Quyết định 155/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đã được thay thế bởi Quyết định 3362/2012/QĐ phí trông giữ xe khu di tích lễ hội du lịch Quảng Ninh và được áp dụng kể từ ngày 29/12/2012.
Nội dung toàn văn Quyết định 155/2011/QĐ-UBND điều chỉnh mức phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 155/2011/QĐ-UBND | Hạ Long, ngày 18 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TẠI KHU DI TÍCH YÊN TỬ QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 221/2008/QĐ-UBND NGÀY 22/01/2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND số 31/2004/QH11 ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XI, kỳ họp thứ 10 về việc bổ sung, điều chỉnh khung mức thu một số loại phí, lệ phí, quy định mức thu cụ thể một số loại phí;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 123/TC-QLG ngày 12/01/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại Khu di tích Yên Tử quy định tại mục 2 Phụ lục kèm theo quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể theo Phụ lục số 01 kèm quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành, thay thế nội dung quy định thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô tại mục 2 Phụ lục số 1 kèm theo Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Uông Bí và Thủ trưởng các đơn vị, các cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. UBND TỈNH QUẢNG NINH |
PHỤ LỤC SỐ 1
MỨC GIÁ ĐIỀU CHỈNH THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TẠI KHU DI TÍCH YÊN TỬ, THỊ XÃ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 155/2011/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức phí thu phí |
1 | Xe đạp |
|
|
a | Ban ngày (Từ 06h00’ đến 22h00’) | Đồng/lượt/xe | 1.000 |
b | Ban đêm (Từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) | Đồng/lượt/xe | 2.000 |
c | Cả ngày và đêm | Đồng/lượt/xe | 3.000 |
2 | Xe máy |
|
|
a | Ban ngày (Từ 06h00’ đến 22h00’) | Đồng/lượt/xe | 2.000 |
b | Ban đêm (Từ sau 22h00’ đến trước 06h00’ | Đồng/lượt/xe | 4.000 |
c | Cả ngày và đêm | Đồng/lượt/xe | 6.000 |
3 | Xe ô tô |
|
|
a | Ban ngày (Từ 06h00’ đến 22h00’) |
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | Đồng/lượt/xe | 20.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | Đồng/lượt/xe | 25.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | Đồng/lượt/xe | 30.000 |
b | Ban đêm (Từ sau 22h00’ đến trước 06h00’) | Đồng/lượt/xe |
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | Đồng/lượt/xe | 25.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | Đồng/lượt/xe | 40.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | Đồng/lượt/xe | 45.000 |
c | Cả ngày và đêm |
|
|
- | Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi | Đồng/lượt/xe | 40.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi | Đồng/lượt/xe | 60.000 |
- | Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên | Đồng/lượt/xe | 75.000 |