Nội dung toàn văn Quyết định 155/QĐ-UBND bổ sung điểm cát sỏi để cung cấp vật liệu công trình xây dựng Lào Cai 2015 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 155/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 19 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG ĐIỂM CÁT, SỎI ĐỂ CUNG CẤP VẬT LIỆU CHO CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật chính quyền địa phương ngày 16/6/2015;;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Quyết định số 356/QĐ - UBND ngày 13/02/2006 của UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt quy hoạch bổ sung các mỏ vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn từ 2005 - 2020.
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 563/TTr- SXD ngày 21/12/2015, Tờ trình số 06/TTr - SXD ngày 06/01/2016; Tờ trình số 08/TTr - SXD ngày 11/01/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các điểm mỏ gồm: Mỏ cát trên sông Hồng thuộc huyện Bảo Thắng vào Quy hoạch vật liệu xây dựng tỉnh Lào Cai giai đoạn 2015- 2020 cụ thể như sau:
1. Mỏ Cát Sông Hồng thôn Soi Cờ, xã Gia Phú, huyện Bảo Thắng.
Tên mỏ: Mỏ Cát Sông Hồng thôn Soi Cờ, xã Gia Phú, huyện Bảo Thắng.
Vị trí, danh giới mỏ được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM DANH GIỚI MỎ
Hệ tọa độ VN-2000, KTT 104,45 độ, MC 3
Tên điểm | X(m) | Y(m) | Diện tích (ha) |
11 | 2476604 | 433980 | 0,84 ha |
12 | 2476235 | 434035 | |
13 | 2476238 | 434060 | |
14 | 2476620 | 433998 |
Diện tích: 0,84 ha.
2. Mỏ Cát Sông Hồng thôn Giao Ngay, xã Gia Phú, Huyện Bảo Thắng.
Tên mỏ: Mỏ Cát Sông Hồng thôn Giao Ngay, xã Gia Phú, Huyện Bảo Thắng.
Vị trí, danh giới mỏ được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM DANH GIỚI MỎ
Hệ tọa độ VN-2000, KTT 104,45 độ, MC 3
Tên điểm | X(m) | Y(m) | Diện tích (ha) |
7 | 2479564 | 430136 | 2,01 ha |
8 | 2479208 | 430531 | |
9 | 2479235 | 430560 | |
10 | 2479591 | 430160 |
Diện tích: 2,01 ha.
3. Mỏ Cát suối Ngòi Bo thôn Soi Giá, xã Gia Phú, Huyện Bảo Thắng.
Tên mỏ: Mỏ Cát suối Ngòi Bo thôn Soi Giá, xã Gia Phú, Huyện Bảo Thắng.
Vị trí danh giới mỏ được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM DANH GIỚI MỎ
Hệ tọa độ VN-2000, KTT 104,45 độ, MC 3
Tên điểm | X(m) | Y (m) | Diện tích (ha) |
1 | 2476773 | 431295 | 1,72 ha |
2 | 2476780 | 431258 | |
3 | 2476510 | 431224 | |
4 | 2476200 | 431300 | |
5 | 2476212 | 431338 | |
6 | 2476630 | 431281 |
Diện tích: 1,72 ha.
4. Mỏ Cát Sông Hồng thôn Đồng Tâm, xã Sơn Hải, Huyện Bảo Thắng.
Tên mỏ: Mỏ Cát sông Hồng thôn Đồng Tâm, xã Sơn Hải, Huyện Bảo Thắng.
Vị trí, danh giới mỏ được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM DANH GIỚI MỎ
Hộ tọa độ VN-2000, KTT 104,45 độ, MC 3
Tên điểm | X(m) | Y(m) | Diện tích (ha) |
15 | 2471687 | 437683 | 2,09 ha |
16 | 2471389 | 437959 | |
17 | 2471344 | 438333 | |
18 | 2471373 | 438336 | |
19 | 2471414 | 437969 | |
20 | 2471704 | 437707 |
Diện tích: 2,09 ha.
