Khảo sát sự biến thiên của các yếu tố khí tượng theo độ cao
2. Khảo sát sự biến thiên của gió theo độ cao trong khí quyển tầng thấp bằng kinh vĩ quang học
3. Khảo sát mây, mưa và các hiện tượng thời tiết liên quan bằng ra đa thời tiết
4. Khảo sát sự biến thiên của tổng lượng Ô zôn khí quyển
5. Khảo sát sự biến thiên của bức xạ cực tím
B. Định mức vật tư thiết bị
1. Khảo sát sự biến thiên của các yếu tố khí tượng theo độ cao
2. Khảo sát sự biến thiên của gió theo độ cao trong khí quyển tầng thấp bằng kinh vĩ quang học
3. Khảo sát mây, mua và các hiện tượng thời tiết liên quan bằng ra đa thời tiết
4. Khảo sát sự biến thiên của tổng lượng Ô zôn khí quyển
5. Khảo sát sự biến thiên của bức xạ cực tím
PHẦN 3: KHẢO SÁT THỦY VĂN – KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN
Chương 1: KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH PHỤC VỤ KHẢO SÁT THUỶ VĂN
A. Định mức lao động công nghệ
1. Đo đạc cơ bản
2. Đo vẽ chi tiết địa hình
3. Đo vẽ mặt cắt địa hình
B. Định mức vật tư và thiết bị
1. Đo đạc cơ bản
2. Đo vẽ chi tiết địa hình
3. Đo vẽ mặt cắt địa hình
4. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang dưới nước
Chương 2: KHẢO SÁT THỦY VĂN
A. Định mức lao động công nghệ
1. Quan trắc thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều
2. Quan trắc thủy văn vùng sông có ảnh hưởng triều
B. Định mức vật tư và thiết bị
1. Quan trắc thủy văn vùng sông không ảnh hưởng triều
2. Quan trắc thủy văn vùng sông có ảnh hưởng triều
Chương 3: KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN BIỂN
I. KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG BIỂN
A. Định mức lao động công nghệ
1. Khảo sát khí tượng vùng cửa sông
2. Khảo sát khí tượng vùng ven bờ
3. Khảo sát khí tượng vùng biển ngoài khơi
4. Trạm khí tượng lắp thêm máy thu bản đồ thời tiết
B. Định mức vật tư và thiết bị
1. Khảo sát khí tượng vùng cửa sông
2. Khảo sát khí tượng vùng ven bờ
3. Khảo sát khí tượng vùng biển ngoài khơi
4. Trạm khí tượng lắp thêm máy thu bản đồ thời tiết
II. KHẢO SÁT THỦY VĂN BIỂN
A. Định mức lao động công nghệ
1. Khảo sát thủy văn biển vùng cửa sông
2. Khảo sát thủy văn biển vùng ven bờ
3. Khảo sát thủy văn biển vùng biển ngoài khơi
B. Định mức vật tư và thiết bị
1. Khảo sát thủy văn biển vùng cửa sông
2. Khảo sát thủy văn biển vùng ven bờ
3. Khảo sát thủy văn biển vùng biển ngoài khơi
III. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG BIỂN
A. Định mức lao động
1. Khảo sát chất lượng môi trường vùng cửa sông
2. Khảo sát chất lượng môi trường vùng ven bờ
3. Khảo sát chất lượng môi trường vùng biển ngoài khơi
B. Định mức Vật tư và thiết bị
1. Khảo sát chất lượng môi trường vùng cửa sông
2. Khảo sát chất lượng môi trường vùng ven bờ
3. Khảo sát chất lượng môi trường vùng biển ngoài khơi
Phụ lục 1
Phụ lục 2
Phụ lục 3
Phụ lục 4
ĐỊNH MỨC
KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐIỂU TRA
KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
(ban hành kèm theo Quyết định số
15/2007/QĐ-BTNMTngày 01 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường)
Phần 1:
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật (định mức) công tác khảo sát khí tượng thủy văn (KTTV) là các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật quy định mức hao phí cần thiết về lao động vật tư và thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác khảo sát KTTV, theo đúng yêu cầu kỹ thuật, quy trình, quy phạm trong điều kiện tổ chức và kỹ thuật (công nghệ, thiết bị) hiện nay của ngành KTTV thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Tập định mức áp dụng cho các công việc:
a. Khảo sát khí tượng
- Khảo sát khí hậu
- Khảo sát khí tượng nông nghiệp.
- Khảo sát khí tượng cao không.
b. Khảo sát thủy văn và khí tượng thủy văn biển
- Khảo sát địa hình phục vụ đo đạc khảo sát thủy văn
- Khảo sát thủy văn.
- Khảo sát khí tượng thủy văn biển
3. Định mức được xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, các tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm trong ngành tài nguyên và môi trường cùng các thiết bị và phương pháp thực hiện phổ biến nhất. Đồng thời có tính đến việc áp dụng những tiến bộ kỹ thuật mới được áp dụng trong lĩnh vực khảo sát KTTV.
4. Định mức được biên soạn trên cơ sở thực tiễn hoạt động khảo sát KTTV, đồng thời tham khảo và vận dụng những tài liệu chủ yếu sau:
- Định mức dự toán khảo sát xây dựng. Hướng dẫn việc lập đơn giá khảo sát và quản lý chi phí khảo sát xây dựng được Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành ngày 22/5/2000.
- Đơn giá khảo sát công trình thủy lợi được Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành ngày 18/10/1997.
- Định mức máy, trang thiết bị, vật tư kỹ thuật, lao động cho mạng lưới trạm điều tra KTTV, được Tổng cục KTTV (trước đây) ban hành ngày 6/2/1996.
- Định mức kinh tế - Kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ được Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính (trước đây) ban hành ngày 24/9/2002.
- Hướng dẫn phương pháp xây dựng định mức lao động của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ngày 05/1/2005.
- Các văn bản hướng dẫn về chế độ tiền lương mới và bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam xuất bản 2005.
- Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt 94 TCN 6-2001.
- Quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông lớn và sông vừa vùng sông không ảnh hưởng triều 94 TCN 3 – 90.
- Quy phạm quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng triều 94 TCN 13 – 96.
- Quy phạm quan trắc lưu lượng nước sông vùng ảnh hưởng thủy triều 94 TCN 17 – 99.
- Quy phạm tạm thời quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông ảnh hưởng thủy triều 94 TCN 26 – 2002.
- Quy phạm quan trắc mực nước và nhiệt độ nước sông 94 TCN 1 – 2003.
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật là cơ sở để tính đơn giá sản phẩm phục vụ lập dự toán và thanh quyết toán cho từng loại công việc khảo sát KTTV.
6. Định mức cho mỗi công việc khảo sát KTTV được trình bày theo bố cục sau:
a. Định mức lao động công nghệ
- Nội dung công việc: Trình bày những thao tác chủ yếu cần thiết để thực hiện bước công việc.
- Điều kiện áp dụng hoặc phân cấp khó khăn: Giới thiệu những yếu tố cơ bản của hiện trường như loại địa hình, cấp sông..., gây ra sự phức tạp khác nhau trong quá trình thực hiện bước công việc, dẫn đến sự thay đổi mức.
- Định biên: Xác định mức độ cấp bậc kỹ thuật cần thiết để hoàn thành bước công việc. Việc xác định căn cứ tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch công chức, viên chức trong ngành KTTV và địa chính.
- Định mức:
+ Định mức lao động: Quy định thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hay thực hiện một bước công việc). Đơn vị tính là công nhóm (công cá nhân)/đơn vị sản phẩm.
+ Mức lao động cho việc phải ngừng nghỉ việc do thời tiết của lao động kỹ thuật ngoại nghiệp một số công việc của khảo sát địa hình được tính theo hệ số trong bảng dưới:
TT |
Danh mục công việc |
Hệ số tính theo mức lao động |
1 |
Đo đạc lưới độ cao |
0.30 |
2 |
Đo đạc lưới mặt bằng, bản đổ địa hình, mặt cắt địa hình |
0.25 |
Các mức lao động ngoại nghiệp được thể hiện dưới dạng phân số:
+ Tử số là mức lao động kỹ thuật (tính theo công nhóm, công cá nhân cho một đơn vị sản phẩm).
+ Mẫu số là mức lao động phổ thông (lao động thuê tại địa phương phục vụ các công việc phổ thông như vận chuyển, thông hướng tầm ngắm, dẫn đường, bảo vệ, phục vụ đo ngắm, đáo mốc, rửa cát...) tính theo công cá nhân cho một đơn vị sản phẩm.
+ Kích thước mảnh bản đồ địa hình quy định như sau:
TT |
Tỷ lệ Diện tích |
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
1 |
Bản vẽ (dm2) |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
2 |
Thực địa (km2) |
0.01 |
0.06 |
0.25 |
1.00 |
6.25 |
b. Định mức dụng cụ: Quy định thời gian sử dụng dụng cụ lao động cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hay thực hiện một bước công việc).
Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm. Thời gian sử dụng của dụng cụ (thường được thể hiện bằng tháng), được xác định theo kinh nghiệm thực tế.
Mức cho các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 5% mức dụng cụ trong bảng định mức dụng cụ.
c) Định mức thiết bị: Quy định thời gian sử dụng thiết bị (máy móc) cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hay thực hiện một bước công việc).
Đơn vị tính là ca/đơn vị sản phẩm. Thời gian khấu hao sẽ theo quy định khi lập dự toán, đơn giá với các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
d. Định mức vật liệu: Quy định số lương vật liệu cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (hay thực hiện một bước công việc). Mức vật liệu nhỏ và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu trong bảng định mức vật liệu.
7. Trong các số thập phân, sử dụng đấu “.” để ngăn cách phần nguyên và phần thập phân.
8. Quy định viết tắt
TT: Số thứ tự
KS: Kỹ sư
KTV: Kỹ thuật viên
QTV: Quan trắc viên
QTVC: Quan trắc viên chính
BXCT: Bức xạ cực tím
TLO3: Tổng lượng ô zôn
LX: Lái xe
ĐVT: Đơn vị tính
KTNT: Kiểm tra nghiệm tu
KCĐ: Khoảng cao đều
HSKT: Hồ sơ kỹ thuật
BĐĐH: Bản đồ địa hình
ADCP: Máy đo lưu lượng nước bằng hiệu ứng Đốp – le
TCN: Tiêu chuẩn ngành
CV: Sức ngựa (Mã lực)
ĐK: Đường kính
TC: Thủy chuẩn
KV: Kinh vĩ
GPS: Hệ thống định vị toàn cầu
KK1: Khó khăn 1
BHLĐ: Bảo hộ lao động
KT: Kỹ thuật.
Phần 2:
KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG
Chương 1:
KHẢO SÁT KHÍ HẬU
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1. Khảo sát khí hậu địa phương
1.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt điểm quan trắc, lập đề cương, vẽ sơ đồ định vị điểm quan trắc, đánh mốc trên bản đồ. Chuẩn bị máy, dụng cụ, xây dựng trạm khảo sát.
+ Liên hệ công tác: Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cần thiết để thực hiện công việc khảo sát.
+ Lắp đặt máy móc: Lắp đặt hoàn chỉnh các loại máy móc và kiểm tra hoạt động của máy móc trước khi đo đạc, quan trắc.
- Quan trắc chi tiết
+ Quan trắc hàng ngày theo quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt (ban hành theo Quy định số 94 TCN 6 -2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn trước đây)
+ Bảo vệ, bảo dưỡng vườn quan trắc hàng ngày theo quy trình quy phạm.
+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc
+ Quy toán kết quả và lập bảng số liệu.
+ Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu của người sử dụng số liệu.
+ Đưa số liệu vào máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát và nghiệm thu.
1.2. Phân cấp khó khăn: Theo phụ lục số 1
1.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC6 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
|
|
1.1 |
QT đầy đủ yếu tố |
2 |
2 |
1 |
1 |
6QTVC4.6 |
1.2 |
QT vừa đủ yếu tố |
1 |
2 |
1 |
1 |
5QTVC5.1 |
1.3 |
QT ít yếu tố |
1 |
1 |
1 |
1 |
4QTVC5.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
2.1 |
QT đầy đủ yếu tố |
5 |
1 |
|
1 |
7QTV7.6 |
2.2 |
QT vừa đủ yếu tố |
3 |
1 |
|
1 |
5QTV8.3 |
2.3 |
QT ít yếu tố |
2 |
|
|
1 |
3QTV8.4 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
3.1 |
QT đầy đủ yếu tố |
|
2 |
1 |
1 |
4QTVC5.8 |
3.2 |
QT vừa đủ yếu tố |
|
1 |
1 |
1 |
3QTVC6.0 |
3.3 |
QT ít yếu tố |
|
1 |
|
1 |
2QTV6.0 |
1.4. Định mức
+ Chuẩn bị: công nhóm/điểm khảo sát
+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: công nhóm/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|||
2 |
4 |
8 |
24 |
||
1 |
Chuẩn bị (1 điểm khảo sát) |
|
|
|
|
2 |
Quan trắc chi tiết (1 ngày) |
2.9 |
3.8 |
5.7 |
7.6 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu (1 ngày) |
0.4 |
0.6 |
0.8 |
1.0 |
Ghi chú: Mức cho từng vùng tính theo hệ số trong phụ lục 1.
1.5. Những công việc chưa tính trong định mức
- Thuê đất đặt điểm đo.
- Thuê xe.
- Dẫn cao độ cho trạm.
- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, thiết bị và người đến vùng đo.
- Bảo hiểm người, thiết bị, máy khảo sát.
2. Khảo sát tiểu khí hậu theo tuần, tháng, mùa
2.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Xây dựng sơ đồ toàn thể vùng nghiên cứu với các mô tả chi tiết về tính chất địa lý, cảnh quan, địa hình của từng khu vực nhỏ trong vùng. Bản mô tả này rất quan trọng trong việc lý giải các hiện tượng khí tượng đặc biệt trong khu vực sau này và nó còn góp phần vào việc định vị lưới điểm quan trắc theo không gian trong công tác khảo sát tiểu khí hậu.
+ Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị thuê và mua trang thiết bị phục vụ khảo sát.
+ Chuẩn bị phương tiện phục vụ khảo sát.
+ Liên hệ công tác: Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cần thiết để thực hiện công việc khảo sát.
+ Chọn vị trí đặt trạm đảm bảo các yếu tố đo được đặc trưng cho vùng khảo sát.
+ Thuê hoặc mướn vị trí đặt vườn quan trắc.
+ Xây dựng trạm.
+ Lắp đặt máy móc: Lắp đặt hoàn chỉnh các loại máy móc và kiểm tra hoạt động của máy móc trước khi đo đạc, quan trắc.
- Quan trắc chi tiết
+ Quan trắc hành ngày theo quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt (ban hành theo Quy định số 94TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng Thủy văn trước đây).
+ Bảo vệ, bảo dưỡng vườn quan trắc hàng ngày theo quy trình quy phạm.
+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc.
+ Quy toán kết quả và lập bảng số liệu.
+ Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu của người sử dụng số liệu.
+ Đưa số liệu và máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát và nghiệm thu.
2.2. Phân cấp khó khăn: Theo phụ lục số 1.
2.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV5 |
QTV10 |
QTVC6 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
|
|
1.1 |
QT đầy đủ yếu tố |
2 |
2 |
1 |
1 |
6QTVC4.5 |
1.2 |
QT vừa đủ yếu tố |
2 |
1 |
1 |
1 |
5QTVC4.4 |
1.3 |
QT ít yếu tố |
2 |
1 |
|
1 |
4QTVC5.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
2.1 |
QT đầy đủ yếu tố |
6 |
|
|
1 |
7QTV6.2 |
2.2 |
QT vừa đủ yếu tố |
4 |
|
|
1 |
5QTV6.7 |
2.3 |
QT ít yếu tố |
2 |
|
|
1 |
3QTV7.8 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
|
|
|
|
3.1 |
QT đầy đủ yếu tố |
|
1 |
1 |
1 |
4QTVC5.1 |
3.2 |
QT vừa đủ yếu tố |
|
|
1 |
1 |
3QTVC5.2 |
3.3 |
QT ít yếu tố |
|
|
|
1 |
2QTVC4.8 |
Ghi chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
2.4. Định mức
+ Chuẩn bị: công nhóm/điểm khảo sát
+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: công nhóm/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|||
2 |
4 |
8 |
24 |
||
1 |
Chuẩn bị (1 điểm khảo sát) |
|
|
|
|
2 |
Quan trắc chi tiết (1 ngày) |
2.9 |
3.8 |
5.7 |
7.6 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu (1 ngày) |
0.3 |
0.5 |
0.7 |
0.9 |
Ghi chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
2.5. Những công việc chưa tính trong định mức
- Thuê đất đặt điểm đo.
- Thuê xe
- Dẫn cao độ cho trạm
- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, thiết bị và người đến vùng đo.
- Bảo hiểm người, thiết bị, máy khảo sát.
3. Khảo sát thiên tai khí hậu theo tuần, tháng, mùa
3.1. Nội dung công việc:
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, vẽ sơ đồ định vị điểm quan trắc, đánh mốc trên bản đồ. Chuẩn bị thuê và mua trang thiết bị phục vụ khảo sát.
+ Chuẩn bị phương tiện phục vụ khảo sát.
+ Liên hệ công tác: Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cần thiết để thực hiện công việc khảo sát.
+ Chọn vị trí đặt trạm đảm bảo các yếu tố đo được đặc trưng cho vùng khảo sát.
+ Thuê hoặc mượn vị trí đặt vườn quan trắc.
+ Xây dựng trạm.
+ Lắp đặt máy móc: Lắp đặt hoàn chỉnh các loại máy móc và kiểm tra hoạt động của máy móc trước khi đo đạc, quan trắc.
- Quan trắc chi tiết
+ Quan trắc hành ngày theo quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt (ban hành theo Quy định số 94TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng thủy văn trước đây).
+ Điều tra thiên tai về đặc điểm thiên tai, thiệt hại do thiên tai gây ra,... theo Thông tư liên tịch số 15/2005/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 2 năm 2005 của Bộ Tài chính – Bộ Tài nguyên và Môi trường.
+ Bảo vệ, bảo dưỡng vườn quan trắc hàng ngày theo quy trình quy phạm.
+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc.
+ Quy toán kết quả và lập bảng số liệu.
+ Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu của người sử dụng số liệu.
+ Đưa số liệu vào máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát và nghiệm thu.
3.2. Phân cấp khó khăn: Theo phụ lục 1.
3.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC6 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
1 |
4QTV5.1 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
2 |
1 |
|
1 |
4QTV8.8 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
1 |
1 |
1 |
3QTVC6.0 |
3.4. Định mức
+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm khảo sát
+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: công nhóm/ngày quan trắc(chế độ quan trắc)
TT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|||
2 |
4 |
8 |
24 |
|||
1 |
Chuẩn bị (1 điểm khảo sát) |
Công |
|
|
|
|
2 |
Quan trắc chi tiết (1 ngày) |
Công |
2.9 |
3.8 |
5.7 |
7.6 |
3 |
Công tác nội nghiệp (1 ngày) |
Công |
0.4 |
0.6 |
0.8 |
1.0 |
Ghi chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục số 1.
3.5. Những công việc chưa tính trong định mức
- Thuê đất đặt điểm đo.
- Thuê xe
- Dẫn cao độ cho trạm
- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, thiết bị và người đến vùng đo.
- Bảo hiểm người, thiết bị, máy khảo sát.
4. Khảo sát khí hậu bằng trạm khí tượng tự động
4.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, vẽ sơ đồ định vị điểm quan trắc, đánh mốc trên bản đồ.
Chuẩn bị thuê và mua trang thiết bị phục vụ khảo sát.
+ Chuẩn bị phương tiện phục vụ khảo sát.
+ Liên hệ công tác
+ Thuê hoặc mượn vị trí đặt vườn quan trắc.
+ Xây dựng trạm.
+ Lắp đặt máy móc: Lắp đặt hoàn chỉnh và kiểm tra hoạt động của máy móc trước khi đo.
- Quan trắc chi tiết
+ Quan trắc một số yếu tố theo quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt (ban hành theo Quy định số 94TCN 6-2001 của Tổng cục Khí tượng thủy văn trước đây).
+ Kiểm tra, bảo dưỡng, bảo vệ hoạt động hàng ngày của trạm tự động.
+ Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc sau khi kết thức đợt khảo sát theo đúng bao bì đóng gói, đảm bảo các máy móc, trang thiết bị không bị hỏng hóc do vận chuyển.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Hiệu chỉnh sai số các yếu tố đã đo đạc.
+ Quy toán kết quả và lập bảng số liệu.
+ Lập hồ sơ, bảng biểu số liệu khảo sát theo yêu cầu của người sử dụng số liệu.
+ Đưa số liệu vào máy tính, thực hiện kiểm soát, hiệu chỉnh số liệu, giao nộp kết quả khảo sát và nghiệm thu.
4.2. Phân cấp khó khăn: Theo phụ lục số 1.
4.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC6 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
2 |
1 |
1 |
1 |
5QTVC4.5 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
2 |
|
1 |
3QTV11.0 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
1 |
1 |
|
2QTVC5.5 |
4.4. Định mức
+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm khảo sát
+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: công nhóm/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)
TT |
Nội dung công việc |
ĐVT |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|||
2 |
4 |
8 |
24 |
|||
1 |
Chuẩn bị (1 điểm khảo sát) |
Công |
|
|
|
|
2 |
Quan trắc chi tiết (1 ngày) |
Công |
2.9 |
3.8 |
5.7 |
7.6 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu (1 ngày) |
Công |
0.4 |
0.6 |
0.8 |
1.0 |
Ghi chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
4.5 Những công việc chưa tính trong định mức
- Thuê đất đặt điểm đo.
- Thuê xe.
- Dẫn cao độ cho trạm.
- Thuê phương tiện vận chuyển vật liệu, thiết bị và người đến vùng đo.
- Bảo hiểm người, thiết bị, máy khảo sát.
B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
1. Khảo sát khí hậu địa phương theo tuần, tháng, mùa
1.1. Dụng cụ
+ Chuẩn bị: ca/điểm khảo sát
+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Bộ |
18 |
7.2 |
8.1 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
14.4 |
16.2 |
1.28 |
3 |
Giày BHLĐ |
Bộ |
12 |
14.4 |
16.2 |
|
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
14.4 |
16.2 |
|
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
7.2 |
8.1 |
|
6 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
14.4 |
16.2 |
|
7 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
14.4 |
16.2 |
|
8 |
Ba lô |
Cái |
18 |
14.4 |
16.2 |
|
9 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
14.4 |
2.3 |
|
10 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
0.8 |
2.3 |
|
11 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
0.8 |
2.3 |
|
12 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
36 |
1.6 |
2.3 |
|
13 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
0.5 |
0.5 |
|
14 |
Đèn bão |
Cái |
12 |
0.5 |
0.5 |
|
15 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
0.5 |
0.5 |
|
16 |
Bàn dập ghim |
Cái |
36 |
|
|
0.10 |
17 |
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
|
|
0.96 |
18 |
Ghế làm việc |
Cái |
72 |
|
|
0.96 |
19 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
0.5 |
2.3 |
|
20 |
Ghế gấp |
Cái |
36 |
0.5 |
2.3 |
|
21 |
Bộ sữa chữa cơ khí |
Bộ |
36 |
0.5 |
0.5 |
|
22 |
Kìm điện |
Cái |
36 |
0.1 |
0.1 |
|
23 |
Hòm sắt đựng dụng cụ |
Bộ |
48 |
0.5 |
2.3 |
|
24 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Bộ |
48 |
2.4 |
2.3 |
|
25 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
0.1 |
|
0.10 |
26 |
Compa |
Cái |
24 |
0.1 |
|
0.10 |
27 |
Cặp 3 dây |
Cái |
9 |
2.4 |
2.3 |
1.28 |
28 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
2.4 |
2.3 |
1.28 |
29 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
0.1 |
|
|
30 |
Dây điện đôi 100 m |
Cuộn |
36 |
2.4 |
|
1.28 |
31 |
Bộ lưu điện (UPS) |
Bộ |
36 |
2.4 |
|
0.96 |
32 |
Hộp đựng bút |
Hộp |
12 |
0.2 |
1.0 |
0.20 |
33 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
0.1 |
0.1 |
|
34 |
Thước đo độ cao 2.0m |
Cái |
36 |
0.1 |
0.1 |
|
35 |
Thước đo đường kính |
Cái |
48 |
0.1 |
0.1 |
|
36 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
12 |
0.1 |
0.1 |
|
37 |
Cọc sắt làm mốc |
Cái |
12 |
0.1 |
|
|
38 |
Bay xây |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
39 |
Bàn xoa |
Cái |
6 |
0.2 |
|
|
40 |
Xô tôn 15 l |
Cái |
1 |
0.2 |
|
|
41 |
Cuốc bàn |
Cái |
6 |
0.2 |
|
|
42 |
Cuốc chim |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
43 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
44 |
Búa đóng đinh |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
45 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.1 |
|
|
46 |
Xà beng |
Cái |
12 |
0.1 |
|
|
47 |
Dây an toàn trên cao |
Bộ |
12 |
4.8 |
|
|
48 |
Dây dọi |
Bộ |
12 |
0.5 |
|
|
49 |
Ni vô 030 |
Cái |
12 |
0.1 |
|
|
50 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
51 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
0.5 |
|
|
52 |
Kẹp sắt |
Cái |
9 |
2.4 |
|
|
53 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
|
|
|
54 |
Dao gọt bút chì |
Cái |
12 |
|
|
|
55 |
Kéo cắt giản đồ |
Cái |
24 |
0.2 |
|
0.20 |
56 |
Liềm, dao phát cỏ |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
57 |
Xô nhựa đựng nước 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
1.0 |
|
58 |
Chậu nhựa 15 l |
Cái |
12 |
2.4 |
1.0 |
|
59 |
Dù che đo bức xạ |
Cái |
24 |
0.8 |
2.3 |
|
60 |
Lều khí tượng + Giá |
Bộ |
48 |
0.8 |
3.0 |
|
61 |
Máy gió cầm tay |
Cái |
36 |
0.8 |
3.0 |
|
Hoặc máy gió tự ghi |
Cái |
36 |
0.8 |
3.0 |
|
|
62 |
Nhiệt ẩm kế Assman |
Bộ |
48 |
0.8 |
3.0 |
|
63 |
Khí áp kế |
Bộ |
48 |
0.8 |
3.0 |
|
64 |
Nhiệt ký ngày + giá |
Bộ |
48 |
0.8 |
3.0 |
|
65 |
Nhiệt kế lều thường |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
66 |
Nhiệt kế tối cao lều |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
67 |
Nhiệt kế tối thấp lều |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
68 |
Ẩm kế + giá |
Bộ |
48 |
0.8 |
3.0 |
|
69 |
Ẩm ký ngày + giá |
Bộ |
48 |
0.8 |
3.0 |
|
70 |
Ống bốc hơi (Piche) |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
71 |
Bộ đo bốc hơi Class-A |
Bộ |
36 |
0.8 |
3.0 |
|
72 |
Nhiệt kế thường mặt đất |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
73 |
Nhiệt kế tối cao mặt đất |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
74 |
Nhiệt kế tối thấp mặt đất |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
75 |
Nhiệt kế Sa vi nốp |
Bộ |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
Hoặc nhiệt kế đất hiện số |
Bộ |
24 |
0.8 |
3.0 |
|
|
Hoặc nhiệt kế ống |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
|
76 |
Vũ lượng kế, cột, ống đo |
Bộ |
36 |
0.8 |
3.0 |
|
77 |
Bản đồ đất khu vực |
Tờ |
48 |
0.8 |
0.2 |
0.10 |
78 |
Quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
79 |
Quy phạm thanh tra trạm khí tượng |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
80 |
Quy phạm q. trắc bức xạ |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
81 |
Hướng dẫn th.tra bức xạ |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
82 |
Hướng dẫn b. dưỡng máy |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
83 |
Mã luật khí tượng |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
84 |
Bảng tra độ ẩm không khí |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
85 |
Hướng dẫn q. trắc đo mưa |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
86 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
87 |
Át lát mây quốc tế |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
88 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
89 |
Bản đồ địa phương |
Tờ |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
90 |
Bảng tóm tắt d. mã CLIM |
Tờ |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.10 |
Ghi chú:
* Mức dụng cụ cho chuẩn bị trên tính cho từng trường hợp quan trắc đầy đủ các yếu tố:
+ Mức cho quan trắc vừa đủ yếu tố nhân hệ số 0.80;
+ Mức cho quan trắc ít yếu tố nhân hệ số 0.65.
* Mức dụng cụ cho quan trắc chi tiết trên tính cho trường hợp quan trắc chi tiết đầy đủ yếu tố và chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|||
2 |
4 |
8 |
24 |
||
1 |
QT đầy đủ yếu tố |
1.00 |
1.31 |
1.96 |
2.62 |
2 |
QT vừa đủ yếu tố |
0.71 |
0.93 |
1.39 |
1.86 |
3 |
QT ít yếu tố |
0.43 |
0.56 |
0.84 |
1.13 |
* Mức dụng cụ cho hoàn thiện tài liệu trên tính cho trường hợp hoàn thiện tài liệu đầy đủ yếu tố và chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|||
2 |
4 |
8 |
24 |
||
1 |
QT đầy đủ yếu tố |
1.00 |
1.50 |
2.00 |
2.50 |
2 |
QT vừa đủ yếu tố |
0.75 |
1.13 |
1.50 |
1.88 |
3 |
QT ít yếu tố |
0.50 |
0.75 |
1.00 |
1.25 |
* Mức dụng cụ cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.
1.2. Thiết bị
+ Chuẩn bị: Ca/điểm khảo sát
+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc).
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
GPS cầm tay |
Bộ |
|
1 |
0.5 |
|
|
2 |
Camera kỹ thuật số |
Bộ |
|
1 |
0.2 |
0.5 |
|
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
2.2 |
1 |
|
|
0.25 |
4 |
Máy tính PC |
Bộ |
0.5 |
1 |
|
|
0.96 |
5 |
Máy in A4 |
Bộ |
0.35 |
1 |
|
|
0.10 |
6 |
Máy in màu A3 |
Bộ |
0.35 |
1 |
|
|
0.05 |
7 |
Điện |
kW |
|
|
|
|
9.1 |
Ghi chú:
* Mức thiết bị cho chuẩn bị và quan trắc chi tiết trên tính như nhau cho các trường hợp (quan trắc đầy đủ, vừa đủ, ít yếu tố).
