Nội dung toàn văn Quyết định 1522/QĐ-UBND 2019 sử dụng dịch vụ công trực tuyến bưu chính công ích tỉnh Bắc Kạn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1522/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 30 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU CUNG CẤP, SỬ DỤNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN, DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 07-NQ/TU ngày 26 tháng 4 năm 2016 của Tỉnh ủy Bắc Kạn về đẩy mạnh cải cách hành chính giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 2636/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc Phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương”;
Căn cứ Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2019;
Căn cứ Quyết định 558/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Kế hoạch ứng dụng CNTT trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2017 - 2020;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1022/TTr-STTTT ngày 12/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu về cung cấp, sử dụng dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích trong giải quyết thủ tục hành chính của các sở, ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 (Theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Phân công thực hiện:
- Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh đôn đốc, theo dõi kết quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích của các đơn vị, địa phương.
- Giao các đơn vị, địa phương chủ động triển khai các giải pháp nhằm đạt các chỉ tiêu đề ra.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU CHỈ TIÊU VỀ CUNG CẤP, SỬ DỤNG DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN, DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1522/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Nội dung | Cơ quan cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
1. | Tỷ lệ TTHC cung cấp mức độ 3* | 70%* | 70% | 70% |
2. | Tỷ lệ TTHC cung cấp mức độ 4* | 30%* | 20% | 20% |
3. | Tỷ lệ DVCTT mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến trên tổng số DVCTT mức độ 3, 4 của đơn vị | 70% | 50% | 40% |
4. | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3 trên tổng số hồ sơ phát sinh của TTHC đó | 50% | 30% | 20% |
5. | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4 trên tổng số hồ sơ phát sinh của các TTHC đó | 40% | 20% | 10% |
6. | Tỷ lệ hồ sơ TTHC xử lý trên hệ thống “Một cửa điện tử”. | 100% | 100% | 100% |
7. | Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ cả tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ Bưu chính công ích | 50% | 50% | 0 |
8. | Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ Bưu chính công ích | 15% | 15% | 0 |
9. | Tỷ lệ hồ sơ giải quyết TTHC được trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích | 15% | 15% | 0 |
* Tỷ lệ TTHC cung cấp mức độ 3: 70% (đã bao gồm cả tỷ lệ TTHC cung cấp mức độ 4: 40%)