5. Mỏ Cát sông Hồng thôn Tân An 1, thôn Tân An 2, thôn Ba Son xã Tên An, huyện Văn Bản; thôn Bùn 4, thôn Bảo Vinh, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên.
Tên mỏ: Mỏ Cát sông Hồng thôn Tần An 1, thôn Tân An 2, thôn Ba Son xã Tân An, huyện Văn Bản; thôn Bùn 4, thôn Bảo Vinh, xã Bảo Hà, huyện Bảo Yên.
Vị trí, danh giới mỏ được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM DANH GIỚI MỎ
Hệ tọa độ VN-2000, KTT 104,45 độ, MC 3
Tên điểm | X(m) | Y(m) | Diện tích (ha) |
1 | 2451688 | 457966 | 2,0 ha |
2 | 2451802 | 458234 | |
3 | 2451880 | 458377 | |
4 | 2451834 | 458399 | |
3 | 2451745 | 458220 | |
6 | 2451649 | 457981 | |
7 | 2450106 | 460992 | 11,9 ha |
8 | 2450337 | 460928 | |
9 | 2450971 | 460778 | |
10 | 2451314 | 460675 | |
11 | 2451734 | 460494 | |
12 | 2452550 | 460128 | |
13 | 2452645 | 460048 | |
14 | 2452612 | 460016 | |
15 | 2452500 | 460108 | |
16 | 2452082 | 460291 | |
17 | 2451761 | 460437 | |
18 | 2451322 | 460625 | |
19 | 2450971 | 460734 | |
20 | 2450382 | 460867 | |
21 | 2450094 | 460946 |
Diện tích: 13,9 ha.
6. Mỏ Cát sông Hồng thôn Đồng Tâm, thôn An Tiến, thôn Nam Hải, xã Sơn Hải, huyện Bảo Thắng.
Tên mỏ: Mỏ Cát sông Hồng thôn Đồng Tâm, thôn An Tiến, thôn Nam Hải, xã Sơn Hải, huyện Bảo Thắng.
Vị trí, danh giới mỏ được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM DANH GIỚI MỎ
Hệ tọa độ VN-2000, KTT 104,45 độ, MC 3
Tên điểm | X (m) | Y (m) | Diện tích (ha) |
8 | 2471404 | 438722 | 10,1 ha |
9 | 2471358 | 438727 | |
10 | 2471382 | 439059 | |
11 | 2471410 | 439407 | |
12 | 2471331 | 439635 | |
13 | 2471074 | 439812 | |
14 | 2470766 | 439871 | |
15 | 2470347 | 439903 | |
16 | 2470201 | 440182 | |
17 | 2470223 | 440217 | |
18 | 2470362 | 439960 | |
19 | 2470773 | 439917 | |
20 | 2471078 | 439866 | |
21 | 2471353 | 439665 | |
22 | 2471448 | 439438 |
Diện tích: 10,1 ha.
7. Mỏ Cát sông Hồng thôn An Thắng, An Hồng, xã Sơn Hà, huyện Bảo Thắng.
Tên mỏ: Mỏ Cát sông Hồng thôn An Thắng, An Hồng, xã Sơn Hà, huyện Bảo Thắng.
Vị trí, danh giới mỏ được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM DANH GIỚI MỎ
Hệ tọa độ VN-2000, KTT 104,45 độ, MC 3
Tên điểm | X (m) | Y (m) | Diện tích (ha) |
1 | 2468841 | 441276 | 3,7 ha |
2 | 2468376 | 441660 | |
3 | 2468424 | 441696 | |
4 | 2468879 | 441329 |
Diện tích: 3,7ha.
8. Mỏ Cát Suối Ngòi San thôn Van Hồ, xã Phìn Ngan, thôn Làng San 2, xã Quang Kim, huyện Bát Xát.
Tên mỏ: Mỏ Cát Suối Ngòi San thôn Van Hồ, xã Phìn Ngan, thôn Làng San 2, xã Quang Kim, huyện Bát Xát.