* Mức thiết bị cho hoàn thiện tài liệu trên tính cho trường hợp hoàn thiện tài liệu đầy đủ yếu tố và chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|||
2 |
4 |
8 |
24 |
||
1 |
QT đầy đủ yếu tố |
1.00 |
1.50 |
2.00 |
2.50 |
2 |
QT vừa đủ yếu tố |
0.75 |
1.13 |
1.50 |
1.88 |
3 |
QT ít đủ yếu tố |
0.50 |
0.75 |
1.00 |
1.25 |
1.3. Vật liệu
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Tre làm cọc (cây dài 2m Φ 10) |
Cây |
2.0 |
|
|
2 |
Đá sỏi |
m3 |
0.5 |
|
|
3 |
Đá dăm |
m3 |
0.5 |
|
|
4 |
Đinh 7 |
Kg |
0.3 |
0.1 |
|
5 |
Gỗ cốp pha |
m3 |
0.2 |
|
|
6 |
Xi măng |
Kg |
200.0 |
|
|
7 |
Cát vàng |
m3 |
1.5 |
|
|
8 |
Cát đen |
m3 |
1.0 |
|
|
9 |
Sắt Φ 16 |
Cây |
2.0 |
|
|
10 |
Sắt Φ 8 |
Cây |
1.0 |
|
|
11 |
Nước ngọt |
m3 |
0.5 |
|
|
12 |
Tre rào vườn (cây dài 1.2m Φ 7) |
Cây |
40 |
|
|
13 |
Sơn trắng vườn |
Kg |
3.0 |
|
|
14 |
Sơn đỏ |
Kg |
1.0 |
|
|
15 |
Dầu hỏa để sơn vườn |
Kg |
1.0 |
|
|
16 |
Xăng lau chùi máy, thiết bị, dụng cụ |
Lít |
2.0 |
0.2 |
|
17 |
Mực máy tự ghi (50ml) |
Lọ |
1.0 |
0.2 |
|
18 |
Vải ẩm kế |
Miếng |
1.0 |
0.1 |
|
19 |
Giẻ lau máy |
Kg |
1.0 |
0.1 |
|
20 |
Pin 1.5V (đèn + đài) |
Đôi |
1.0 |
0.3 |
|
21 |
Pin tiểu 1.5 V |
Đôi |
1.0 |
0.1 |
|
22 |
Bóng đèn pin |
Cái |
1.0 |
0.1 |
|
23 |
Băng dính |
Cuộn |
2.0 |
0.1 |
|
24 |
Giản đồ áp ký |
Tờ |
1.0 |
1.0 |
|
25 |
Giản đồ bức xạ ký |
Tờ |
1.0 |
1.0 |
|
26 |
Giản đồ ẩm ký |
Tờ |
1.0 |
1.0 |
|
27 |
Giản đồ nhật quang ký loại cong |
Tờ |
1.0 |
1.0 |
|
28 |
Giản đồ nhật quang ký loại thẳng |
Tờ |
1.0 |
1.0 |
|
29 |
Giản đồ nhiệt ký |
Tờ |
1.0 |
1.0 |
|
30 |
Giản đồ vũ lượng ký |
Tờ |
1.0 |
1.0 |
|
31 |
Giấy bóng mờ |
Tờ |
1.0 |
1.0 |
|
32 |
Giấy bốc hơi Piche |
Tờ |
1.0 |
2.0 |
|
33 |
Giấy in A4 |
Ram |
|
|
0.1 |
34 |
Giấy in màu A4 |
Ram |
|
|
0.1 |
35 |
Giấy kẻ ngang |
Tập |
0.1 |
0.1 |
|
36 |
Bút bi |
Cái |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
37 |
Bút máy |
Cái |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
38 |
Bút chì đen 2b |
Cái |
0.1 |
0.1 |
|
39 |
Bút chì kim |
Cái |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
40 |
Bút chì xanh đỏ |
Cái |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
41 |
Tẩy chì |
Cái |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
42 |
Ghim dập |
Hộp |
0.1 |
|
0.1 |
43 |
Mực in laze |
Hộp |
|
|
0.1 |
44 |
Mực in màu |
Hộp |
|
|
0.1 |
45 |
Bản đồ theo dõi bão |
Tờ |
0.1 |
0.2 |
|
46 |
Sổ quan trắc bốc hơi SKT (chậu A) |
Quyển |
|
0.1 |
|
47 |
Sổ quan trắc bốc hơi SKT (Piche) |
Quyển |
|
0.1 |
|
48 |
Sổ quan trắc bức xạ SKT 12 |
Quyển |
|
0.1 |
|
49 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT 1 |
Quyển |
|
0.1 |
|
50 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT 2 |
Quyển |
|
0.1 |
|
51 |
Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT |
Quyển |
|
0.1 |
|
52 |
Sổ quan trắc thiên tai |
Quyển |
|
0.1 |
|
53 |
Báo biểu tổng xạ |
Tờ |
|
0.1 |
|
54 |
Báo biểu thiên tai |
Tờ |
|
0.1 |
|
55 |
Bảng số liệu bốc hơi BKT 13 |
Tờ |
|
0.1 |
|
56 |
Bảng số liệu bức xạ BKT 12a |
Tờ |
|
0.1 |
|
57 |
Bảng số liệu bức xạ BKT 12b |
Tờ |
|
0.1 |
|
58 |
Bảng số liệu bức xạ BKT 12c |
Tờ |
|
0.1 |
|
59 |
Bảng số liệu giáng thủy BKT 5 |
Tờ |
|
0.1 |
|
60 |
Bảng số liệu gió BKT 10 |
Tờ |
|
0.1 |
|
61 |
Bảng số liệu khí tượng BKT 1 |
Tờ |
|
0.1 |
|
62 |
Bảng số liệu mưa BKT 14 |
Tờ |
|
0.1 |
|
63 |
Bảng số liệu nắng BKT 15 |
Tờ |
|
0.1 |
|
64 |
Bảng số liệu nhiệt độ đất BKT 3 |
Tờ |
|
0.1 |
|
65 |
Bảng số liệu nhiệt ẩm BKT 2a |
Tờ |
|
0.1 |
|
66 |
Bảng hiệu chỉnh ẩm ký BKT 9 |
Tờ |
|
0.1 |
|
67 |
Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8 |
Tờ |
|
0.1 |
|
68 |
Báo cáo th. tiết sương muối BKT 19 |
Tờ |
|
0.1 |
|
69 |
Báo cáo về máy BCT 3 |
Tờ |
|
0.1 |
|
70 |
Sổ soát vòng |
Quyển |
|
0.1 |
|
71 |
Sổ giao ca |
Quyển |
|
0.1 |
|
72 |
Sổ ghi thời tiết hàng ngày |
Quyển |
|
0.1 |
|
Ghi chú:
* Mức vật liệu cho chuẩn bị, hoàn thiện tài liệu tính như nhau cho các trường hợp (quan trắc đầy đủ, vừa đủ, ít yếu tố).
* Mức vật liệu cho Quan trắc chi tiết:
+ Tính như nhau khi quan trắc đầy đủ, vừa đủ hoặc ít yếu tố
+ Mức vật liệu quan trắc chi tiết trên tính cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày:
Mức cho chế độ 4 lần/ngày nhân hệ số 1.5
Mức cho chế độ 8 lần/ngày nhân hệ số 3.0
Mức cho chế độ 24 lần/ngày nhân hệ số 9.0
2. Khảo sát tiểu khí hậu theo tuần, tháng, mùa
Mức vật tư và thiết bị tính như khảo sát khí hậu địa phương theo tuần, tháng, mùa.
3. Khảo sát thiên tai khí hậu tuần, tháng, mùa
3.1. Dụng cụ
+ Chuẩn bị: Ca/điểm khảo sát
+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Bộ |
18 |
7.2 |
8.1 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
14.4 |
16.2 |
1.0 |
3 |
Giày BHLĐ |
Bộ |
12 |
14.4 |
16.2 |
|
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
14.4 |
16.2 |
|
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
7.2 |
8.1 |
|
6 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
14.4 |
16.2 |
|
7 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
14.4 |
16.2 |
|
8 |
Balô |
Cái |
18 |
14.4 |
16.2 |
|
9 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
14.4 |
2.3 |
|
10 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
0.8 |
2.3 |
|
11 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
0.8 |
2.3 |
|
12 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
36 |
0.8 |
2.3 |
|
13 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
0.5 |
0.5 |
|
14 |
Đèn bão |
Cái |
12 |
0.5 |
0.5 |
|
15 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
0.5 |
0.5 |
|
16 |
Bàn dập ghim |
Cái |
36 |
2.4 |
|
0.1 |
17 |
Bàn vi tính |
Cái |
72 |
|
|
1.0 |
18 |
Ghế vi tính |
Cái |
72 |
|
|
1.0 |
19 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
0.5 |
2.3 |
|
20 |
Ghế gấp |
Cái |
36 |
0.5 |
2.3 |
|
21 |
Bộ sữa chữa cơ khí |
Bộ |
36 |
0.5 |
0.5 |
|
22 |
Kìm điện |
Cái |
36 |
0.1 |
0.1 |
|
23 |
Hòm sắt đựng d.cụ, khóa |
Bộ |
48 |
0.5 |
2.3 |
|
24 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa |
Bộ |
48 |
2.4 |
2.3 |
|
25 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
0.1 |
|
0.1 |
26 |
Compa |
Cái |
24 |
0.1 |
|
0.1 |
27 |
Cặp 3 dây |
Cái |
9 |
2.4 |
2.3 |
1.0 |
28 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
2.4 |
2.3 |
1.0 |
29 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
0.1 |
|
|
30 |
Dây điện đôi 100 m |
Cuộn |
36 |
2.4 |
|
1.0 |
31 |
Bộ lưu điện (UPS) |
Bộ |
36 |
2.4 |
|
1.0 |
32 |
Hộp đựng bút |
Hộp |
12 |
0.2 |
1.0 |
0.2 |
33 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
0.1 |
0.1 |
|
34 |
Thước đo độ cao 2.0 m |
Cái |
36 |
0.1 |
0.1 |
|
35 |
Thước đo đường kính |
Cái |
48 |
0.1 |
0.1 |
|
36 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
12 |
0.1 |
0.1 |
|
37 |
Cọc sắt làm mốc |
Cái |
12 |
2.4 |
|
|
38 |
Bay xây |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
39 |
Bàn xoa |
Cái |
6 |
0.2 |
|
|
40 |
Xô tôn 15 l |
Cái |
1 |
0.2 |
|
|
41 |
Cuốc bàn |
Cái |
6 |
0.2 |
|
|
42 |
Cuốc chim |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
43 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
44 |
Búa đóng đinh |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
45 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.1 |
|
|
46 |
Xà beng |
Cái |
12 |
0.1 |
|
|
47 |
Dây an toàn trên cao |
Bộ |
12 |
4.8 |
|
|
48 |
Dây dọi |
Bộ |
12 |
0.5 |
|
|
49 |
Ni vô 030 |
Cái |
12 |
0.1 |
|
|
50 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
51 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
0.5 |
|
|
52 |
Kẹp sắt |
Cái |
9 |
2.4 |
|
|
53 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.1 |
|
|
54 |
Dao gọt bút chì |
Cái |
12 |
0.1 |
|
|
55 |
Kéo cắt giản đồ |
Cái |
24 |
0.2 |
|
0.2 |
56 |
Liềm, dao phát cỏ |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
57 |
Xô nhựa đựng nước 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
1.0 |
0.9 |
58 |
Chậu nhựa đ.nước 15 l |
Cái |
12 |
2.4 |
1.0 |
0.9 |
59 |
Can đựng xăng 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
|
|
60 |
Lều khí tượng + Giá |
Bộ |
48 |
0.8 |
3.0 |
|
61 |
Máy gió cầm tay |
Cái |
36 |
0.8 |
3.0 |
|
Hoặc máy gió tự ghi |
Cái |
36 |
0.8 |
3.0 |
|
|
62 |
Nhiệt ẩm kế Assman |
Bộ |
48 |
0.8 |
3.0 |
|
63 |
Khí áp kế |
Bộ |
48 |
0.8 |
3.0 |
|
64 |
Nhiệt ký ngày + giá |
Bộ |
48 |
0.8 |
3.0 |
|
65 |
Nhiệt kế lều thường |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
66 |
Nhiệt kế tối cao lều |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
67 |
Nhiệt kế tối thấp lều |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
68 |
Ẩm kế + giá |
Bộ |
48 |
0.8 |
3.0 |
|
69 |
Ống bốc hơi (Piche) |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
70 |
Bộ đo bốc hơi Class-A |
Bộ |
36 |
0.8 |
3.0 |
|
71 |
Nhiệt kế thường mặt đất |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
72 |
Nhiệt kế tối cao mặt đất |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
73 |
Nhiệt kế tối thấp mặt đất |
Cái |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
74 |
Nhiệt kế Sa vi nốp |
Bộ |
12 |
0.8 |
3.0 |
|
75 |
Vũ lượng kế, cột, ống đo |
Bộ |
36 |
0.8 |
3.0 |
|
76 |
Q. phạm th.tra trạm k.tượng |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
77 |
Hướng dẫn b.dưỡng máy |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
78 |
Mã luật khí tượng |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
79 |
Bảng tra độ ẩm kh. khí |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
80 |
Hướng dẫn q. trắc đo mưa |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
81 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
82 |
Át lát mây quốc tế |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
83 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
84 |
Bản đồ địa phương |
Tờ |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
85 |
Bảng tóm tắt d. mã CLIM |
Tờ |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
Ghi chú:
* Mức dụng cụ Chuẩn bị tính như nhau cho các chế độ quan trắc
* Mức dụng cụ cho Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|||
2 |
4 |
8 |
24 |
||
1 |
Quan trắc chi tiết |
1.00 |
1.31 |
1.96 |
2.62 |
2 |
Hoàn thiện tài liệu |
1.00 |
1.50 |
2.00 |
2.50 |
* Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.
3.2. Thiết bị
+ Chuẩn bị: Ca/điểm khảo sát
+ Quan trắc chi tiết, Hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
GPS cầm tay |
Bộ |
x |
1 |
0.5 |
|
|
2 |
Camera kỹ thuật số |
Bộ |
x |
1 |
0.2 |
0.5 |
|
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
2.2 |
1 |
|
|
0.20 |
4 |
Máy tính PC |
Bộ |
0.4 |
1 |
|
|
0.72 |
5 |
Máy in A4 |
Bộ |
0.5 |
1 |
|
|
0.10 |
6 |
Máy in màu A3 |
Bộ |
0.5 |
1 |
|
|
0.05 |
7 |
Điện |
kW |
|
|
|
|
6.75 |
Ghi chú:
* Mức thiết bị cho Chuẩn bị và Quan trắc chi tiết trên tính như nhau cho các chế độ quan trắc.
* Mức thiết bị cho Hoàn thiện tài liệu trên tính cho trường hợp hoàn thiện tài liệu chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|||
2 |
4 |
8 |
24 |
||
1 |
Hoàn thiện tài liệu |
1.00 |
1.50 |
2.00 |
2.50 |
3.3. Vật liệu
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Tre làm cọc |
Cây |
2.0 |
|
|
2 |
Đá sòi |
m3 |
0.4 |
|
|
3 |
Đá dăm |
m3 |
0.4 |
|
|
4 |
Đinh 7 |
kg |
0.2 |
0.1 |
|
5 |
Gỗ cốp pha |
m3 |
0.2 |
|
|
6 |
Xi măng |
kg |
150.0 |
|
|
7 |
Cát vàng |
m3 |
1.2 |
|
|
8 |
Cát đen |
m3 |
0.8 |
|
|
9 |
Sắt Ф 16 |
Cây |
2.0 |
|
|
10 |
Sắt Ф 8 |
Cây |
1.0 |
|
|
11 |
Nước ngọt |
m3 |
0.5 |
|
|
12 |
Tre rào vườn (cây dài 1.2m Ф 7) |
Cây |
40 |
|
|
13 |
Sơn trắng rào vườn |
kg |
3.0 |
|
|
14 |
Sơn đỏ |
kg |
1.0 |
|
|
15 |
Dầu hỏa để sơn vườn |
Lít |
0.5 |
|
|
16 |
Dầu hỏa thắp sáng |
Lít |
0.5 |
0.2 |
|
17 |
Xăng lau chùi máy, thiết bị … |
Lít |
0.5 |
0.2 |
|
18 |
Mực máy tự ghi (50ml) |
Lọ |
1.0 |
0.2 |
|
19 |
Vải ẩm kế |
Miếng |
1.0 |
0.1 |
|
20 |
Giẻ lau máy |
kg |
0.5 |
0.1 |
|
21 |
Pin 1.5 V (đèn + dài) |
Đôi |
1.0 |
0.1 |
|
22 |
Pin tiểu 1.5 V |
Đôi |
1.0 |
0.1 |
|
23 |
Bóng đèn pin |
Cái |
1.0 |
0.1 |
|
24 |
Băng dính |
Cuộn |
1.0 |
0.1 |
|
25 |
Giấy bốc hơi Piche |
Tờ |
3.0 |
1.0 |
|
26 |
Giấy in A4 |
Ram |
|
1.0 |
0.1 |
27 |
Giấy in màu A4 |
Ram |
|
0.2 |
0.1 |
28 |
Giấy kẻ ngang |
Tập |
0.1 |
|
|
29 |
Hồ dán |
Lọ |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
30 |
Bút bi |
Cái |
2.0 |
0.1 |
0.1 |
31 |
Bút máy |
Cái |
3.0 |
|
|
32 |
Bút chì đen 2b |
Cái |
2.0 |
0.1 |
0.1 |
33 |
Bút chì kim |
Cái |
2.0 |
0.1 |
0.1 |
34 |
Bút chì xanh đỏ |
Cái |
2.0 |
0.1 |
0.1 |
35 |
Tẩy chì |
Cái |
2.0 |
0.1 |
0.1 |
36 |
Ghim dập |
Hộp |
1.0 |
|
0.1 |
37 |
Ghim vòng |
Hộp |
1.0 |
|
0.1 |
38 |
Mực in laze |
Hộp |
0.1 |
|
0.1 |
39 |
Mực in màu |
Hộp |
0.1 |
|
0.1 |
40 |
Bản đồ theo dõi bão |
Tờ |
0.1 |
0.2 |
|
41 |
Sổ q.trắc bốc hơi SKT (chậu A) |
Quyển |
|
0.1 |
|
42 |
Sổ quan trắc bối hơi SKT (Piche) |
Quyển |
|
0.1 |
|
43 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT 1 |
Quyển |
|
0.1 |
|
44 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT 2 |
Quyển |
|
0.1 |
|
45 |
Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT |
Quyển |
|
0.1 |
|
46 |
Sổ quan trắc thiên tai |
Quyển |
|
0.1 |
|
47 |
Báo biểu thiên tai |
Tờ |
|
0.1 |
|
48 |
Bảng số liệu bốc hơi BKT 13 |
Tờ |
|
0.1 |
|
49 |
Bảng số liệu giáng thủy BKT 5 |
Tờ |
|
0.1 |
|
50 |
Bảng số liệu gió BKT 10 |
Tờ |
|
0.1 |
|
51 |
Bảng số liệu khí tượng BKT 1 |
Tờ |
|
0.1 |
|
52 |
Bảng số liệu mưa BKT 14 |
Tờ |
|
0.1 |
|
53 |
Bảng số liệu nắng BKT 15 |
Tờ |
|
0.1 |
|
54 |
Bảng số liệu nhiệt độ đất BKT 3 |
Tờ |
|
0.1 |
|
55 |
Bảng số liệu nhiệt ẩm BKT 2a |
Tờ |
|
0.1 |
|
56 |
Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8 |
Tờ |
|
0.1 |
|
57 |
Báo cáo thời tiết s.muối BKT 19 |
Tờ |
|
0.1 |
|
58 |
Báo cáo về máy BCT 3 |
Tờ |
|
0.1 |
|
59 |
Sổ soát vòng |
Quyển |
|
0.1 |
|
60 |
Sổ giao ca |
Quyển |
|
0.1 |
|
61 |
Sổ ghi thời tiết hàng ngày |
Quyển |
|
0.1 |
|
Ghi chú:
* Mức vật liệu cho Chuẩn bị, Hoàn thiện tài liệu tính như nhau cho các trường hợp.
* Mức vật liệu cho Quan trắc chi tiết:
Mức vật liệu quan trắc chi tiết trên tính cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày:
+ Mức cho chế độ 4 lần/ngày nhân hệ số 1.5
+ Mức cho chế độ 8 lần/ngày nhân hệ số 3.0
+ Mức cho chế độ 24 lần/ngày nhân hệ số 9.0
4. Khảo sát khí hậu bằng trạm khí tượng tự động
4.1 Dụng cụ
+ Chuẩn bị: Ca/điểm khảo sát
+ Quan trắc chi tiết, Hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Bộ |
18 |
6.0 |
3.5 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
12.0 |
7.0 |
0.64 |
3 |
Giày BHLĐ |
Bộ |
12 |
12.0 |
7.0 |
|
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
12.0 |
7.0 |
|
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
6.0 |
3.5 |
|
6 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
12.0 |
7.0 |
|
7 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
12.0 |
7.0 |
|
8 |
Ba lô |
Cái |
18 |
12.0 |
7.0 |
|
9 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
12.0 |
7.0 |
|
10 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
0.8 |
2.3 |
|
11 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
0.8 |
2.3 |
|
12 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
36 |
0.8 |
1.0 |
|
13 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
0.5 |
0.5 |
|
14 |
Đèn bão |
Cái |
12 |
0.5 |
0.5 |
|
15 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
0.5 |
0.5 |
|
16 |
Bàn dập ghim |
Cái |
36 |
2.4 |
|
0.1 |
17 |
Bàn vi tính |
Cái |
72 |
|
|
0.6 |
18 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
0.6 |
19 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
0.5 |
0.5 |
|
20 |
Ghế gấp |
Cái |
36 |
0.5 |
0.5 |
|
21 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
Bộ |
36 |
0.5 |
0.5 |
|
22 |
Kìm điện |
Cái |
36 |
2.4 |
0.1 |
|
23 |
Hòm sắt đựng d.cụ, khóa |
Bộ |
48 |
2.4 |
2.3 |
|
24 |
Hòm sát đựng t.liệu, khóa |
Bộ |
48 |
2.4 |
2.3 |
|
25 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
0.1 |
|
0.1 |
26 |
Compa |
Cái |
24 |
0.1 |
|
0.1 |
27 |
Cặp 3 dây |
Cái |
9 |
2.4 |
2.3 |
0.6 |
28 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
2.4 |
2.3 |
0.6 |
29 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
0.1 |
0.1 |
|
30 |
Dây điện đôi 100m |
Cuộn |
36 |
2.4 |
2.3 |
|
31 |
Bộ lưu điện (UPS) |
Bộ |
36 |
2.4 |
2.3 |
|
32 |
Hộp đựng bút |
Hộp |
12 |
0.2 |
1.0 |
0.2 |
33 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
0.1 |
0.1 |
|
34 |
Thước đo độ cao 2 m |
Cái |
36 |
0.1 |
0.1 |
|
35 |
Thước đo đường kính |
Cái |
48 |
0.1 |
0.1 |
|
36 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
12 |
0.1 |
0.1 |
|
37 |
Cọc sắt làm mốc |
Cái |
12 |
0.1 |
0.1 |
|
38 |
Bay xây |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
39 |
Bàn xoa |
Cái |
6 |
0.2 |
|
|
40 |
Xô tôn 15 l |
Cái |
1 |
0.2 |
|
|
41 |
Cuốc bàn |
Cái |
6 |
0.2 |
|
|
42 |
Cuốc chim |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
43 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
44 |
Búa đóng đinh |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
45 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
46 |
Xà beng |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
47 |
Dây an toàn trên cao |
Bộ |
12 |
0.2 |
|
|
48 |
Dây dọi |
Bộ |
12 |
0.2 |
|
|
49 |
Ni vô 030 |
Cái |
12 |
0.1 |
|
|
50 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
51 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
0.5 |
|
|
52 |
Kẹp sắt |
Cái |
9 |
2.4 |
|
|
53 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.1 |
|
|
54 |
Dao gọt bút chì |
Cái |
12 |
0.1 |
|
|
55 |
Kéo cắt giảm đồ |
Cái |
24 |
0.1 |
|
0.2 |
56 |
Liềm, dao phát cỏ |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
57 |
Xô nhựa đựng nước 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
1.0 |
|
58 |
Chậu nhựa đ.nước 15 l |
Cái |
12 |
2.4 |
1.0 |
|
59 |
Can đựng xăng, dầu 10l |
Cái |
12 |
2.4 |
2.3 |
|
60 |
Q.phạm th.tra trạm k.tượng |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
61 |
Át lát mây quốc tế |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
62 |
Bản đồ địa phương |
Tờ |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
63 |
Bảng tra độ ẩm không khí |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
64 |
Máy biến thế 10 KVA |
Cái |
36 |
|
2.3 |
|
65 |
Ổn áp 20 KVA |
Cái |
36 |
|
2.3 |
|
66 |
Hệ thống chống sét |
Bộ |
60 |
|
2.3 |
|
67 |
Hệ thống anten thu phát |
Bộ |
60 |
|
2.3 |
|
68 |
Modem truyền kết quả |
Cái |
36 |
|
2.3 |
|
69 |
Bộ chân định vị |
Bộ |
36 |
|
2.3 |
|
Ghi chú:
* Mức dụng cụ Chuẩn bị tính như nhau cho các chế độ quan trắc.
* Mức dụng cụ cho Quan trắc chi tiết và Hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày; mức cho các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|||
2 |
4 |
8 |
24 |
||
1 |
Quan trắc chi tiết |
1.00 |
1.31 |
1.96 |
2.62 |
2 |
Hoàn thiện tài liệu |
1.00 |
1.50 |
2.00 |
2.50 |
* Mức cho các loại khó khăn theo Phụ lục 1
4.2. Thiết bị
+ Chuẩn bị; Ca/điểm khảo sát
+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày quan trắc (chế độ quan trắc)
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kV) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Trạm KTTĐ Miloss 500 |
Bộ |
|
1 |
|
2.3 |
12.0 |
2 |
Trạm KTTĐ AWS 2700 |
Bộ |
1 |
1 |
|
2.3 |
12.0 |
3 |
GPS cầm tay |
Bộ |
|
1 |
0.5 |
|
|
4 |
Camera kỹ thuật số |
Bộ |
|
1 |
0.2 |
0.5 |
|
5 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
2.2 |
1 |
|
|
0.2 |
6 |
Máy tính PC |
Bộ |
0.4 |
1 |
|
|
0.5 |
7 |
Máy in A4 |
Bộ |
0.5 |
1 |
|
|
0.1 |
8 |
Máy in màu A3 |
Bộ |
0.5 |
1 |
|
|
0.2 |
9 |
Điện |
kW |
|
|
|
|
6.6 |
Ghi chú:
* Mức thiết bị cho chuẩn bị và quan trắc chi tiết trên tính như nhau cho các trường hợp (quan trắc đầy đủ, vừa đủ, ít yếu tố)
* Mức thiết bị cho hoàn thiện tài liệu trên tính cho trường hợp hoàn thiện tài liệu chế độ quan trắc 2 lần/ngày; các trường hợp khác tính theo hệ số trong bảng sau:
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ quan trắc (lần/ngày) |
|||
2 |
4 |
8 |
24 |
||
1 |
Hoàn thiện tài liệu |
1.00 |
1.50 |
2.00 |
2.50 |
4.3. Vật liệu
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Đá sỏi |
m3 |
0.4 |
|
|
2 |
Đá dăm |
m3 |
0.4 |
|
|
3 |
Đinh 7 |
kg |
0.2 |
0.1 |
|
4 |
Xi măng |
kg |
150.0 |
|
|
5 |
Cát vàng |
m3 |
1.2 |
|
|
6 |
Cát đen |
m3 |
0.8 |
|
|
7 |
Sắt Ф 16 |
Cây |
2.0 |
|
|
8 |
Sắt Ф 8 |
Cây |
1.0 |
|
|
9 |
Nước ngọt |
m3 |
0.5 |
|
|
10 |
Sơn trắng vườn |
kg |
1.5 |
|
|
11 |
Sơn đỏ |
kg |
0.5 |
|
|
12 |
Dầu hỏa để sơn vườn (9 m x 9 m) |
Lít |
0.5 |
|
|
13 |
Xăng lau chùi máy, thiết bị … |
Lít |
0.5 |
0.5 |
|
14 |
Giẻ lau máy |
kg |
0.5 |
0.5 |
|
15 |
Pin 1.5 V (đèn + dài) |
Đôi |
1.0 |
0.3 |
|
16 |
Pin tiểu 1.5 V |
Đôi |
1.0 |
0.3 |
|
17 |
Bóng đèn pin |
Cái |
1.0 |
0.3 |
|
18 |
Băng dính |
Cuộn |
0.5 |
0.5 |
|
19 |
Giấy bốc hơi Piche |
Tờ |
4.0 |
1.0 |
|
20 |
Giấy in A4 |
Ram |
|
|
0.1 |
21 |
Giấy in màu A4 |
Ram |
|
|
0.1 |
22 |
Giấy kẻ ngang |
Tập |
1.0 |
0.5 |
0.1 |
23 |
Hồ dán |
Lọ |
1.0 |
0.5 |
0.5 |
24 |
Bút bi |
Cái |
0.5 |
0.5 |
0.1 |
25 |
Bút máy |
Cái |
0.1 |
0.1 |
|
26 |
Bút chì đen 2b |
Cái |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
27 |
Bút chì kim |
Cái |
0.1 |
0.1 |
|
28 |
Bút chì xanh đỏ |
Cái |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
29 |
Tẩy chì |
Cái |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
30 |
Ghim dập |
Hộp |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
31 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
32 |
Mực in laze |
Hộp |
|
|
0.1 |
33 |
Mực in màu |
Hộp |
|
|
0.1 |
34 |
Bản đồ theo dõi bão |
Tờ |
|
0.1 |
0.1 |
35 |
Sổ giao ca |
Quyển |
|
0.1 |
|
36 |
Sổ ghi thời tiết hàng ngày |
Quyển |
|
0.1 |
|
Ghi chú:
* Mức vật liệu cho chuẩn bị, hoàn thiện tài liệu tính như nhau cho các chế độ quan trắc.
* Mức vật liệu cho quan trắc chi tiết:
Mức vật liệu quan trắc chi tiết trên tính cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày:
+ Mức cho chế độ 4 lần/ngày nhân hệ số 1.5
+ Mức cho chế độ 8 lần/ngày nhân hệ số 3.0
+ Mức cho chế độ 24 lần/ngày nhân hệ số 9.0
Chương 2:
KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG NÔNG NGHIỆP
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1. Khảo sát các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây trồng
1.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra khảo sát thực địa và chọn vị trí đặt trạm quan trắc,
+ Trắc dọc khu khảo sát (đo độ cao, xác định kinh và vĩ độ), vẽ sơ đồ khu khảo sát
+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép
+ Bố trí 4 điểm quan trắc các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây trồng. Cắm mốc 40 cây để quan trắc, 4 ô mật độ với 40 cây
- Quan trắc chi tiết (ngoài đồng ruộng và trong phòng thí nghiệm)
Thực hiện theo những quy định đã nêu tại Quy Phạm Quan trắc khí tượng nông nghiệp 94 TCN 20-2000 và Quy Phạm Khảo sát khí tượng nông nghiệp trên đồng ruộng 94 TCN 21-2000, bao gồm:
+ Đối với cây hàng năm: 1) Xác định các kỳ phát triển cây trồng; 2) Đánh giá trạng thái sinh trưởng cây trồng; 3) Đo độ cao sinh trưởng cây trồng; 4) Xác định mật độ cây trồng; 5) Lấy mẫu để xác định diện tích quang hợp (thân, lá xanh và vàng, úa) của cây trồng (lá, thân); 6) Xác định năng suất sinh khối tươi của cây trồng (trọng lượng thân, lá, rễ, củ, hạt, quả); 7) Đo và đếm để xác định các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng cuối cùng (cuối vụ); 8) Kiểm tra các mốc cắm, chỉnh sửa hệ thống mốc trong các ô quan trắc và chụp ảnh tư liệu về trạng thái sinh trưởng của cây trồng ở khu khảo sát và của cùng loại cây trên cánh đồng; 9) Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc khi khảo sát kết thúc; 10) Sấy và cân trọng lượng khô của cây trồng (trọng lượng thân, lá, rễ, củ, hạt, quả) và các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng cuối cùng (cuối vụ) theo các nội dung 5-7.
+ Đối với các cây lâu năm:
a) Khi khảo sát các cây non trong thời kỳ kiến thiết cơ bản (từ 3 đến 5 năm tuổi) thực hiện đầy đủ 9 nội dung (từ 1 đến 9) như đối với cây hàng năm.
b) Khi khảo sát những cây trong độ tuổi kinh doanh (từ năm tuổi thứ 6 trở đi) chỉ thực hiện 2 nội dung 5 và 6 như đối với cây hàng năm nếu có thiết bị phù hợp. Trong điều kiện hiện tại chưa có điều kiện tiến hành 2 nội dung 5 và 6 này.
+ Chụp ảnh tư liệu khu quan trắc và các mẫu được phân tích và sấy mẫu
+ Thu dọn khu vực quan trắc và khảo sát
- Hoàn thiện tài liệu: Hoàn thiện tài liệu và phục vụ kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm của đợt khảo sát, bao gồm:
+ Tính toán các số liệu theo các nội dung từ 1-7 và 10;
+ Chỉnh biên, chỉnh lý số liệu, tài liệu, viết thuyết minh, kiểm tra số liệu của các nội dung từ 1-7 và 10;
+ Biên soạn điện khảo sát và chuyển đến các cơ quan theo quy định;
+ Viết báo cáo tổng kết của đợt khảo sát, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo sát.
1.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1
1.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC6 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
1 |
4QTVC5.2 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
3 |
2 |
1 |
1 |
7QTV8.9 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
1 |
2 |
1 |
5QTV10.5 |
1.4. Định mức
Công nhóm/giai đoạn phát triển/thời vụ
TT |
Nội dung công việc |
Mức |
1 |
Chuẩn bị |
3.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết (bao gồm các công việc ngoài trời và trong phòng thí nghiệm) |
6.0 2 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
6.0 |
Ghi chú:
- 2 công lao động phổ thông để chuyển sổ sách và thiết bị đến điểm khảo sát và chuyên chở trở về cơ quan sau khi kết thúc khảo sát.
- Nếu quan trắc thêm 1 yếu tố nào không nằm trong quy định của Quy phạm Quan trắc và Khảo sát KTNN (94 TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000) thì với mỗi yếu tố được thêm tính thêm 20% định mức chung.
- Toàn bộ định biên và định mức được xây dựng cho điều kiện vùng đồng bằng, điểm quan trắc tại nơi cách xa đường ô tô không quá 50 m (loại khó khăn 5).
2. Khảo sát các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng
2.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, chọn vị trí đặt trạm quan trắc
+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép
+ Bố trí 4 điểm quan trắc và lấy mẫu xác định các yếu tố cấu thành năng suất của cây trồng. Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát.
- Quan trắc chi tiết (ngoài đồng ruộng và trong phòng thí nghiệm)
+ Đối với cây hàng năm
* Lấy mẫu các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng, kể cả diện tích lá (xanh, vàng, úa) và thân; cân trọng lượng tươi của thân, lá, rễ, bông, hạt, củ, quả. Mỗi giống cây trong 1 thời vụ lấy 4 điểm, mỗi điểm 5 khóm, 20 khóm/giống. Các yếu tố cấu thành năng suất của từng loại cây trồng theo quy định của 2 quy phạm quan trắc và khảo sát khí tượng nông nghiệp (94 TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000) và theo nội dung cụ thể của đề cương.
* Phân tích (đếm và cân đo) thành phần năng suất của các mẫu được lấy:
Phơi và cân sấy các mẫu đã phân tích.
Cân trọng lượng của các yếu tố cấu thành năng suất của cây trồng.
Tìm hiểu tình hình sinh trưởng, phát triển của cây trồng trên ruộng được lấy mẫu;
Thu thập số liệu năng suất thực thụ của nhân dân, bao gồm; Năng suất cây trồng của chủ hộ có ruộng được lấy mẫu phân tích năng suất và năng suất trung bình của cây trồng ở địa phương được lấy mẫu.
* Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc khi khảo sát kết thúc.
+ Đối với cây lâu năm
* Lấy mẫu các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng, mỗi giống cây trong 1 thời vụ lấy 4 điểm, mỗi điểm 5 cây. Khác với cây hàng năm, đối với cây lâu năm chỉ lấy các yếu tố cấu thành năng suất của từng loại cây trồng, bao gồm, hạt, củ, quả theo quy định của 2 quy phạm quan trắc và khảo sát khí tượng nông nghiệp (94 TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000), không lấy các yếu tố liên quan đến diện tích lá (xanh, vàng, úa) và diện tích thân, cành; không cân trọng lượng tươi của thân, lá, rễ.
* Phân tích (đếm và cân đo) thành phần năng suất của các mẫu được lấy:
Phơi và cân sấy các mẫu đã phân tích.
Cân trọng lượng của các yếu tố cấu thành năng suất của cây trồng.
Tìm hiểu tình hình sinh trưởng, phát triển của cây trồng trên ruộng được lấy mẫu;
Thu thập số liệu năng suất thực thu của nhân dân, bao gồm: Năng suất cây trồng của chủ hộ có ruộng được lấy mẫu phân tích năng suất và năng suất trung bình của cây trồng ở địa phương được lấy mẫu.
* Chụp ảnh tư liệu về các yếu tố cấu thành năng suất của cây trồng tại khu khảo sát và trên ruộng nhân dân.
* Tháo dỡ, thu dọn dụng cụ thiết bị quan trắc khi khảo sát kết thúc.
- Hoàn thiện tài liệu:
+ Tính toán các số liệu theo các nội dung từ 1-2. Chỉnh biên, chỉnh lý tài liệu, viết thuyết minh, kiểm tra số liệu: biên soạn điện khảo sát và chuyển đến các cơ quan theo quy định;
+ Viết báo cáo tổng kết của đợt khảo sát, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao.
2.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1
2.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV5 |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC6 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
4QTVC5.2 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
6QTV8.7 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
1 |
2 |
1 |
1 |
5QTV10.2 |
2.4. Định mức
Công nhóm/thời vụ
TT |
Nội dung công việc |
Mức |
1 |
Chuẩn bị |
3.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết (bao gồm các công việc ngoài trời và trong phòng thí nghiệm) |
|
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
7.0 |
Ghi chú:
- 2 công lao động phổ thông để chuyển sổ sách và thiết bị đến điểm khảo sát và chuyển về cơ quan sau khi kết thúc khảo sát.
- Nếu quan trắc thêm 1 yếu tố nào không nằm trong quy định của Quy phạm Quan trắc và Khảo sát KTNN (94 TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000) thì với mỗi yếu tố được thêm tính thêm 20% định mức chung.
- Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
3. Khảo sát tác hại của sâu bệnh chính đối với cây trồng
3.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra, khảo sát thực địa và chọn vị trí đặt trạm quan trắc, lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép.
+ Xác định các khu vực và loại cây trồng bị sâu bệnh tác hại. Chọn 4 khu vực đại diện theo 4 mức độ bị hại: rất nặng, nặng, trung bình, nhẹ. Mỗi khu vực chọn 4 điểm để quan trắc.
+ Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát.
- Quan trắc chi tiết (ngoài đồng ruộng và trong phòng thí nghiệm) theo 2 quy phạm 94 TCN 20-2000 và 94 TCN 21-2000.
+ Xác định loại sâu, bệnh chính hại cây trồng.
+ Xác định những loại cây trồng và nơi bị hại
+ Xác định các nguyên nhân (thời tiết, sản xuất) liên quan đến phát sinh và lây lan của loại sâu bệnh chính hại cây trồng.
+ Xác định giai đoạn sinh trưởng, phát triển và đánh giá trạng thái sinh trưởng của cây trồng bị hại
+ Xác định bộ phận của cây trồng, mức độ bị hại và mức độ giảm năng suất.
+ Điều tra trong dân địa phương về diện tích, mức độ cây trồng bị hại và mức độ giảm năng suất.
+ Chụp ảnh tư liệu về các loại sâu, bệnh chính hại cây trồng tại khu khảo sát và trên ruộng nhân dân.
+ Tháo dỡ, thu dọn các mốc quan trắc. Tháo dỡ, vận chuyển và bảo dưỡng máy móc và trang thiết bị.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát
+ Tính toán và phân tích số liệu khảo sát
+ Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.
+ Viết báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, vẽ, in; kiểm tra và nghiệm thu, bàn giao kết quả khảo sát.
+ Gửi báo cáo kết quả khảo sát về trung ương và địa phương.
3.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1.
3.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC6 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
1 |
4QTVC5.2 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
2 |
2 |
1 |
1 |
6QTV9.5 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
1 |
2 |
1 |
5QTV10.5 |
3.4. Định mức
Công nhóm/đợt/cây trồng
TT |
Nội dung công việc |
Mức |
1 |
Chuẩn bị |
3.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết (bao gồm các công việc ngoài trời và trong phòng thí nghiệm) |
6.5 2 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
5.0 |
Ghi chú: Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
4. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng, chuồng trại, ao hồ
4.1. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra, khảo sát thực địa và chọn ruộng (kể cả nhà kính lưới, phòng khí hậu nhân tạo, hoặc vườn của nhân dân) hoặc đồng cỏ, bãi chăn thả để đặt trạm quan trắc;
+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép;
+ Xác định các khu vực (đồng ruộng, đồng cỏ hoặc bãi chăn thả) và loại cây trồng cần khảo sát. Trắc dọc khu khảo sát (đo độ cao, xác định kinh và vĩ độ), vẽ sơ đồ khu khảo sát.
- Quan trắc chi tiết.
+ Đối với các cây trồng cạn hàng năm và lâu năm:
a) Khảo sát và tính toán 11 yếu tố vật lý, 4 ca/ngày (1, 7, 13 và 19 giờ mỗi ngày), bao gồm:
1) Nhiệt độ không khí bề mặt thảm và trong thảm (thường theo độ cao giữa thảm); 2) Nhiệt độ đất ở bề mặt ruộng và các độ sâu khác nhau; 3) Lượng mưa; 4) Độ ẩm không khí bề mặt thảm và trong thảm; 5) Độ ẩm đất bằng mắt; 6) Bốc hơi (bằng chậu A và Piche); 7) Thời gian ướt của lá; 8) Gió (hướng và tốc độ); 9) Bức xạ tổng cộng, trực xạ, bức xạ quang hợp ở phía trên và trong thảm cây trồng; 10) Cường độ ánh sáng ở phía trên và trong thảm cây trồng; 11) Thời gian nắng.
b) Khảo sát và tính toán 9 yếu tố sinh học, 5 ngày/lần (6 lần/tháng), bao gồm:
1) Trạng thái sinh trưởng của cây trồng; 2) Các giai đoạn sinh trưởng phát triển của cây trồng; 3) Độ cao cây; 4) Mật độ cây; 5) Diện tích lá, than của cây trồng (đối với cây hàng năm); 6) Trọng lượng thân, lá, rễ, củ, quả, hạt của cây (đối với cây lâu năm chỉ xác định trọng lượng của quả, củ và hạt của số cây được khảo sát); 7) Các loại sâu bệnh và thiên tai gây hại (nếu có); 8) Mức độ gây hại của thiên tai và sâu bệnh (nếu có); 9) năng suất cây trồng (tính toán và thực thu, nếu có).
+ Đối với các cây trồng dưới nước hàng năm và lâu năm:
a) Khảo sát và tính toán 11 yếu tố vật lý, 4 ca/ngày (1, 7, 13 và 19 giờ mỗi ngày), bao gồm:
1) Nhiệt độ không khí bề mặt thảm và trong thảm; 2) Nhiệt độ nước bề mặt ruộng và ở các độ sâu; 3) Lượng mưa; 4) Độ ẩm không khí bề mặt thảm và trong thảm; 5) Bốc hơi (bằng chậu A và Piche); 6) Thời gian ướt của lá; 7) Mực nước ruộng; 8) Gió (hướng và tốc độ); 9) Bức xạ tổng cộng, trực xạ, bức xạ quang hợp ở phía trên và trong thảm cây trồng; 10) Cường độ ánh sáng ở phía trên và trong thảm cây trồng; 11) Thời gian nắng.
b) Khảo sát và tính toán 9 yếu tố sinh học, 5 ngày/lần (6 lần/tháng), bao gồm:
1) Trạng thái sinh trưởng của cây trồng; 2) Các giai đoạn sinh trưởng phát triển của cây trồng; 3) Độ cao cây; 4) Mật độ cây; 5) Diện tích lá, than của cây trồng (đối với cây hàng năm); 6) Trọng lượng thân, lá, rễ, củ, quả, hạt của cây (đối với cây lâu năm chỉ xác định trọng lượng của quả, củ và hạt của số cây được khảo sát); 7) Các loại sâu bệnh và thiên tai gây hại (nếu có); 8) Mức độ gây hại của thiên tai và sâu bệnh (nếu có); 9) Năng suất cây trồng (tính toán và thực thu, nếu có).
+ Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát và các yếu tố sinh học được khảo sát.
+ Thu dọn khu vực khảo sát. Tháo dỡ, bảo dưỡng và đóng gói trang thiết bị khảo sát.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát.
+ Tính toán, quy toán các loại giản đồ máy đo; phân tích số liệu khảo sát.
+ Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.
+ Viết báo cáo kết quả điều tra, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo sát về các điều kiện tiểu khí hậu đồng ruộng.
+ Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương.
4.1.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1.
4.1.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC6 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
2 |
1 |
1 |
5QTVC5.1 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
2.1 |
QT các yếu tố vật lý |
3 |
|
1 |
1 |
5QTV8.0 |
2.2 |
QT các yếu tố sinh học và cân sấy mẫu (5 ngày/lần) |
3 |
1 |
|
1 |
5QTV8.3 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
1 |
2 |
1 |
5QTVC5.4 |
Ghi chú: + Định biên đối với quan trắc các yếu tố sinh học và cân sấy mẫu đối với cây trồng cạn và trồng dưới nước tương tự như nhau.
+ Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1
4.1.4. Định mức
Công nhóm/điểm khảo sát/thời vụ
TT |
Nội dung công việc |
Mức |
1 |
Chuẩn bị |
4.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết (bao gồm ngoài trời và trong phòng thí nghiệm) |
|
2.1 |
Quan trắc các yếu tố vật lý |
|
2.2 |
Quan trắc các yếu tố sinh học (5 ngày/lần), cân sấy mẫu trong phòng thí nghiệm |
60.0 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
20.0 |
Ghi chú: + Công lao động phổ thông cho 1 đợt khảo sát trong 1 tháng được tính như sau:
- Định mức đối với quan trắc các yếu tố sinh học và cân sấy mẫu đối với cây trồng cạn và trồng dưới nước tương tự như nhau.
- 188 công lao động phổ thông phục vụ: Chuyển vật liệu, số sổ sách, thiết bị, phát tuyến, thu dọn… bảo vệ thiết bị.
+ Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
4.2. Khảo sát tiểu khí hậu chuồng trại chăn nuôi.
4.2.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra, khảo sát thực địa và chọn vị trí chuồng trại để đặt trạm quan trắc;
+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép.
+ Xác định khu vực khảo sát chuồng trại và loại vật nuôi cần khảo sát. Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát, vẽ sơ đồ khu khảo sát.
- Quan trắc chi tiết
a) Khảo sát và tính toán 11 yếu tố vật lý (và tính toán), 4 ca/ngày (1, 7, 13 và 19 giờ/mỗi ngày), bao gồm:
1) Bức xạ mặt trời (trực xạ, tán xạ, bức xạ cự tím); 2) Nhiệt độ không khí bề mặt đất và các lớp sâu (5, 10, 15 và 20 cm) ngoài chuồng trại (hoặc ngoài bãi cỏ); 3) Nhiệt độ của trong chuồng trại; 4) Độ ẩm không khí (Độ ẩm tuyệt đối, áp suất hơi nước, Độ hụt bão hòa); 5) Nhiệt độ điểm sương; 6) Độ ẩm riêng; 7) Gió (tốc độ và hướng); 8) Lượng mưa; 9) Bốc hơi (bằng chậu A và Piche) ngoài trời; 10) Áp suất khí quyển; 11) Thời gian nắng.
b) Khảo sát và tính toán 6 yếu tố sinh học, 3 lần/tháng (10 ngày/lần):
1) Các thời kỳ phát triển của vật nuôi; 2) Trạng thái sinh trưởng của vật nuôi; 3) Trọng lượng vật nuôi, chiều dài và rộng của vật nuôi; 4) Tăng trưởng trọng lượng của vật nuôi (10 ngày/lần); 5) Số lượng vật nuôi trong chuồng; 6) Năng suất (thịt, sữa, trứng) theo tính toán và thực thu.
c) Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát và các yếu tố sinh học được khảo sát.
d) Thu dọn khu vực khảo sát, tháo dỡ, bảo dưỡng và đóng gói trang thiết bị khảo sát.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát.
+ Tính toán, quy toán các loại giản đồ máy đo; phân tích số liệu khảo sát.
+ Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.
+ Viết báo cáo kết quả điều tra, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo sát về các điều kiện tiểu khí hậu đồng ruộng.
+ Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương.
4.2.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1
4.2.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV5 |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC6 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
|
1 |
2 |
1 |
1 |
5QTVC5.1 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
QT các yếu tố vật lý |
3 |
|
|
1 |
1 |
5QTV8.0 |
2.2 |
QT các yếu tố sinh học (10 ngày/lần) |
|
3 |
1 |
|
1 |
5QTV8.3 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
1 |
1 |
2 |
1 |
5QTVC5.4 |
4.2.4. Định mức
Công nhóm/điểm khảo sát
TT |
Nội dung công việc |
Mức |
1 |
Chuẩn bị |
4.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
2.1 |
Quan trắc các yếu tố vật lý |
|
2.2 |
Quan trắc các yếu tố sinh học (10 ngày/lần) |
18.0 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
20.0 |
Ghi chú:
+ Công lao động phổ thông được tính trong 1 tháng, tương tự như đối với khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng là 188 công.
+ Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
4.3. Khảo sát tiểu khí hậu ao, hồ
4.3.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, điều tra, khảo sát thực địa và chọn vị trí ao hồ để đặt trạm quan trắc;
+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép.
+ Xác định khu vực khảo sát ao hồ và loại thủy sản nước ngọt (hoặc nước lợ) cần khảo sát. Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát, vẽ sơ đồ khu khảo sát.
- Quan trắc chi tiết
a) Khảo sát và tính toán 13 yếu tố vật lý, 4 ca/ngày (1, 7, 13 và 19 giờ/ngày), bao gồm:
1) Nhiệt độ không khí; 2) Nhiệt độ nước ao, hồ (của bề mặt và đáy, của các độ sâu); 3) Áp suất khí quyển; 4) Độ ẩm không khí; 5) Mưa; 6) Bốc hơi (chậu A và Piche); 7) Thời gian chiếu sáng; 8) Nắng; 9) Cường độ ánh sáng; 10) Tốc độ và hướng gió; 11) Độ pH; 12) Màu nước; 13) Thời gian nắng.
b) Khảo sát và tính toán 5 yếu tố sinh học
1) Các thời kỳ phát triển của vật nuôi; 2) Chiều dài và rộng của vật nuôi; 3) Trọng lượng vật nuôi (10 ngày/lần); 4) Mật độ trung bình của vật nuôi/m2; 5) Năng suất tính toán và thực thu.
c) Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát và các yếu tố sinh học được khảo sát.
d) Thu dọn khu vực khảo sát. Tháo dỡ, bảo dưỡng và đóng gói trang thiết bị khảo sát.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát
+ Tính toán, quy toán các loại giản đồ máy đo; phân tích số liệu khảo sát.
+ Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.
+ Viết báo cáo kết quả điều tra, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo sát về các điều kiện tiểu khí hậu đồng ruộng.
+ Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương.
4.3.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1
4.3.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC6 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
2 |
1 |
1 |
5QTVC5.1 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
|
|
2.1 |
QT các yếu tố vật lý |
3 |
|
1 |
1 |
5QTV8.0 |
2.2 |
QT các yếu tố sinh học (10 ngày/lần) |
3 |
1 |
|
1 |
5QTV8.3 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
1 |
2 |
1 |
5QTVC5.4 |
4.3.4. Định mức
Công nhóm/điểm khảosát
TT |
Nội dung công việc |
Mức |
1 |
Chuẩn bị |
4.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
2.1 |
Quan trắc các yếu tố vật lý |
|
2.2 |
Quan trắc các yếu tố sinh học (10 ngày/lần) |
18.0 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
20.0 |
Ghi chú:
+ Công lao động phổ thông được tính trong 1 tháng, tương tự như đối với khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng là 188,0 công.
+ Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
5. Khảo sát tác hại của thiên tai đối với cây trồng, vật nuôi và sản xuất nông nghiệp
5.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, khảo sát thực địa và chọn vị trí điển hình để đặt trạm quan trắc,
+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép.
+ Xác định khu vực cần khảo sát. Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát và vẽ sơ đồ khu khảo sát.
- Quan trắc chi tiết
+ Xác định loại thiên tai gây hại cây trồng, vật nuôi và sản xuất nông nghiệp.
+ Xác định những loại cây trồng, vật nuôi và các hoạt động sản xuất nông nghiệp bị hại.
+ Điều tra vùng xảy ra thiên tai.
+ Xác định các giai đoạn sinh trưởng, phát triển và đánh giá trạng thái sinh trưởng của cây trồng, vật nuôi trước khi thiên tai xảy ra.
+ Điều tra tình hình sản xuất nông nghiệp của vùng trước khi thiên tai xảy ra.
+ Xác định các giai đoạn sinh trưởng, phát triển và đánh giá trạng thái sinh trưởng của cây trồng, vật nuôi bị thiên tai tác hại.
+ Xác định mức độ bị thiệt hại về cây trồng (diện tích, các bộ phận của cây trồng bị hại, năng suất bị thất thu).
+ Xác định mức độ bị thiệt hại về vật nuôi (số lượng vật nuôi bị chết hoặc mất) do thiên tai.
+ Điều tra trong dân địa phương về diện tích và mức độ cây trồng, vật nuôi, các hoạt động sản xuất nông nghiệp bị hại hoặc bị ảnh hưởng.
+ Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát và các yếu tố được khảo sát.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Ghi chép và thẩm tra lại số liệu khảo sát.
+ Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.
+ Viết báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo sát.
+ Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương.
5.2.Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1.
5.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC6 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
1 |
4QTVC5.2 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
2 |
2 |
1 |
1 |
6QTV9.5 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
1 |
2 |
1 |
4QTV11.6 |
5.4. Định mức
Công nhóm/đợt khảo sát
TT |
Nội dung công việc |
Mức |
1 |
Chuẩn bị |
3.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
6.0 |
Ghi chú: + Công lao động phổ thông cho 1 đợt khảo sát là 2 công được dùng để chuyển tài liệu, sổ sách và thiết bị đến điểm khảo sát và chuyển về cơ quan sau khi khảo sát kết thúc.
+ Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
6. Khảo sát độ ẩm đất
6.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, đi hiện trường, khảo sát thực địa và chọn vị trí điển hình để lấy mẫu đất xác định độ ẩm đất; xác định loại đất và loại cây trồng được khảo sát độ ẩm đất.
+ Lập đề cương khảo sát, kiểm định và chuẩn bị máy, phương tiện, dụng cụ, sổ sách ghi chép.
+ Thu thập các hằng số thủy văn nông ngiệp của loại đất được khảo sát (từ tài liệu của Viện Thổ nhưỡng và Nông hóa, của các cơ quan nông lâm nghiệp hoặc từ kết quả xác định của Trạm khí tượng nông nghiệp trong vùng khảo sát). Đo vẽ trắc dọc sơ đồ khu vực khảo sát và vẽ sơ đồ khu khảo sát.
- Quan trắc chi tiết
a) Ngoài đồng ruộng
+ Quan sát bằng mắt và ước lượng 5 cấp độ ẩm đất trên ruộng nhân dân ở khu vực gần điểm khảo sát (khu đất trống không trồng cây và ở vùng có trồng những cây cùng tên với những cây ở vùng lấy mẫu xác định độ ẩm đất).
+ Lấy mẫu xác định độ ẩm đất ở 2 khu vực khảo sát (khu đất trống, có cỏ tự nhiên và khu có cây trồng được khảo sát độ ẩm đất). Thực hiện theo những nội dung được quy định tại mục 1.91-1.9.4, Quy phạm quan trắc khí tượng nông nghiệp 94-TCN 20-2000 (trang 24-25).
+ Thẩm tra lại số lượng mẫu đã lấy ở 2 điểm khảo sát (ở điểm đất trống với cỏ tự nhiên và ở điểm có cây trồng được khảo sát).
+ Chụp ảnh tư liệu khu khảo sát (khu đất trống và khu có cây trồng được khảo sát độ ẩm đất).
b) Trong phòng thí nghiệm
Thực hiện theo những nội dung được quy định tại mục 1.9.5 Quy phạm quan trắc khí tượng nông nghiệp 94-TCN 20-2000 (trang 25-27), bao gồm:
+ Cân các mẫu đất;
+ Sấy mẫu đất lần thứ nhất, theo thời gian quy định (10-12 giờ);
+ Cân mẫu sau khi sấy đất lần thứ nhất.
+ Sấy mẫu đất lần thứ hai, theo thời gian quy định (1-2 giờ);
+ Cân mẫu sau khi sấy lần thứ hai.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Thẩm tra lại số liệu cân sấy.
+ Tính toán độ ẩm đất theo các độ sâu được khảo sát với những nội dung quy định ở mục 1.9.6, Quy phạm quan trắc khí tượng nông nghiệp 94-TCN 20-2000 (trang 26-27), bao gồm:
Tính độ ẩm đất theo % khối lượng khô tuyệt đối theo các tầng được khảo sát;
Tính lượng nước trong đất bằng mm theo các tầng được khảo sát;
Tính lượng nước hữu hiệu (mm) cho cây trồng theo các tầng được khảo sát;
+ Lập và gửi điện KSAGM về trung ương và địa phương các kết quả khảo sát.
+ Viết báo cáo kết quả điều tra, khảo sát, nghiệm thu, can, vẽ, in, bàn giao kết quả khảo sát.
+ Gửi báo cáo kết quả về trung ương và địa phương
6.2. Phân loại khó khăn: Theo phụ lục 1.
6.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
QTV6 |
QTV10 |
QTVC6 |
QTVC7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 QTVC5.2 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
2 |
2 |
1 |
1 |
6 QTV9.5 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
|
1 |
2 |
1 |
4 QTV11.6 |
6.4. Định mức
Công nhóm/đợt khảo sát
TT |
Nội dung công việc |
Mức |
1 |
Chuẩn bị |
4.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
6.0 |
Ghi chú:
+ Công lao động phổ thông cho 1 đợt khảo sát là 2 công để chuyển tài liệu, sổ sách và thiết bị đến điểm khảo sát và chuyển về cơ quan sau khi khảo sát kết thúc.
+ Mức cho từng vùng, tính theo hệ số trong phụ lục 1.
B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
1. Khảo sát các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của cây trồng
1.1. Dụng cụ
Ca/giai đoạn phát triển/thời vụ
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
4.8 |
16.8 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
9.6 |
33.6 |
|
3 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
12 |
9.6 |
33.6 |
|
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
4.8 |
33.6 |
|
5 |
Áo blu |
Cái |
9 |
|
|
24.0 |
6 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
|
|
24.0 |
7 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
4.8 |
16.8 |
|
8 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
9.6 |
33.6 |
|
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
9.6 |
33.6 |
|
10 |
Ba lô |
Cái |
18 |
9.6 |
33.6 |
|
11 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
2.4 |
4.8 |
|
12 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
2.4 |
4.8 |
|
13 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
2.4 |
4.8 |
|
14 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
36 |
1.2 |
33.6 |
|
15 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
0.7 |
1.5 |
|
16 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
|
|
6.0 |
17 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
1.0 |
1.2 |
|
18 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.3 |
1.2 |
2.0 |
19 |
Bàn để máy tính |
Cái |
72 |
0.8 |
1.0 |
18.0 |
20 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
0.8 |
1.0 |
18.0 |
21 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
4.8 |
8.4 |
|
22 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
Bộ |
60 |
0.6 |
0.6 |
|
23 |
Kìm điện |
Cái |
60 |
0.6 |
0.6 |
|
24 |
Hòm sắt đựng dụng cụ |
Cái |
48 |
0.6 |
0.6 |
|
25 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
0.6 |
0.6 |
|
26 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
0.3 |
1.5 |
2.0 |
27 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
0.3 |
1.0 |
|
28 |
Compa kép |
Cái |
24 |
0.3 |
0.5 |
|
29 |
Eke |
Cái |
24 |
0.3 |
1.5 |
|
30 |
Bút máy |
Cái |
12 |
1.0 |
2.0 |
2.0 |
31 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
2.4 |
12.6 |
24.0 |
32 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
2.4 |
8.4 |
24.0 |
33 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
6.0 |
8.4 |
6.0 |
34 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
|
|
0.5 |
35 |
Dây điện đôi 100 m |
Cuộn |
36 |
|
|
9.0 |
36 |
Dây điện đôi 50 m |
Cuộn |
36 |
|
|
9.0 |
37 |
Hộp lưu điện |
Bộ |
36 |
4.8 |
8.4 |
18.0 |
38 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
4.8 |
2.0 |
2.0 |
39 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
0.3 |
1.2 |
|
40 |
Thước đo độ cao trên 2m |
Cái |
36 |
|
3.0 |
|
41 |
Thước đo đường kính |
Cái |
48 |
|
2.0 |
|
42 |
Thước nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
0.6 |
0.5 |
|
43 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
12 |
0.3 |
0.5 |
|
44 |
Thước nhựa 1 m |
Cái |
36 |
|
0.5 |
|
45 |
Thước nhựa 2 m |
Cái |
36 |
|
0.5 |
|
46 |
Thước thép 2 m |
Cái |
36 |
0.3 |
0.5 |
|
47 |
Cọc sắt làm mốc |
Cái |
12 |
0.8 |
4.8 |
|
48 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.2 |
|
|
49 |
Búa đóng đinh |
Cái |
36 |
0.3 |
|
|
50 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.1 |
0.5 |
|
51 |
Xà beng |
Cái |
12 |
0.1 |
0.5 |
|
52 |
Ni vô 030 |
Cái |
12 |
0.1 |
0.5 |
|
53 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.3 |
0.5 |
|
54 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
2.4 |
1.2 |
|
55 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
2.4 |
1.2 |
|
56 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.3 |
1.2 |
1.2 |
57 |
Dao gọt bút chì |
Cái |
12 |
0.6 |
1.2 |
0.5 |
58 |
Kéo cắt lá |
Cái |
24 |
|
5.0 |
|
59 |
Liềm, dao phát cỏ |
Cái |
12 |
0.1 |
1.6 |
|
60 |
Túi vải đựng mẫu |
Cái |
24 |
|
0.8 |
6.0 |
61 |
Dao lấy mẫu năng suất |
Cái |
12 |
|
1.6 |
|
62 |
Chậu nhựa đựng nước 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
63 |
Can đựng xăng 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
64 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
65 |
Bản đồ đất khu vực |
Tờ |
48 |
1.2 |
3.6 |
2.0 |
66 |
Quy phạm quan trắc KTNN |
Quyển |
48 |
0.05 |
0.6 |
0.6 |
67 |
Quy phạm khảo sát KTNN |
Quyển |
48 |
0.05 |
0.6 |
0.6 |
68 |
Mã luật KTNN |
Quyển |
48 |
|
0.6 |
0.6 |
69 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
Quyển |
48 |
0.15 |
0.6 |
0.6 |
70 |
Quạt thông gió 0.04 kWh |
Cái |
36 |
|
|
4.0 |
71 |
Máy hút bụi 1.5 kWh |
Cái |
60 |
|
|
0.15 |
72 |
Máy hút ẩm 2kWh |
Cái |
60 |
|
|
1.15 |
73 |
Đèn điện 100w |
Bộ |
30 |
|
|
6.0 |
74 |
Điện năng |
kW |
|
|
|
13.31 |
Ghi chú: Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1
1.2. thiết bị
Ca/giai đoạn phát triển/thời vụ
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
GPS cầm tay |
Bộ |
|
1 |
0.3 |
|
|
2 |
Máy đo diện tích lá |
Cái |
0.2 |
1 |
|
1.5 |
|
3 |
Tủ sấy điện |
Cái |
3.0 |
1 |
|
4.5 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2.2 |
1 |
0.2 |
2.5 |
4.5 |
5 |
Máy tính PC |
Cái |
0.4 |
1 |
0.8 |
1.0 |
18.0 |
6 |
Máy in A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.1 |
0.2 |
1.8 |
7 |
Camera kỹ thuật số |
Cái |
|
1 |
0.3 |
0.6 |
0.6 |
8 |
Máy in màu A3 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.2 |
|
2.0 |
9 |
Cân điện chính xác |
Cái |
0.25 |
|
|
|
2.4 |
10 |
Điện năng |
kW |
|
|
7.6 |
166.3 |
164.6 |
1.3. Vật liệu
Tính cho giai đoạn – thời vụ
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Tre làm cọc |
Cây |
1 |
|
|
2 |
Sơn đỏ |
Kg |
0.2 |
0.2 |
|
3 |
Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu |
Lít |
1.0 |
1.0 |
|
4 |
Dầu hỏa thắp sáng |
Lít |
1.0 |
2.0 |
|
5 |
Dầu nhớt cho máy và thiết bị |
Lít |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
6 |
Xăng lau chùi máy, thiết bị |
Lít |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
7 |
Cọc gỗ 4 x 50 cm |
Cái |
50.0 |
|
|
8 |
Khăn lau máy |
Kg |
0.1 |
2.5 |
2 |
9 |
Pin 1.5 V (đèn + đài) |
Đôi |
3.0 |
3.0 |
|
10 |
Pin tiểu 1.5 V |
Đôi |
3.0 |
5.0 |
2.0 |
11 |
Pin to 1.5 V cho đèn pin |
Đôi |
2 |
1.5 |
2.0 |
12 |
Bóng đèn pin |
Cái |
5 |
0.2 |
0.1 |
13 |
Băng dính |
Cuộc |
1.0 |
2.0 |
1.0 |
14 |
Túi nilon bọc sổ quan trắc |
Cái |
3 |
10 |
5 |
15 |
Dây nilon 50 m |
Cuộn |
1 |
0.5 |
|
16 |
Giấy bóng mờ |
Tờ |
2 |
2 |
5 |
17 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.5 |
1.0 |
1.0 |
18 |
Giấy in màu A4 |
Ram |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
19 |
Giấy kẻ ngang |
Tập |
1 |
0.5 |
2 |
20 |
Giấy bìa khổ rộng |
Tờ |
1 |
0.5 |
2 |
21 |
Giấy kroky |
Tờ |
1 |
3 |
5 |
22 |
Hồ dán |
Lọ |
1 |
1 |
1 |
23 |
Bút bi |
Cái |
1 |
1 |
2 |
24 |
Bút chì đen 2b |
Cái |
1 |
0.3 |
0.2 |
25 |
Bút chì kim |
Cái |
1 |
1 |
1 |
26 |
Bút chì xanh đỏ |
Cái |
1 |
0.3 |
0.2 |
27 |
Tẩy chì |
Cái |
1 |
1 |
1 |
28 |
Đĩa mềm |
Cái |
1.0 |
2.0 |
3.0 |
29 |
Đĩa CD |
Cái |
0.1 |
0.4 |
0.5 |
30 |
Ghim dập |
Hộp |
0.1 |
0.4 |
0.5 |
31 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.2 |
0.4 |
0.4 |
32 |
Mực in laze |
Hộp |
0.1 |
0.1 |
0.5 |
33 |
Mực màu |
Hộp |
0.05 |
0.1 |
0.2 |
34 |
Bản đồ theo dõi bão |
Tờ |
0.33 |
0.33 |
0.33 |
35 |
Sổ khảo sát vật hậu cây trồng |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
36 |
Sổ quan trắc SKN – 1 |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
37 |
Sổ quan trắc SKN – 2 |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
38 |
Sổ quan trắc SKN – 4 |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
39 |
Báo biểu BKN - 1 |
Tờ |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
40 |
Báo biểu BKN – 13A |
Tờ |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
41 |
Báo biểu BKN – 2 |
Tờ |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
42 |
Ảnh tư liệu (15 x 19cm) |
Tờ |
6 |
10 |
10 |
43 |
Ảnh tư liệu (cỡ 19 x 25) |
Tờ |
6 |
10 |
10 |
44 |
Báo cáo về máy BCT 3 |
Tờ |
0.1 |
0.1 |
.01 |
45 |
Sổ soát vòng |
Quyển |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
46 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
47 |
Sổ lưu điện AGRMET |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
48 |
Sổ lưu điện KSAGM |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
49 |
Sổ ghi thời tiết hàng ngày |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
2. Khảo sát các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng
2.1. Dụng cụ
Ca/thời vụ
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
4.8 |
14.4 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
9.6 |
28.8 |
|
3 |
Giày BHLĐ |
Đôi |
12 |
9.6 |
28.8 |
|
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
4.8 |
28.8 |
|
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
4.8 |
14.4 |
|
6 |
Tất sợi |
Đôn |
6 |
9.6 |
28.8 |
|
7 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
9.6 |
28.8 |
|
8 |
Ba lô |
Cái |
18 |
9.6 |
28.8 |
|
9 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
2.4 |
4.8 |
|
10 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
2.4 |
7.2 |
|
11 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
2.4 |
7.2 |
|
12 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
36 |
1.0 |
28.8 |
|
13 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
0.5 |
1.5 |
|
14 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
1.0 |
1.2 |
|
15 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
1.0 |
1.2 |
2.3 |
16 |
Bàn để máy tính |
Cái |
72 |
4.8 |
8.4 |
21.0 |
17 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
4.8 |
8.4 |
21.0 |
18 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
4.8 |
8.4 |
|
19 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
Bộ |
60 |
1.0 |
0.6 |
|
20 |
Kìm điện |
Cái |
60 |
1.0 |
0.6 |
|
21 |
Hòm sắt đựng dụng cụ |
Cái |
48 |
2.4 |
0.6 |
|
22 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
2.4 |
0.6 |
|
23 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
0.5 |
1.5 |
2.0 |
24 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
0.5 |
1.0 |
|
25 |
Compa kép |
Cái |
24 |
0.5 |
0.5 |
|
26 |
Eke |
Cái |
24 |
0.3 |
1.2 |
|
27 |
Bút máy |
Cái |
12 |
1.0 |
2.0 |
2.0 |
28 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
2.4 |
12.6 |
28.0 |
29 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
2.4 |
8.4 |
28.0 |
30 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
6.0 |
7.2 |
7.0 |
31 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
|
|
0.5 |
32 |
Dây điện đôi 100 m |
Cuộn |
36 |
|
|
9.6 |
33 |
Dây điện đôi 50 m |
Cuộn |
36 |
|
|
9.6 |
34 |
Hộp lưu điện |
Bộ |
36 |
|
|
21.0 |
35 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
4.8 |
1.2 |
2.0 |
36 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
1.0 |
1.2 |
|
37 |
Thước đo độ cao trên 2m |
Cái |
36 |
|
3.0 |
|
38 |
Thước đo đường kính |
Cái |
48 |
|
2.0 |
|
39 |
Thước nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
1.2 |
2.0 |
|
40 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
12 |
1.2 |
1.2 |
|
41 |
Thước nhựa 1 m |
Cái |
36 |
|
1.0 |
|
42 |
Thước nhựa 20 cm |
Cái |
36 |
|
1.0 |
|
43 |
Thước thép 20 cm |
Cái |
36 |
1.0 |
1.2 |
|
44 |
Cọc sắt làm mốc |
Cái |
12 |
2.4 |
7.2 |
|
45 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.2 |
|
|
46 |
Búa đóng đinh |
Cái |
36 |
0.2 |
|
|
47 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.8 |
1.0 |
|
48 |
Xà beng |
Cái |
12 |
0.8 |
1.0 |
|
49 |
Ni vô 030 |
Cái |
12 |
0.8 |
1.0 |
|
50 |
La bàn |
Cái |
36 |
2.4 |
0.5 |
|
51 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
2.4 |
1.2 |
|
52 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
2.4 |
1.2 |
|
53 |
Dao dọc giấy |
Cái |
9 |
2.4 |
1.2 |
1.2 |
54 |
Dao gọt bút chì |
Cái |
12 |
0.5 |
1.2 |
0.5 |
55 |
Kéo cắt lá |
Cái |
24 |
|
5.0 |
|
56 |
Liềm, dao phát cỏ |
Cái |
12 |
0.8 |
1.6 |
|
57 |
Túi vải đựng mẫu |
Cái |
24 |
|
0.8 |
6.0 |
58 |
Dao lấy mẫu năng suất |
Cái |
12 |
|
1.6 |
|
59 |
Chậu nhựa đựng nước 101 |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
60 |
Can đựng xăng 101 |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
61 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
62 |
Bản đồ đất khu vực |
Tờ |
48 |
2.4 |
3.6 |
0.2 |
63 |
Quy phạm quan trắc KTNN |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.6 |
0.6 |
64 |
Quy phạm khảo sát KTNN |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.6 |
0.6 |
65 |
Mã luật KTNN |
Quyển |
48 |
0.5 |
0.6 |
0.6 |
66 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
Quyển |
48 |
1.2 |
3.6 |
0.6 |
67 |
Áo Blu |
Cái |
9 |
|
|
28.0 |
68 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
|
|
28.0 |
69 |
Đèn điện 0.1kW |
Bộ |
30 |
|
|
7.0 |
70 |
Quạt thông gió 0.04 kWh |
Cái |
36 |
|
|
4.0 |
71 |
Máy hút bụi 1.5 kWh |
Cái |
60 |
|
|
0.15 |
72 |
Máy hút ẩm 2kWh |
Cái |
60 |
|
|
1.15 |
73 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
36 |
|
|
7.0 |
74 |
Điện năng |
kW |
|
|
|
33.47 |
Ghi chú: Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.
2.2. Thiết bị
Ca/thời vụ
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kWh) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
GPS cầm tay |
Bộ |
|
1 |
0.3 |
|
|
2 |
Máy đo diện tích lá |
Bộ |
0.2 |
1 |
|
1.5 |
|
3 |
Tủ sấy điện |
Bộ |
3.0 |
1 |
|
4.5 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
2.2 |
1 |
0.2 |
2.5 |
6.0 |
5 |
Máy tính PC |
Bộ |
0.5 |
1 |
0.8 |
1.0 |
21.0 |
6 |
Máy in A4 |
Bộ |
0.35 |
1 |
0.1 |
0.2 |
2.1 |
7 |
Máy in màu A3 |
Bộ |
0.35 |
1 |
0.2 |
|
2.0 |
8 |
Camera kỹ thuật số |
Cái |
|
1 |
|
|
0.6 |
9 |
Cân điện chính xác |
Cái |
0.25 |
1 |
|
|
2.4 |
10 |
Điện năng |
kW |
|
|
7.60 |
166.30 |
216.17 |
2.3. Vật liệu
Thời vụ
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Tre làm cọc |
Cây |
1 |
|
|
2 |
Sơn đỏ |
Kg |
0.2 |
0.2 |
|
3 |
Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu |
Lít |
1.0 |
1.0 |
|
4 |
Dầu hỏa thắp sáng |
Lít |
1.0 |
2.0 |
|
5 |
Dầu nhớt cho máy và thiết bị |
Lít |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
6 |
Xăng lau chùi máy, thiết bị |
Lít |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
7 |
Cọc gỗ 4 x 50 cm |
Cái |
50.0 |
|
|
8 |
Khăn lau máy |
Kg |
0.1 |
2.5 |
2 |
9 |
Pin 1.5 V (đèn + đài) |
Đôi |
3.0 |
3.0 |
|
10 |
Pin tiểu 1.5 V |
Đôi |
3.0 |
5.0 |
2.0 |
11 |
Pin to 1.5 V cho đèn pin |
Đôi |
2 |
1.5 |
2.0 |
12 |
Bóng đèn pin |
Cái |
5 |
0.2 |
0.1 |
13 |
Băng dính |
Cuộn |
1.0 |
2.0 |
1.0 |
14 |
Túi nilon bọc sổ quan trắc |
Cái |
3 |
10 |
5 |
15 |
Dây nilon 50 m |
Cuộn |
1 |
0.5 |
|
16 |
Giấy bóng mờ |
Tờ |
2 |
2 |
5 |
17 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.5 |
1.0 |
1.0 |
18 |
Giấy in màu A4 |
Ram |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
19 |
Giấy kẻ ngang |
Tập |
1 |
0.5 |
2 |
20 |
Giấy bìa khổ rộng |
Tờ |
1 |
0.5 |
2 |
21 |
Giấy kroky |
Tờ |
1 |
3 |
5 |
22 |
Hồ dán |
Lọ |
1 |
1 |
1 |
23 |
Bút bi |
Cái |
1 |
1 |
2 |
24 |
Bút chì đen 2b |
Cái |
1 |
0.3 |
0.2 |
25 |
Bút chì kim |
Cái |
1 |
1 |
1 |
26 |
Bút chì xanh đỏ |
Cái |
1 |
0.3 |
0.2 |
27 |
Tẩy chì |
Cái |
1 |
1 |
1 |
28 |
Đĩa mềm |
Cái |
1.0 |
2.0 |
3.0 |
29 |
Đĩa CD |
Cái |
0.1 |
0.4 |
0.5 |
30 |
Ghim dập |
Hộp |
0.1 |
0.4 |
0.5 |
31 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.2 |
0.4 |
0.4 |
32 |
Mực in laze |
Hộp |
0.1 |
0.1 |
0.5 |
33 |
Mực màu |
Hộp |
0.05 |
0.1 |
0.2 |
34 |
Bản đồ theo dõi bão |
Tờ |
0.33 |
0.33 |
0.33 |
35 |
Sổ khảo sát vật hậu cây trồng |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
36 |
Sổ quan trắc SKN – 1 |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
37 |
Sổ quan trắc SKN – 2 |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
38 |
Sổ quan trắc SKN – 4 |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
39 |
Báo biểu BKN - 1 |
Tờ |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
40 |
Báo biểu BKN – 13A |
Tờ |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
41 |
Báo biểu BKN – 2 |
Tờ |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
42 |
Ảnh tư liệu (15 x 19cm) |
Tờ |
6 |
10 |
10 |
43 |
Ảnh tư liệu (cỡ 19 x 25) |
Tờ |
6 |
10 |
10 |
44 |
Báo cáo về máy BCT 3 |
Tờ |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
45 |
Sổ soát vòng |
Quyển |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
46 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
47 |
Sổ lưu điện AGRMET |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
48 |
Sổ lưu điện KSAGM |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
49 |
Sổ ghi thời tiết hàng ngày |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
3. Khảo sát tác hại của sâu bệnh chính hại cây trồng
3.1. Dụng cụ
Ca/đợt/cây trồng
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
4.8 |
13.8 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
9.6 |
33.6 |
21.0 |
3 |
Giầy BHLĐ |
Đôi |
12 |
9.6 |
33.6 |
21.0 |
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
4.8 |
33.6 |
9.0 |
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
4.8 |
16.8 |
|
6 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
9.6 |
33.6 |
|
7 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
9.6 |
33.6 |
|
8 |
Ba lô |
Cái |
18 |
9.6 |
4.8 |
|
9 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
2.4 |
4.8 |
|
10 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
2.4 |
33.6 |
|
11 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
2.4 |
33.6 |
|
12 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
36 |
1.2 |
33.6 |
|
13 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
0.7 |
16.8 |
21.0 |
14 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
1.0 |
1.2 |
12.6 |
15 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.3 |
1.2 |
13.8 |
16 |
Bàn để máy tính |
Cái |
72 |
0.8 |
8.4 |
21.0 |
17 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
0.8 |
8.4 |
21.0 |
18 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
4.8 |
8.4 |
21.0 |
19 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
Bộ |
60 |
0.6 |
8.4 |
21.0 |
20 |
Kìm điện |
Cái |
60 |
0.6 |
8.4 |
21.0 |
21 |
Hòm sắt đựng dụng cụ |
Cái |
48 |
2.4 |
0.6 |
|
22 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
2.4 |
0.6 |
|
23 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
0.3 |
8.4 |
12.0 |
24 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
0.3 |
8.4 |
|
25 |
Compa kép |
Cái |
24 |
0.3 |
8.4 |
|
26 |
Eke |
Cái |
24 |
0.3 |
1.2 |
|
27 |
Bút máy |
Cái |
12 |
0.75 |
21.0 |
16.8 |
28 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
2.4 |
12.6 |
21.0 |
29 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
2.4 |
8.4 |
21.0 |
30 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
6.0 |
21.0 |
16.8 |
31 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
|
8.4 |
21.0 |
32 |
Dây điện đôi 100 m |
Cuộn |
36 |
|
|
9.6 |
33 |
Dây điện đôi 50 m |
Cuộn |
36 |
|
|
9.6 |
34 |
Hộp lưu điện |
Cái |
36 |
|
8.4 |
21.0 |
35 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
4.8 |
1.2 |
8.4 |
36 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
0.3 |
1.2 |
|
37 |
Thước đo độ cao trên 2m |
Cái |
36 |
|
10.5 |
|
38 |
Thước đo đường kính |
Cái |
48 |
|
10.5 |
|
39 |
Thước nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
0.6 |
13.8 |
|
40 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
12 |
0.3 |
1.2 |
|
41 |
Thước nhựa 1 m |
Cái |
36 |
|
10.5 |
|
42 |
Thước nhựa 20 cm |
Cái |
36 |
|
10.5 |
|
43 |
Thước thép 20 cm |
Cái |
36 |
0.3 |
1.2 |
|
44 |
Cọc sắt làm mốc |
Cái |
12 |
0.8 |
4.8 |
|
45 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.2 |
|
|
46 |
Búa đóng đinh |
Cái |
36 |
0.3 |
|
|
47 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.1 |
1.6 |
|
48 |
Xà beng |
Cái |
12 |
0.1 |
1.6 |
|
49 |
Ni vô 030 |
Cái |
12 |
0.1 |
1.6 |
|
50 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.3 |
1.2 |
|
51 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
2.4 |
1.2 |
|
52 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
2.4 |
1.2 |
|
53 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.3 |
1.2 |
1.2 |
54 |
Dao gọt bút chì |
Cái |
12 |
0.6 |
1.2 |
8.4 |
55 |
Kéo cắt lá |
Cái |
24 |
|
10.5 |
|
56 |
Liềm, dao phát cỏ |
Cái |
12 |
0.1 |
1.6 |
|
57 |
Túi vải đựng mẫu |
Cái |
24 |
|
0.8 |
33.6 |
58 |
Dao lấy mẫu năng suất |
Cái |
12 |
|
1.6 |
|
59 |
Chậu nhựa đựng nước 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
60 |
Can đựng xăng 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
61 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
62 |
Bản đồ đất khu vực |
Tờ |
48 |
1.2 |
3.6 |
2.0 |
63 |
Quy phạm quan trắc KTNN |
Quyển |
48 |
0.05 |
0.6 |
0.6 |
64 |
Quy phạm khảo sát KTNN |
Quyển |
48 |
0.05 |
0.6 |
0.6 |
65 |
Mã luật KTNN |
Quyển |
48 |
0.6 |
0.6 |
0.6 |
66 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
Quyển |
48 |
0.15 |
0.6 |
0.6 |
67 |
Áo blu |
Cái |
9 |
|
|
20.0 |
68 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
|
|
20.0 |
69 |
Đèn điện 0.1kW |
Bộ |
30 |
|
|
5.0 |
70 |
Quạt thông gió 0.04 kWh |
Cái |
36 |
|
|
3.75 |
71 |
Máy hút bụi 1.5 kWh |
Cái |
60 |
|
|
0.15 |
72 |
Máy hút ẩm 2kWh |
Cái |
60 |
|
|
1.0 |
73 |
Đồng hồ treo tường |
cái |
36 |
|
|
5.0 |
74 |
Điện năng |
kW |
|
|
|
29.19 |
Ghi chú: Mức cho các loại khó khăn: Theo phụ lục 1.
3.2. Thiết bị
Ca/đợt/cây trồng
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kWh) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
GPS cầm tay |
Bộ |
|
1 |
0.3 |
|
|
2 |
Máy đo diện tích lá |
Bộ |
0.2 |
1 |
|
1.5 |
|
3 |
Tủ sấy điện |
Bộ |
3.0 |
1 |
|
4.5 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
2.2 |
1 |
0.2 |
2.5 |
4.0 |
5 |
Máy tính PC |
Bộ |
0.5 |
1 |
0.8 |
1.0 |
15 |
6 |
Máy in A4 |
Bộ |
0.35 |
1 |
0.1 |
0.2 |
1.5 |
7 |
Máy in màu A3 |
Bộ |
0.35 |
1 |
0.2 |
|
2.0 |
8 |
Camera kỹ thuật số |
Cái |
|
1 |
|
|
0.6 |
9 |
Cân điện chính xác |
Cái |
0.25 |
1 |
|
|
2.4 |
10 |
Điện năng |
kW |
|
|
7.60 |
166.30 |
152.25 |
3.3. Vật liệu
Đợt/cây trồng
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Tre làm cọc |
Cây |
1 |
|
|
2 |
Sơn đỏ |
Kg |
0.2 |
0.2 |
|
3 |
Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu |
Lít |
1.0 |
1.0 |
|
4 |
Dầu hỏa thắp sáng |
Lít |
1.0 |
2.0 |
|
5 |
Dầu nhớt cho máy và thiết bị |
Lít |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
6 |
Xăng lau chùi máy, thiết bị |
Lít |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
7 |
Cọc gỗ 4 x 50 cm |
Cái |
50.0 |
|
|
8 |
Khăn lau máy |
Kg |
0.1 |
2.5 |
2 |
9 |
Pin 1.5 V (đèn + đài) |
Đôi |
3.0 |
3.0 |
|
10 |
Pin tiểu 1.5 V |
Đôi |
3.0 |
5.0 |
2.0 |
11 |
Pin to 1.5 V cho đèn pin |
Đôi |
2 |
1.5 |
2.0 |
12 |
Bóng đèn pin |
Cái |
5 |
0.2 |
0.1 |
13 |
Băng dính |
Cuộn |
1.0 |
2.0 |
1.0 |
14 |
Túi nilon bọc sổ quan trắc |
Cái |
3 |
10 |
5 |
15 |
Dây nilon 50 m |
Cuộn |
1 |
0.5 |
|
16 |
Giấy can |
Tờ |
2 |
2 |
5 |
17 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.5 |
1.0 |
1.0 |
18 |
Giấy in màu A4 |
Ram |
0.1 |
0.5 |
0.5 |
19 |
Giấy kẻ ngang |
Tập |
1 |
0.5 |
2 |
20 |
Giấy bìa khổ rộng |
Tờ |
1 |
0.5 |
2 |
21 |
Giấy kroky |
Tờ |
1 |
3 |
5 |
22 |
Hồ dán |
Lọ |
1 |
1 |
1 |
23 |
Bút bi |
Cái |
1 |
1 |
2 |
24 |
Bút chì đen 2b |
Cái |
1 |
0.3 |
0.2 |
25 |
Bút chì kim |
Cái |
1 |
1 |
1 |
26 |
Bút chì xanh đỏ |
Cái |
1 |
0.3 |
0.2 |
27 |
Tẩy chì |
Cái |
1 |
1 |
1 |
28 |
Đĩa mềm |
Cái |
1.0 |
2.0 |
3.0 |
29 |
Đĩa CD |
Cái |
0.1 |
0.4 |
0.5 |
30 |
Ghim dập |
Hộp |
0.1 |
0.4 |
0.5 |
31 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.2 |
0.4 |
0.4 |
32 |
Mực in laze |
Hộp |
0.1 |
0.1 |
0.5 |
33 |
Mực màu |
Hộp |
0.05 |
0.1 |
0.2 |
34 |
Bản đồ theo dõi bão |
Tờ |
0.33 |
0.33 |
0.33 |
35 |
Sổ khảo sát vật hậu cây trồng |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
36 |
Sổ quan trắc SKN – 1 |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
37 |
Sổ quan trắc SKN – 2 |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
38 |
Sổ quan trắc SKN – 4 |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
39 |
Báo biểu BKN - 1 |
Tờ |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
40 |
Báo biểu BKN – 13A |
Tờ |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
41 |
Báo biểu BKN – 2 |
Tờ |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
42 |
Ảnh tư liệu (15 x 19cm) |
Tờ |
6 |
10 |
10 |
43 |
Ảnh tư liệu (cỡ 19 x 25) |
Tờ |
6 |
10 |
10 |
44 |
Báo cáo về máy BCT 3 |
Tờ |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
45 |
Sổ soát vòng |
Quyển |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
46 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
47 |
Sổ lưu điện AGRMET |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
48 |
Sổ lưu điện KSAGM |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
49 |
Sổ ghi thời tiết hàng ngày |
Quyển |
0.1 |
0.25 |
0.25 |
4. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng, chuồng trại, ao hồ
4.1. Khảo sát tiểu khí hậu đồng ruộng
4.1.1. Dụng cụ
Ca/điểm khảo sát/thời vụ
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
8.0 |
456.0 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
16.0 |
912.0 |
|
3 |
Giày BHLĐ |
Bộ |
12 |
16.0 |
912.0 |
|
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
16.0 |
912.0 |
|
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
8.0 |
456.0 |
|
6 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
16.0 |
120.0 |
|
7 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
16.0 |
912.0 |
|
8 |
Ba lô |
Đôi |
18 |
16.0 |
912.0 |
|
9 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
2.0 |
120.0 |
|
10 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
0.8 |
114.0 |
|
11 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
4.0 |
228.0 |
|
12 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
36 |
0.8 |
57.0 |
|
13 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
2.0 |
57.0 |
7.5 |
14 |
Đèn bão |
Cái |
12 |
2.0 |
22.8 |
|
15 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
2.0 |
114.0 |
|
16 |
Đèn tọa đăng |
Cái |
12 |
0.9 |
22.8 |
|
17 |
Bàn dập ghim |
Cái |
72 |
1.0 |
20.0 |
7.5 |
18 |
Bàn để máy tính |
Cái |
72 |
0.8 |
|
|
19 |
Ghế máy tính |
Cái |
36 |
|
8.4 |
16.4 |
20 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
|
8.4 |
16.4 |
21 |
Ghế gấp |
Cái |
36 |
|
8.4 |
16.4 |
22 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
Bộ |
36 |
2.0 |
20.0 |
|
23 |
Kìm điện |
Cái |
36 |
1.0 |
10.0 |
|
24 |
Hòm sắt đựng dụng cụ, khóa |
Cái |
48 |
2.0 |
114.0 |
|
25 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa |
Cái |
48 |
2.0 |
114.0 |
|
26 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
0.5 |
5.0 |
5.0 |
27 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
0.5 |
5.0 |
5.0 |
28 |
Compa kép |
Cái |
24 |
0.5 |
5.0 |
5.0 |
29 |
Eke |
Cái |
24 |
0.5 |
5.0 |
5.0 |
30 |
Bút máy |
Cái |
12 |
2.0 |
5.0 |
5.0 |
31 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
4.0 |
10.0 |
60.0 |
32 |
Cặp 3 dây |
Cái |
9 |
4.0 |
120.0 |
60.0 |
33 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
4.0 |
114.0 |
10.0 |
34 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
|
|
0.2 |
35 |
Dây điện đôi 100 m |
Cuộn |
36 |
|
|
0.2 |
36 |
Dây điện đôi 50 m |
Cuộn |
36 |
|
|
0.2 |
37 |
Hộp lưu điện |
Bộ |
36 |
|
|
60.0 |
38 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
2.0 |
20 |
5.0 |
39 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
0.1 |
3.0 |
|
40 |
Thước đo độ cao 2m |
Cái |
36 |
0.1 |
5.0 |
|
41 |
Thước đo đường kính |
Cái |
48 |
0.1 |
5.0 |
|
42 |
Thước nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
0.1 |
5.0 |
|
43 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
12 |
0.1 |
5.0 |
|
44 |
Thước nhựa 1 m |
Cái |
36 |
0.1 |
5.0 |
|
45 |
Thước nhựa 2 m |
Cái |
36 |
0.1 |
5.0 |
|
46 |
Thước thép 2 m |
Cái |
36 |
0.1 |
5.0 |
|
47 |
Cọc sắt làm mốc |
Cái |
12 |
0.5 |
5.0 |
|
48 |
Bay xây |
Cái |
12 |
0.5 |
|
|
49 |
Bàn xoa |
Cái |
6 |
0.5 |
|
|
50 |
Xô tôn 15 l |
Cái |
1 |
1.0 |
|
|
51 |
Cuốc bàn |
Cái |
6 |
0.5 |
|
|
52 |
Cuốc chim |
Cái |
12 |
0.5 |
|
|
53 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
54 |
Búa đóng đinh |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
55 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.5 |
|
|
56 |
Xà beng |
Cái |
12 |
0.1 |
|
|
57 |
Dây an toàn trên cao |
Bộ |
12 |
2.0 |
|
|
58 |
Dây dọi |
Bộ |
12 |
0.2 |
|
|
59 |
Ni vô 030 |
Cái |
12 |
0.1 |
5.0 |
|
60 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.1 |
10.0 |
|
61 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
|
912.0 |
|
62 |
Kẹp sắt |
Cái |
9 |
3.0 |
22.8 |
|
63 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.2 |
5.0 |
|
64 |
Dao gọt chì |
Cái |
12 |
0.2 |
5.0 |
|
65 |
Kéo cắt giản đồ |
Cái |
24 |
0.2 |
5.0 |
1.5 |
66 |
Kéo cắt lá |
Cái |
24 |
0.2 |
5.0 |
1.5 |
67 |
Liềm, dao phát cỏ |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
68 |
Khoan đất |
Cái |
24 |
0.2 |
5.0 |
|
69 |
Dao lấy đất từ khoan đất |
Cái |
12 |
0.5 |
5.0 |
|
70 |
Dao lấy mẫu năng suất |
Cái |
12 |
0.5 |
5.0 |
|
71 |
Xô nhựa đựng nước 10 l |
Cái |
12 |
1.0 |
5.0 |
1.5 |
72 |
Chậu nhựa đựng nước 15 l |
Cái |
12 |
1.0 |
5.0 |
1.5 |
73 |
Can đựng xăng, dầu 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
5.0 |
|
74 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
16.0 |
912.0 |
|
75 |
Dù che đo bức xạ |
Cái |
24 |
0.8 |
120.0 |
|
76 |
Hàng rào vườn 16 x 16 m |
Bộ |
48 |
3.0 |
228.0 |
|
77 |
Lều khí tượng + Giá |
Bộ |
48 |
0.8 |
120.0 |
|
78 |
Máy gió cầm tay |
Cái |
36 |
0.2 |
10.0 |
|
79 |
Hoặc máy gió tự ghi |
Cái |
36 |
0.2 |
10.0 |
|
80 |
Nhiệt ẩm kế Assman |
Bộ |
48 |
0.2 |
10.0 |
|
81 |
Khí áp kế |
Bộ |
48 |
0.2 |
10.0 |
|
82 |
Luxmeter |
Bộ |
48 |
0.2 |
60.0 |
|
83 |
Nhiệt ký ngày + giá |
Bộ |
48 |
0.2 |
10.0 |
|
84 |
Nhiệt kế lều thường |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
85 |
Nhiệt kế tối cao lều |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
86 |
Nhiệt kế tối thấp lều |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
87 |
Ẩm kế + giá |
Bộ |
48 |
0.2 |
10.0 |
|
88 |
Ẩm ký ngày + giá |
Bộ |
48 |
0.2 |
10.0 |
|
89 |
Ống bốc hơi (Piche) |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
90 |
Ống đo mưa 50; 100; 500 cm3 |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
91 |
Bộ đo bốc hơi Class-A |
Bộ |
36 |
0.2 |
10.0 |
|
92 |
Nhiệt kế thường mặt đất |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
93 |
Nhiệt kế tối cao mặt đất |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
94 |
Nhiệt kế tối thấp mặt đất |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
95 |
Nhiệt kế Sa vi nốp |
Bộ |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
96 |
Hoặc nhiệt kế đất hiện số |
Bộ |
24 |
0.2 |
10.0 |
|
97 |
Hoặc nhiệt kế ống |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
98 |
Vũ lượng kế + cột + ống đo |
Bộ |
36 |
0.2 |
10.0 |
|
99 |
Quy phạm quan trắc KTNN |
Quyển |
48 |
0.1 |
5.0 |
0.5 |
100 |
Bản đồ đất khu vực |
Tờ |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
101 |
Quy phạm khảo sát KTNN |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
102 |
Quy phạm quan tắc KTBM |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
103 |
Quy phạm thanh tra trạm KT |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
104 |
Quy phạm quan trắc bức xạ |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
105 |
Hướng dẫn thanh tra bức xạ |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
106 |
Hướng dẫn bảo dưỡng máy |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
107 |
Mã luật khí tượng |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
108 |
Bảng tra độ ẩm không khí |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
109 |
Hướng dẫn quan trắc đo mưa |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
110 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
111 |
Át lát mây quốc tế |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
112 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
113 |
Bảng đồ địa phương |
Tờ |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
114 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
Tờ |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
115 |
Áo blu |
Cái |
9 |
|
|
80.0 |
116 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
|
|
80.0 |
117 |
Đèn điện 0.1kW |
Bộ |
30 |
|
|
20.0 |
118 |
Quạt thông gió 0.04 kWh |
Cái |
36 |
0.2 |
6.0 |
4.0 |
119 |
Máy hút bụi 1.5 kWh |
Cái |
60 |
|
0.2 |
0.1 |
120 |
Máy hút ẩm 2kWh |
Cái |
60 |
0.1 |
2.0 |
1.3 |
121 |
Cân điện chính xác 0.25kW |
Cái |
36 |
|
|
|
122 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0.1 |
1.6 |
1.0 |
123 |
Điện năng |
kW |
|
1.75 |
38.15 |
24.45 |
Ghi chú:
+ Mức dụng cụ “Quan trắc chi tiết” trên tính cho Quan trắc các yếu tố vật lý;
+ Mức dụng cụ cho Quan trắc các yếu tố sinh học tính bằng 0.25 mức “Quan trắc chi tiết” trên;
+ Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.
4.1.2. Thiết bị
Ca/điểm khảo sát/thời vụ
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Khí áp kế |
Bộ |
|
1 |
2.4 |
12.0 |
|
2 |
Nhật quang ký |
Bộ |
|
1 |
2.4 |
12.0 |
|
3 |
Vũ lượng ký |
Bộ |
|
1 |
2.4 |
12.0 |
|
4 |
Máy gió tự ghi |
Bộ |
|
1 |
2.4 |
12.0 |
|
5 |
Máy đo bức xạ quang hợp |
Bộ |
|
1 |
1.2 |
12.0 |
|
6 |
Máy tự ghi bức xạ |
Bộ |
|
1 |
1.2 |
12.0 |
|
7 |
GPS cầm tay |
Bộ |
|
1 |
0.5 |
|
|
8 |
Camera kỹ thuật số |
Bộ |
|
1 |
2.4 |
2.0 |
|
9 |
Máy đo diện tích lá |
Bộ |
0.20 |
1 |
|
7.2 |
|
10 |
Cân điện chính xác |
Bộ |
0.25 |
1 |
|
7.2 |
|
11 |
Tủ sấy điện |
Bộ |
3.00 |
1 |
|
7.2 |
|
12 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
2.20 |
1 |
0.3 |
8.0 |
5.0 |
13 |
Máy tính PC |
Bộ |
0.50 |
1 |
0.8 |
8.4 |
16.4 |
14 |
Máy in A4 |
Bộ |
0.35 |
1 |
0.1 |
0.8 |
1.4 |
15 |
Máy in màu A3 |
Bộ |
0.35 |
1 |
0.2 |
1.0 |
2.0 |
16 |
Điện |
kW |
|
|
9.80 |
188.41 |
171.28 |
Ghi chú:
+ Mức thiết bị “Quan trắc chi tiết” trên tính cho Quan trắc các yếu tố vật lý;
+ Mức thiết bị cho Quan trắc các yếu tố sinh học tính bằng 0.25 mức “ Quan trắc chi tiết” trên.
4.1.3. Vật liệu
Điểm khảo sát – thời vụ
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
|
1 |
Tre làm cọc |
Cây |
1.0 |
|
|
|
2 |
Đá sỏi |
m3 |
0.5 |
|
|
|
3 |
Đá dăm |
m3 |
0.5 |
|
|
|
4 |
Đinh 7 |
Kg |
0.3 |
0.1 |
|
|
5 |
Gỗ cốp pha |
m3 |
0.2 |
|
|
|
6 |
Xi măng |
Kg |
200.0 |
|
|
|
7 |
Cát vàng |
m3 |
1.5 |
|
|
|
8 |
Cát đen |
m3 |
1.0 |
|
|
|
9 |
Sắt Φ 16 |
Cây |
2.0 |
|
|
|
10 |
Sắt Φ 8 |
Cây |
1.0 |
|
|
|
11 |
Nước ngọt |
m3 |
0.5 |
|
|
|
12 |
Sơn chống gỉ vườn (16 m x 20 m) |
Kg |
25.0 |
|
|
|
13 |
Sơn trắng vườn (16 m x 20 m) |
Kg |
30.0 |
|
|
|
14 |
Sơn đỏ |
Kg |
1.0 |
|
|
|
15 |
Dầu hỏa để sơn vườn (16 m x 20 m) |
Lít |
4.0 |
|
|
|
16 |
Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu |
Lít |
4.0 |
5.0 |
|
|
17 |
Dầu hỏa thắp sáng |
Lít |
0.2 |
5.0 |
|
|
18 |
Dầu nhớt cho máy và thiết bị |
Lít |
0.2 |
0.5 |
|
|
19 |
Xăng lau chùi máy, thiết bị |
Lít |
0.5 |
1.5 |
|
|
20 |
Cọc gỗ 4 x 50 cm |
Cái |
100 |
|
|
|
21 |
Mực máy tự ghi (50 ml) |
Lọ |
2.0 |
|
|
|
22 |
Vải ẩm kế |
Miếng |
10.0 |
50.0 |
|
|
23 |
Khăn lau máy |
Kg |
0.5 |
1.0 |
|
|
24 |
Pin 1.5 V (đèn + đài) |
Đôi |
3.0 |
10.0 |
4.0 |
|
25 |
Pin tiểu 1.5 V |
Đôi |
3.0 |
5.0 |
|
|
26 |
Pin to 1.5 V cho đèn pin |
Đôi |
5.0 |
5.0 |
|
|
27 |
Bóng đèn pin |
Cái |
5.0 |
10.0 |
5.0 |
|
28 |
Băng dính |
Cuộn |
1.0 |
1.0 |
|
|
29 |
Túi nilon bọc sổ quan trắc |
Cái |
5.0 |
15.0 |
|
|
30 |
Túi nilon bọc SKT |
Cái |
5.0 |
10.0 |
15.0 |
|
31 |
Dây nilon 50 m |
Cuộn |
1.0 |
1.0 |
|
|
32 |
Giản đồ áp ký |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
33 |
Giản đồ bức xạ ký |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
34 |
Giản đồ ẩm ký |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
35 |
Giản đồ nhật quang ký loại cong |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
36 |
Giản đồ nhật quang ký loại thẳng |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
37 |
Giản đồ nhiệt ký |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
38 |
Giản đồ vũ lượng ký |
Tờ |
4.0 |
25.0 |
|
|
39 |
Giấy bóng mờ |
Tờ |
1.0 |
5.0 |
|
|
40 |
Giấy bốc hơi Piche |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
41 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.5 |
1.0 |
1.0 |
|
42 |
Giấy in màu A4 |
Ram |
0.1 |
0.2 |
0.2 |
|
43 |
Giấy kẻ ngang |
Tập |
2.0 |
5.0 |
5.0 |
|
44 |
Bìa khổ rộng |
Tờ |
2.0 |
5.0 |
5.0 |
|
45 |
Giấy kroky |
Tờ |
1.0 |
2.0 |
4.0 |
|
46 |
Hồ dán |
Lọ |
1.0 |
2.0 |
1.0 |
|
47 |
Bút bi |
Cái |
5.0 |
10.0 |
10.0 |
|
48 |
Bút chì đen 2b |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|
49 |
Bút chì kim |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|
50 |
Bút chì xanh đỏ |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|
51 |
Tẩy chì |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|
52 |
Đĩa mềm |
Cái |
1.0 |
1.0 |
2.0 |
|
53 |
Đĩa CD |
Cái |
|
|
1.0 |
|
54 |
Ghim dập |
Hộp |
0.3 |
1.0 |
1.0 |
|
55 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.3 |
1.0 |
1.0 |
|
56 |
Mực in laze |
Hộp |
0.1 |
0.3 |
0.6 |
|
57 |
Mực in màu |
Hộp |
0.0 |
0.2 |
0.4 |
|
58 |
Bản đồ theo dõi bão |
Tờ |
0.33 |
0.33 |
0.33 |
|
59 |
Sổ khảo sát vật hậu cây trồng |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
60 |
Sổ đo vật hậu vật nuôi |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
61 |
Sổ quan trắc bốc hơi SKT (chậu A) |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
62 |
Sổ quan trắc bốc hơi SKT (Piche) |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
63 |
Sổ quan trắc bức xạ SKT 12 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
64 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT 1 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
65 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT 2 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
66 |
Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
67 |
Sổ quan trắc SKN -1 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
68 |
Sổ quan trắc SKN -2 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
69 |
Sổ quan trắc SKN-4 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
70 |
Sổ quan trắc thiên tai |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
71 |
Báo biểu BKN -1 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
72 |
Báo biểu BKN -13 A |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
73 |
Báo biểu BKN -2 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
74 |
Báo biểu tổng xạ |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
75 |
Báo biểu thiên tai |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
76 |
Bảng số liệu bốc hơi BKT 13 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
77 |
Bảng số liệu bức xạ BKT 12a |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
78 |
Bảng số liệu bức xạ BKT 12b |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
79 |
Bảng số liệu bức xạ BKT 12c |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
80 |
Bảng số liệu giáng thủy BKT 5 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
81 |
Bảng số liệu gió BKT 10 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
82 |
Bảng số liệu khí thượng BKT 1 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
83 |
Bảng số liệu mưa BKT 14 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
84 |
Bảng số liệu nắng BKT 15 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
85 |
Bảng số liệu nhiệt độ đất BKT 3 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
86 |
Bảng số liệu nhiệt ẩm BKT 2a |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
87 |
Bảng hiệu chỉnh ẩm ký BKT 9 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
88 |
Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
89 |
Báo cáo thời tiết sương muối BKT 19 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
90 |
Ảnh tư liệu (15 x 19 cm) |
Chiếc |
5.0 |
10.0 |
10.0 |
|
91 |
Ảnh tư liệu (cỡ 19 x 25 cm) |
Chiếc |
5.0 |
10.0 |
10.0 |
|
92 |
Báo cáo về máy BCT 3 |
Tờ |
|
|
1.0 |
|
93 |
Sổ soát vòng |
Quyển |
|
0.8 |
0.1 |
|
94 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
95 |
Sổ lưu điện AGRMET |
Quyển |
|
0.8 |
0.1 |
|
96 |
Sổ lưu điện KSAGM |
Quyển |
|
0.8 |
0.1 |
|
97 |
Sổ ghi thời tiết hàng ngày |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
4.2. Khảo sát tiểu khí hậu chuồng trại
4.2.1. Dụng cụ
Ca/điểm khảo sát
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
8.0 |
456.0 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
16.0 |
912.0 |
|
3 |
Giày BHLĐ |
Bộ |
12 |
16.0 |
912.0 |
|
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
16.0 |
912.0 |
|
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
8.0 |
456.0 |
|
6 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
16.0 |
120.0 |
|
7 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
16.0 |
912.0 |
|
8 |
Ba lô |
Cái |
18 |
16.0 |
912.0 |
|
9 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
2.0 |
120.0 |
|
10 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
0.8 |
114.0 |
|
11 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
4.0 |
228.0 |
|
12 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
36 |
0.8 |
57.0 |
|
13 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
2.0 |
57.0 |
7.5 |
14 |
Đèn bão |
Cái |
12 |
2.0 |
22.8 |
|
15 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
2.0 |
114.0 |
|
16 |
Đèn tọa đăng |
Cái |
12 |
0.9 |
22.8 |
|
17 |
Bàn dập ghim |
Cái |
72 |
1.0 |
20.0 |
7.5 |
18 |
Bàn để máy tính |
Cái |
72 |
|
|
16.4 |
19 |
Ghế máy tính |
Cái |
36 |
|
|
16.4 |
20 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
0.8 |
8.4 |
|
21 |
Ghế gấp |
Cái |
36 |
0.8 |
8.4 |
|
22 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
Bộ |
36 |
2.0 |
20.0 |
|
23 |
Kìm điện |
Cái |
36 |
1.0 |
10.0 |
|
24 |
Hòm sắt đựng d.cụ, khóa |
Cái |
48 |
2.0 |
114.0 |
|
25 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa |
Cái |
48 |
2.0 |
114.0 |
|
26 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
0.5 |
5.0 |
5.0 |
27 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
0.5 |
5.0 |
5.0 |
28 |
Compa kép |
Cái |
24 |
0.5 |
5.0 |
5.0 |
29 |
Eke |
Cái |
24 |
0.5 |
5.0 |
5.0 |
30 |
Bút máy |
Cái |
12 |
2.0 |
5.0 |
5.0 |
31 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
4.0 |
10.0 |
60.0 |
32 |
Cặp 3 dây |
Cái |
9 |
4.0 |
120.0 |
60.0 |
33 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
4.0 |
114.0 |
10.0 |
34 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
|
0.50 |
|
35 |
Dây điện đôi 100 m |
Cuộn |
36 |
|
114.0 |
|
36 |
Dây điện đôi 50 m |
Cuộn |
36 |
|
114.0 |
60.0 |
37 |
Hộp lưu điện |
Bộ |
36 |
|
|
60.0 |
38 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
2.0 |
20 |
5.0 |
39 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
0.1 |
3.0 |
|
40 |
Thước đo độ cao 2.0 m |
Cái |
36 |
0.1 |
5.0 |
|
41 |
Thước đo đường kính |
Cái |
48 |
0.1 |
5.0 |
|
42 |
Thước nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
0.1 |
5.0 |
|
43 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
12 |
0.1 |
5.0 |
|
44 |
Thước nhựa 1.0 cm |
Cái |
36 |
0.1 |
5.0 |
|
45 |
Thước nhựa 20 cm |
Cái |
36 |
0.1 |
5.0 |
|
46 |
Thước thép 2.0 cm |
Cái |
36 |
0.1 |
5.0 |
|
47 |
Cọc sắt làm mốc |
Cái |
12 |
0.5 |
5.0 |
|
48 |
Bay xây |
Cái |
12 |
0.5 |
|
|
49 |
Bàn xoa |
Cái |
6 |
0.5 |
|
|
50 |
Xô tôn 15 l |
Cái |
1 |
1.0 |
|
|
51 |
Cuốc bàn |
Cái |
6 |
0.5 |
|
|
52 |
Cuốc chim |
Cái |
12 |
0.5 |
|
|
53 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
54 |
Búa đóng đinh |
Cái |
36 |
0.1 |
|
|
55 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.5 |
|
|
56 |
Xà beng |
Cái |
12 |
0.1 |
|
|
57 |
Dây an toàn trên cao |
Bộ |
12 |
2.0 |
|
|
58 |
Dây dọi |
Bộ |
12 |
0.2 |
|
|
59 |
Ni vô 030 |
Cái |
12 |
0.1 |
5.0 |
|
60 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.1 |
10.0 |
|
61 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
|
912.0 |
|
62 |
Kẹp sắt |
Cái |
9 |
3.0 |
22.8 |
|
63 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.2 |
5.0 |
|
64 |
Dao gọt chì |
Cái |
12 |
0.2 |
5.0 |
|
65 |
Kéo cắt giản đồ |
Cái |
24 |
0.2 |
5.0 |
1.5 |
66 |
Kéo cắt lá |
Cái |
24 |
0.2 |
5.0 |
1.5 |
67 |
Liềm, dao phát cỏ |
Cái |
12 |
0.2 |
|
|
68 |
Khoan đất |
Cái |
24 |
0.2 |
5.0 |
|
69 |
Dao lấy đất từ khoan đất |
Cái |
12 |
0.2 |
5.0 |
|
70 |
Dao lấy mẫu năng suất |
Cái |
12 |
0.5 |
5.0 |
|
71 |
Xô nhựa đựng nước 10 l |
Cái |
12 |
1.0 |
5.0 |
1.5 |
72 |
Chậu nhựa đựng nước 15 l |
Cái |
12 |
1.0 |
5.0 |
1.5 |
73 |
Can đựng xăng, dầu 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
5.0 |
|
74 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
16.0 |
912.0 |
|
75 |
Dù che đo bức xạ |
Cái |
24 |
0.8 |
120.0 |
|
76 |
Hàng rào vườn 16 x 16 m |
Bộ |
48 |
3.0 |
228.0 |
|
77 |
Lều khí tượng + Giá |
Bộ |
48 |
0.8 |
120.0 |
|
78 |
Máy giá cầm tay |
Cái |
36 |
0.2 |
10.0 |
|
79 |
Hoặc máy gió tự ghi |
Cái |
36 |
0.2 |
10.0 |
|
80 |
Nhiệt ẩm kế Assman |
Bộ |
48 |
0.2 |
10.0 |
|
81 |
Khí áp kế |
Bộ |
48 |
0.2 |
10.0 |
|
82 |
Luxmeter |
Bộ |
48 |
0.2 |
60.0 |
|
83 |
Nhiệt ký ngày + giá |
Bộ |
48 |
0.2 |
10.0 |
|
84 |
Nhiệt kế lều thường |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
85 |
Nhiệt kế tối cao lều |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
86 |
Nhiệt kế tối thấp lều |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
87 |
Ẩm kế + giá |
Bộ |
48 |
0.2 |
10.0 |
|
88 |
Ẩm ký ngày + giá |
Bộ |
48 |
0.2 |
10.0 |
|
89 |
Ống bốc hơi (Piche) |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
90 |
Ống đo mưa 50; 100; 500 cm3 |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
91 |
Bộ đo bốc hơi Class-A |
Bộ |
36 |
0.2 |
10.0 |
|
92 |
Nhiệt kế thường mặt đất |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
93 |
Nhiệt kế tối cao mặt đất |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
94 |
Nhiệt kế tối thấp mặt đất |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
95 |
Nhiệt kế Sa vi nốp |
Bộ |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
96 |
Hoặc nhiệt kế đất hiện số |
Bộ |
24 |
0.2 |
10.0 |
|
97 |
Hoặc nhiệt kế ống |
Cái |
12 |
0.2 |
10.0 |
|
98 |
Vũ lượng kế + cột + ống đo |
Bộ |
36 |
0.2 |
10.0 |
|
99 |
Quy phạm quan trắc KTNN |
Quyển |
48 |
0.1 |
5.0 |
0.5 |
100 |
Bản đồ đất khu vực |
Tờ |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
101 |
Quy phạm khảo sát KTNN |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
102 |
Quy phạm quan trắc KT bề mặt |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
103 |
Quy phạm thanh tra trạm KT |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
104 |
Quy phạm quan trắc bức xạ |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
105 |
Hướng dẫn thanh tra bức xạ |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
106 |
Hướng dẫn bảo dưỡng máy |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
107 |
Mã luật khí tượng |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
108 |
Bảng tra độ ẩm không khí |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
109 |
Hướng dẫn quan trắc đo mưa |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
110 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
111 |
Át lát mây quốc tế |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
112 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
113 |
Bảng đồ địa phương |
Tờ |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
114 |
Bảng tóm tắt dạng mã CLIM |
Tờ |
48 |
0.1 |
4.0 |
0.5 |
115 |
Áo blu |
Cái |
9 |
|
|
80.0 |
116 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
|
|
80.0 |
117 |
Đèn điện 0.1kW |
Bộ |
30 |
|
|
20.0 |
118 |
Quạt thông gió 0.04 kW |
Cái |
36 |
0.2 |
6.0 |
4.0 |
119 |
Máy hút bụi 1.5 kW |
Cái |
60 |
|
0.2 |
0.1 |
120 |
Máy hút ẩm 2kW |
Cái |
60 |
0.1 |
2.0 |
1.3 |
122 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0.1 |
1.6 |
1.0 |
123 |
Điện năng |
kW |
|
1.75 |
38.15 |
24.45 |
Ghi chú:
+ Mức dụng cụ “Quan trắc chi tiết” trên tính cho Quan trắc các yếu tố vật lý;
+ Mức dụng cụ cho Quan trắc các yếu tố sinh học tính bằng 0.08 mức “Quan trắc chi tiết” trên;
+ Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.
4.2.2. Thiết bị
Ca/điểm khảo sát
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Khí áp kế |
Bộ |
|
1 |
2.4 |
12.0 |
|
2 |
Nhật quang ký |
Bộ |
|
1 |
2.4 |
12.0 |
|
3 |
Vũ lượng ký |
Bộ |
|
1 |
2.4 |
12.0 |
|
4 |
Máy gió tự ghi |
Bộ |
|
1 |
2.4 |
12.0 |
|
5 |
Máy đo bức xạ quang hợp |
Bộ |
|
1 |
1.2 |
12.0 |
|
6 |
Máy tự ghi bức xạ |
Bộ |
|
1 |
1.2 |
12.0 |
|
7 |
GPS cầm tay |
Bộ |
|
1 |
0.5 |
|
|
8 |
Camera kỹ thuật số |
Bộ |
|
1 |
2.4 |
2.0 |
|
9 |
Cân điện chính xác |
Bộ |
0.25 |
1 |
|
7.2 |
|
10 |
Tủ sấy điện |
Bộ |
3.0 |
1 |
|
7.2 |
|
11 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
2.2 |
1 |
0.3 |
8.0 |
5.0 |
12 |
Máy tính PC |
Bộ |
0.5 |
1 |
0.8 |
8.4 |
16.4 |
13 |
Máy in A4 |
Bộ |
0.35 |
1 |
0.1 |
0.8 |
1.4 |
14 |
Máy in màu A3 |
Bộ |
0.35 |
1 |
0.2 |
1.0 |
2.0 |
15 |
Cân trọng lượng loại lớn |
Bộ |
0.25 |
1 |
|
7.2 |
|
16 |
Điện |
kW |
|
|
9.80 |
203.53 |
171.28 |
Ghi chú:
+ Mức thiết bị “Quan trắc chi tiết” trên tính cho Quan trắc các yếu tố vật lý;
+ Mức thiết bị cho Quan trắc các yếu tố sinh học tính bằng 0.08 mức “ Quan trắc chi tiết” trên.
4.2.3. Vật liệu
Điểm khảo sát
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
|
1 |
Tre làm cọc |
Cây |
1 |
|
|
|
2 |
Đá sỏi |
m3 |
0.5 |
|
|
|
3 |
Đá dăm |
m3 |
0.5 |
|
|
|
4 |
Đinh 7 |
kg |
0.3 |
0.1 |
|
|
5 |
Gỗ cốp pha |
m3 |
0.2 |
|
|
|
6 |
Xi măng |
Kg |
200.0 |
|
|
|
7 |
Cát vàng |
m3 |
1.5 |
|
|
|
8 |
Cát đen |
m3 |
1.0 |
|
|
|
9 |
Sắt Φ 16 |
Cây |
2.0 |
|
|
|
10 |
Sắt Φ 8 |
Cây |
1.0 |
|
|
|
11 |
Nước ngọt |
m3 |
0.5 |
|
|
|
12 |
Sơn chống gỉ vườn (16 m x 20 m) |
Kg |
25.0 |
|
|
|
13 |
Sơn trắng vườn ( 16 m x 20 m) |
Kg |
30.0 |
|
|
|
14 |
Sơn đỏ |
Kg |
1.0 |
|
|
|
15 |
Dầu hỏa để sơn vườn (16 m x 20 m) |
Lít |
4.0 |
|
|
|
16 |
Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu |
Lít |
4.0 |
5.0 |
|
|
17 |
Dầu hỏa thắp sáng |
Lít |
4.0 |
5.0 |
|
|
18 |
Dầu nhớt cho máy và thiết bị |
Lít |
0.2 |
0.5 |
|
|
19 |
Xăng lau chùi máy, thiết bị, dụng cụ |
Lít |
0.5 |
1.5 |
|
|
20 |
Cọc gỗ 4 x 50 cm |
Cái |
100 |
|
|
|
21 |
Mực máy tự ghi (50 ml) |
Lọ |
2.0 |
|
|
|
22 |
Vải ẩm kế |
Miếng |
10.0 |
50.0 |
|
|
23 |
Khăn lau máy |
Kg |
0.5 |
1.0 |
|
|
24 |
Pin 1.5 V (đèn + đài) |
Đôi |
3.0 |
10.0 |
4.0 |
|
25 |
Pin tiểu 1.5 V |
Đôi |
3.0 |
5.0 |
|
|
26 |
Pin to 1.5 V cho đèn pin |
Đôi |
5.0 |
5.0 |
|
|
27 |
Bóng đèn pin |
Cái |
5.0 |
10.0 |
5.0 |
|
28 |
Băng dính |
Cuộn |
1.0 |
1.0 |
|
|
29 |
Túi nilon bọc sổ quan trắc |
Cái |
5.0 |
15.0 |
|
|
30 |
Túi ny lông bọc SKT |
Cái |
5.0 |
10.0 |
15.0 |
|
31 |
Dây nilon 50 m |
Cuộn |
1.0 |
1.0 |
|
|
32 |
Giản đồ áp ký |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
33 |
Giản đồ bức xạ ký |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
34 |
Giản đồ ẩm ký |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
35 |
Giản đồ nhật quang ký loại cong |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
36 |
Giản đồ nhật quang lý loại thẳng |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
37 |
Giản đồ nhiệt ký |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
38 |
Giản đồ vũ lượng ký |
Tờ |
4.0 |
25.0 |
|
|
39 |
Giấy bóng mờ |
Tờ |
1.0 |
5.0 |
|
|
40 |
Giấy bốc hơi Piche |
Tờ |
4.0 |
35.0 |
|
|
41 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.5 |
1.0 |
1.0 |
|
42 |
Giấy in màu A4 |
Ram |
0.1 |
0.2 |
0.2 |
|
43 |
Giấy kẻ ngang |
Tập |
2.0 |
5.0 |
5.0 |
|
44 |
Bìa khổ rộng |
Tờ |
2.0 |
5.0 |
5.0 |
|
45 |
Giấy kroky |
Tờ |
1.0 |
2.0 |
4.0 |
|
46 |
Hồ dán |
Lọ |
1.0 |
2.0 |
1.0 |
|
47 |
Bút bi |
Cái |
5.0 |
10.0 |
10.0 |
|
48 |
Bút chì đen 2b |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|
49 |
Bút chì kim |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|
50 |
Bút chì xanh đỏ |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|
51 |
Tẩy chì |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|
52 |
Đĩa mềm |
Cái |
1.0 |
1.0 |
2.0 |
|
53 |
Đĩa CD |
Cái |
|
|
1.0 |
|
54 |
Ghim dập |
Hộp |
0.3 |
1.0 |
1.0 |
|
55 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.3 |
1.0 |
1.0 |
|
56 |
Mực in laze |
Hộp |
0.1 |
0.3 |
0.6 |
|
57 |
Mực in màu |
Hộp |
0.0 |
0.2 |
0.4 |
|
58 |
Bản đồ theo dõi bão |
Tờ |
0.2 |
0.4 |
0.4 |
|
59 |
Sổ khảo sát vật hậu cây trồng |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
60 |
Sổ đo vật hậu vật nuôi |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
61 |
Sổ quan trắc bốc hơi SKT (chậu A) |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
62 |
Sổ quan trắc bốc hơi SKT (Piche) |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
63 |
Sổ quan trắc bức xạ SKT 12 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
64 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT 1 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
65 |
Sổ quan trắc khí tượng SKT 2 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
66 |
Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
67 |
Sổ quan trắc SKN -1 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
68 |
Sổ quan trắc SKN -2 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
69 |
Sổ quan trắc SKN-4 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
70 |
Sổ quan trắc thiên tai |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
71 |
Báo biểu BKN -1 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
72 |
Báo biểu BKN -13 A |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
73 |
Báo biểu BKN -2 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
74 |
Báo biểu tổng xạ |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
75 |
Báo biểu thiên tai |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
76 |
Bảng số liệu bốc hơi BKT 13 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
77 |
Bảng số liệu bức xạ BKT 12a |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
78 |
Bảng số liệu bức xạ BKT 12b |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
79 |
Bảng số liệu bức xạ BKT 12c |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
80 |
Bảng số liệu giáng thủy BKT 5 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
81 |
Bảng số liệu gió BKT 10 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
82 |
Bảng số liệu khí tượng BKT 1 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
83 |
Bảng số liệu mưa BKT 14 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
84 |
Bảng số liệu nắng BKT 15 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
85 |
Bảng số liệu nhiệt độ đất BKT 3 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
86 |
Bảng số liệu nhiệt ẩm BKT 2a |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
87 |
Bảng hiệu chỉnh ẩm ký BKT 9 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
88 |
Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
89 |
Báo cáo th.tiết sương muối BKT 19 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
|
90 |
Ảnh tư liệu (15 x 19 cm) |
Chiếc |
5.0 |
10.0 |
10.0 |
|
91 |
Ảnh tư liệu (19 x 25 cm) |
Chiếc |
5.0 |
10.0 |
10.0 |
|
92 |
Báo cáo về máy BCT 3 |
Tờ |
|
|
1.0 |
|
93 |
Sổ soát vòng |
Quyển |
|
0.8 |
0.1 |
|
94 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
95 |
Sổ lưu điện AGRMET |
Quyển |
|
0.8 |
0.1 |
|
96 |
Sổ lưu điện KSAGM |
Quyển |
|
0.8 |
0.1 |
|
97 |
Sổ ghi thời tiết hàng ngày |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
98 |
Sổ lưu công văn đi – đến |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
|
4.3. Khảo sát tiểu khí hậu ao, hồ
Như “4.2. Khảo sát tiểu khí hậu chuồng trại chăn nuôi.
5. Khảo sát tác hại của thiên nhiên đối với cây trồng, vật nuôi và sản xuất nông nghiệp
5.1. Dụng cụ
Ca/đợt khảo sát
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
4.8 |
14.4 |
16.0 |
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
9.6 |
28.8 |
6.6 |
3 |
Giày BHLĐ |
Đôi |
12 |
9.6 |
28.8 |
6.6 |
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
9.6 |
28.8 |
6.6 |
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
4.8 |
14.4 |
|
6 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
9.6 |
28.8 |
|
7 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
9.6 |
28.8 |
|
8 |
Ba lô |
Cái |
18 |
9.6 |
28.8 |
|
9 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
2.4 |
4.8 |
|
10 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
2.4 |
4.8 |
|
11 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
2.4 |
4.8 |
|
12 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
0.7 |
1.5 |
7.0 |
13 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
2.0 |
1.5 |
16.0 |
14 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.3 |
|
7.0 |
15 |
Bàn để máy tính |
Cái |
72 |
0.9 |
1.2 |
16.0 |
16 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
0.9 |
1.2 |
16.0 |
17 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
1.0 |
2.0 |
|
18 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
Bộ |
60 |
0.6 |
0.6 |
|
19 |
Kìm điện |
Cái |
60 |
0.6 |
0.6 |
7.0 |
20 |
Hòm sắt đựng dụng cụ, khóa |
Cái |
48 |
0.6 |
0.6 |
7.0 |
21 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa |
Cái |
48 |
0.6 |
0.6 |
7.0 |
22 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
0.5 |
|
16.0 |
23 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
0.5 |
|
7.0 |
24 |
Compa kép |
Cái |
24 |
0.5 |
|
7.0 |
25 |
Eke |
Cái |
24 |
0.5 |
|
7.0 |
26 |
Bút máy |
Cái |
12 |
2.0 |
4.0 |
16.0 |
27 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
4.0 |
5.0 |
16.0 |
28 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
4.0 |
5.0 |
16.0 |
29 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
4.0 |
5.0 |
16.0 |
30 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
|
|
16.0 |
31 |
Dây điện đôi 100 m |
Cuộn |
36 |
|
|
16.0 |
32 |
Hộp lưu điện |
Bộ |
36 |
|
|
16.0 |
33 |
Hộp đựng bút |
Bộ |
12 |
2.0 |
5.0 |
16.0 |
34 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
0.1 |
0.5 |
|
35 |
Thước đo độ cao trên 2 mét |
Cái |
36 |
0.1 |
2.0 |
|
36 |
Thước đo đường kính |
Cái |
48 |
0.1 |
2.0 |
|
37 |
Thước nhựa 60 cm |
Cái |
36 |
0.1 |
0.5 |
|
38 |
Thước nhựa 1 m |
Cái |
36 |
0.1 |
0.5 |
|
39 |
Thước nhựa 20 cm |
Cái |
36 |
0.1 |
0.5 |
|
40 |
Thước thép 20 cm |
Cái |
36 |
0.1 |
0.5 |
|
41 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
24 |
0.1 |
0.5 |
|
42 |
Cọc sắt làm mốc |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
43 |
Nivô 030 |
Cái |
12 |
0.5 |
1.0 |
|
44 |
La bàn |
Cái |
48 |
0.5 |
1.0 |
|
45 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
7.5 |
28.8 |
|
46 |
Kẹp sắt |
Cái |
9 |
3.0 |
4.8 |
|
47 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.2 |
0.5 |
|
48 |
Dao gọt chì |
Cái |
12 |
0.2 |
0.5 |
|
49 |
Kéo cắt giản đồ |
Cái |
24 |
0.2 |
0.5 |
|
50 |
Kéo cắt lá |
Cái |
24 |
0.2 |
0.5 |
|
51 |
Liềm, dao phát cỏ |
Cái |
12 |
0.2 |
0.5 |
|
52 |
Túi đựng mẫu |
Cái |
24 |
1.5 |
4.8 |
|
53 |
Dao lấy năng suất |
Cái |
12 |
1.0 |
1.0 |
|
54 |
Thùng gánh nước 50 l |
Đôi |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
55 |
Xô nhựa đựng nước 15 l |
Cái |
12 |
1.0 |
4.8 |
|
56 |
Chậu nhựa đựng nước 10 l |
Cái |
12 |
1.0 |
4.8 |
|
57 |
Can đựng xăng, dầu 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
58 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
59 |
Bản đồ đất khu vực |
Tờ |
48 |
0.5 |
0.5 |
2.0 |
60 |
Bản đồ địa phương |
Tờ |
48 |
0.5 |
0.5 |
2.0 |
61 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
Quyển |
48 |
0.5 |
0.5 |
2.0 |
62 |
Mã luật KTNN |
Quyển |
48 |
0.5 |
0.5 |
2.0 |
63 |
Quy phạm quan trắc KTNN |
Quyển |
48 |
0.5 |
0.5 |
2.0 |
64 |
Mã luật khí tượng |
Quyển |
48 |
0.5 |
0.5 |
2.0 |
65 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0.2 |
0.3 |
4.8 |
66 |
Áo blu |
Cái |
9 |
0.8 |
1.8 |
19.2 |
67 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0.8 |
1.8 |
19.2 |
68 |
Quạt thông gió 0.04 kWh |
Cái |
36 |
0.2 |
0.2 |
3.6 |
69 |
Máy hút bụi 1.5 kWh |
Cái |
60 |
0.1 |
0.1 |
0.2 |
70 |
Máy hút ẩm 2kWh |
Cái |
60 |
0.1 |
0.1 |
1.2 |
71 |
Đèn điện 100W |
Bộ |
30 |
0.2 |
0.3 |
4.8 |
72 |
Điện năng |
kW |
|
3.18 |
3.26 |
27.92 |
Ghi chú: Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.
5.2. Thiết bị
Ca/đợt khảo sát
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
GPS cầm tay |
Bộ |
|
1 |
0.3 |
|
|
2 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2.2 |
1 |
0.2 |
0.3 |
4.5 |
3 |
Máy tính PC |
Cái |
0.4 |
1 |
0.8 |
1.0 |
14.4 |
4 |
Máy in A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.1 |
0.2 |
1.5 |
5 |
Camera kỹ thuật số |
Cái |
|
1 |
0.3 |
0.6 |
0.6 |
6 |
Máy in màu A3 |
Cái |
0.5 |
1 |
0.2 |
|
2.0 |
7 |
Điện năng |
kW |
|
|
7.60 |
9.75 |
146.25 |
5.3. Vật liệu
Đợt khảo sát
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Tre làm cọc |
Cây |
1.0 |
|
|
2 |
Sơn đỏ |
Kg |
1.0 |
|
|
3 |
Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu |
Lít |
4.0 |
5.0 |
|
4 |
Dầu hỏa thắp sáng |
Lít |
4.0 |
5.0 |
|
5 |
Dầu nhớt cho máy và thiết bị |
Lít |
0.2 |
0.5 |
|
6 |
Xăng lau chùi máy, thiết bị |
Lít |
0.5 |
1.5 |
|
7 |
Cọc gỗ 4 x 50 cm |
Cái |
100 |
|
|
8 |
Khăn lau máy |
Kg |
0.5 |
1.0 |
|
9 |
Pin 1.5 V (đèn + đài) |
Đôi |
3.0 |
5.0 |
4.0 |
10 |
Pin tiểu 1.5 V |
Đôi |
3.0 |
5.0 |
|
11 |
Pin to 1.5 V cho đèn pin |
Đôi |
5.0 |
5.0 |
|
12 |
Bóng đèn pin |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
13 |
Băng dính |
Cuộn |
1.0 |
1.0 |
|
14 |
Túi nilon bọc sổ quan trắc |
Cái |
5.0 |
15.0 |
|
15 |
Dây nilon 50 m |
Cuộn |
1.0 |
1.0 |
|
16 |
Giấy bóng mờ |
Tờ |
1.0 |
5.0 |
|
17 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.5 |
1.0 |
1.0 |
18 |
Giấy in màu A4 |
Ram |
0.1 |
0.2 |
0.2 |
19 |
Giấy kẻ ngang |
Tập |
2.0 |
5.0 |
5.0 |
20 |
Bìa khổ rộng |
Tờ |
2.0 |
5.0 |
5.0 |
21 |
Giấy kroky |
Tờ |
1.0 |
2.0 |
4.0 |
22 |
Hồ dán |
Lọ |
1.0 |
2.0 |
1.0 |
23 |
Bút bi |
Cái |
4.0 |
4.0 |
4.0 |
24 |
Bút chì đen 2b |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
25 |
Bút chì kim |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
26 |
Bút chì xanh đỏ |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
27 |
Tẩy chì |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
28 |
Đĩa mềm |
Cái |
1.0 |
1.0 |
2.0 |
29 |
Đĩa CD |
Cái |
|
|
1.0 |
30 |
Ghim dập |
Hộp |
0.3 |
1.0 |
1.0 |
31 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.3 |
1.0 |
1.0 |
32 |
Mực in laze |
Hộp |
0.1 |
0.3 |
0.6 |
33 |
Mực in màu |
Hộp |
0.0 |
0.2 |
0.4 |
34 |
Bản đồ theo dõi bão |
Tờ |
0.2 |
0.4 |
0.4 |
35 |
Sổ khảo sát vật hậu cây trồng |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
36 |
Sổ đo vật hậu vật nuôi |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
37 |
Sổ quan trắc SKN -1 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
38 |
Sổ quan trắc SKN -2 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
39 |
Sổ quan trắc SKN-4 |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
40 |
Sổ quan trắc thiên tai |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
41 |
Báo biểu BKN -1 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
42 |
Báo biểu BKN -13 A |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
43 |
Báobiểu BKN -2 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
44 |
Báo biểu thiên tai |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
45 |
Báo cáo thời tiết nguy hiểm BKT 8 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
46 |
Ảnh tư liệu (15 x 19 cm) |
Chiếc |
5.0 |
10.0 |
10.0 |
47 |
Ảnh tư liệu (19 x 25 cm) |
Chiếc |
5.0 |
10.0 |
10.0 |
48 |
Báo cáo về máy BCT 3 |
Tờ |
|
|
1.0 |
49 |
Sổ soát vòng |
Quyển |
|
0.8 |
0.1 |
50 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
51 |
Sổ lưu điện AGRMET |
Quyển |
|
0.8 |
0.1 |
52 |
Sổ lưu điện KSAGM |
Quyển |
|
0.8 |
0.1 |
53 |
Sổ ghi thời tiết hàng ngày |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
6. Khảo sát độ ẩm đất
6.1. Dụng cụ
Ca/đợt khảo sát
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
6.4 |
14.4 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
12.8 |
28.8 |
|
3 |
Giày BHLĐ |
Đôi |
12 |
8 |
28.8 |
|
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
8 |
28.8 |
|
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
8 |
14.4 |
|
6 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
8 |
28.8 |
|
7 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
8 |
28.8 |
|
8 |
Ba lô |
Cái |
18 |
8 |
28.8 |
|
9 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
2.4 |
4.8 |
|
10 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
2.4 |
4.8 |
|
11 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
3.2 |
4.8 |
|
12 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
0.7 |
0.6 |
1.0 |
13 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
1.0 |
|
|
14 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
0.3 |
|
0.5 |
15 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
0.4 |
2.2 |
14.4 |
16 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
0.4 |
2.2 |
14.4 |
17 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
|
2.0 |
|
18 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
Bộ |
60 |
0.6 |
1.0 |
0.5 |
19 |
Kìm điện |
Cái |
60 |
0.6 |
1.0 |
0.5 |
20 |
Hòm sắt đựng dụng cụ |
Cái |
48 |
0.6 |
1.0 |
0.5 |
21 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
0.6 |
1.0 |
0.5 |
22 |
Bút kẻ thẳng |
Cái |
24 |
0.3 |
|
0.2 |
23 |
Compa đơn |
Cái |
24 |
0.3 |
|
|
24 |
Compa kép |
Cái |
24 |
0.3 |
|
|
25 |
Eke |
Cái |
24 |
0.3 |
|
|
26 |
Bút máy |
Cái |
12 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
27 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
4.8 |
28 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
2.4 |
4.8 |
4.8 |
29 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
6.0 |
4.8 |
4.8 |
30 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
|
|
0.1 |
31 |
Dây điện đôi 100 m |
Cuộn |
36 |
|
|
4.8 |
32 |
Dây điện đôi 50 m |
Cuộn |
36 |
|
|
4.8 |
33 |
Lưu điện |
Bộ |
36 |
|
|
4.8 |
34 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
2.0 |
2.0 |
2.0 |
35 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
0.3 |
0.5 |
|
36 |
Thước đo độ cao trên 2 mét |
Cái |
36 |
|
0.5 |
|
37 |
Thước nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
0.3 |
0.5 |
|
38 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
12 |
0.5 |
0.5 |
|
39 |
Thước nhựa 1 m |
Cái |
36 |
|
0.5 |
|
40 |
Thước nhựa 2 m |
Cái |
36 |
|
0.5 |
|
41 |
Thước thép 2 m |
Cái |
36 |
0.3 |
7.5 |
|
42 |
Cuốc bàn |
Cái |
12 |
0.3 |
0.3 |
|
43 |
Cuốc chim |
Cái |
12 |
0.3 |
0.3 |
|
44 |
Búa đóng cọc |
Cái |
36 |
0.3 |
0.3 |
|
45 |
Búa đóng đinh |
Cái |
36 |
0.3 |
0.3 |
|
46 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.3 |
0.3 |
|
47 |
Xà beng |
Cái |
12 |
0.3 |
0.3 |
|
48 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.3 |
0.3 |
|
49 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
2.4 |
28.8 |
|
50 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
2.4 |
14.4 |
|
51 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.1 |
0.2 |
0.3 |
52 |
Dao gọt bút chì |
Cái |
12 |
0.3 |
0.3 |
0.2 |
53 |
Kéo cắt lá |
Cái |
24 |
0.3 |
1.0 |
|
54 |
Liềm, dao phát cỏ |
Cái |
12 |
0.3 |
0.3 |
|
55 |
Dù che lấy mẫu đất |
Cái |
24 |
|
4.8 |
|
56 |
Bộ khoan đất |
Bộ |
24 |
|
4.8 |
|
57 |
Dao lấy mẫu đất |
Cái |
12 |
|
4.8 |
|
58 |
Túi vải đựng mẫu |
Cái |
24 |
|
4.8 |
4.8 |
59 |
Túi nilon đựng mẫu |
Cái |
12 |
|
4.8 |
|
60 |
Thùng đựng và 100 hộp nhôm |
Đôi |
36 |
|
4.8 |
|
61 |
Thùng gánh nước 50 l |
Cái |
12 |
|
4.8 |
|
62 |
Xô nhựa đựng nước 10 l |
Cái |
12 |
|
4.8 |
|
63 |
Chậu nhựa đựng nước 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
64 |
Can đựng xăng 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
65 |
Can đựng dầu 10 l |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
66 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
2.4 |
4.8 |
|
67 |
Bản đồ đất khu vực |
Tờ |
48 |
0.1 |
0.3 |
0.3 |
68 |
Quy phạm quan trắc KTNN |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.3 |
0.3 |
69 |
Quy phạm khảo sát KTNN |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.3 |
0.3 |
70 |
Mã luật KTNN |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.3 |
0.3 |
71 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm |
Quyển |
48 |
0.1 |
0.3 |
0.3 |
72 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
0.1 |
0.5 |
3.6 |
73 |
Áo blu |
Cái |
9 |
0.4 |
2.2 |
14.4 |
74 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
0.4 |
2.2 |
14.4 |
75 |
Quạt thông gió 0.04 kWh |
Cái |
36 |
0.3 |
1.7 |
3.2 |
76 |
Máy hút bụi 1.5 kWh |
Cái |
60 |
0.1 |
0.1 |
0.2 |
77 |
Máy hút ẩm 2kWh |
Cái |
60 |
0.1 |
0.6 |
1.1 |
78 |
Đèn điện 100 W |
Bộ |
30 |
0.1 |
0.5 |
3.6 |
79 |
Điện năng |
kW |
|
3.15 |
12.35 |
25.10 |
Ghi chú: Mức cho các loại khó khăn theo phụ lục 1.
6.2. Thiết bị
Ca/đợt khảo sát
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
GPS cầm tay |
Bộ |
|
1 |
0.3 |
|
|
2 |
Camera kỹ thuật số |
Bộ |
|
1 |
0.5 |
1.0 |
0.5 |
3 |
Máy đo diện tích lá |
Bộ |
0.25 |
1 |
|
0.6 |
|
4 |
Cân điện chính xác |
Bộ |
0.25 |
1 |
|
0.5 |
|
5 |
Cân kỹ thuật |
Bộ |
0.25 |
1 |
|
1.2 |
|
6 |
Tủ sấy điện |
Bộ |
3.0 |
1 |
|
4.8 |
|
7 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
2.2 |
1 |
0.4 |
2.2 |
4.2 |
8 |
Máy tính PC |
Bộ |
0.4 |
1 |
1.0 |
1.2 |
14.4 |
9 |
Máy in, A4 |
Bộ |
0.5 |
1 |
0.1 |
0.1 |
1.5 |
10 |
Máy in màu, A3 |
Bộ |
0.5 |
1 |
0.2 |
0.3 |
1.0 |
11 |
Điện |
kW |
|
|
12.00 |
172.15 |
136.50 |
6.3. Vật liệu
Đợt khảo sát
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Tre làm cọc |
Cây |
1.0 |
|
|
2 |
Sơn đỏ |
Kg |
1.0 |
|
|
3 |
Dầu hỏa phục vụ lấy mẫu |
Lít |
1.0 |
2.0 |
|
4 |
Dầu nhớt cho máy và thiết bị |
Lít |
0.2 |
0.5 |
|
5 |
Xăng lau chùi máy, thiết bị |
Lít |
0.5 |
1.5 |
|
6 |
Cọc gỗ 4 x 50 cm |
Cái |
0.1 |
0.9 |
|
7 |
Khăn lau máy |
Kg |
0.5 |
1.0 |
|
8 |
Pin 1.5 V (đèn + đài) |
Đôi |
3.0 |
5.0 |
4.0 |
9 |
Pin tiểu 1.5 V |
Đôi |
3.0 |
5.0 |
|
10 |
Pin to 1.5 V cho đèn pin |
Đôi |
5.0 |
5.0 |
|
11 |
Bóng đèn pin |
Cái |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
12 |
Băng dính |
Cuộn |
1.0 |
1.0 |
|
13 |
Túi vải đựng đất |
Cái |
20 |
100 |
100 |
14 |
Túi nilon đựng đất |
Cái |
20 |
100 |
100 |
15 |
Túi nilon bọc sổ quan trắc |
Cái |
5.0 |
10.0 |
|
16 |
Dây nilon 50 m |
Cuộn |
1.0 |
1.0 |
|
17 |
Giấy bóng mờ |
Tờ |
1.0 |
3.0 |
|
18 |
Giấy in A4 |
Ram |
0.5 |
1.0 |
1.0 |
19 |
Giấy in màu A4 |
Ram |
0.1 |
0.2 |
0.2 |
20 |
Giấy kẻ ngang |
Tập |
1.0 |
2.0 |
2.0 |
21 |
Bìa khổ rộng |
Tờ |
1.0 |
2.0 |
2.0 |
22 |
Giấy kroky |
Tờ |
1.0 |
2.0 |
2.0 |
23 |
Hồ dán |
Lọ |
1.0 |
2.0 |
1.0 |
24 |
Bút bi |
Cái |
4.0 |
4.0 |
4.0 |
25 |
Mực viết |
Lọ |
1.0 |
1.0 |
1.0 |
26 |
Bút chì đen 2b |
Cái |
4.0 |
6.0 |
6.0 |
27 |
Bút chì kim |
Cái |
4.0 |
6.0 |
6.0 |
28 |
Bút chì xanh đỏ |
Cái |
4.0 |
6.0 |
6.0 |
29 |
Tẩy chì |
Cái |
4.0 |
6.0 |
6.0 |
30 |
Đĩa mềm |
Cái |
1.0 |
1.0 |
2.0 |
31 |
Đĩa CD |
Cái |
|
|
1.0 |
32 |
Ghim dập |
Hộp |
0.3 |
1.0 |
1.0 |
33 |
Ghim vòng |
Hộp |
0.3 |
1.0 |
1.0 |
34 |
Mực in laze |
Hộp |
0.1 |
0.3 |
0.6 |
35 |
Mực in màu |
Hộp |
0.0 |
0.2 |
0.4 |
36 |
Bản đồ theo dõi bão |
Tờ |
0.2 |
0.4 |
0.4 |
37 |
Sổ khảo sát vật hậu cây trồng |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
38 |
Sổ quan trắc độ ẩm đất |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
39 |
Báo biểu BKN -1 |
Tờ |
|
1.0 |
1.0 |
40 |
Ảnh tư liệu (15 x 19 cm) |
Chiếc |
5.0 |
10.0 |
10.0 |
41 |
Ảnh tư liệu (19 x 25 cm) |
Chiếc |
5.0 |
10.0 |
10.0 |
42 |
Báo cáo về máy BCT 3 |
Tở |
|
|
1.0 |
43 |
Sổ soát vòng |
Quyển |
|
0.8 |
0.1 |
44 |
Sổ giao ca |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
45 |
Sổ lưu điện AGRMET |
Quyển |
|
0.8 |
0.1 |
46 |
Sổ lưu điện KSAGM |
Quyển |
|
0.8 |
0.1 |
47 |
Sổ ghi thời tiết hàng ngày |
Quyển |
0.1 |
0.8 |
0.1 |
Chương 3
KHẢO SÁT KHÍ TƯỢNG CAO KHÔNG
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1. Khảo sát sự biên thiên của các yếu tố khí tượng theo độ cao
1.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm.
+ Chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển khai thiết bị.
- Quan trắc chi tiết (theo hướng dẫn quan trắc thám không vô tuyến bằng hệ DigiCORA (MW-RS) Trung tâm Khí tượng Thủy văn Quốc gia năm 2004).
+ Kiểm tra máy thám không, thiết bị mặt đất, kiểm tra và bơm bóng thám không.
1.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
KS5 |
QTV7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
2 |
|
2KS5.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
2 |
1 |
3KS4.4 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
1 |
2KS4.0 |
1.4. Định mức
+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ khảo sát (ca/ngày) |
||
1 |
2 |
4 |
||
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
0.50 |
1.00 |
2.00 |
1.5. Những công việc chưa tính trong định mức
- Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.
2. Khảo sát sự biến thiên của gió theo độ cao trong khí quyển tầng thấp bằng kinh vĩ quang học
2.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm
+ Chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển khai thiết bị.
- Quan trắc chi tiết (Theo quy phạm số 94 TCN 18-1999)
+ Kiểm tra máy kinh vĩ, kiểm tra và bơm bóng pilot.
+ Thả bóng pilot, thực hiện quan trắc góc cao và góc hướng.
+ Quy toán kết quả quan trắc.
+ Bảo dưỡng máy kinh vĩ sau mỗi kỳ quan trắc
+ Tháo dỡ, đóng gói thiết bị đưa về địa điểm tập kết và thu dọn hiện trường khi kết thúc đợt khảo sát.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Kiểm tra kết quả, chỉnh lý số liệu, đưa kết quả lên khuôn dạng quy định, lưu và copy kết quả.
+ Viết báo cáo tổng kết.
+ Bàn giao kết quả khảo sát
2.2. Chế độ khảo sát
- Khảo sát 4 lần trong ngày: thực hiện vào lúc 1, 7, 13, 19 giờ (giờ Hà Nội).
- Khảo sát 2 lần trong ngày: thực hiện vào lúc 7, 19 giờ (giờ Hà Nội).
- Khảo sát 1 lần trong ngày: thực hiện vào lúc 7 giờ (giờ Hà Nội).
2.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
KS5 |
QTV7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
2 |
|
2KS5.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
1 |
1 |
2KS4.0 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
1 |
2KS4.0 |
2.4. Định mức
+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thành tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT |
Nội dung công việc |
Chế độ khảo sát (ca/ngày) |
||
1 |
2 |
4 |
||
1 |
Chuẩn bị |
|
|
|
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
|
|
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
0.40 |
0.80 |
1.20 |
2.5. Những công việc chưa tính trong định mức
- Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.
3. Khảo sát mây, mưa và các hiện tượng thời tiết liên quan bằng ra đa thời tiết
3.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm
+ Chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển khai và kiểm tra các tính năng kỹ thuật của ra đa thời tiết.
- Quan trắc chi tiết (theo Quy chế tạm thời hoạt động của trạm ra đa thời tiết tại Quyết định số 4512/QĐ-KTTVQG ngày 22/4/2005 của Giám đốc Trung tâm KTTV Quốc gia)
+ Khởi động ra đa, chọn mục tiêu, khai báo chế độ (bán kính quét, góc nâng, chế độ ghi và hiển thị thông tin, loại sản phẩm khí tượng cần tạo và chu kỳ tạo sản phẩm).
+ Theo dõi sự biến đổi của các đặc điểm PHVT của mục tiêu khảo sát, điều chỉnh chế độ quan trắc và tạo sản phẩm khí tượng phù hợp.
+ Theo dõi tình trạng kỹ thuật của ra đa thời tiết trong quá trình quan trắc và xử lý các sự cố (nếu có) trong quá trình quan trắc.
+ Tháo dỡ, đóng gói thiết bị đưa về địa điểm tập kết và thu dọn hiện trường khi kết thúc đợt khảo sát.
- Hoàn thiện tài liệu
+ In các sản phẩm khí tượng ra giấy, kiểm tra mức độ chính xác của thông tin về các sản phẩm khí tượng
+ Đưa số liệu lên khuôn dạng theo yêu cầu khảo sát.
+ Lưu và copy kết quả vào đĩa CD.
+ Viết báo cáo tổng kết.
+ Bàn giao kết quả khảo sát.
3.2. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
KS5 |
QTV7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
2 |
|
2 KS5.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
2 |
1 |
3 KS4.4 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
1 |
2 KS4.0 |
3.3. Định mức
+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT |
Nội dung công việc |
Mức |
1 |
Chuẩn bị |
|
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
0.40 |
3.4. Những công việc chưa tính trong định mức
- Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.
4. Khảo sát sự biến thiên của tổng lượng ô zôn khí quyển
4.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm, chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển khai ô zôn kế.
- Quan trắc chi tiết (theo quy phạm số 94 TCN 27-2003.Tổng cục Khí tượng Thủy văn năm 2002)
+ Kiểm tra ô zôn kế.
+ Chọn độ nhạy thích hợp.
+ Đo và ghi vào sổ quan trắc: cường độ bức xạ kênh I và II, nhiệt độ máy, mây và hiện tượng thời tiết.
+ Quy toán tổng hợp ô zôn.
+ Kiểm tra và bảo dưỡng ô zôn kế mỗi ngày khảo sát.
+ Tháo dỡ thiết bị đưa về địa điểm tập kết và thu dọn hiện trường khi kết thúc đợt khảo sát.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Kiểm tra và đưa kết quả lên khuôn dạng theo yêu cầu khảo sát.
+ Lưu và copy kết quả vào đĩa CD.
+ Viết báo cáo tổng kết.
+ Bàn giao kết quả khảo sát.
4.2. Chế độ quan trắc
Tổng lượng ôzôn của một đại điểm là giá trị trung bình của các lần đo ở các độ cao mặt trời khác nhau trong ngày. Các lần đo được thực hiện vào các giờ tròn khi độ cao mặt trời ở trong khoảng 200 đến 700.
4.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
KS5 |
QTV7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
2 |
|
2 KS5.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
1 |
1 |
2 KS4.0 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
1 |
2 KS4.0 |
4.4. Định mức
+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (ngày quan trắc)
TT |
Nội dung công việc |
Mức |
1 |
Chuẩn bị |
|
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
0.50 |
4.5. Những công việc chưa tính trong định mức
- Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.
5. Khảo sát sự biến thiên của bức xạ cực tím
5.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị
+ Nhận nhiệm vụ, khảo sát địa điểm đặt trạm, chuẩn bị mặt bằng, tập kết và triển khai cực tím kế.
- Quan trắc chi tiết (theo quy phạm số 94 TCN 27-2003. Tổng cục Khí tượng Thủy văn năm 2002).
+ Kiểm tra cực tím kế.
+ Chọn độ nhạy thích hợp
+ Đo và ghi sổ quan trắc: cường độ bức xạ kênh I và kênh III, nhiệt độ máy, mây và hiện tượng thời tiết.
+ Quy toán cường độ bức xạ cực tím UV-A, UV-B, UE-A, UE-B, thời gian phơi nắng cho phép của cơ thể người.
+ Kiểm tra và bảo dưỡng cực tím kế sau mỗi ngày khảo sát.
+ Tháo dỡ thiết bị đưa về địa điểm tập kết và thu dọn hiện trường khi kết thúc đợt khảo sát.
- Hoàn thiện tài liệu
+ Kiểm tra và đưa kết quả lên khuôn dạng theo yêu cầu khảo sát.
+ Lưu và copy kết quả vào đĩa CD.
+ Viết báo cáo tổng kết.
+ Bàn giao kết quả khảo sát.
5.2. Chế độ quan trắc
- Bức xạ cực tím của một địa điểm là giá trị trung bình của các lần đo ở các độ cao mặt trời khác nhau trong ngày. Các lần đo được thực hiện vào các giờ tròn khi độ cao mặt trời ở trong khoảng 200 đến 700.
5.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
KS5 |
QTV7 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
2 |
|
2KS5.0 |
2 |
Quan trắc chi tiết |
1 |
1 |
2KS4.0 |
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
1 |
2KS4.0 |
5.4. Định mức
+ Chuẩn bị: Công nhóm/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (ngày quan trắc)
TT |
Nội dung công việc |
Mức |
1 |
Chuẩn bị |
|
2 |
Quan trắc chi tiết |
|
3 |
Hoàn thiện tài liệu |
0.50 |
5.5. Những công việc chưa tính trong định mức
- Chuyên chở thiết bị, vật tư bằng xe chuyên dụng đến nơi khảo sát và về địa điểm tập kết sau khi kết thúc đợt khảo sát.
B. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ VÀ THIẾT BỊ
1. Khảo sát sự biến thiên của các yếu tố khí tượng theo độ cao
1.1. Dụng cụ
+ Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
28.80 |
0.97 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
57.60 |
1.94 |
|
3 |
Giày BHLĐ |
Đôi |
12 |
57.60 |
1.94 |
|
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
57.60 |
0.97 |
|
5 |
Áo blu |
Cái |
9 |
|
|
0.80 |
6 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
|
|
0.80 |
7 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
|
0.97 |
|
8 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
57.60 |
1.94 |
|
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
57.60 |
1.94 |
|
10 |
Ba lô |
Cái |
18 |
57.60 |
1.94 |
|
11 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
2.00 |
|
|
12 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
|
|
0.05 |
13 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
|
|
0.20 |
14 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
20.00 |
0.50 |
|
15 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
|
|
0.01 |
16 |
Bàn đục lỗ |
Cái |
12 |
|
|
0.01 |
17 |
Bàn để máy tính |
Cái |
72 |
|
|
0.97 |
18 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
0.97 |
19 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
10.00 |
1.94 |
|
20 |
Ghế gấp |
Cái |
36 |
10.00 |
1.94 |
|
21 |
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
|
|
0.20 |
22 |
Ghế làm việc |
Cái |
72 |
|
|
0.20 |
23 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
72 |
|
|
0.49 |
24 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
Bộ |
60 |
10.00 |
|
|
25 |
Kìm điện |
Cái |
60 |
1.00 |
|
|
26 |
Hòm sắt đựng dụng cụ, khóa |
Cái |
48 |
28.80 |
0.97 |
|
27 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa |
Cái |
48 |
57.60 |
0.97 |
|
28 |
Bút máy |
Cái |
12 |
2.50 |
0.10 |
0.05 |
29 |
Bút chì kim |
Cái |
12 |
2.50 |
0.10 |
0.05 |
30 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
10.00 |
0.97 |
|
31 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
10.00 |
0.97 |
|
32 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
28.80 |
0.97 |
|
33 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
1.00 |
0.10 |
|
34 |
Dây điện đôi 100 m |
Cuộn |
36 |
28.80 |
0.97 |
|
35 |
Dây điện đôi 50 m |
Cuộn |
36 |
28.80 |
0.97 |
|
36 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
10.00 |
0.10 |
0.97 |
37 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
1.00 |
0.10 |
|
38 |
Thước nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
1.00 |
0.05 |
0.05 |
39 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
12 |
2.50 |
0.05 |
|
40 |
Búa đóng đinh |
Cái |
36 |
1.00 |
|
|
41 |
Xẻng |
Cái |
12 |
5.00 |
|
|
42 |
Xà beng |
Cái |
12 |
2.50 |
|
|
43 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.60 |
|
|
44 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
|
1.94 |
|
45 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
1.00 |
0.10 |
|
46 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
1.00 |
|
0.05 |
47 |
Dao gọt bút chì |
Cái |
12 |
1.00 |
|
0.05 |
48 |
Xô nhựa 15 l |
Cái |
12 |
57.60 |
0.50 |
|
49 |
Can đựng xăng 10 l |
Cái |
12 |
57.60 |
0.97 |
|
50 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
57.60 |
1.94 |
|
51 |
Quạt thông gió 0.04 kWh |
Cái |
36 |
|
|
0.40 |
52 |
Quạt trần 0.04 kW |
Cái |
60 |
|
|
0.30 |
53 |
Đèn neon 0.04 kW |
Bộ |
36 |
|
|
0.80 |
54 |
Máy hút bụi 1.5 kWh |
Cái |
60 |
|
|
0.01 |
55 |
Máy hút ẩm 2 kWh |
Cái |
60 |
|
|
0.10 |
56 |
UPS lưu điện 0.5 kW |
Cái |
60 |
|
|
0.97 |
57 |
Đèn điện 100 W |
Bộ |
30 |
|
|
0.80 |
58 |
Điện năng |
kW |
|
|
|
3.13 |
59 |
Lều khí tượng |
Bộ |
48 |
|
0.10 |
|
60 |
Khí áp kế |
Bộ |
36 |
|
0.10 |
|
61 |
Bảng viết trắng |
Cái |
36 |
|
0.97 |
|
62 |
Bộ dụng cụ bơm bóng |
Bộ |
24 |
0.10 |
|
|
63 |
Máy gió cầm tay |
Cái |
36 |
1.50 |
0.05 |
|
64 |
Nhiệt kế lều khô |
Cái |
12 |
5.00 |
0.10 |
|
65 |
Nhiệt kế lều ướt |
Cái |
12 |
5.00 |
0.10 |
|
66 |
Quy phạm QT gió trên cao |
Quyển |
48 |
0.30 |
0.05 |
|
67 |
Quy phạm quan trắc KTBM |
Quyển |
48 |
0.30 |
0.05 |
|
68 |
Quy phạm thanh tra KTCK |
Quyển |
48 |
0.05 |
|
|
69 |
Át lát mây quốc tế |
Quyển |
48 |
|
0.05 |
|
70 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
48 |
|
0.05 |
0.05 |
71 |
Mã luật Khí tượng Cao không |
Quyển |
48 |
|
0.05 |
0.10 |
Ghi chú: Mức dụng cụ của quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ quan trắc 1 lần/ngày.
+ Mức cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày tính bằng 2 lần mức trên.
+ Mức cho chế độ quan trắc 4 lần/ ngày tính bằng 4 lần mức trên.
1.2. Máy thiết bị
+ Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Bộ thám không liên tục |
Bộ |
|
1 |
1.00 |
0.65 |
|
2 |
Máy kiểm tra mặt đất |
Bộ |
|
1 |
1.00 |
0.65 |
|
3 |
GPS cầm tay |
Bộ |
|
1 |
0.30 |
|
|
4 |
Bộ điều chế Hydro |
Bộ |
3.0 |
1 |
1.00 |
|
|
5 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2.2 |
1 |
|
|
0.15 |
6 |
Máy tính PC |
Cái |
0.4 |
1 |
|
0.65 |
0.60 |
7 |
Máy in A4 |
Cái |
0.5 |
1 |
|
0.65 |
0.06 |
8 |
Camera kỹ thuật số |
Cái |
|
1 |
0.10 |
|
|
9 |
Máy tính xách tay |
Cái |
|
|
1.00 |
|
|
10 |
Điện thoại di động |
Cái |
|
1 |
1.20 |
0.10 |
|
11 |
Điện năng |
kW |
|
|
25.20 |
|
5.04 |
12 |
Máy phát điện (1.2 lít/h) |
Cái |
2 |
1 |
1.00 |
|
|
13 |
Dầu đeizen |
Lít |
|
|
9.60 |
|
|
Ghi chú:
- Điện năng của Chuẩn bị là tiêu thụ điện của bộ điều chế Hydro
+ Mức thiết bị của quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ quan trắc 1 lần/ngày.
+ Mức cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày tính bằng 2 lần mức trên.
+ Mức cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày tính bằng 4 lần mức trên
1.3. Vật liệu
+ Chuẩn bị: điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Bóng Pilot |
Quả |
1.00 |
1.00 |
|
2 |
Máy thả thám không |
Bộ |
1.00 |
1.00 |
|
3 |
Dây buộc bóng |
m |
20.00 |
|
|
4 |
Nước cất ngâm bin |
Lít |
0.10 |
|
|
5 |
Giấy A4 |
Ram |
0.03 |
0.20 |
0.01 |
6 |
Nhật ký khảo sát |
Quyển |
14.40 |
|
1 |
7 |
Sổ ghi SL thời điểm thả bóng |
Quyển |
|
0.03 |
|
8 |
Đĩa CD ROM |
Cái |
|
|
0.10 |
9 |
Bìa A4 |
Tờ |
|
|
0.05 |
10 |
Pin tiểu (1.5V) |
Đôi |
0.10 |
|
0.02 |
11 |
Pin đèn (1.5V) |
Đôi |
0.02 |
|
|
12 |
Bóng đèn pin |
Cái |
0.02 |
|
|
13 |
Mực in đen trắng |
Hộp |
|
|
0.03 |
14 |
Hồ dán |
Lọ |
|
|
0.01 |
15 |
Băng dính to |
Cuộn |
|
|
0.01 |
16 |
Ruột bút chì kim |
Hộp |
0.02 |
0.01 |
0.01 |
17 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
|
|
0.01 |
18 |
Tẩy cao su |
Cái |
|
0.01 |
0.01 |
19 |
Ghim vòng |
Hộp |
|
|
0.02 |
20 |
Ghim dập |
Hộp |
|
|
0.02 |
21 |
Khăn đậy máy (3 m2) |
Cái |
|
|
0.03 |
22 |
Vải sạch lau máy |
kg |
0.20 |
|
0.03 |
23 |
Nước ngọt |
m3 |
0.2 |
|
|
24 |
Dầu nhớt cho máy nổ |
Lít |
0.02 |
|
|
25 |
Mỡ bảo quản máy |
kg |
0.02 |
|
|
26 |
NaOH |
Lít |
10.00 |
|
|
2. Khảo sát sự biến thiên của gió theo độ cao trong khí quyển tầng thấp bằng kinh vĩ quang học
2.1. Dụng cụ
+ Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
1.20 |
0.52 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
2.40 |
1.04 |
|
3 |
Giày BHLĐ |
Đôi |
12 |
2.40 |
1.04 |
|
4 |
Găng tay bạt |
Đôi |
6 |
1.20 |
0.52 |
|
5 |
Áo blu |
Cái |
9 |
|
|
0.64 |
6 |
Dép xốp |
Đôi |
6 |
|
|
0.64 |
7 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
1.20 |
|
|
8 |
Tất sợi |
Đôi |
6 |
2.40 |
|
|
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
2.40 |
1.04 |
|
10 |
Ba lô |
Cái |
18 |
2.40 |
1.04 |
|
11 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
0.10 |
|
|
12 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
0.10 |
|
|
13 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
36 |
|
1.04 |
|
14 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
|
|
0.05 |
15 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
|
|
0.16 |
16 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
0.05 |
|
|
17 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
|
|
0.01 |
18 |
Bàn đục lỗ |
Cái |
12 |
|
|
0.01 |
19 |
Bàn để máy tính |
Cái |
72 |
|
|
0.64 |
20 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
0.64 |
21 |
Bàn gấp |
Cái |
36 |
0.50 |
1.04 |
|
22 |
Ghế gấp |
Cái |
36 |
0.50 |
1.04 |
|
23 |
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
|
|
0.10 |
24 |
Ghế làm việc |
Cái |
72 |
|
|
0.10 |
25 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
72 |
|
|
0.20 |
26 |
Bộ sửa chữa cơ khí |
Bộ |
60 |
0.05 |
|
|
27 |
Kìm điện |
Cái |
60 |
0.01 |
|
|
28 |
Hòm sắt đựng dụng cụ, khóa |
Cái |
48 |
1.20 |
0.52 |
|
29 |
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa |
Cái |
48 |
|
1.04 |
|
30 |
Bút máy |
Cái |
12 |
0.01 |
0.05 |
0.01 |
31 |
Bút chì kim |
Cái |
12 |
0.01 |
0.05 |
0.01 |
32 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
12 |
1.20 |
0.01 |
|
33 |
Cặp nhựa 3 dây |
Cái |
9 |
1.20 |
0.01 |
|
34 |
Cặp tài liệu |
Cái |
12 |
1.20 |
0.01 |
|
35 |
Bút thử điện |
Cái |
24 |
0.01 |
|
|
36 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
|
|
0.05 |
37 |
Thước đo độ |
Cái |
24 |
0.05 |
|
|
38 |
Thước nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
0.05 |
|
0.01 |
39 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
12 |
0.01 |
|
|
40 |
Thước thép 2 m |
Cái |
36 |
0.15 |
|
|
41 |
Búa đóng đinh |
Cái |
36 |
0.01 |
|
|
42 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.15 |
|
|
43 |
Xà beng |
Cái |
12 |
0.15 |
|
|
44 |
Ni vô 030 |
Cái |
12 |
0.05 |
|
|
45 |
La bàn |
Cái |
36 |
0.01 |
|
|
46 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
0.15 |
1.04 |
|
47 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
0.01 |
0.01 |
|
48 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
0.01 |
|
0.01 |
49 |
Dao gọt bút chì |
Cái |
12 |
0.01 |
|
0.01 |
50 |
Xô nhựa đựng nước 15 l |
Cái |
12 |
2.40 |
|
|
51 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
2.40 |
1.04 |
|
52 |
Quạt thông gió 0.04 kWh |
Cái |
36 |
|
|
0.20 |
53 |
Quạt trần 0.04 kW |
Cái |
60 |
|
|
0.15 |
54 |
Đèn nêon 0.04 kW |
Bộ |
36 |
|
|
0.40 |
55 |
Máy hút bụi 1.5 kWh |
Cái |
60 |
|
|
0.10 |
56 |
Máy hút ẩm 2 kWh |
Cái |
60 |
|
|
0.05 |
57 |
UPS lưu điện 0.5 kW |
Cái |
60 |
|
|
0.64 |
58 |
Đèn điện 100 W |
Bộ |
30 |
|
|
0.40 |
59 |
Điện năng |
kW |
|
|
|
4.00 |
60 |
Lều khí tượng |
Bộ |
48 |
0.10 |
|
|
61 |
Bảng viết trắng |
Cái |
36 |
0.20 |
0.52 |
|
62 |
Bộ dụng cụ bơm bóng |
Bộ |
24 |
0.10 |
|
|
63 |
Máy gió cầm tay |
Cái |
36 |
0.10 |
0.10 |
|
64 |
Nhiệt ẩm kế Assman |
Cái |
48 |
0.10 |
0.10 |
|
65 |
Nhiệt kế lều khô |
Cái |
12 |
0.10 |
1.10 |
|
66 |
Nhiệt kế lều ướt |
Cái |
12 |
0.10 |
0.10 |
|
67 |
Bay xây |
Cái |
12 |
0.01 |
|
|
68 |
Bàn xoa |
Cái |
12 |
0.01 |
|
|
69 |
Cuốc bàn |
Cái |
12 |
0.01 |
|
|
70 |
Cuốc chim |
Cái |
12 |
0.01 |
|
|
71 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.01 |
|
|
72 |
Quy phạm QT gió trên cao |
Quyển |
48 |
0.05 |
|
0.02 |
73 |
Quy phạm quan trắc KTBM |
Quyển |
48 |
0.01 |
|
|
74 |
Át lát mây quốc tế |
Quyển |
48 |
|
|
0.01 |
75 |
Bảng tra độ ẩm |
Quyển |
48 |
|
|
0.05 |
76 |
Mã luật Khí tượng Cao không |
Quyển |
48 |
|
|
0.05 |
Ghi chú: Mức dụng cụ của quan trắc chi tiết và hoàn thiện tài liệu trên tính cho chế độ quan trắc 1 lần/ngày.
+ Mức cho chế độ quan trắc 2 lần/ngày tính bằng 2 lần mức trên.
+ Mức cho chế độ quan trắc 4 lần/ngày tính bằng 4 lần mức trên.
2.2. Máy thiết bị
+ Chuẩn bị: điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
GPS cầm tay |
Bộ |
|
1 |
0.10 |
|
|
2 |
Bộ máy kinh vĩ |
Bộ |
|
1 |
0.05 |
1.04 |
|
3 |
Máy tính xách tay |
Cái |
0.4 |
1 |
0.05 |
1.04 |
|
4 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2.2 |
1 |
|
|
0.10 |
5 |
Máy tính PC |
Cái |
0.4 |
1 |
|
|
0.20 |
6 |
Máy in A4 |
Cái |
|
1 |
|
|
0.02 |
7 |
Camera kỹ thuật số |
Cái |
0.5 |
1 |
0.20 |
|
|
8 |
Bình zíp |
Bộ |
0.35 |
1 |
2.40 |
|
|
9 |
Điện thoại di động |
Cái |
|
1 |
0.30 |
|
|
10 |
Điện |
kW |
|
|
|
|
2.00 |
2.3. Vật liệu
+ Chuẩn bị: điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu này: ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Bóng Pilot |
Quả |
1 |
|
|
2 |
Dây buộc bóng |
m |
1.0 |
|
|
3 |
Giấy A4 |
Tờ |
0.01 |
0.02 |
0.03 |
4 |
Nhật ký KS (Quyển 150 tờ) |
Quyển |
0.01 |
|
0.01 |
5 |
Sổ ghi SL thời điểm thả bóng |
Quyển |
|
0.01 |
|
6 |
Đĩa CD ROM |
Cái |
|
|
0.02 |
7 |
Bìa A14 |
Tờ |
|
|
0.1 |
8 |
Pin tiểu (1.5V) |
Đôi |
0.02 |
|
0.02 |
9 |
Pin đèn (1.5V) |
Đôi |
0.02 |
0.02 |
|
10 |
Bóng đèn pin |
Cái |
0.02 |
0.02 |
|
11 |
Mực in đen trắng |
Hộp |
|
|
0.02 |
12 |
Hồ dán |
Lọ |
|
|
0.01 |
13 |
Ruột bút chì kim |
Hộp |
0.01 |
0.02 |
0.01 |
14 |
Băng dính to |
Cuộn |
|
|
0.01 |
15 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
|
|
0.01 |
16 |
Tẩy cao su |
Cái |
|
|
0.01 |
17 |
Ghim vòng |
Hộp |
|
|
0.01 |
18 |
Ghim dập |
Hộp |
|
|
0.01 |
19 |
Khăn đậy máy (3 m2) |
Cái |
|
|
0.01 |
20 |
Vải sạch lau máy |
kg |
0.01 |
|
0.02 |
21 |
Nước ngọt |
m3 |
0.2 |
|
|
22 |
Mỡ bảo quản máy |
kg |
0.01 |
|
|
23 |
NaOH |
kg |
2.00 |
|
|
24 |
Fêrô |
kg |
2.20 |
|
|
25 |
Gỗ nhóm 1 |
m3 |
0.01 |
|
|
26 |
Sắt Φ 6 |
kg |
10.0 |
|
|
27 |
Xi măng |
kg |
10.0 |
|
|
28 |
Cát vàng |
m3 |
0.5 |
|
|
3. Khảo sát mây, mưa và các hiện tượng thời tiết liên quan bằng ra đa thời tiết
3.1. Dụng cụ
+ Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
28.00 |
3.60 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
56.00 |
7.20 |
|
3 |
Giày BHLĐ |
Đôi |
12 |
56.00 |
7.20 |
|
4 |
Áo blu |
Cái |
9 |
|
|
0.64 |
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
1.00 |
|
|
6 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
10.00 |
|
|
7 |
Ba lô |
Cái |
18 |
56.00 |
7.20 |
|
8 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
20.00 |
1.00 |
|
9 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
|
|
0.01 |
10 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
|
|
0.01 |
11 |
Cặp đựng tài liệu |
Cái |
12 |
10.00 |
7.20 |
|
12 |
Bìa ni lon |
Cái |
6 |
10.00 |
0.50 |
|
13 |
Bàn dập ghim |
Cái |
12 |
1.00 |
|
0.01 |
14 |
Kẹp sắt |
Cái |
6 |
1.00 |
|
0.01 |
15 |
Bàn đục lỗ |
Cái |
12 |
1.00 |
|
0.01 |
16 |
Bút máy |
Cái |
12 |
0.05 |
0.10 |
0.01 |
17 |
Bút chì kim |
Cái |
12 |
0.05 |
0.10 |
0.01 |
18 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
9.00 |
0.10 |
0.64 |
19 |
Thước nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
0.50 |
|
0.01 |
20 |
Xô nhựa đựng nước 15 l |
Cái |
12 |
56.00 |
|
|
21 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
56.00 |
|
|
22 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
|
|
0.15 |
23 |
Bảng viết trắng |
Cái |
36 |
|
4.0 |
|
24 |
Bộ dụng cụ cơ khí |
Bộ |
36 |
10.00 |
0.10 |
|
25 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
36 |
5.00 |
0.10 |
|
26 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
28.00 |
3.60 |
|
27 |
Hòm sắt đựng dụng cụ |
Cái |
48 |
28.00 |
3.60 |
|
28 |
Đài thu tin |
Cái |
24 |
28.00 |
|
|
29 |
Bàn để máy tính |
Cái |
72 |
|
|
0.64 |
30 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
0.64 |
31 |
Bàn làm việc |
Cái |
72 |
|
|
0.32 |
32 |
Ghế tựa |
Cái |
72 |
|
|
0.32 |
33 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
72 |
|
|
0.32 |
34 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
|
|
0.20 |
35 |
Ổn áp 6 KVA |
Cái |
36 |
1.00 |
7.20 |
|
36 |
Quạt thông gió 0.04 kW |
Cái |
36 |
|
|
0.32 |
37 |
Quạt trần 0.04 kW |
Cái |
60 |
|
|
0.20 |
38 |
Đèn nêon 0.04 kW |
Bộ |
36 |
|
|
0.64 |
39 |
Máy hút bụi 1.5 kWh |
Cái |
60 |
|
|
0.01 |
40 |
Máy hút ẩm 2 kWh |
Cái |
60 |
|
|
0.10 |
41 |
UPS lưu điện 0.5 kW |
Cái |
60 |
|
|
0.64 |
42 |
Đèn điện 100 W |
Bộ |
30 |
10.00 |
|
|
43 |
Điện năng |
kW |
|
240.00 |
|
243.00 |
44 |
Quy chế QT RĐ thời tiết |
Quyển |
48 |
1.00 |
0.10 |
0.05 |
45 |
Át lát mây quốc tế |
Quyển |
48 |
1.00 |
0.10 |
0.05 |
46 |
Hồ sơ KT trạm khảo sát |
Quyển |
48 |
0.50 |
0.10 |
|
47 |
Mã luật KT Cao không |
Quyển |
48 |
0.50 |
0.10 |
|
48 |
Khí hậu Việt Nam |
Quyển |
48 |
0.50 |
|
|
3.2. Máy thiết bị
+ Chuẩn bị: ca/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ca/ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Số lượng |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Tổ hợp ra đa thời tiết di động |
Bộ |
10.0 |
1 |
1.00 |
|
|
2 |
GPS cầm tay |
Bộ |
|
1 |
0.10 |
|
|
3 |
UPS 6 KVA cho ra đa |
Cái |
|
1 |
1.00 |
3.00 |
|
4 |
Máy in Laze màu |
Cái |
0.5 |
1 |
0.05 |
|
0.20 |
5 |
Máy tính xách tay |
Cái |
0.4 |
1 |
1.00 |
|
|
6 |
Máy vi tính (PC) |
Cái |
0.4 |
1 |
|
|
0.20 |
7 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2.2 |
2 |
1.00 |
|
0.16 |
8 |
Máy đầm |
Cái |
|
1 |
0.27 |
|
|
9 |
Máy ủi |
Cái |
|
1 |
0.20 |
|
|
10 |
Điện thoại di động |
Cái |
|
1 |
1.00 |
|
|
11 |
Điện |
kW |
|
|
|
|
3.12 |
3.3. Vật liệu
+ Chuẩn bị: điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: ngày khảo sát (Chế độ khảo sát)
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.03 |
0.10 |
0.01 |
2 |
Khăn đậy máy (4m2) |
Cái |
|
|
0.01 |
3 |
Nhật ký khảo sát |
Quyển |
0.01 |
0.01 |
|
4 |
Đĩa CD ROM |
Cái |
|
|
0.03 |
5 |
Pin đèn (1.5V) |
Đôi |
|
|
0.01 |
6 |
Bóng đèn pin |
Cái |
0.01 |
|
|
7 |
Pin tiểu (1.5V) |
Đôi |
|
|
0.01 |
8 |
Mực in màu |
Hộp |
|
|
0.03 |
9 |
Mực in đen trắng |
Hộp |
|
|
0.01 |
10 |
Ruột bút bi |
Hộp |
0.02 |
0.05 |
0.01 |
11 |
Keo dán giấy |
Lọ |
|
|
0.01 |
12 |
Băng dính |
Cuộn |
|
|
0.01 |
13 |
Tẩy cao su |
Cái |
|
|
0.01 |
14 |
Ghim vòng |
Hộp |
|
|
0.01 |
15 |
Ghim dập |
Hộp |
|
|
001 |
16 |
Vải sạch lau máy |
kg |
2.00 |
|
|
17 |
Mỡ bảo quản máy |
kg |
0.50 |
|
|
18 |
Dầu nhớt |
Lít |
0.50 |
|
|
19 |
Nước ngọt |
m3 |
0.20 |
|
|
4. Khảo sát sự biến thiên của tổng lượng ô zôn khí quyển
4.1. Dụng cụ
+ Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (ngày quan trắc)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
3.20 |
1.60 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
6.40 |
3.20 |
0.80 |
3 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
6.40 |
3.20 |
|
4 |
Giày BHLĐ |
Bộ |
12 |
6.40 |
3.20 |
|
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
3.20 |
1.60 |
|
6 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
0.20 |
1.60 |
|
7 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
|
1.60 |
|
8 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
|
|
0.02 |
9 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
|
|
0.02 |
10 |
Cặp càng cua |
Cái |
24 |
|
0.20 |
0.30 |
11 |
Cặp tài liệu |
Cái |
9 |
3.20 |
1.60 |
0.30 |
12 |
Bìa nilon |
Cái |
9 |
3.20 |
1.60 |
0.30 |
13 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
3.20 |
1.60 |
0.30 |
14 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
36 |
|
|
0.02 |
15 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
36 |
|
|
0.02 |
16 |
Bàn đục lỗ tài liệu |
Cái |
36 |
|
|
0.02 |
17 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
|
|
0.02 |
18 |
Đài thu tin |
Cái |
36 |
|
0.50 |
|
19 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
1.50 |
0.50 |
|
20 |
Hệ thống cảnh báo cháy |
Bộ |
36 |
|
|
0.30 |
21 |
Bình chữa cháy |
Bộ |
12 |
|
|
|
22 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
3.20 |
1.60 |
|
23 |
Thước nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
|
|
0.02 |
24 |
Bàn để máy ozôn có bánh đẩy (cao 1 m, rộng 0.8m2) |
Cái |
36 |
|
0.30 |
|
25 |
La bàn |
Cái |
36 |
|
0.05 |
|
26 |
Ni vô |
Cái |
36 |
0.02 |
|
|
27 |
Thước thép 2.0 m |
Cái |
36 |
0.20 |
|
|
28 |
Bay xây |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
29 |
Bàn xoa |
Cái |
6 |
0.50 |
|
|
30 |
Cuốc bàn |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
31 |
Cuốc chim |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
32 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
33 |
Xà beng |
Cái |
12 |
0.20 |
|
|
34 |
Xô tôn 15 l |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
35 |
Liềm, dao phát cỏ |
Cái |
12 |
0.20 |
|
|
36 |
Chậu nhựa 15 l |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
37 |
Xô nhựa 15 l |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
38 |
Can đựng xăng 20 l |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
39 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
40 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
3.20 |
|
|
41 |
Hòm sắt đựng dụng cụ |
Cái |
48 |
0.50 |
|
|
42 |
Bộ dụng cụ sửa chữa cơ khí |
Bộ |
36 |
0.50 |
|
|
43 |
Bộ dụng cụ sửa chữa điện |
Bộ |
36 |
|
0.20 |
|
44 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
36 |
|
|
0.20 |
45 |
Bàn làm việc |
Cái |
36 |
|
|
0.50 |
46 |
Bàn máy tính |
Cái |
72 |
|
|
0.30 |
47 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
0.30 |
48 |
Ghế tựa |
Cái |
24 |
|
|
0.50 |
49 |
Dây điện đôi 100 m |
Cuộn |
36 |
|
|
0.10 |
50 |
UPS lưu điện 500 W |
Cái |
36 |
|
|
0.50 |
51 |
Ổn áp 2 kW |
Cái |
36 |
|
|
0.30 |
52 |
Hướng dẫn bảo quản, bảo dưỡng ôzôn kế |
Quyển |
24 |
|
0.10 |
|
53 |
Quy phạm QT TLO3, và BXCT |
Quyển |
24 |
0.10 |
0.10 |
|
54 |
Át lát mây quốc tế |
Quyển |
24 |
|
0.10 |
|
55 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm khảo sát |
Quyển |
24 |
|
|
0.10 |
56 |
Bản đồ địa phương vùng khảo sát |
Tấm |
24 |
|
|
0.10 |
57 |
Quy tắc an toàn lao động tại trạm |
Quyển |
24 |
|
0.10 |
|
58 |
Khí hậu Việt Nam |
Quyển |
24 |
|
0.1 |
|
59 |
Sổ ghi hiện tượng thời tiết (quyển 100 tờ) |
Quyển |
12 |
|
0.10 |
|
60 |
Sổ giao ca (quyển 100 tờ) |
Quyển |
12 |
|
|
0.10 |
4.2. Thiết bị
+ Chuẩn bị: công nhóm/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Công nhóm/ngày khảo sát (ngày quan trắc)
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Ô zôn kế |
Bộ |
1.00 |
1.50 |
|
2 |
Máy in đen trắng A4 |
Cái |
0.50 |
|
0.03 |
3 |
Máy nổ (1.21/h) |
Cái |
|
1.50 |
|
4 |
Điện thoại di động |
Cái |
|
0.01 |
|
5 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
1.20 |
|
0.15 |
6 |
Máy vi tính (PC) |
Cái |
0.40 |
|
0.30 |
7 |
Điện |
kW |
|
|
3.91 |
8 |
Xăng chạy máy nổ |
Lít |
|
1.80 |
|
4.3. Vật liệu
+ Chuẩn bị: điểm quan trắc
+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: Ngày khảo sát (ngày quan trắc)
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.01 |
0.01 |
0.02 |
2 |
Giấy kẻ ngang |
Tập |
0.02 |
0.04 |
0.05 |
3 |
Nhật ký khảo sát |
Quyển |
|
0.02 |
|
4 |
Đĩa CD ROM |
Cái |
|
|
0.03 |
5 |
Bút bi |
Cái |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
6 |
Bút máy |
Cái |
0.01 |
0.01 |
0.01 |
7 |
Bút chì kim |
Cái |
|
|
0.01 |
8 |
Ruột bút chì kim |
Hộp |
|
|
0.01 |
9 |
Pin đèn 1.5 V |
Đôi |
0.01 |
0.01 |
|
10 |
Pin tiểu 1.5 V |
Đôi |
0.01 |
0.01 |
|
11 |
Bóng đèn pin |
Cái |
0.01 |
0.01 |
|
12 |
Mực in đen trắng |
Hộp |
|
|
0.001 |
13 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
|
|
0.01 |
14 |
Băng dính to |
Cuộn |
|
|
0.01 |
15 |
Tẩy cao su |
Cái |
|
|
0.01 |
16 |
Hồ dán |
Lọ |
|
|
0.01 |
17 |
Ghim vòng |
Hộp |
|
|
0.01 |
18 |
Ghim dập |
Hộp |
|
|
0.01 |
19 |
Nước ngọt |
m3 |
0.30 |
|
|
20 |
Xi măng |
kg |
10.00 |
|
10.00 |
21 |
Cát vàng |
m3 |
0.50 |
|
0.50 |
22 |
Dầu nhớt |
Lít |
|
|
0.02 |
23 |
Giẻ lau máy |
kg |
|
0.02 |
|
24 |
Cồn lau máy |
Lít |
|
0.01 |
|
25 |
Khăn đậy máy (3 m2) |
Cái |
|
0.01 |
|
5. Khảo sát sự biến thiên của bức xạ cực tím
5.1. Dụng cụ
+ Chuẩn bị: Ca/điểm quan trắc
+ Quan trắc và hoàn thiện tài liệu: Ca/ngày khảo sát (ngày quan trắc)
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Áo rét BHLĐ |
Cái |
18 |
3.20 |
1.60 |
|
2 |
Quần áo BHLĐ |
Bộ |
9 |
6.40 |
3.20 |
0.30 |
3 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
6.40 |
3.20 |
|
4 |
Giày BHLĐ |
Bộ |
12 |
6.40 |
3.20 |
|
5 |
Áo mưa bạt |
Cái |
18 |
3.20 |
1.60 |
|
6 |
Ô che máy |
Cái |
24 |
0.32 |
0.80 |
|
7 |
Kính râm quan trắc |
Cái |
12 |
3.20 |
0.80 |
|
8 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
|
|
0.12 |
9 |
Dao rọc giấy |
Cái |
9 |
|
|
0.12 |
10 |
Cặp càng cua |
Cái |
24 |
|
|
0.30 |
11 |
Cặp tài liệu |
Cái |
9 |
|
|
0.30 |
12 |
Bìa nilon |
Cái |
9 |
|
1.60 |
0.30 |
13 |
Hộp đựng bút |
Cái |
12 |
|
0.20 |
0.30 |
14 |
Bút chí kim |
Cái |
|
|
0.01 |
|
15 |
Bàn dập ghim to |
Cái |
36 |
|
|
0.12 |
16 |
Bàn dập ghim nhỏ |
Cái |
36 |
|
|
0.12 |
17 |
Bàn đục lỗ tài liệu |
Cái |
36 |
|
|
0.12 |
18 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
36 |
|
|
0.30 |
19 |
Đài thu tin |
Cái |
36 |
0.05 |
1.60 |
0.30 |
20 |
Đèn pin |
Cái |
12 |
1.50 |
0.50 |
|
21 |
Đồng hồ báo thức |
Cái |
36 |
3.20 |
0.50 |
0.30 |
22 |
Thước nhựa 60 cm |
Cái |
24 |
|
|
0.12 |
23 |
Thước dây vải 50 m |
Cuộn |
12 |
0.10 |
|
|
24 |
Bàn để máy bức xạ |
Cái |
36 |
|
1.60 |
0.30 |
25 |
La bàn |
Cái |
36 |
|
0.05 |
|
26 |
Ni vô |
Cái |
36 |
0.02 |
|
|
27 |
Thước thép 2.0 m |
Cái |
36 |
0.02 |
|
|
28 |
Bay xây |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
29 |
Bàn xoa |
Cái |
6 |
0.50 |
|
|
30 |
Cuốc bàn |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
31 |
Cuốc chim |
cái |
12 |
0.50 |
|
|
32 |
Xẻng |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
33 |
Xà beng |
Cái |
12 |
0.50 |
|
|
34 |
Xô tôn 15 l |
Cái |
12 |
1.60 |
|
|
35 |
Liềm, dao phát cỏ |
Cái |
12 |
0.20 |
|
|
36 |
Chậu nhựa 15 l |
Cái |
12 |
1.60 |
|
|
37 |
Xô nhựa 15 l |
Cái |
12 |
1.60 |
|
|
38 |
Can đựng xăng 20 l |
Cái |
12 |
1.60 |
|
|
39 |
Bi đông nhựa |
Cái |
12 |
6.40 |
3.20 |
|
40 |
Hòm sắt đựng tài liệu |
Cái |
48 |
1.60 |
0.80 |
|
41 |
Hòm sắt đựng dụng cụ |
Cái |
48 |
|
0.20 |
|
42 |
Dụng cụ cơ khí |
Bộ |
24 |
|
0.20 |
|
43 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
24 |
|
0.20 |
|
44 |
Tủ đựng tài liệu |
Cái |
36 |
|
|
0.20 |
45 |
Bàn làm việc (1.5 m2) |
Cái |
36 |
|
|
0.50 |
46 |
Bàn máy tính (1.5 m2) |
Cái |
72 |
|
|
0.30 |
47 |
Ghế máy tính |
Cái |
72 |
|
|
0.30 |
48 |
Ghế tựa |
Cái |
24 |
|
|
0.50 |
49 |
Dây điện đôi 100 m |
Cuộn |
36 |
|
1.60 |
|
50 |
UPS lưu điện 500 W |
Cái |
36 |
|
|
0.50 |
51 |
Ổn áp 2 kW |
Cái |
36 |
|
|
0.30 |
52 |
Quy phạm thanh tra KTCK |
Quyển |
24 |
|
0.10 |
|
53 |
Quy phạm QT TLO3, và BXCT |
Quyển |
24 |
0.10 |
0.10 |
|
54 |
Át lát mây quốc tế |
Quyển |
24 |
|
0.10 |
|
55 |
Hồ sơ kỹ thuật trạm KS |
Quyển |
24 |
|
|
0.10 |
56 |
Bản đồ địa phương vùng KS |
Tấm |
24 |
|
|
0.10 |
57 |
Khí hậu Việt Nam |
Quyển |
24 |
|
0.1 |
|
58 |
Sổ ghi hiện tượng thời tiết |
Quyển |
12 |
|
0.10 |
|
59 |
Sổ giao ca |
Quyển |
12 |
|
|
0.10 |
5.2. Thiết bị
Ca/ngày khảo sát (ngày quan trắc)
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Công suất (kW) |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Cự tím kế |
Bộ |
1.00 |
1.50 |
|
2 |
Máy in đen trắng A4 |
Cái |
0.50 |
|
0.03 |
3 |
Máy nổ (1.21/h) |
Cái |
|
1.50 |
0.20 |
4 |
Điện thoại di động |
Cái |
|
0.01 |
|
5 |
Máy vi tính (PC) |
Cái |
0.40 |
|
0.30 |
6 |
Điều hòa nhiệt độ |
Bộ |
1.20 |
|
0.15 |
7 |
Xăng chạy máy nộ |
Lít |
|
14.40 |
1.92 |
8 |
Điện |
kW |
|
|
3.91 |
5.3. Vật liệu
+ Chuẩn bị: Điểm quan trắc
+ Quan trắc chi tiết, hoàn thiện tài liệu: ngày khảo sát (ngày quan trắc)
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Chuẩn bị |
Quan trắc chi tiết |
Hoàn thiện tài liệu |
1 |
Giấy in khổ A4 |
Ram |
0.01 |
0.01 |
0.02 |
2 |
Giấy kẻ ngang |
Tập |
0.02 |
0.04 |
0.05 |
3 |
Nhật ký khảo sát |
Quyển |
|
0.02 |
|
4 |
Đĩa CD ROM |
Cái |
|
|
0.03 |
5 |
Bút bi |
Cái |
|
|
0.01 |
6 |
Bút mực |
Cái |
|
|
0.01 |
7 |
Ruột bút chì kim |
Hộp |
|
|
0.01 |
8 |
Pin đèn 1.5 V |
Đôi |
0.01 |
0.01 |
|
9 |
Pin tiểu 1.5 V |
Đôi |
0.01 |
0.01 |
|
10 |
Bóng đèn pin |
Cái |
0.01 |
0.01 |
|
11 |
Mực in đen trắng |
Hộp |
|
|
0.01 |
12 |
Băng dính nhỏ |
Cuộn |
|
|
0.01 |
13 |
Băng dính to |
Cuộn |
|
|
0.01 |
14 |
Tẩy cao su |
Cái |
|
|
0.01 |
15 |
Hồ dán |
Lọ |
|
|
0.01 |
16 |
Ghim vòng |
Hộp |
|
|
0.01 |
17 |
Ghim dập |
Hộp |
|
|
0.01 |
18 |
Nước ngọt |
m3 |
0.30 |
|
|
19 |
Xi măng |
kg |
10.00 |
|
|
20 |
Cát vàng |
m3 |
0.50 |
|
|
21 |
Dầu nhớt |
Lít |
|
0.02 |
|
22 |
Giẻ lau máy |
kg |
|
0.02 |
|
23 |
Cồn lau máy |
Lít |
|
0.01 |
|
24 |
Khăn đậy máy (3 m2) |
Cái |
|
0.01 |
|
Phần 3
KHẢO SÁT THỦY VĂN – KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN BIỂN
Chương 1
KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH PHỤC VỤ KHẢO SÁT THỦY VĂN
A. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ
1. Đo đạc cơ bản
1.1. Lưới độ cao
Lưới độ cao hạng 3, 4 và lưới độ cao kỹ thuật
Lưới độ cao hạng 3, 4 và lưới độ cao kỹ thuật trong định mức này được tính theo mức tương ứng trong “Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành mới nhất.
1.2. Lưới mặt bằng
Giải tích cấp I, II và đường chuyền cấp 1, 2:
1.2.1. Lưới giải tích I, II
Lưới giải tích I và II trong định mức này tính tương ứng theo lưới địa chính cấp I và II trong “Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành mới nhất.
1.2.2. Lưới đường chuyền cấp 1, 2
1.2.2.1. Nội dung công việc
- Chọn điểm, chôn mốc: Chuẩn bị. Xác định vị trí điểm ở thực địa. Liên hệ xin phép đất đặt mốc. Vẽ ghi chú điểm. Kiểm tra. Bàn giao cho địa phương. Di chuyển. Phục vụ KTNT. Giao nộp.
- Tiếp điểm: Chuẩn bị. Tìm điểm ở thực địa. Kiểm tra. Chỉnh lý ghi chú điểm và thông hướng đo. Di chuyển.
- Đo ngắm:
+ Đo kinh vĩ: Chuẩn bị. Kiểm tra thiết bị. Đo ngắm (đo góc nằm, góc đứng và đo cạnh). Kiểm tra. Phục vụ KTNT. Di chuyển.
+ Đo GPS: Kiểm tra thiết bị. Chuẩn bị. Liên hệ với các nhóm đo. Đo ngắm. Liên hệ với các nhóm liên quan để rút số liệu sang đĩa mềm. Tính toán, kiểm tra khái lược, Phục vụ KTNT. Di chuyển.
- Tính toán bình sai: Chuẩn bị. Kiểm tra sổ đo. Tính toán bình sai. Biên tập thành quả. Phục vụ KTNT.
1.2.2.2. Phân loại khó khăn
- Loại 1:
Khu vực đồng bằng, ít cây. Khu vực đồi trọc, thấp vùng trung du. Giao thông thuận tiện.
- Loại 2:
Khu vực đồng bằng nhiều cây. Khu vực đồi thưa cây vùng trung du. Giao thông tương đối thuận tiện.
Loại 3:
Vùng núi cao từ 50 đến 200 m. Vùng đồng bằng dân cư đông, nhiều kênh rạch. Giao thông không thuận tiện.
Loại 4:
Vùng núi cao từ 200 đến 800 m. Vùng thủy triều, sình lầy, đầm lầy, thụt sâu. Vùng thành phố lớn, đông dân cư, phải đo đêm, nhiều ngõ, hẻm cụt. Giao thông khó khăn.
- Loại 5:
Vùng hải đảo, biên giới và núi cao trên 800 m. Giao thông rất khó khăn.
1.2.2.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
LX3 |
KTV4 |
KTV6 |
KTV10 |
KS2 |
KS3 |
Nhóm |
1 |
Chọn điểm, chôn mốc |
|
1 |
2 |
1 |
|
|
4KTV6.5 |
2 |
Tiếp điểm |
|
1 |
1 |
1 |
|
|
3KTV6.7 |
3 |
Đo GPS, phục vụ KTNT |
1 |
|
2 |
|
1 |
1 |
5KTV7.6 |
4 |
Đo ngắm kinh vĩ, phục vụ KTNT |
|
3 |
1 |
1 |
|
|
5KTV5.2 |
5 |
Tính toán |
|
|
|
|
1 |
1 |
2KS2.5 |
1.2.2.4.Định mức
Công nhóm/điểm
TT |
Nội dung công việc |
KK |
Đường chuyền 1 |
Đường chuyền 2 |
1 |
Chọn điểm, chôn mốc |
1 |
|
|
2 |
|
|
||
3 |
|
|
||
4 |
|
|
||
5 |
|
|
||
2 |
Tiếp điểm |
1 |
|
|
2 |
|
|
||
3 |
|
|
||
4 |
|
|
||
5 |
|
|
||
3 |
Đo ngắm |
|
|
|
3.1 |
Đo GPS |
1 |
|
|
2 |
|
|
||
3 |
|
|
||
4 |
|
|
||
5 |
|
|
||
3.2 |
Đo kinh vĩ |
1 |
|
|
2 |
|
|
||
3 |
|
|
||
4 |
|
|
||
5 |
|
|
||
4 |
Tính toán |
|
|
|
4.1 |
Khi đo GPS |
1-5 |
0.72 |
0.56 |
4.2 |
Khi đo kinh vĩ |
1-5 |
0.54 |
0.42 |
5 |
Phục vụ KTNT |
|
|
|
5.1 |
Khi đo GPS |
1-5 |
0.09 |
0.07 |
5.2 |
Khi đo kinh vĩ |
1-5 |
0.09 |
0.07 |
2. Đo vẽ chi tiết địa hình
2.1. Đo vẽ đĩa hình trên cạn
2.1.1. Đo vẽ địa hình bằng phương pháp ảnh hàng không tỷ lệ bản đồ 1/2000, 1/5000, 1/10000: Tính tương ứng theo “Định mức kinh tế kỹ thuật công tác đo đạc bản đồ” của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành mới nhất.
2.1.2. Đo vẽ địa hình bằng phương pháp toàn đạc
2.1.2.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị: Chuẩn bị vật tư, tư liệu, máy móc, sổ sách, dụng cụ…
- Đo vẽ chi tiết:
+ Lập lưới đo vẽ: Chọn điểm, đo nối lưới đo vẽ (tìm điểm khống chế, đo nối mặt phẳng, độ cao)
+ Đo vẽ chi tiết: Chuẩn bị máy, mia, bản vẽ gốc,…. Đo vẽ chi tiết.
+ Hoàn thiện bản vẽ: Lập can địa vật, độ cao. Tiếp biên. Điều tiết lý lịch. Phục vụ KTNT. Giao nộp thành quả.
2.1.2.2. Phân loại khó khăn
-Loại 1:
Vùng đồng bằng quang đãng, đồng ruộng quy hoạch. Vùng đồng cỏ, đồi thấp, thoải, ít ruộng bậc thang, khe hẻm. Vùng nông thôn cấu trúc đơn giản, ít địa vật. Dân cư chiếm 20% diện tích. Đi lại thuận tiện.
- Loại 2:
Vùng đồng bằng, đồng ruộng ít quy hoạch. Vùng trung du hình lượn sóng, đôi chỗ bị chia bởi khe, suối; thực vật phủ thoáng, đều. Vùng bãi sông, bãi bồi, sú vẹt mọc thành khu vực rõ rệt. Vùng dân nông thôn ranh giới địa vật rõ rệt. Vùng dân cư chiếm < 40%="" diện="" tích.="" đi="" lại="" dễ="">
- Loại 3:
Vùng đồng bằng, khu dân cư nông thôn, vùng thị trấn nhỏ, địa hình, địa vật không phức tạp. Vùng trung du, đồi dốc san sát, thực vật phủ là cây nhân tạo, tầm nhìn thoáng. Vùng bãi sông, bãi bồi, thực vật mọc không thành bãi. Vùng dân cư chiếm dưới < 60%="" diện="" tích.="" tầm="" nhìn="" hạn="" chế.="" đi="" lại="" khó="">
- Loại 4:
Khu vực dân cư dày đặc, kiểu thành phố nhỏ, khu vực thị xã, nhà cửa san sát, ranh giới địa hình, địa vật phức tạp. Vùng núi thấp, độ dốc tương đối lớn, địa hình bị chia cắt nham nhở do con người và khe, suối. Thực vật là bụi rậm, rừng cây. Đi lại rất khó khăn. Vùng đồng lầy, nhiều bụi cây, bụi gai. Tầm nhìn hạn chế rất nhiều. Diện tích dân cư <>
- Loại 5:
Khu vực thành phố lớn, chưa quy hoạch, nhà cửa dày đặc. Tầm nhìn hạn chế rất nhiều. Khu vực rừng rậm, khó đi lại. Vùng biên giới, hải đảo.
2.1.2.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
KTV4 |
KTV6 |
KTV10 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
|
1 |
|
1KTV6 |
2 |
Đo vẽ chi tiết địa hình, phục vụ KTNT |
2 |
2 |
1 |
5KTV6 |
3 |
Hoàn thiện bản vẽ |
|
2 |
|
2KTV6 |
2.1.2.4. Định mức
Công nhóm/mảnh (mảnh 25dm2)
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Tỷ lệ bản đồ |
||||
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
|||
1 |
Chuẩn bị |
1-5 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
KCĐ: 0.5 m |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
||
3 |
|
|
|
|
|
||
4 |
|
|
|
|
|
||
5 |
|
|
|
|
|
||
|
KCĐ: 1m |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
||
3 |
|
|
|
|
|
||
4 |
|
|
|
|
|
||
5 |
|
|
|
|
|
||
|
KCĐ: 2m |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
||
3 |
|
|
|
|
|
||
4 |
|
|
|
|
|
||
5 |
|
|
|
|
|
||
3 |
Hoàn thiện bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
0.51 |
1.43 |
4 |
9 |
14 |
2 |
0.64 |
1.79 |
5 |
9 |
14 |
||
3 |
0.77 |
2.14 |
6 |
9.5 |
15 |
||
4 |
0.92 |
2.57 |
7.2 |
10 |
15.5 |
||
5 |
1.08 |
3.04 |
8.5 |
10.5 |
16 |
||
4 |
Phục vụ KTNT |
1-5 |
0.40 |
0.60 |
1 |
2 |
3 |
2.2. Đo vẽ địa hình dưới nước
2.2.1. Nội dung công việc
- Chuẩn bị: Chuẩn bị vật tư, tư liệu, máy móc, sổ sách, dụng cụ…
- Đo vẽ chi tiết:
+ Lập lưới đo vẽ: Chọn điểm, đo nối lưới đo vẽ (tìm điểm khống chế, đo nối mặt phẳng, độ cao)
+ Đo vẽ chi tiết: Chuẩn bị xuồng máy, thuyền máy; máy đo, mia, bản vẽ gốc,…
Đo vẽ chi tiết.
- Hoàn thiện bản vẽ: Lập can địa vật, độ cao. Tiếp biên. Điều viết lý lịch. Phục vụ KTNT. Giao nộp thành quả.
2.2.2. Phân loại khó khăn
Loại 1:
- Sông rộng dưới 50 m, nước yên tĩnh hoặc chảy rất chậm, lòng sông có nhiều đoạn thẳng bằng, bờ sông thấp thoải đều.
- Bờ hai bên có bãi hoa màu, ruộng nhà cửa thưa thớt chiếm < 15%="" diện="" tích,="" cây="" cối="" thấp,="" thưa="" (khi="" đo="" không="" phải="">
Loại 2:
- Sông rộng từ 50 m đến dưới 100 m, nước yên tĩnh hoặc chảy rất chậm, gợn sóng có bãi nổi hoặc công trình thủy công, chịu ảnh hưởng của thủy triều.
- Hai bờ sông thấp thoải đều, cây thưa, diện tích ao hồ ruộng nước, làng mạc chiếm <>
Loại 3:
- Sông rộng từ 100 m đến dưới 300 m hoặc sông chịu ảnh hưởng của thủy triều, có nhiều bãi nổi hoặc công trình thủy công, có sóng nhỏ.
- Hai bờ sông có núi thấp, cây cối dày, diện tích ao, hồ, đầm lầy, làng mạc chiếm <>
- Khi đo loại khó khăn 1 và 2 vào mùa lũ. Nước chảy mạnh khó qua lại trên sông nước.
Loại 4:
- Sông rộng từ 300 m đến dưới 500 m. Sóng gió trung bình. Sông có thác ghềnh, suối sâu, bờ dốc đứng, sóng cao gió mạnh. Diện tích ao hồ đầm lầy, làng mạc chiếm < 50%,="" có="" bến="" cảng="" lớn="" đang="" hoạt="">
- Khi đo loại khó khăn 3 vào mùa lũ. Nước chảy xiết, thác ghềnh.
Loại 5:
- Sông rộng từ 500 m đến dưới 1000 m. Sóng cao, gió lớn hoặc ven biển.
- Bờ sông có đồi núi, ao hồ đầm lầy đi lại khó khăn, cây cối che khuất có nhiều làng mạc, đầm hồ chiếm 70%.
- Khi đo loại khó khăn 4 vào mùa lũ. Nước chảy xiết sóng cao.
Loại 6:
-Sông rộng từ 1000 m trở lên. Sóng cao nước chảy xiết (<2 m/s).="" dải="" biển="" cách="" bờ="" không="" quá="" 5="" km,="" nếu="" có="" đảo="" chắn="" thì="" không="" quá="" 5="">
- Vùng biển quanh đảo, cách bờ đảo không quá 5 km.
- Khi đo loại khó khăn 5 vào mùa lũ. Nước chảy xiết sóng cao.
2.2.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
KTV4 |
KTV6 |
KTV10 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
|
2 |
|
2 KTV6.0 |
2 |
Đo vẽ chi tiết địa hình, phục vụ KTNT |
4 |
4 |
2 |
10 KTV6.0 |
3 |
Hoàn thiện bản vẽ |
|
2 |
|
2 KTV6.0 |
2.1.2.4. Định mức
Công nhóm/mảnh (mảnh 25dm2)
TT |
Nội dung công việc |
Khó khăn |
Tỷ lệ bản đồ |
||||
1/200 |
1/500 |
1/1000 |
1/2000 |
1/5000 |
|||
1 |
Chuẩn bị |
1-6 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
KCĐ: 0.5 m |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
||
3 |
|
|
|
|
|
||
4 |
|
|
|
|
|
||
5 |
|
|
|
|
|
||
6 |
|
|
|
|
|
||
|
KCĐ: 1m |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
||
3 |
|
|
|
|
|
||
4 |
|
|
|
|
|
||
5 |
|
|
|
|
|
||
6 |
|
|
|
|
|
||
|
KCĐ: 2m |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
||
3 |
|
|
|
|
|
||
4 |
|
|
|
|
|
||
5 |
|
|
|
|
|
||
6 |
|
|
|
|
|
||
3 |
Hoàn thiện bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
1.02 |
2.9 |
8.0 |
18.0 |
28.0 |
2 |
1.28 |
3.6 |
10.0 |
18.0 |
28.0 |
||
3 |
1.54 |
4.3 |
12.0 |
19.0 |
30.0 |
||
4 |
1.84 |
5.1 |
14.4 |
20.0 |
31.0 |
||
5 |
2.16 |
6.1 |
17.0 |
21.0 |
32.0 |
||
6 |
2.59 |
7.3 |
20.4 |
25.2 |
38.4 |
||
4 |
Phục vụ KTNT |
1-6 |
0.6 |
0.9 |
1.5 |
3.0 |
4.5 |
3. Đo vẽ mặt cắt địa hình
3.1. Đo vẽ mặt cắt dọc, mặt cắt ngang trên cạn
3.1.1. Nội dung công việc
- Thu thập, nghiên cứu và tổng hợp các tài liệu địa hình.
- Đi thực địa, khảo sát tổng hợp. Lập đề cương kỹ thuật.
- Di chuyển, sắp xếp nơi ăn, ở trong phạm vi công trình.
- Chuẩn bị máy móc, thiết bị, vật tư. Kiểm tra, kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy, thiết bị.
- Tìm điểm xuất phát, xác định tuyến đo, các điểm ngoặt, điểm chi tiết thuộc tuyến đo.
- Đóng cọc.
- Đo xác định khoảng cách, xác định độ cao các điểm mốc, điểm ngoặt và các điểm chi tiết thuộc tuyến công trình.
- Đo cắt dọc, cắt ngang tuyến đo.
- Tính toán nội nghiệp, vẽ mặt cắt dọc, ngang tuyến đo.
- Kiểm tra, nghiệm thu tài liệu tính toán bản vẽ.
- Lập báo cáo kỹ thuật, vẽ giao nộp tài liệu.
3.1.2. Phân loại khó khăn
Loại 1:
- Vùng đồng bằng địa hình khô ráo, bằng phẳng, dân cư thưa thớt, không ảnh hưởng hướng ngắm.
Loại 2:
- Vùng đồng bằng, tuyến đo qua vùng trồng lúa nước, vùng ruộng bậc thang thuộc trung du hay cây màu cao < 1m,="" vùng="" đồi="">
- Vùng bằng phẳng Tây nguyên có xen kẽ cây lau sậy, bụi gai… có chiều cao < 1="">
Loại 3:
- Vùng đồng bằng, dân cư thưa thớt, ít nhà cửa, ruộng nước ít lầy lội hoặc vùng bãi thủy triều có sú vẹt, cây tạp mọc thấp, vùng trung du có địa hình ít phức tạp, đồi cao từ 30 đến dưới 50 m, hướng ngắm khó thông suốt phải phát dọn.
- Vùng bằng phẳng Tây Ngyên có cây trồng thưa, xen kẽ có bản làng, rừng cây thưa thớt.
Loại 4:
- Tuyến đo qua vùng thị trấn, ngoại vi thị xã, thành phố, vườn cây ăn quả không được chặt phá.
- Tuyến đo qua vùng bãi thủy triều lầy thụt, sú vẹt, cây tạp mọc cao hơn tầm ngắm, đi lại khó khăn phải chặt phát nhiều.
- Tuyến qua vùng Tây Nguyên, cây trồng dày đặc, không được phát, rừng cây phủ kín 40% hoặc không có nhiều bản làng phải đo gián tiếp.
Loại 5:
- Vùng rừng núi cao 100 đến 150m, cây cối rậm rạp, đi lại khó khăn, hướng ngắm không thông suốt, phải chặt phá nhiều, từ tuyến đi men theo đồi núi dốc đứng, khu có đường mòn, đi lại phải leo trèo, có nhiều cây con, gai góc, vướng tầm ngắm.
- Vùng bằng phẳng Tây Nguyên rừng dày đặc > 80% hoặc qua nhiều làng mạc, dày đặc cây trồng, cây công nghiệp cao, không được phát (cao su, cà phê…).
Loại 6:
- Vừng rừng núi cao trên 150m hoang vu, rậm rạp, có nhiều thú dữ, côn trùng độc hại, khối lượng chặt phá rất lớn, đi lại khó khăn.
- Vùng rừng núi giang, nứa phủ dày, cây cối gai góc rậm rạp, đi lại khó khăn.
- Vùng bằng phẳng Tây Nguyên, có rừng nguyên sinh, rừng cây dày gần 100%.
- Vùng biên giới và hải đảo.
3.1.3. Định biên
TT |
Nội dung công việc |
KTV4 |
KTV6 |
KTV10 |
Nhóm |
1 |
Chuẩn bị |
|
1 |
|
1KTV6 |
2 |
Đo vẽ chi tiết mặt cắt, phục vụ KTNT |
2 |
2 |
1 |
5KTV6 |
3 |
Hoàn thiện bản vẽ |
|
2 |
|
2KTV6 |
3.1.4. Định mức
3.1.4.1. Mặt cắt dọc
Công nhóm/Km
TT |
Nội dung công việc |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
KK4 |
KK5 |
KK6 |
1 |
Chuẩn bị |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
Đo vẽ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
3 |
Hoàn thiện bản vẽ |