Vị trí, danh giới mỏ được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM DANH GIỚI MỎ
Hệ tọa độ VN-2000, KTT 104,45 độ, MC 3
Tên điểm | X(m) | Y (m) | Diện tích (ha) |
1 | 2489108 | 413035 | 1,2 ha |
2 | 2489096 | 412880 | |
3 | 2489092 | 412825 | |
4 | 2489049 | 412761 | |
5 | 2489003 | 412745 | |
6 | 2488951 | 412769 | |
7 | 2488943 | 412794 | |
8 | 2488914 | 412893 | |
9 | 2488914 | 413004 | |
10 | 2488828 | 413052 | |
11 | 2488768 | 413075 | |
12 | 2488708 | 413075 | |
13 | 2488691 | 413029 | |
14 | 2488686 | 413001 | |
15 | 2488699 | 412929 | |
16 | 2488684 | 412895 | |
17 | 2488674 | 412900 | |
18 | 2488692 | 412932 | |
19 | 2488678 | 413005 | |
20 | 2488697 | 413083 | |
21 | 2488772 | 413081 | |
22 | 2488807 | 413073 | |
23 | 2488920 | 413010 | |
24 | 2488963 | 412891 | |
25 | 2488955 | 412794 | |
26 | 2488958 | 412774 | |
27 | 2489009 | 412755 | |
28 | 2489048 | 412776 | |
29 | 2489082 | 412850 | |
30 | 2489080 | 412881 | |
31a | 2489094 | 413034 | |
31 | 2489064 | 413070 | |
32 | 2489128 | 413064 | |
33 | 2488679 | 412807 | 0,5 ha |
34 | 2488561 | 412753 | |
35 | 2488517 | 412703 | |
36 | 2488517 | 412616 | |
37 | 2488583 | 412571 | |
38 | 2488575 | 412562 | |
39 | 2488513 | 412606 | |
40 | 2488500 | 412707 | |
41 | 2488548 | 412759 | |
42 | 2488669 | 412826 | |
43 | 2488679 | 412807 | |
44 | 2488451 | 412226 | 1,4 ha |
45 | 2488482 | 412241 | |
46 | 2488533 | 412243 | |
47 | 2488571 | 412233 | |
48 | 2488613 | 412151 | |
49 | 2488636 | 412126 | |
50 | 2488657 | 412121 | |
51 | 2488681 | 412139 | |
52 | 2488731 | 412204 | |
53 | 2488779 | 412225 | |
54 | 2488815 | 412267 | |
55 | 2488777 | 412332 | |
56 | 2488759 | 412371 | |
57 | 2488771 | 412417 | |
58 | 2488763 | 412523 | |
59 | 2488730 | 412616 | |
60 | 2488670 | 412596 | |
61 | 2488633 | 412560 | |
62 | 2488627 | 412571 | |
63 | 2488670 | 412611 | |
64 | 2488746 | 412628 | |
65 | 2488774 | 412532 | |
66 | 2488783 | 412414 | |
67 | 2488769 | 412370 | |
68 | 2488780 | 412339 | |
69 | 2488830 | 412268 | |
70 | 2488801 | 412225 | |
71 | 2488766 | 412209 | |
72 | 2488671 | 412111 | |
73 | 2488626 | 412114 | |
74 | 2488591 | 412173 | |
75 | 2488562 | 412219 | |
76 | 2488526 | 412225 | |
77 | 2488485 | 412224 | |
78 | 2488459 | 412209 |
Diện tích: 3,10 ha.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng. Công Thương, Giao Thông Vận Tải, Tài Chính, Nông nghiệp và PTNT; Cục trưởng Cục thuế tỉnh Lào Cai; Chủ tịch UBND huyện Bảo Thắng; Bảo Yên, Văn Bàn, Bát Xát và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |